Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 ngày 6 tháng 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Xét Tờ trình số 8339/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Nghệ An như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

36.233.213.110.899

đồng

Trong đó:

 

 

1.1. Thu ngân sách Trung ương:

3.307.273.339.561

đồng

1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:

32.925.939.771.338

đồng

Bao gồm:

 

 

1.2.1. Thu ngân sách tỉnh

27.159.778.854.085

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW

16.104.859.061.098

đồng

1.2.2. Thu ngân sách huyện:

18.403.179.490.696

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.275.034.311.250

đồng

1.2.3. Thu ngân sách xã:

5.166.379.789.654

đồng

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.275.034.311.250

đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

32.907.987.736.649

đồng

Bao gồm:

 

 

2.1. Ngân sách tỉnh:

27.159.564.400.931

đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

14.528.364.051.847

đồng

2.2. Ngân sách huyện:

18.395.228.155.324

đồng

Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.275.034.311.250

đồng

2.3. Ngân sách xã:

5.156.593.543.491

đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương:

17.952.034.689

đồng

Bao gồm:

 

 

3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:

214.453.154

đồng

3.2. Kết dư ngân sách huyện:

7.951.335.372

đồng

3.3. Kết dư ngân sách xã:

9.786.246.163

đồng

(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính ( để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản để k/tra);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG

TNG QUYT TOÁN NĂM 2019

TRONG ĐÓ CÁC CP NGÂN SÁCH

NS TW

NS ĐỊA PHƯƠNG

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

A

QUYẾT TOÁN NSNN (KCẢ B SUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước

54.036.611.473.996

3307.273339.561

50.729338.134.435

27.159.778.854.085

18.403.179.490.696

5.166379.789.654

1

Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)

20.128.354.049.801

3.307.273.339.561

16.821.080.710.240

11.054.919.792.987

3.874.815.438.849

1.891.345.478.404

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

33.908.257.424.195

0

33.908.257.424.195

16.104.859.061.098

14.528.364.051.847

3.275.034.311.250

II

Tổng chi ngân sách địa phương

50.711.386.099.746

0

50.711.386.099.746

27.159.564.400.931

18.395.228.155324

5.156.593.543.491

1

Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

27.295.917.009.085

 

27.295.917.009.085

9.119.493.192.585

13.542.046.959.089

4.634.376.857.411

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

17.803.398.363.097

 

17.803.398.363.097

14.528.364.051.847

3.275.034.311.250

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

5.612.070.727.564

 

5.612.070.727.564

3.511.707.156.499

1.578.146.884.985

522.216.686.080

III

Kết dư ngân sách địa phương

17.952.034.689

0

17.952.034.689

214.453.154

7.951.335.372

9.786.246.163

 

 

 

 

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG K B SUNG T NGÂN SÁCH CP TRÙNG)

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nưc

36.233.213.110.899

3307.273.339.561

32.925.939.771338

27.159.778.854.085

3.874.815.438.849

1.891.345.478.404

II

Tổng chi ngân sách địa phương

32.907.987.736.649

 

32.907.987.736.649

12.631.200.349.084

15.120.193.844.074

5.156.593.543.491

III

Kết dư ngân sách địa phương

17.952.034.689

 

17.952.034.689

214.453.154

7.951.335.372

9.786.246.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2019

Quyết toán 2019

Trong đó, các cấp ngân sách

So sánh QT/DT

TW

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

4.1

4.2

4.3

4.4

5=4/3

 

Tổng thu NSNN (A-H)

13.498.000

54.036.611

3.307.273

27.159.779

18.403.179

5.166.380

 

A

Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I II)

13.498.000

16.517.420

3.298.520

9.235.872

2.732.545

1.250.483

122,4%

I

Thu nội địa

11.798.000

14.817.818

1.598.918

9.235.872

2.732.545

1.250.483

125,6%

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

9.410.000

10.516.082

1.598.918

6.969.752

1.632.670

314.742

111,8%

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

675.000

721.573

 

721.573

 

 

106,9%

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

125.000

126.145

 

124.487

 

1.658

100,9%

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

260.000

234.487

 

234.487

 

 

90,2%

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD

4.490.000

4.692.428

309

3.996.304

609.173

86.642

104,5%

5

Lệ phí trước bạ

740.000

979.581

 

177.447

767.658

34.476

132,4%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

41.916

 

 

7.418

34.498

104,8%

7

Thuế thu nhập cá nhân

505.000

576.301

 

375.919

143.966

56.416

114,1%

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.610.000

1.955.181

1.227.720

727.461

 

 

121,4%

9

Thu phí, lệ phí

255.000

265.982

80.304

113.244

45.005

27.429

104,3%

10

Thu tiền sử dụng đất

2.360.000

4.278.463

 

2.242.847

1.099.875

935.741

181,3%

11

Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước

240.000

344.286

 

344.286

 

 

143,5%

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

160.000

239.486

125.325

88.573

20.470

5.118

149,7%

13

Thu bán và cho thuê tài sản

0

4.632

1.296

2.093

703

540

 

14

Thu khác ngân sách

270.000

291.898

163.964

61.588

38.277

28.069

108,1%

15

Thu ngân sách xã

40.000

39.896

 

 

 

39.896

99,7%

16

Thu xổ số kiến thiết

28.000

23.273

 

23.273

 

 

83,1%

17

Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế

0

2.290

 

2.290

 

 

 

II

Thu từ hoạt động thuế XNK

1.700.000

1.699.602

1.699.602

 

0

0

100,0%

B

Các khoản không cân đối, khác

0

246.717

8.753

46.747

39.055

 152.162

 

1

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

69.653

8.753

43.562

13.923

3.415

 

2

Thu huy động đóng góp XD CSHT

 

128.866

 

 

12.315

116.551

 

3

Thu huy động đóng góp khác

 

26.419

 

3.185

12.817

10.417

 

4

Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

 

21.779

 

 

 

21.779

 

C

Thu viện trợ

 

2.825

 

2.825

 

 

 

D

Thu kết dư NS năm trước

 

366.118

 

 

162.491

203.627

 

E

Thu chuyển nguồn năm trước

 

2.737.165

 

1.517.258

934.833

285.074

 

F

Thu bổ sung từ NS cấp trên

 

33.908.257

 

16.104.859

14.528.364

3.275.034

 

G

Thu vay ngân sách nhà nước

 

208.387

 

208.387

 

 

 

H

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

49.722

0

43.831

5.891

 

 

 

BIỂU SỐ 03: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán 2019

Quyết toán 2019

Trong đó, các cấp NS

So sánh % (QT/DT)

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

4.1

4.2

4.3

5=4/3

 

Tổng chi NSĐP (A B C D E)

38.638.785

50.711.386

27.159.564

18.395.228

5.156.594

 

A

Chi cân đối trong (dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao

24.344.151

26.778.079

8.651.377

13.498.216

4.628.486

110%

I

Chi đầu tư phát triển

5.183.507

8.560.719

4.719.407

2.351.090

1.490.222

165%

II

Chi thường xuyên

18.740.072

18.207.233

3.921.843

11.147.126

3.138.264

97%

1

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

364.966

548.015

297.733

143.803

106.479

 

2

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

8.046.111

7.910.408

784.853

7.110.007

15.548

 

3

Chi khoa học và công nghệ

47.204

45.784

45.784

0

0

 

4

Chi y tế, dân số và gia đình

2.109.457

1.959.509

497.422

1.457.787

4.300

 

5

Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình

349.006

352.582

201.458

95.942

55.182

 

6

Chi các hoạt động kinh tế, môi trường

2.040.425

2.047.190

1.142.908

597.250

307.032

 

7

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

3.433.653

4.093.586

794.416

863.594

2.435.576

 

8

Chi đảm bảo xã hội

1.158.632

1.159.327

157.269

817.167

184.891

 

9

Chi ngành, lĩnh vực khác

342.433

90.832

 

61.576

29.256

 

10

Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

372.120

 

 

 

 

 

11

Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

476.065

 

 

 

 

 

III

Chi trả lãi, phí tiền vay

9.800

7.237

7.237

0

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

2.890

0

0

100%

V

Dự phòng

407.882

 

 

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn

 

5.612.071

3.511.707

1.578.147

522.217

 

C

Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp dưới

14.294.634

17.803.398

14.528.364

3.275.034

0

 

1

Bổ sung cân đối

 

12.226.708

10.018.670

2.208.038

0

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

5.576.690

4.509.694

1.066.996

0

 

 

- Bằng nguồn vốn trong nước

 

5.576.690

4.509.694

1.066.996

0

 

 

- Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

0

0

0

0

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

49.722

0

43.831

5.891

 

E

Chi trả nợ gốc vay (bao gồm Bội thu NSĐP)

 

468.116

468.116