- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết 32/NQ-HĐND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số 224/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2019 như sau:
I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn | : | 19.082.014 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | : | 3.365.486 triệu đồng |
- Thu nội địa | : | 15.708.678 triệu đồng |
- Các khoản thu đóng góp | : | 7.850 triệu đồng |
II. Thu ngân sách địa phương | : | 19.631.689 triệu đồng |
1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | : | 11.167.750 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | : | 3.706.080 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | : | 7.461.670 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | : | 923.196 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | : | 854.068 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | : | 69.128 triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | : | 4.766.549 triệu đồng |
4. Thu kết dư ngân sách năm trước | : | 2.231.837 triệu đồng |
5. Các khoản thu đóng góp | : | 7.850 triệu đồng |
6. Thu viện trợ | : | 1.093 triệu đồng |
7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh | : | 26.783 triệu đồng |
8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | : | 506.631 triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương | : | 17.464.175 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển | : | 3.107.033 triệu đồng |
Trong đó: |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ | : | 18.739 triệu đồng |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | : | 486.489 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên | : | 6.874.102 triệu đồng |
Trong đó: |
|
|
- Sự nghiệp khoa học - công nghệ | : | 22.566 triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | : | 2.628.695 triệu đồng |
- Sự nghiệp môi trường | : | 136.181 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay | : | 538 triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | : | 1.170 triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | : | 6.920.430 triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên | : | 535.064 triệu đồng |
7. Trả nợ gốc | : | 25.838 triệu đồng |
IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 | : | 2.167.514 triệu đồng |
Trong đó: |
|
|
- Tạm ứng | : | 234.639 triệu đồng |
- Các nội dung còn nhiệm vụ chi | : | 246.280 triệu đồng |
- Thực kết dư ngân sách địa phương | : | 1.686.595 triệu đồng |
(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 9 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH% | ||
BỘ TC GIAO | HĐND QUYẾT ĐỊNH | Tuyệt đối | Tương đối | |||
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.609.680 | 11.945.489 | 19.604.906 | 7.659.417 | 164,12 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 10.927.077 | 10.927.077 | 11.167.750 | 240.673 | 102,20 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.264.405 | 3.264.405 | 3706.080 | 441.675 | 113,53 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 7.662.672 | 7.662.672 | 7.461.670 | -201.002 | 97,38 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 682.603 | 682.603 | 923.196 | 240.593 | 135,25 |
| - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 478.498 | 478.498 | 854.068 | 375.570 | 178,49 |
| - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 204.105 | 204.105 | 69.128 | -134.977 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 335.809 | 4.766.549 | 4.430.740 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 2.231.837 | 2.231.837 |
|
5 | Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
| 506.631 | 506.631 |
|
6 | Thu viện trợ |
|
| 1.093 | 1.093 |
|
7 | Các khoản thu đóng góp |
|
| 7.850 | 7.850 |
|
| Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý NSNN |
|
|
| 0 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.777.780 | 12.113.589 | 17.438.337 | 5.324.748 | 143,96 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 11.623.174 | 11.958.983 | 10.472.940 | -1.486.043 | 87,57 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.290.952 | 4.249.222 | 3.098.726 | -1.150.496 | 72,92 |
2 | Chi thường xuyên | 6.607.038 | 6.889.722 | 6.837.442 | -52.280 | 99,24 |
3 | Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.600 | 10.600 | 538 | -10.062 | 5,08 |
4 | Dự phòng chi | 273.180 | 273.180 |
| -273.180 |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 0 | 100,00 |
6 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 440.234 | 535.089 |
| -535.089 |
|
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 535.064 | 535.064 |
|
II | Chi các Chương trình mục tiêu | 154.606 | 154.606 | 44.967 | -109.639 | 29,08 |
1 | Chi các chương trình MTQG | 112.128 | 112.128 | 9.733 | -102.395 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 42.478 | 42.478 | 35.234 | -7.244 |
|
III | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 6.920.430 | 6.920.430 |
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH | -168.100 | -168.100 | 2.166.569 | 2.334.669 | -1288,86 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 0 | 25.838 | 25.838 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 25.838 | 25.838 |
|
E | TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 168.100 | 168.100 | 26.783 | -141.317 | 15,93 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 168.100 | 168.100 | 26.783 | -141.317 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 0 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F) | 16.795.000 | 10.927.077 | 32.170.679 | 24.235.832 | 191,5 | 221,8 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 16.795.000 | 10.927.077 | 19.083.107 | 11.176.693 | 113,6 | 102,3 |
| TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I II IV) | 16.795.000 | 10.927.077 | 19.082.014 | 11.175.600 | 113,6 | 102,3 |
I | Thu nội địa | 15.665.000 | 10.927.077 | 15.708.678 | 11.167.750 | 100,3 | 102,2 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 585.000 | 426.240 | 622.044 | 450.592 | 106,3 | 105,7 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 437.000 | 314.640 | 478.421 | 344.463 | 109,5 | 109,5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 130.000 | 93.600 | 133.906 | 96.412 | 103,0 | 103,0 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 | 9.717 | 9.717 | 54,0 | 54,0 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3.270.000 | 2.362.800 | 3.134.132 | 2.266.406 | 95,8 | 95,9 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 664.000 | 478.080 | 599.572 | 431.692 | 90,3 | 90,3 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 318.000 | 228.960 | 251.004 | 180.723 | 78,9 | 78,9 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 2.258.000 | 1.625.760 | 2.248.447 | 1.618.882 | 99,6 | 99,6 |
| - Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 | 35.109 | 35.109 | 117,0 | 117,0 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 500.000 | 363.080 | 895.927 | 644.896 | 179,2 | 177,6 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 260.000 | 187.200 | 396.414 | 285.418 | 152,5 | 152.5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 185.000 | 133.200 | 454.704 | 327.387 | 245,8 | 245,8 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 44.000 | 31.680 | 44.409 | 31.691 | 100,9 | 100,0 |
| - Thuế tài nguyên | 11.000 | 11.000 | 400 | 400 | 3,6 | 3,6 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.900.000 | 3.562.720 | 4.375.359 | 3.181.040 | 89,3 | 89,3 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.023.000 | 2.176.560 | 2.607.266 | 1.877.232 | 86,2 | 86,2 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.103.000 | 794.160 | 1.093.946 | 787.637 | 99,2 | 99,2 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 650.000 | 468.000 | 562.130 | 404.154 | 86,5 | 86,4 |
| - Thuế tài nguyên | 124.000 | 124.000 | 112.017 | 112.017 | 90,3 | 90,3 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.180.000 | 849.600 | 1.098.286 | 790.764 | 93,1 | 93,1 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.050.000 | 281.232 | 1.064.796 | 285.215 | 101,4 | 101,4 |
| Thưế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 659.400 |
| 668.664 |
| 101,4 |
|
| Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 390.600 | 281.232 | 396.132 | 285.215 | 101,4 | 101,4 |
7 | Lệ phí trước bạ | 710.009 | 710.000 | 604.147 | 604.147 | 85,1 | 85,1 |
8 | Thu phí, lệ phí | 1.150.000 | 170.000 | 1.037.958 | 181.607 | 90,3 | 106,8 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 980.000 |
| 859.886 | 3.535 | 87,7 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 71.470 | 71.470 | 97.515 | 97.515 | 136,4 | 136,4 |
- | Phí và lệ phí huyện | 85.510 | 85.510 | 69.900 | 69.900 | 81,7 | 81,7 |
- | Phí và lệ phí xã | 13.020 | 13.020 | 10.657 | 10.657 | 81,9 | 813 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 4 | 4 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 | 15.000 | 14.547 | 14.547 | 97,0 | 97,0 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 500.000 | 500.000 | 459.654 | 459.654 | 91,9 | 91,9 |
| - Ghi thu, ghi chi |
|
| 39.754 | 39.754 |
|
|
| - Thu phát sinh | 500.000 | 500.000 | 419.900 | 419.900 | 84,0 | 84,0 |
| UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất | 499.940 | 499.940 | 418.936 | 418.936 | 83,8 | 83,8 |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất | 60 | 60 | 964 | 964 | 1.606,7 | 1.606,7 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.200.977 | 1.200.977 | 120,1 | 120,1 |
| - Ghi thu, ghi chi |
|
| 64.239 | 64.239 |
|
|
| - Thu phát sinh | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.136.738 | 1.136.738 | 113,7 | 113,7 |
| Ngân sách cấp tỉnh thu | 417.300 | 417.300 | 147.220 | 147.220 | 35,3 | 35,3 |
| Ngân sách cấp huyện thu | 582.700 | 582.700 | 989.518 | 989.518 | 169,8 | 169,8 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN | 1.200 | 1.200 | 37.215 | 37.215 | 3.101,3 | 3.101,3 |
| Ngân sách cấp tỉnh thu | 1.130 | 1.130 | 36.739 | 36.739 | 3.251,2 | 3.251,2 |
| Ngân sách cấp huyện thu | 70 | 70 | 476 | 476 | 680,0 | 680,0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 225.000 | 225.000 | 243.416 | 243.416 | 108,2 | 108,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 70.000 | 70.000 | 75.578 | 75.578 | 108,0 | 108,0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.000 | 27.000 | 17.039 | 17.039 | 63,1 | 63,1 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước | 78.000 | 78.000 | 101.461 | 101.461 | 130,1 | 130,1 |
| - Thuế khác | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 50.000 | 50.000 | 49.337 | 49.337 | 98,7 | 98,7 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 44.800 | 34.300 | 49.151 | 38.859 | 109,7 | 113,3 |
| - Giấy phép do Trung ương cấp | 15.000 | 4.500 | 14.703 | 4.411 | 98,0 | 98,0 |
| - Giấy do UBND cấp tỉnh cấp | 29.800 | 29.800 | 34.448 | 34.448 | 115,6 | 115,6 |
16 | Thu khác ngân sách | 378.000 | 269.905 | 425.371 | 322.717 | 112,5 | 119,6 |
| - Ngân sách trung ương | 108.095 |
| 102.654 |
| 95,0 |
|
| - Ngân sách cấp tỉnh | 168.885 | 168.885 | 181.453 | 181.453 | 107,4 | 107,4 |
| - Ngân sách cấp huyện | 86.020 | 86.020 | 121.327 | 121.327 | 141,0 | 141,0 |
| - Ngân sách cấp xã | 15.000 | 15.000 | 19.937 | 19.937 | 132,9 | 132,9 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 16.000 | 16.000 | 26.716 | 26.716 | 167,0 | 167,0 |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 140.000 | 140.000 | 418.978 | 418.978 | 299,3 | 299,3 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.130.000 | 0 | 3.365.486 | 0 | 297,8 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 28.000 |
| 68.525 |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 331.810 |
| 783.472 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 132.520 |
| 638.057 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 618.040 |
| 1.749.975 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 18.930 |
| 124.447 |
|
|
|
6 | Thuế chống bán phá giá |
|
| 0 |
|
|
|
7 | Thuế tự vệ |
|
| 0 |
|
|
|
6 | Thu khác | 700 |
| 1.010 |
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
| 1.093 | 1.093 |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 7.850 | 7.850 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 26.783 | 26.783 |
|
|
C | THU TỪ QUỸ DƯ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
D | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
| 6.062.403 | 6.033.970 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 2.231.837 | 2.231.837 |
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 4.766.549 | 4.766.549 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.388.501 | 22.068.318 | 143,4 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.958.983 | 9.963.714 | 83,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.249.222 | 3.124.564 | 73,5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.168.424 | 3.098.726 | 74,3 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 304.118 | 486.489 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 93.800 | 18.739 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 958.270 |
| 0,0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu và xổ số kiến thiết | 225.000 |
| 0,0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 80.798 | 25.838 | 32,0 |
| - Chi trả nợ gốc | 80.798 | 25.838 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.889.722 | 6.837.442 | 99,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.610.781 | 2.607.300 | 99,9 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.298 | 22.566 | 67,8 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.600 | 538 | 5,1 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 273.180 |
| 0,0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 535.089 |
| 0,0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 154.606 | 44.967 | 29,1 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 112.128 | 9.733 | 8,7 |
| Chi CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 112.128 | 9.733 | 8,7 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 42.478 | 35.234 |
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 |
|
|
| CTMT giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động | 24.175 | 22.077 |
|
| Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.403 | 3.362 |
|
| CTMT y tế và dân số | 7.070 | 4.923 |
|
| CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.930 | 1.930 |
|
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 5.500 | 2.942 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 6.920.430 |
|
D | CHI CHUYỂN GIAO | 3.274.912 | 5.139.207 | 156,9 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 8.724.010 | 12.412.905 | 3.688.895 | 142,3 |
A | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.096.988 | 4.006.933 | -2.090.055 | 65,7 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.232.343 | 1.853.287 | -1.379.056 | 57,3 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.151.545 | 1.827.449 | -1.324.096 | 58,0 |
- | Chi quốc phòng | 22.504 | 35.975 | 13.471 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.200 | 28.973 | 25.773 |
|
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 304.118 | 320.043 | 15.925 |
|
- | Chi Khoa học và công nghệ | 93.800 | 18.739 | -75.061 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 115.500 | 60.140 | -55.360 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 19 | 19 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 76 | 76 |
|
- | Chi thể dục thể thao | 8.142 | 7.413 | -729 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 81.950 | 68.192 | -13.758 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.569.135 | 1.218.172 | -350.963 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 75.996 | 25.845 | -50.151 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội | 24.500 | 28.990 | 4.490 |
|
- | Chi đầu tư khác | 852.700 | 14.872 | -837.828 |
|
| Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
| 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 80.798 | 25.838 | -54.960 | 32,0 |
| - Chi trả nợ gốc | 80.798 | 25.838 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.604.293 | 2.151.938 | -452.355 | 82,6 |
- | Chi quốc phòng | 71.900 | 62.444 | -9.456 | 86,8 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 14.650 | 34.994 | 20.344 | 238,9 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 547.079 | 505.657 | -41.422 | 92,4 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 33.298 | 22.566 | -10.732 | 67,8 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 691.863 | 582.621 | -109.242 | 84,2 |
- | Chi văn hóa thông tin | 65.997 | 58.179 | -7.818 | 88,2 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 10.273 | 7.219 | -3.054 | 70,3 |
- | Chi thể dục thể thao | 49.160 | 45.437 | -3.723 | 92,4 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 53.713 | 11.559 | -42.154 | 21,5 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 376.606 | 310.279 | -66.327 | 82,4 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 392.253 | 350.384 | -41.869 | 89,3 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 75.449 | 64.078 | -11.371 | 84,9 |
- | Chi thường xuyên khác | 222.052 | 96.521 | -125.531 | 43,5 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.600 | 538 | -10.062 | 5,1 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 | 0 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 138.666 |
| 138.666 | 0,0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 109.916 |
| -109.916 |
|
B | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5.046.672 | 5.046.672 |
|
C | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.627.022 | 3.330.867 | 703.845 | 126,8 |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 28.433 | 28.433 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.113.589 | 6.096.988 | 6.016.601 | 16.929.111 | 9.053.605 | 7.875.506 | 139,8 | 148,5 | 130,9 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.958.983 | 5.942.382 | 6.016.601 | 9.963.714 | 3.963.392 | 6.000.322 | 83,3 | 66,7 | 99,7 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.249.222 | 3.124.792 | 1.124.430 | 3.124.564 | 1.844.980 | 1.279.584 | 73,5 | 59,0 | 113,8 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.168,424 | 3.043.994 | 1.124.430 | 3.098.726 | 1.819.142 | 1.279.584 | 74,3 | 59,8 | 113,8 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 304.118 | 304.118 |
| 486.489 | 320.043 | 166.446 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 93.800 | 93.800 |
| 18.739 | 18.739 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 958.272 | 333.840 | 624.430 | 341.946 | 115.154 | 226.792 | 35,7 | 34,5 | 36,3 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 225.000 | 225.000 |
| 83.439 | 83.439 |
| 37,1 | 37,1 |
|
2 | Chi đầu tư và bổ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 80.798 | 80.798 |
| 25.838 | 25.838 |
| 32,0 | 32,0 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.889.722 | 2.557.238 | 4.332.484 | 6.837.442 | 2.116.704 | 4.720.738 | 99,2 | 82,8 | 109,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.610.781 | 522.904 | 2.087.877 | 2.607.300 | 484.262 | 2.123.038 | 99,9 | 92,6 | 101,7 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.298 | 33.298 |
| 22.566 | 22.566 |
| 67,8 | 67,8 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.600 | 10.600 |
| 538 | 538 |
| 5,1 | 5,1 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 |
| 1.170 | 1.170 |
| 100,0 | 100,0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 273.180 | 138.666 | 134.514 | 0 |
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 535.089 | 109.916 | 425.173 | 0 |
|
|
| 0 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 154.606 | 154.606 | 0 | 44.967 | 43.541 | 1.426 | 29,1 | 28,2 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 112.128 | 112.128 | 0 | 9.733 | 8.307 | 1.426 | 8,7 | 7,4 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 112.128 | 112.128 |
| 9.733 | 8.307 | 1.426 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 42.478 | 42.478 | 0 | 35.234 | 35.234 | 0 |
|
|
|
| CTMT phát triển văn hoá | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| CTMT giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động | 24.175 | 24.175 |
| 22.077 | 22.077 | 0 |
|
|
|
| CTMT hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.403 | 3.403 |
| 3.362 | 3.362 |
|
|
|
|
| CTMT y tế và dân số | 7.070 | 7.070 |
| 4.923 | 4.923 |
|
|
|
|
| CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.930 | 1.930 |
| 1.930 | 1.930 |
|
|
|
|
| CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 5.500 | 5.500 |
| 2.942 | 2.942 | 0 |
|
|
|
| CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
| 6.920.430 | 5.046.672 | 1.873.758 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=4/1 | 16=5/2 | 17=8/3 |
| TỔNG SỐ | 5.436.114 | 1.124.430 | 4.311.684 | 7.875.506 | 1.279.584 | 166,446 | 0 | 4.720.738 | 2.123.038 | 0 | 1.426 | 0 | 1.426 | 1.873.758 | 144,87% | 113,80% | 109,49% |
1 | Thành phố Nha Trang | 1.733.436 | 556.500 | 1.176.936 | 2.076.743 | 196.762 | 30.054 | 0 | 1.448.488 | 538.553 | 0 |
|
|
| 431.493 | 119,81% | 35,36% | 123,07% |
2 | Thành phố Cam Ranh | 529.897 | 78,730 | 451.167 | 924.883 | 108.967 | 20.579 | 0 | 462.144 | 232.970 | 0 |
|
|
| 353.772 | 174,54% | 138,41% | 102,43% |
3 | Thị xã Ninh Hòa | 859.860 | 114.000 | 745.860 | 1.231.533 | 243.271 | 31.404 | 0 | 791.896 | 379.539 | 0 |
|
|
| 196.366 | 143,22% | 213,40% | 106,17% |
4 | Huyện Vạn Ninh | 542.369 | 86.000 | 456.369 | 728.310 | 114.381 | 22.773 | 0 | 471.504 | 235.703 | 0 | 280 |
| 280 | 142.145 | 134,28% | 133,00% | 103,32% |
5 | Huyện Diên Khánh | 576.721 | 95.500 | 481.221 | 1.033.799 | 235.464 | 20.656 | 0 | 474.142 | 203.244 | 0 |
|
|
| 324.193 | 179,25% | 246,56% | 98,53% |
6 | Huyện Cam Lâm | 513.949 | 105.000 | 408.949 | 956.457 | 252.629 | 22.197 | 0 | 411.286 | 199.306 | 0 |
|
|
| 292.542 | 186,10% | 240,60% | 100,57% |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 395.243 | 54.000 | 341.243 | 520.941 | 67.386 | 16.246 | 0 | 380.050 | 195.579 | 0 |
|
|
| 73.505 | 131,0% | 124,79% | 111,37% |
8 | Huvện Khánh Sơn | 284.639 | 34.700 | 249.939 | 402.840 | 60.724 | 2.537 | 0 | 281.228 | 138.144 | 0 | 1.146 | 0 | 1,146 | 59.742 | 141,53% | 175,00% | 125,52% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/… | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 2.627.022 | 2.587.022 | 40.000 | 0 | 40.000 | 0 | 40.000 | 0 | 3.330.867 | 2.564.970 | 765.897 | 0 | 765.897 | 418.350 | 342,369 | 5.178 | 126,8% | 99,1% | 1914,7% |
| 1914,7% |
| 855,9% |
|
1 | Thành phố Nha Trang | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| 31.057 | 0 | 31.057 |
| 31.057 | 2.400 | 28.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh | 302.571 | 302.571 | 0 |
| 0 |
|
|
| 363.061 | 302.571 | 60.490 |
| 60.490 | 23.350 | 37.140 |
| 120,05% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã Ninh Hòa | 603.524 | 588.524 | 15 000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 755.073 | 588.524 | 166.549 |
| 166.549 | 96.254 | 70.295 |
| 125,1% | 100,0%
| 1110,3% |
| 1110,3% |
| 468,6% |
|
4 | Huyện Vạn Ninh | 431.844 | 426.844 | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 508.566 | 426.844 | 81.722 |
| 81.722 | 46.479 | 34.963 | 280 | 117,8% | 100,0% | 1634,4% |
| 1634,4% |
| 699,3% |
|
5 | Huyện Diễn Khánh | 346.580 | 331.580 | 15.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 489.263 | 331.580 | 157.683 |
| 157.683 | 110.910 | 46.773 |
| 141,2% | 100,0% | 1051,2% |
| 1051,2% |
| 311,8“% |
|
6 | Huyện Cam Lâm | 295.665 | 290.665 | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 414.234 | 290.665 | 123-569 |
| 123.569 | 74.367 | 49.202 |
| 140,150 | 100,0% | 2471,4% |
| 2471,431 |
| 984,0“% |
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 345.601 | 345.601 | 0 |
| 0 |
|
|
| 411.813 | 344.349 | 67:464 |
| 67.464 | 27,260 | 37.778 | 2.426 | 119,2% | 99,6% |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn | 280.437 | 280.437 | 0 |
| 0 |
|
|
| 357.800 | 280.437 | 77.363 |
| 77.363 | 37.330 | 37.561 | 2.472 | 127,6% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Trường Sa | 20.800 | 20.800 | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| Tổng cộng | 9.805 | 8.439 | 1.426 | 9.733 | 8.307 | 1.426 | 9.453 | 8.307 | 8.307 | 0 | 1.426 | 1.426 | 0 | 96 | 112 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 8.439 | 8.439 | 0 | 8.307 | 8.307 | 0 | 8.307 | 8.307 | 8.307 | 0 | 0 | 0 |
| 98 | 98 |
|
1 | Huyện Vạn Ninh | 8.439 | 8.439 | 0 | 8.307 | 8.307 | 0 | 8.307 | 8.307 | 8.307 | 0 | 0 | 0 |
| 98 | 98 |
|
| Xã Vạn Phước | 2.213 | 2.213 |
| 2.213 | 2.213 | 0 | 2.213 | 2.213 | 2.213 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| Xã Vạn khánh | 2.213 | 2.213 |
| 2.213 | 2.213 | 0 | 2.213 | 2.213 | 2.213 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| Xã Vạn Thạnh | 1.880 | 1.880 |
| 1.821 | 1.821 | 0 | 1.821 | 1.821 | 1.821 |
|
|
|
| 97 | 97 |
|
| Xã Đại Lành | 2.133 | 2.133 |
| 2.060 | 2.060 | 0 | 2.060 | 2.060 | 2.060 |
|
|
|
| 97 | 97 |
|
II | Ngân sách huyện | 1.146 | 0 | 1.146 | 1.146 | 0 | 1.146 | 1.146 | 0 | 0 | 0 | 1.146 | 1.146 | 0 | 100 |
| 0 |
| Huyện Khánh Sơn | 1.146 |
| 1.146 | 1.146 |
| 1.146 | 1.146 | 0 |
|
| 1.146 | 1.146 |
| 100 |
| 0 |
III | Ngân sách xã | 280 | 0 | 280 | 280 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 280 |
|
|
|
|
| Huyện Vạn Ninh | 280 | 0 | 280 | 280 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 280 |
| 100 |
| 100 |
| Xã Vạn Phước | 70 |
| 70 | 70 | 0 | 70 |
|
|
|
| 70 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| Xã Vạn Khánh | 70 |
| 70 | 70 | 0 | 70 |
|
|
|
| 70 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| Xã Vạn Thạnh | 70 |
| 70 | 70 | 0 | 70 |
|
|
|
| 70 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| Xã Đại Lành | 70 |
| 70 | 70 | 0 | 70 |
|
|
|
| 70 | 70 |
| 100 |
| 100 |
- 1 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết 32/NQ-HĐND do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành