- 1 Luật khoáng sản 2010
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 11 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 13 Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 27/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 23/NQ-HĐND, 48/NQ-HĐND và 25/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 14 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15 Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2020/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2020, số 392/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1, 2.2, 2.3 điểm 2 khoản III Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, như sau:
TT | Loại khoáng sản | Số điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 | Đá xây dựng | 65 | 1.153,00 |
2 | Cát xây dựng | 90 | 2.820,35 |
3 | Đất làm VLXDTT | 23 | 231,06 |
4 | Sét gạch ngói | 18 | 281,40 |
5 | Than bùn | 3 | 25,90 |
| Tổng cộng | 199 | 4.511,71 |
2.2. Khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ giao địa phương quản lý cấp phép: gồm 01 điểm quặng sắt tại xã IA Đal, huyện Ia H’Drai; diện tích 26 ha; trữ lượng 803.436 tấn.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Huyện, thành phố | Loại khoáng sản | Số điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 | Huyện Đăk Glei | 24 | 305,20 | |
| 1 | Đá xây dựng | 8 | 100,70 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 3 | 44,10 |
| 3 | Cát xây dựng | 13 | 160,40 |
2 | Huyện Ngọc Hồi | 18 | 385,40 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 203,30 |
| 2 | Cát xây dựng | 6 | 145,00 |
| 3 | Sét gạch ngói | 3 | 37,10 |
3 | Huyện Đăk Tô | 22 | 385,80 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 63,70 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 4 | 76,70 |
| 3 | Cát xây dựng | 12 | 215,40 |
| 4 | Sét gạch ngói | 1 | 30,00 |
4 | Huyện Tu Mơ Rông | 18 | 158,40 | |
| 1 | Đá xây dựng | 7 | 81,10 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 12,20 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 24,70 |
| 4 | Sét gạch ngói | 2 | 40,40 |
5 | Huyện Kon Plông | 20 | 330,60 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 158,30 |
| 2 | Cát xây dựng | 11 | 172,30 |
6 | Huyện Đăk Hà | 13 | 310,80 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 164,50 |
| 2 | Cát xây dựng | 7 | 141,30 |
| 3 | Than bùn | 1 | 5,00 |
7 | Huyện Kon Rẫy | 15 | 403,30 | |
| 1 | Đá xây dựng | 2 | 76,90 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,50 |
| 3 | Cát xây dựng | 11 | 319,90 |
8 | Huyện Sa Thầy | 19 | 449,58 | |
| 1 | Đá xây dựng | 6 | 71,10 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,20 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 354,18 |
| 4 | Sét gạch ngói | 4 | 18,10 |
9 | Huyện Ia H'Drai | 16 | 469,57 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 129,50 |
| 3 | Cát xây dựng | 11 | 340,07 |
10 | Thành phố Kon Tum | 34 | 1.313,06 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 103,90 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 10 | 85,36 |
| 3 | Cát xây dựng | 5 | 947,10 |
| 4 | Sét gạch ngói | 8 | 155,80 |
| 5 | Than bùn | 2 | 20,90 |
KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Nghị quyết số 74 /2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Loại khoáng sản | Diện tích (ha) |
1 | Quarzit Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum (03ST) | 4,72 |
2 | Serpentin làm ốp lát Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (BS23) | 2,7 |
- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4 Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 27/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 23/NQ-HĐND, 48/NQ-HĐND và 25/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng