Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đổi, b sung một s điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư s 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Xét Báo cáo s 224/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2019 như sau:

I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn

:

19.082.014 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

:

3.365.486 triệu đồng

- Thu nội địa

:

15.708.678 triệu đồng

- Các khoản thu đóng góp

:

7.850 triệu đồng

II. Thu ngân sách địa phương

:

19.631.689 triệu đồng

1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

:

11.167.750 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

:

3.706.080 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

:

7.461.670 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

923.196 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

:

854.068 triệu đồng

- B sung có mục tiêu bằng ngun vốn ngoài nước

:

69.128 triệu đồng

3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

:

4.766.549 triệu đồng

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

:

2.231.837 triệu đồng

5. Các khoản thu đóng góp

:

7.850 triệu đồng

6. Thu viện trợ

:

1.093 triệu đồng

7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh

:

26.783 triệu đồng

8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

:

506.631 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương

:

17.464.175 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển

:

3.107.033 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

:

18.739 triệu đồng

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

486.489 triệu đồng

2. Chi thường xuyên

:

6.874.102 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Sự nghiệp khoa học - công nghệ

:

22.566 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

:

2.628.695 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường

:

136.181 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

:

538 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

:

6.920.430 triệu đồng

6. Chi nộp ngân sách cấp trên

:

535.064 triệu đồng

7. Trả nợ gốc

:

25.838 triệu đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019

:

2.167.514 triệu đồng

Trong đó:

 

 

- Tạm ứng

:

234.639 triệu đồng

- Các nội dung còn nhiệm vụ chi

:

246.280 triệu đồng

- Thực kết dư ngân sách địa phương

:

1.686.595 triệu đồng

(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 9 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

Phụ lục số 1

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH%

BỘ TC GIAO

HĐND QUYẾT ĐỊNH

Tuyệt đối

Tương đối

A

THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

11.609.680

11.945.489

19.604.906

7.659.417

164,12

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

 10.927.077

10.927.077

11.167.750

240.673

102,20

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.264.405

3.264.405

3706.080

441.675

113,53

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

7.662.672

7.662.672

7.461.670

-201.002

97,38

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

682.603

682.603

923.196

240.593

135,25

 

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

478.498

478.498

854.068

375.570

178,49

 

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

204.105

204.105

69.128

-134.977

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

335.809

4.766.549

4.430.740

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

2.231.837

2.231.837

 

5

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

506.631

506.631

 

6

Thu viện trợ

 

 

1.093

1.093

 

7

Các khoản thu đóng góp

 

 

7.850

7.850

 

 

Các khon thu được để lại đơn vị chi qun lý NSNN

 

 

 

0

 

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.777.780

12.113.589

17.438.337

5.324.748

143,96

I

Chi cân đi ngân sách đa phương

11.623.174

11.958.983

10.472.940

-1.486.043

87,57

1

Chi đầu tư phát triển

4.290.952

4.249.222

3.098.726

-1.150.496

72,92

2

Chi thường xuyên

6.607.038

6.889.722

6.837.442

-52.280

99,24

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

 10.600

10.600

538

-10.062

5,08

4

Dự phòng chi

273.180

273.180

 

-273.180

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

1.170

0

100,00

6

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

440.234

535.089

 

-535.089

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

535.064

535.064

 

II

Chi các Chương trình mc tiêu

154.606

154.606

44.967

-109.639

29,08

1

Chi các chương trình MTQG

112.128

112.128

9.733

-102.395

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

42.478

42.478

35.234

-7.244

 

III

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

 

6.920.430

6.920.430

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH

-168.100

-168.100

2.166.569

2.334.669

-1288,86

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

0

25.838

25.838

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

25.838

25.838

 

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

168.100

168.100

26.783

-141.317

15,93

I

Vay để bù đắp bội chi

168.100

168.100

26.783

-141.317

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

0

 

 

Phụ lục số 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dtoán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F)

16.795.000

10.927.077

32.170.679

24.235.832

191,5

221,8

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

16.795.000

10.927.077

19.083.107

11.176.693

113,6

102,3

 

TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I II IV)

16.795.000

10.927.077

19.082.014

11.175.600

113,6

102,3

I

Thu ni đa

15.665.000

10.927.077

15.708.678

11.167.750

100,3

102,2

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

585.000

426.240

622.044

450.592

106,3

105,7

 

- Thuế giá trị gia tăng

437.000

314.640

478.421

344.463

109,5

109,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

93.600

133.906

96.412

103,0

103,0

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

18.000

18.000

9.717

9.717

54,0

54,0

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương qun lý

3.270.000

2.362.800

3.134.132

2.266.406

95,8

95,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

664.000

478.080

599.572

431.692

90,3

90,3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

318.000

228.960

251.004

180.723

78,9

78,9

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

2.258.000

1.625.760

2.248.447

1.618.882

99,6

99,6

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

35.109

35.109

117,0

117,0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

500.000

363.080

895.927

644.896

179,2

177,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

260.000

187.200

396.414

285.418

152,5

152.5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

185.000

133.200

454.704

327.387

245,8

245,8

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

44.000

31.680

44.409

31.691

100,9

100,0

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

400

400

3,6

3,6

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.900.000

3.562.720

4.375.359

3.181.040

89,3

89,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.023.000

2.176.560

2.607.266

1.877.232

86,2

86,2

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.103.000

794.160

1.093.946

787.637

99,2

99,2

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

650.000

468.000

562.130

404.154

86,5

86,4

 

- Thuế tài nguyên

124.000

124.000

112.017

112.017

90,3

90,3

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

849.600

1.098.286

790.764

93,1

93,1

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.050.000

281.232

1.064.796

285.215

101,4

101,4

 

Thưế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

659.400

 

668.664

 

101,4

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

390.600

281.232

396.132

285.215

101,4

101,4

7

Lệ phí trước bạ

710.009

710.000

604.147

604.147

85,1

85,1

8

Thu phí, lệ phí

1.150.000

170.000

1.037.958

181.607

90,3

106,8

-

Phí và lệ phí trung ương

980.000

 

859.886

3.535

87,7

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

71.470

71.470

97.515

97.515

136,4

136,4

-

Phí và lệ phí huyện

85.510

85.510

69.900

69.900

81,7

81,7

-

Phí và lệ phí xã

13.020

13.020

10.657

10.657

81,9

813

9

Thuế s dụng đt nông nghiệp

0

 

4

4

 

 

10

Thuế sử dng đất phi nông nghip

15.000

15.000

14.547

14.547

97,0

97,0

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

500.000

500.000

459.654

459.654

91,9

91,9

 

- Ghi thu, ghi chi

 

 

39.754

39.754

 

 

 

- Thu phát sinh

500.000

500.000

419.900

419.900

84,0

84,0

 

UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất

499.940

499.940

418.936

418.936

83,8

83,8

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

60

60

964

964

1.606,7

1.606,7

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

1.200.977

1.200.977

120,1

120,1

 

- Ghi thu, ghi chi

 

 

64.239

64.239

 

 

 

- Thu phát sinh

1.000.000

1.000.000

1.136.738

1.136.738

113,7

113,7

 

Ngân sách cấp tỉnh thu

417.300

417.300

147.220

147.220

35,3

35,3

 

Ngân sách cấp huyện thu

582.700

582.700

989.518

989.518

169,8

169,8

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu NN

1.200

1.200

37.215

37.215

3.101,3

3.101,3

 

Ngân sách cấp tỉnh thu

 1.130

 1.130

36.739

36.739

3.251,2

3.251,2

 

Ngân sách cấp huyện thu

70

 70

476

476

680,0

680,0

14

Thu từ hoạt động x số kiến thiết

225.000

225.000

243.416

243.416

108,2

108,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

70.000

70.000

75.578

75.578

108,0

108,0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

17.039

17.039

63,1

63,1

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

78.000

78.000

101.461

101.461

130,1

130,1

 

- Thuế khác

0

0

1

1

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

50.000

50.000

49.337

49.337

98,7

98,7

15

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sn

44.800

34.300

49.151

38.859

109,7

113,3

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

15.000

4.500

14.703

4.411

98,0

98,0

 

- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp

29.800

29.800

34.448

34.448

115,6

115,6

16

Thu khác ngân sách

378.000

269.905

425.371

322.717

112,5

119,6

 

- Ngân sách trung ương

108.095

 

102.654

 

95,0

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

168.885

168.885

 181.453

181.453

107,4

107,4

 

- Ngân sách cấp huyện

86.020

86.020

121.327

 121.327

141,0

141,0

 

- Ngân sách cấp xã

15.000

15.000

19.937

19.937

132,9

132,9

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

16.000

16.000

26.716

26.716

167,0

167,0

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

140.000

140.000

418.978

418.978

299,3

299,3

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.130.000

0

3.365.486

0

297,8

 

1

Thuế xuất khẩu

28.000

 

68.525

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

331.810

 

783.472

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

132.520

 

638.057

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

618.040

 

1.749.975

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

18.930

 

124.447

 

 

 

6

Thuế chống bán phá giá

 

 

0

 

 

 

7

Thuế tự vệ

 

 

0

 

 

 

6

Thu khác

700

 

1.010

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

1.093

 1.093

 

 

IV

Các khoản huy đng, đóng góp

 

 

 7.850

7.850

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

26.783

26.783

 

 

C

THU TỪ QUỸ DƯ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

6.062.403

6.033.970

 

 

E

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

2.231.837

2.231.837

 

 

F

THU CHUYN NGUN T NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

4.766.549

4.766.549

 

 

 

Phụ lục số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.388.501

22.068.318

143,4

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.958.983

9.963.714

83,3

I

Chi đầu tư phát triển

4.249.222

3.124.564

73,5

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.168.424

3.098.726

74,3

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

304.118

486.489

 

-

Chi khoa học và công nghệ

93.800

18.739

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

 

 

 

-

Chi đầu tư t nguồn thu tiền sử dụng đất

958.270

 

0,0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu và xổ s kiến thiết

225.000

 

0,0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

80.798

25.838

32,0

 

- Chi trả nợ gốc

80.798

25.838

 

II

Chi thường xuyên

6.889.722

6.837.442

99,2

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.610.781

2.607.300

99,9

2

Chi khoa học và công nghệ

33.298

22.566

67,8

III

Chi tr n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

10.600

538

5,1

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

100,0

V

Dự phòng ngân sách

273.180

 

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

535.089

 

0,0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

154.606

44.967

29,1

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

112.128

9.733

8,7

 

Chi CTMTQG Giảm nghèo bền vững

112.128

9.733

8,7

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

42.478

35.234

 

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

 

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động

24.175

22.077

 

 

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

3.403

3.362

 

 

CTMT y tế và dân số

7.070

4.923

 

 

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy

1.930

1.930

 

 

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

5.500

2.942

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

6.920.430

 

D

CHI CHUYN GIAO

3.274.912

5.139.207

156,9

 

Phụ lục số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.724.010

12.412.905

3.688.895

142,3

A

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.096.988

4.006.933

-2.090.055

65,7

I

Chi đầu tư phát triển

3.232.343

1.853.287

-1.379.056

57,3

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.151.545

1.827.449

-1.324.096

58,0

-

Chi quốc phòng

22.504

35.975

13.471

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.200

28.973

25.773

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

304.118

320.043

15.925

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

93.800

18.739

-75.061

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

115.500

60.140

-55.360

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

19

19

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

76

76

 

-

Chi thể dục thể thao

8.142

7.413

-729

 

-

Chi bảo vệ môi trường

81.950

68.192

-13.758

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.569.135

1.218.172

-350.963

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

75.996

25.845

-50.151

 

-

Chi bảo đảm xã hội

24.500

28.990

4.490

 

-

Chi đầu tư khác

852.700

14.872

-837.828

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

80.798

25.838

-54.960

32,0

 

- Chi trả nợ gốc

80.798

25.838

 

 

II

Chi thường xuyên

2.604.293

2.151.938

-452.355

82,6

-

Chi quốc phòng

71.900

62.444

-9.456

86,8

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

14.650

34.994

20.344

238,9

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

547.079

505.657

-41.422

92,4

-

Chi khoa học và công nghệ

33.298

22.566

-10.732

67,8

-

Chi y tế, dân số và gia đình

691.863

582.621

-109.242

84,2

-

Chi văn hóa thông tin

65.997

58.179

-7.818

88,2

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.273

7.219

-3.054

70,3

-

Chi thể dục thể thao

49.160

45.437

-3.723

92,4

-

Chi bảo vệ môi trường

53.713

11.559

-42.154

21,5

-

Chi các hoạt động kinh tế

376.606

310.279

-66.327

82,4

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

392.253

350.384

-41.869

89,3

-

Chi bảo đảm xã hội

75.449

64.078

-11.371

84,9

-

Chi thường xuyên khác

222.052

96.521

-125.531

43,5

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.600

538

-10.062

5,1

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

0

100,0

V

Dự phòng ngân sách

138.666

 

138.666

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

109.916

 

-109.916

 

B

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.046.672

5.046.672

 

C

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.627.022

3.330.867

703.845

126,8

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

28.433

28.433

 


Phụ lục số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.113.589

6.096.988

6.016.601

16.929.111

9.053.605

7.875.506

139,8

148,5

130,9

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.958.983

5.942.382

6.016.601

9.963.714

3.963.392

6.000.322

83,3

66,7

99,7

I

Chi đầu tư phát triển

4.249.222

3.124.792

1.124.430

3.124.564

1.844.980

1.279.584

73,5

59,0

113,8

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.168,424

3.043.994

1.124.430

3.098.726

1.819.142

1.279.584

74,3

59,8

113,8

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

304.118

304.118

 

486.489

320.043

166.446

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

93.800

93.800

 

18.739

18.739

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

958.272

333.840

624.430

341.946

115.154

226.792

35,7

34,5

36,3

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

225.000

225.000

 

83.439

 83.439

 

37,1

37,1

 

2

Chi đầu tư và bổ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

80.798

80.798

 

25.838

25.838

 

32,0

32,0

 

II

Chi thường xuyên

6.889.722

2.557.238

4.332.484

6.837.442

2.116.704

4.720.738

99,2

82,8

109,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.610.781

522.904

2.087.877

2.607.300

484.262

2.123.038

99,9

92,6

101,7

2

Chi khoa học và công nghệ

33.298

33.298

 

22.566

22.566

 

67,8

67,8

 

III

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

10.600

10.600

 

538

538

 

5,1

5,1

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

1.170

1.170

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

273.180

138.666

134.514

0

 

 

0,0

0,0

0,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

535.089

109.916

425.173

0

 

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

154.606

154.606

0

44.967

43.541

1.426

29,1

28,2

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

112.128

112.128

0

9.733

8.307

1.426

8,7

7,4

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

112.128

112.128

 

9.733

8.307

1.426

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

42.478

42.478

0

35.234

35.234

0

 

 

 

 

CTMT phát triển văn hoá

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động

24.175

24.175

 

22.077

22.077

0

 

 

 

 

CTMT hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

3.403

3.403

 

3.362

3.362

 

 

 

 

 

CTMT y tế và dân số

7.070

7.070

 

4.923

4.923

 

 

 

 

 

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy

1.930

1.930

 

1.930

1.930

 

 

 

 

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

5.500

5.500

 

2.942

2.942

0

 

 

 

 

CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

0

 

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

6.920.430

5.046.672

1.873.758

 

 

 

 

Phụ lục số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

 

TỔNG SỐ

5.436.114

1.124.430

4.311.684

7.875.506

1.279.584

166,446

0

4.720.738

2.123.038

0

1.426

0

1.426

1.873.758

144,87%

113,80%

109,49%

1

Thành phố Nha Trang

1.733.436

556.500

1.176.936

2.076.743

196.762

30.054

0

1.448.488

538.553

0

 

 

 

431.493

119,81%

35,36%

123,07%

2

Thành phố Cam Ranh

529.897

78,730

451.167

924.883

108.967

20.579

0

462.144

232.970

0

 

 

 

353.772

174,54%

138,41%

102,43%

3

Thị xã Ninh Hòa

859.860

114.000

745.860

1.231.533

243.271

31.404

0

791.896

379.539

0

 

 

 

196.366

143,22%

213,40%

106,17%

4

Huyện Vạn Ninh

542.369

86.000

456.369

728.310

114.381

22.773

0

471.504

235.703

0

280

 

280

142.145

134,28%

133,00%

103,32%

5

Huyện Diên Khánh

576.721

95.500

481.221

1.033.799

235.464

20.656

0

474.142

203.244

0

 

 

 

324.193

179,25%

246,56%

98,53%

6

Huyện Cam Lâm

513.949

105.000

408.949

956.457

252.629

22.197

0

411.286

199.306

0

 

 

 

292.542

186,10%

240,60%

100,57%

7

Huyện Khánh Vĩnh

395.243

54.000

341.243

520.941

67.386

16.246

0

380.050

195.579

0

 

 

 

73.505

131,0%

124,79%

111,37%

8

Huvện Khánh Sơn

284.639

34.700

249.939

402.840

60.724

2.537

0

281.228

138.144

0

1.146

0

1,146

59.742

141,53%

175,00%

125,52%

 

Phụ lục số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

2.627.022

2.587.022

40.000

0

40.000

0

40.000

0

3.330.867

2.564.970

765.897

0

765.897

418.350

342,369

5.178

126,8%

99,1%

1914,7%

 

1914,7%

 

855,9%

 

1

Thành phố Nha Trang

0

0

0

 

0

 

 

 

31.057

0

31.057

 

31.057

2.400

28.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Cam Ranh

302.571

302.571

0

 

0

 

 

 

363.061

302.571

60.490

 

60.490

23.350

37.140

 

120,05%

100,0%

 

 

 

 

 

 

3

Thị xã Ninh Hòa

603.524

588.524

15 000

 

15.000

 

15.000

 

755.073

588.524

166.549

 

166.549

96.254

70.295

 

125,1%

100,0%

 

1110,3%

 

1110,3%

 

468,6%

 

4

Huyện Vạn Ninh

431.844

426.844

5.000

 

5.000

 

5.000

 

508.566

426.844

81.722

 

81.722

46.479

34.963

280

117,8%

100,0%

1634,4%

 

1634,4%

 

699,3%

 

5

Huyện Diễn Khánh

346.580

331.580

15.000

 

15.000

 

15.000

 

489.263

331.580

157.683

 

157.683

110.910

46.773

 

141,2%

100,0%

1051,2%

 

1051,2%

 

311,8“%

 

6

Huyện Cam Lâm

295.665

290.665

5.000

 

5.000

 

5.000

 

414.234

290.665

123-569

 

123.569

74.367

49.202

 

140,150

100,0%

2471,4%

 

2471,431

 

984,0“%

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

345.601

345.601

0

 

0

 

 

 

411.813

344.349

67:464

 

67.464

27,260

37.778

2.426

119,2%

99,6%

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

280.437

280.437

0

 

0

 

 

 

357.800

280.437

77.363

 

77.363

37.330

37.561

2.472

127,6%

100,0%

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Trường Sa

20.800

20.800

0

 

0

 

 

 

0

 

0

 

0

 

 

 

0,0%

0,0%

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 9

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 ca HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vng

Tng số

Trong đó

Đầu phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

Tổng cộng

9.805

8.439

1.426

9.733

8.307

1.426

9.453

8.307

8.307

0

1.426

1.426

0

96

112

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

8.439

8.439

0

8.307

8.307

0

8.307

8.307

8.307

0

0

0

 

98

98

 

1

Huyện Vạn Ninh

8.439

8.439

0

8.307

8.307

0

8.307

8.307

8.307

0

0

0

 

98

98

 

 

Xã Vạn Phước

2.213

2.213

 

2.213

2.213

0

2.213

2.213

2.213

 

 

 

 

100

100

 

 

Xã Vạn khánh

2.213

2.213

 

2.213

2.213

0

2.213

2.213

2.213

 

 

 

 

100

100

 

 

Xã Vạn Thạnh

1.880

1.880

 

1.821

1.821

0

1.821

1.821

1.821

 

 

 

 

97

97

 

 

Xã Đại Lành

 2.133

2.133

 

2.060

2.060

0

2.060

2.060

2.060

 

 

 

 

97

 97

 

II

Ngân sách huyện

1.146

0

1.146

1.146

0

1.146

1.146

0

0

0

1.146

1.146

 0

100

 

0

 

Huyện Khánh Sơn

1.146

 

1.146

1.146

 

1.146

1.146

0

 

 

1.146

1.146

 

100

 

0

III

Ngân sách

280

0

280

280

0

280

 0

0

0

0

280

280

 

 

 

 

 

Huyện Vạn Ninh

280

0

280

280

 0

280

0

0

0

0

280

280

 

100

 

100

 

Xã Vạn Phước

70

 

70

70

0

70

 

 

 

 

70

70

 

100

 

100

 

Xã Vạn Khánh

 70

 

70

70

0

70

 

 

 

 

70

70

 

100

 

100

 

Xã Vạn Thạnh

70

 

70

70

0

70

 

 

 

 

70

70

 

100

 

100

 

Xã Đại Lành

70

 

70

70

0

70

 

 

 

 

 70

 70

 

100

 

100