Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2020, số 392/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2021 là 1.923 chỉ tiêu. Trong đó:

1. Biên chế giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2021 là 1.922 chỉ tiêu.

2. Biên chế công chức dự phòng là 01 chỉ tiêu.

(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cụ thể việc giao biên chế công chức cho từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

BIÊN CHẾ GIAO

TỔNG CỘNG

1,922

I

CẤP TỈNH

1,139

1

Khối đại biểu dân cử (btrí cho đại biểu Quốc hội và Đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách)

11

2

Văn phòng HĐND tỉnh

31

3

Văn phòng UBND tỉnh

61

(Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh)

4

Sở Nội vụ

61

5

Thanh tra tỉnh

33

6

Sở Tư pháp

26

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

10

Sở Giao thông Vận tải

35

(Trong đó có 03 biên chế phục vụ nhiệm vụ của Văn phòng Ban An toàn giao thông)

11

Sở Y tế

54

12

Sở Thông tin và Truyền thông

22

13

Sở Công Thương

35

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

392

15

Sở Ngoại vụ

18

16

Ban Dân tộc

18

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

18

Sở Khoa học và Công nghệ

30

19

Sở Xây dựng

32

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34

21

Sở Tài chính

44

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

36

II

CẤP HUYỆN

783

1

UBND huyện Ngọc Hồi

80

2

UBND huyện Kon Plông

78

3

UBND huyện Đăk Hà

81

4

UBND huyện Đăk Tô

80

5

UBND huyện Kon Rẫy

78

6

UBND huyện Ia H'Drai

41

7

UBND huyện Đăk Glei

81

8

UBND huyện Tu Mơ Rông

80

9

UBND huyện Sa Thầy

80

10

UBND thành phố Kon Tum

104