Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định s 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Khánh Hòa năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3150/SNV-TCBC-CCVC ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021 như sau:

1. Tổng số biên chế công chức là 1.898 chỉ tiêu, trong đó:

a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.143 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 01 chỉ tiêu;

b) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 755 chỉ tiêu.

(Chi tiết phân bổ theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức cho các tổ chức thuộc và trực thuộc theo vị trí việc làm đã được phê duyệt, trong phạm vi chỉ tiêu biên chế công chức được giao.

2. Căn cứ chỉ tiêu biên chế công chức được giao, triển khai thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế đúng quy định của pháp luật.

3. Thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định; xây dựng kế hoạch biên chế công chức cho năm 2021 và gửi về Sở Nội vụ trước ngày 15 tháng 5 hằng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Lưu: VT, HM, HCTC, HP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan hành chính nhà nước

Giao năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

 

TOÀN TỈNH:

1,898

 

I

CẤP TỈNH

1,143

 

1

BAN DÂN TỘC

16

 

2

BQL KKT VÂN PHONG

31

 

3

SỞ CÔNG THƯƠNG

33

 

4

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

66

 

5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

47

 

6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

40

 

7

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

33

 

8

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XÃ HỘI

51

 

9

SỞ NGOẠI VỤ

19

 

10

SỞ NỘI VỤ

58

 

11

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

290

 

12

SỞ TÀI CHÍNH

55

 

13

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

65

 

14

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

22

 

15

SỞ TƯ PHÁP

29

 

16

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

30

 

17

SỞ DU LỊCH

18

 

18

SỞ XÂY DỰNG

54

 

19

SỞ Y TẾ

57

 

20

THANH TRA TỈNH

38

 

21

VĂN PHÒNG HĐND TỈNH

29

 

22

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

61

 

23

DỰ PHÒNG

1

chỉ tiêu cơ yếu chuyển sang khối đảng

II

CẤP HUYỆN

755

 

1

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG

123

 

2

UBND THÀNH PHỐ CAM RANH

99

 

3

UBND THỊ XÃ NINH HÒA

100

 

4

UBND HUYỆN CAM LÂM

88

 

5

UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH

89

 

6

UBND HUYỆN VẠN NINH

85

 

7

UBND HUYỆN KHÁNH SƠN

80

 

8

UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH

84

 

9

UBND HUYỆN TRƯỜNG SA

7