- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 533/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do thành phố Hải Phòng ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, tham tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét Tờ trình số 8342/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 31.595.923.928.974 đồng
Trong đó:
1.1. Thu ngân sách Trung ương: 2.636.119.549.231 đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 28.959.804.379.743 đồng
Bao gồm:
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh 24.316.476.781.450 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW 14.445.283.965.042 đồng
1.2.2. Thu ngân sách huyện: 17.208.804.870.545 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 14.210.568.360.440 đồng
1.2.3. Thu ngân sách xã: 5.399.468.343.240 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3.754.377.255.052 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 28.593.686.735.669 đồng
Bao gồm:
2.1. Ngân sách tỉnh: 24.316.476.781.450 đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới 14.210.568.360.440
2.2. Ngân sách huyện: 17.046.314.307.761 đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.754.377.255.052 đồng
2.3. Ngân sách xã: 5.195.841.261.950 đồng
3. Kết dư ngân sách địa phương: 366.117.644.074 đồng
Bao gồm:
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: 0 đồng
3.2. Kết dư ngân sách huyện: 162.490.562.784 đồng
3.3. Kết dư ngân sách xã: 203.627.081.290 đồng
(Chi tiết tại các biểu số 01,02,03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT | NỘI DUNG | TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2018 | TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH | ||||
NSTW | NS ĐỊA PHƯƠNG | TRONG ĐÓ | |||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||||
A | QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước | 49.560.869.544.466 | 2.636.119.549.231 | 46.924.749.995.235 | 24.316.476.781.450 | 17.208.804.870.545 | 5.399.468.343.240 |
1 | Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên) | 17.150.639.963.932 | 2.636.119.549.231 | 14.514.520.414.701 | 9.871.192.816.408 | 2.998.236.510.105 | 1.645.091.088.188 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 32.410.229.580.534 | 0 | 32.410.229.580.534 | 14.445.283.965.042 | 14.210.568.360.440 | 3.754.377.255.052 |
II | Tổng chi ngân sách địa phương | 46.558.632.351.161 | 0 | 46.558.632.351.161 | 24.316.476.781.450 | 17.046.314.307.761 | 5.195.841.261.950 |
1 | Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 25.856.521.433.951 |
| 25.856.521.433.951 | 8.588.650.287.729 | 12.357.103.905.019 | 4.910.767.241.203 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 17.964.945.615.492 |
| 17.964.945.615.492 | 14.210.568.360.440 | 3.754.377.255.052 |
|
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 2.737.165.301.718 |
| 2.737.165.301.718 | 1.517.258.133.281 | 934.833.147.690 | 285.074.020.747 |
III | Kết dư ngân sách địa phương | 366.117.644.074 | 0 | 366.117.644.074 | 0 | 162.490.562.784 | 203.627.081.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước | 31.595.923.928.974 | 2.636.119.549.231 | 28.959.804.379.743 | 24.316.476.781.450 | 2.998.236.510.105 | 1.645.091.088.188 |
II | Tổng chi ngân sách địa phương | 28.593.686.735.669 |
| 28.593.686.735.669 | 10.105.908.421.010 | 13.291.937.052.709 | 5.195.841.261.950 |
III | Kết dư ngân sách địa phương | 366.117.644.074 |
| 366.117.644.074 | 0 | 162.490.562.784 | 203.627.081.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán 2018 | Quyết toán 2018 | Trong đó, các cấp ngân sách | So sánh QT/DT | |||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||||
1 | 2 | 4 | 5 | 5.1 | 5.2 | 5.3 | 5.4 | 6=5/4 |
| Tổng thu NSNN (A-H) | 12.691.000 | 49.560.869 | 2.636.119 | 24.316.477 | 17.208.805 | 5.399.468 |
|
A | Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I II) | 12.691.000 | 13.998.171 | 2.619.549 | 8.234.547 | 2.096.293 | 1.047.782 | 110,3% |
I | Thu nội địa | 11.431.000 | 12.427.499 | 1.048.877 | 8.234.547 | 2.096.293 | 1.047.782 | 108,7% |
| Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết | 9.406.000 | 8.913.426 | 1.048.877 | 6.141.323 | 1.404.854 | 318.372 | 94,8% |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 890.000 | 748.818 |
| 748.818 |
|
| 84,1% |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 140.000 | 114.823 |
| 112.982 |
| 1.841 | 82,0% |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 365.000 | 233.745 |
| 233.745 |
|
| 64,0% |
4 | Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD | 4.853.000 | 4.261.642 | 460 | 3.590.583 | 576.932 | 93.667 | 87,8% |
5 | Lệ phí trước bạ | 685.000 | 782.540 |
| 155.261 | 598.132 | 29.147 | 114,2% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 30.000 | 40.786 |
|
| 7.392 | 33.394 | 136,0% |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 490.000 | 516.199 |
| 333.572 | 122.479 | 60.148 | 105,3% |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.100.000 | 1.158.859 | 727.670 | 431.189 |
|
| 105,4% |
9 | Thu phí, lệ phí | 210.000 | 248.384 | 63.358 | 115.624 | 41.878 | 27.524 | 118,3% |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000.000 | 3.488.184 |
| 2.067.335 | 691.439 | 729.410 | 174,4% |
11 | Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước | 240.000 | 287.762 |
| 287.762 |
|
| 119,9% |
12 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 77.000 | 172.803 | 88.236 | 67.222 | 13.876 | 3.469 | 224,4% |
13 | Thu khác ngân sách | 265.000 | 304.401 | 169.153 | 63.077 | 44.165 | 28.006 | 114,9% |
14 | Thu ngân sách xã | 55.000 | 41.176 |
|
|
| 41.176 | 74,9% |
15 | Thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.889 |
| 25.889 |
|
| 103,6% |
16 | Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 6.000 | 1.488 |
| 1.488 |
|
| 24,8% |
II | Thu từ hoạt động thuế XNK | 1.260.000 | 1.570.672 | 1.570.672 |
| 0 | 0 | 124,7% |
B | Các khoản không cân đối, khác | 0 | 267.349 | 6.770 | 32.378 | 50.710 | 177.491 |
|
1 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 45.676 | 6.770 | 29.118 | 8.181 | 1.607 |
|
2 | Thu huy động đóng góp XD CSHT |
| 158.686 |
|
| 18.910 | 139.776 |
|
3 | Thu huy động đóng góp khác |
| 36.651 |
| 3.260 | 23.619 | 9.772 |
|
4 | Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
| 26.336 |
|
|
| 26.336 |
|
C | Thu kết dư NS năm trước |
| 288.781 |
|
| 81.218 | 207.563 |
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước |
| 2.516.752 |
| 1.539.367 | 765.130 | 212.255 |
|
E | Thu bổ sung từ NS cấp trên |
| 32.410.229 |
| 14.445.284 | 14.210.568 | 3.754.377 |
|
G | Thu vay đầu tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...) |
| 17.859 |
| 17.859 |
|
|
|
H | Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...) |
| 61.728 | 9.800 | 47.042 | 4.886 |
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán 2018 | Quyết toán 2018 | Trong đó, các cấp NS | So sánh % (QT/DT) | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | |||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| 5=4/3 |
| Tổng chi NSĐP (A B C D E) | 24.082.390 | 46.558.632 | 24.316.477 | 17.046.314 | 5.195.841 |
|
A | Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao | 23.716.790 | 25.524.094 | 8.308.151 | 12.310.062 | 4.905.881 | 108% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.853.184 | 7.950.566 | 4.688.731 | 1.933.368 | 1.328.467 | 136% |
II | Chi thường xuyên | 17.490.102 | 17.558.445 | 3.604.337 | 10.376.694 | 3.577.414 | 100% |
1 | Chi quốc phòng, Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 377.226 | 512.655 | 290.238 | 119.246 | 103.171 |
|
2 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 7.637.075 | 7.274.109 | 673.602 | 6.586.776 | 13.731 |
|
3 | Chi khoa học và công nghệ | 45.031 | 41.435 | 41.435 | 0 | 0 |
|
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.928.444 | 1.742.696 | 516.068 | 1.224.067 | 2.561 |
|
5 | Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao | 264.548 | 251.662 | 142.623 | 68.063 | 40.976 |
|
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 43.113 | 86.662 | 49.697 | 31.118 | 5.847 |
|
7 | Chi các hoạt động kinh tế, môi trường | 1.805.385 | 1.835.717 | 976.794 | 493.616 | 365.307 |
|
8 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 3.275.544 | 3.932.089 | 762.376 | 802.293 | 2.367.420 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 1.188.911 | 1.647.480 | 118.610 | 921.625 | 607.245 |
|
10 | Chi ngành, lĩnh vực khác | 184.378 | 233.940 | 32.894 | 129.890 | 71.156 |
|
11 | Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác | 335.000 |
|
|
|
|
|
12 | Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) | 382.970 |
|
|
|
|
|
13 | Nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 22.477 |
|
|
|
|
|
III | Chi trả lãi, phí tiền vay | 13.100 | 12.193 | 12.193 | 0 | 0 | 93% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 | 2.890 | 2.890 | 0 | 0 | 100% |
V | Dự phòng | 357.514 |
|
|
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn |
| 2.737.165 | 1.517.258 | 934.833 | 285.074 |
|
C | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 17.964.945 | 14.210.568 | 3.754.377 | 0 |
|
1 | Bổ sung cân đối |
| 11.180.216 | 9.150.000 | 2.030.216 | 0 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 6.784.729 | 5.060.568 | 1.724.161 | 0 |
|
| - Bằng nguồn vốn trong nước |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 61.728 | 9.800 | 47.042 | 4.886 |
|
E | Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc) | 365.600 | 270.700 | 270.700 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 533/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do thành phố Hải Phòng ban hành