HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Viên chức được Quốc hội thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 (tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:
- Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng);
- Tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định. Đồng thời, để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình thực tế của các đơn vị lập đề án điều chỉnh vị trí việc làm và số lượng người làm việc gửi Bộ Nội vụ thẩm định; sau khi có ý kiến phê duyệt của Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt, làm cơ sở để điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và việc sử dụng biên chế của các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4889/TTr-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012;
UBND tỉnh báo cáo và trình HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng số biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 như sau:
Ngày 08/12/2011 HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Nghị quyết số 22/NQ-HĐND về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012, trong đó quyết định biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động tỉnh Đồng Nai năm 2012 là:
Tổng số: 44.974 người (41.106 biên chế và 3.868 hợp đồng); trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.866 người (30.582 biên chế và 3.284 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 biên chế và 317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 743 người (612 biên chế và 131 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.339 người (1.215 biên chế và 124 hợp đồng);
- Hội có tính chất đặc thù: 346 người (334 biên chế và 12 hợp đồng).
Đồng thời, HĐND tỉnh nhất trí với đề nghị của UBND tỉnh dự phòng 600 biên chế sự nghiệp trong năm 2012 để kịp thời bổ sung cho các đơn vị sự nghiệp thành lập hoặc phát sinh nhiệm vụ trong năm 2012.
Thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh ngày 28/12/2011, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3734/QĐ-UBND giao 44.974 người (gồm 41.106 biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. Đồng thời trong năm một số đơn vị thành lập mới như Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Trung học cơ sở Điểu Xiểng, Nhà Thiếu nhi và Thư viện thị xã Long Khánh, hoặc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ như các đơn vị: Trung tâm Văn hóa Thông tin huyện Trảng Bom, Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trường Trung học phổ thông: Nam Hà, Nguyễn Đình Chiểu, Nhơn Trạch, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thống Nhất A, Kiệm Tân, Phú Ngọc, Long Khánh, Xuân Mỹ (tăng, giảm lớp)… Vì vậy, để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới phát sinh, đồng thời đảm bảo phù hợp với yêu cầu thực tế, UBND tỉnh đã điều chỉnh và bổ sung biên chế cho các đơn vị trên với tổng số biên chế là 74 người (gồm 27 biên chế và 47 hợp đồng).
Như vậy, sau khi điều chỉnh, bổ sung, biên chế UBND tỉnh đã giao cho các đơn vị sự nghiệp sử dụng trong năm 2012 là 45.048 người (gồm 41.133 biên chế và 3.915 hợp đồng), trong đó sử dụng 74 biên chế dự phòng năm 2012.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013 về cơ bản vẫn giữ nguyên biên chế đã giao năm 2012.
Tuy nhiên, căn cứ tình hình thực tế hiện nay tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh điều chỉnh số người làm việc ở một số đơn vị cho phù hợp. Cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng số: 44.692 người (40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); trong đó: Khối sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch vẫn giữ nguyên như biên chế đã giao năm 2012; riêng một số đơn vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác có điều chỉnh giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012. Cụ thể như sau:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.896 người (30.605 viên chức và 3.291 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 viên chức và 317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 749 người (616 viên chức và 133 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.367 người (1.207 viên chức và 160 hợp đồng); giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012, cụ thể giảm ở các đơn vị như sau:
+ Giảm 02 viên chức của Trung tâm Tin học thuộc Văn phòng UBND tỉnh do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ theo Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh;
+ Giảm 01 viên chức của Nhà nuôi dưỡng người có công thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do giảm số lượng người có công;
+ Giảm 05 viên chức của Trung tâm Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ do đơn vị chuyển sang tự trang trải kinh phí hoạt động.
2. Biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù
Thực hiện quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội, Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Hội có tính chất đặc thù; UBND tỉnh đã quyết định công nhận 79 Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và đã trình HĐND tỉnh thông qua giao biên chế năm 2012 cho các tổ chức Hội đặc thù là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng) từ nguồn biên chế sự nghiệp của tỉnh và có báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.
Do hiện nay UBND tỉnh quản lý số biên chế trên như biên chế sự nghiệp nên vận dụng quy trình quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập để xác định vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các tổ chức Hội đặc thù. Tuy nhiên, theo chủ trương của Bộ Nội vụ đề nghị tách số biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh, không đưa vào tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Để đảm bảo tiếp tục duy trì hoạt động cho các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh trong năm 2013 tiếp tục giao số biên chế cho các tổ chức Hội có tính chất đặc thù như năm 2012 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng), tuy nhiên tách số biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù ra khỏi tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
(Chi tiết có phụ lục đính kèm).
UBND tỉnh đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh năm 2013 là: 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); phê duyệt tổng biên chế trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng). UBND tỉnh kính trình HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Lĩnh vực | Biên chế giao đầu năm 2012 | Biên chế giao đến 31/12/2012 | Chênh lệch bổ sung trong năm 2012 | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | ||||||||||
Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | Tổng cộng | Viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | Tổng cộng | Viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | |
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập | 44.628 | 40.772 | 3.856 | 44.700 | 40.799 | 3.901 | 72 | 27 | 45 | 44.692 | 40.791 | 3.901 | -8 | -8 | 0 |
- Giáo dục và Đào tạo | 33.866 | 30.582 | 3.284 | 33.896 | 30.605 | 3.291 | 30 | 23 | 7 | 33.896 | 30.605 | 3.291 | 0 | 0 | 0 |
- Y tế | 8.680 | 8.363 | 317 | 8.680 | 8.363 | 317 | 0 | 0 | 0 | 8.680 | 8.363 | 317 | 0 | 0 | 0 |
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 743 | 612 | 131 | 749 | 616 | 133 | 6 | 4 | 2 | 749 | 616 | 133 | 0 | 0 | 0 |
- Sự nghiệp khác | 1.339 | 1.215 | 124 | 1.375 | 1.215 | 160 | 36 | 0 | 36 | 1.367 | 1.207 | 160 | -8 | -8 | 0 |
2. Hội đặc thù | 346 | 334 | 12 | 348 | 334 | 14 | 2 | 0 | 2 | 348 | 334 | 14 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 44.974 | 41.106 | 3.868 | 45.048 | 41.133 | 3.915 | 74 | 27 | 47 | 45.040 | 41.125 | 3.915 | -8 | -8 | 0 |
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | ||||||
| Tổng cộng | 33.896 | 30.605 | 3.291 | 33.896 | 30.605 | 3.291 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Khối trực thuộc UBND tỉnh | 450 | 430 | 20 | 450 | 430 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Đại học Đồng Nai | 300 | 280 | 20 | 300 | 280 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 75 | 75 |
| 75 | 75 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 75 | 75 |
| 75 | 75 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Khối trực thuộc sở, ban, ngành | 246 | 235 | 11 | 246 | 235 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Trung học Kinh tế | 47 | 42 | 5 | 47 | 42 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 43 | 40 | 3 | 43 | 40 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trường PT Năng khiếu Thể thao | 39 | 36 | 3 | 39 | 36 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trường Trung cấp nghề 26/3 | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
| 0 | 0 | 0 |
|
III | Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.353 | 4.101 | 252 | 4.353 | 4.101 | 252 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trung cấp | 211 | 185 | 26 | 211 | 185 | 26 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai | 130 | 115 | 15 | 130 | 115 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch | 81 | 70 | 11 | 81 | 70 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trung học phổ thông | 3.840 | 3.661 | 179 | 3.840 | 3.661 | 179 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | THPT Chuyên Lương Thế Vinh | 119 | 111 | 8 | 119 | 111 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | THPT Ngô Quyền | 82 | 78 | 4 | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | THPT Trấn Biên | 116 | 112 | 4 | 116 | 112 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | THPT Chu Văn An | 47 | 44 | 3 | 47 | 44 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | THPT Tam Hiệp | 84 | 80 | 4 | 84 | 80 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | THPT Lê Hồng Phong | 100 | 96 | 4 | 100 | 96 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | THPT Nam Hà | 84 | 81 | 3 | 84 | 81 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | THPT Nguyễn Trãi | 83 | 81 | 2 | 83 | 81 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 76 | 73 | 3 | 76 | 73 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | THPT Tam Phước | 81 | 78 | 3 | 81 | 78 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | THPT Vĩnh Cửu | 94 | 91 | 3 | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | THPT Trị An | 87 | 84 | 3 | 87 | 84 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | THPT Long Thành | 90 | 87 | 3 | 90 | 87 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 76 | 73 | 3 | 76 | 73 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | THPT Bình Sơn | 78 | 75 | 3 | 78 | 75 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
16 | THPT Long Phước | 93 | 89 | 4 | 93 | 89 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | THPT Phước Thiền | 67 | 64 | 3 | 67 | 64 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | THPT Nhơn Trạch | 77 | 73 | 4 | 77 | 73 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
19 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 71 | 67 | 4 | 71 | 67 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
20 | THPT Ngô Sĩ Liên | 93 | 89 | 4 | 93 | 89 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | THPT Thống Nhất A | 99 | 97 | 2 | 99 | 97 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
22 | THPT Thống Nhất B | 113 | 110 | 3 | 113 | 110 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
23 | THPT Dầu Giây | 97 | 93 | 4 | 97 | 93 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
24 | THPT Kiệm Tân | 82 | 78 | 4 | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
25 | THPT Điểu Cải | 100 | 96 | 4 | 100 | 96 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
26 | THPT Phú Ngọc | 79 | 75 | 4 | 79 | 75 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
27 | THPT Tân Phú | 94 | 91 | 3 | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
28 | THPT Định Quán | 82 | 78 | 4 | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
29 | THPT Đoàn Kết | 96 | 93 | 3 | 96 | 93 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
30 | THPT Thanh Bình | 96 | 93 | 3 | 96 | 93 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
31 | THPT Tôn Đức Thắng | 78 | 75 | 3 | 78 | 75 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
32 | THPT Trần Phú | 65 | 61 | 4 | 65 | 61 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
33 | THPT Long Khánh | 95 | 92 | 3 | 95 | 92 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
34 | THPT Xuân Lộc | 114 | 110 | 4 | 114 | 110 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
35 | THPT Xuân Thọ | 86 | 82 | 4 | 86 | 82 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
36 | THPT Xuân Hưng | 94 | 91 | 3 | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
37 | THPT Sông Ray | 119 | 115 | 4 | 119 | 115 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
38 | THPT Võ Trường Toản | 110 | 106 | 4 | 110 | 106 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
39 | THPT Xuân Mỹ | 83 | 80 | 3 | 83 | 80 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
40 | THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ | 87 | 83 | 4 | 87 | 83 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
41 | THPT Bàu Hàm | 88 | 84 | 4 | 88 | 84 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
42 | THPT Đắk Lua | 57 | 54 | 3 | 57 | 54 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
43 | Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện | 43 | 31 | 12 | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
44 | Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | 64 | 52 | 12 | 64 | 52 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
45 | Trường PTDTNT - THCS Điểu Xiểng | 21 | 15 | 6 | 21 | 15 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Giáo dục thường xuyên | 204 | 172 | 32 | 204 | 172 | 32 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTGDTX tỉnh | 13 | 11 | 2 | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT GDTX TP. Biên Hòa | 23 | 21 | 2 | 23 | 21 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT GDTX Long Thành | 21 | 18 | 3 | 21 | 18 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TT GDTX Nhơn Trạch | 17 | 14 | 3 | 17 | 14 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TT GDTX Vĩnh Cửu | 19 | 16 | 3 | 19 | 16 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT GDTX Trảng Bom | 18 | 15 | 3 | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TT GDTX Thống Nhất | 16 | 13 | 3 | 16 | 13 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TT GDTX Tân Phú | 14 | 11 | 3 | 14 | 11 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TT GDTX Định Quán | 18 | 15 | 3 | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT GDTX Long Khánh | 17 | 15 | 2 | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TT GDTX Xuân Lộc | 11 | 8 | 3 | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | TT GDTX Cẩm Mỹ | 17 | 15 | 2 | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác | 98 | 83 | 15 | 98 | 83 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | 16 | 16 | 0 | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Bổ túc văn hóa tỉnh | 32 | 29 | 3 | 32 | 29 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật | 50 | 38 | 12 | 50 | 38 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Khối trực thuộc UBND huyện | 28.847 | 25.839 | 3.008 | 28.847 | 25.839 | 3.008 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Mầm non | 7.428 | 5.761 | 1.667 | 7.428 | 5.761 | 1.667 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Long Thành | 558 | 438 | 120 | 558 | 438 | 120 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 617 | 470 | 147 | 617 | 470 | 147 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 631 | 491 | 140 | 631 | 491 | 140 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 529 | 417 | 112 | 529 | 417 | 112 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 456 | 356 | 100 | 456 | 356 | 100 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Định Quán | 808 | 619 | 189 | 808 | 619 | 189 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 645 | 528 | 117 | 645 | 528 | 117 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 636 | 483 | 153 | 636 | 483 | 153 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 835 | 632 | 203 | 835 | 632 | 203 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 739 | 566 | 173 | 739 | 566 | 173 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Thành phố Biên Hòa | 974 | 761 | 213 | 974 | 761 | 213 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Tiểu học | 12.047 | 11.181 | 866 | 12.047 | 11.181 | 866 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Long Thành | 876 | 810 | 66 | 876 | 810 | 66 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 1.195 | 1.101 | 94 | 1.195 | 1.101 | 94 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 650 | 610 | 40 | 650 | 610 | 40 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 799 | 745 | 54 | 799 | 745 | 54 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 608 | 562 | 46 | 608 | 562 | 46 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Định Quán | 1.332 | 1.231 | 101 | 1.332 | 1.231 | 101 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 920 | 844 | 76 | 920 | 844 | 76 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 774 | 725 | 49 | 774 | 725 | 49 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 1.331 | 1.218 | 113 | 1.331 | 1.218 | 113 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 1.043 | 972 | 71 | 1.043 | 972 | 71 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Thành phố Biên Hòa | 2.519 | 2.363 | 156 | 2.519 | 2.363 | 156 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Trung học cơ sở | 9.372 | 8.897 | 475 | 9.372 | 8.897 | 475 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Long Thành | 708 | 670 | 38 | 708 | 670 | 38 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 885 | 838 | 47 | 885 | 838 | 47 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 511 | 485 | 26 | 511 | 485 | 26 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 660 | 623 | 37 | 660 | 623 | 37 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 504 | 466 | 38 | 504 | 466 | 38 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Định Quán | 976 | 929 | 47 | 976 | 929 | 47 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 713 | 681 | 32 | 713 | 681 | 32 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 621 | 591 | 30 | 621 | 591 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 964 | 914 | 50 | 964 | 914 | 50 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 762 | 720 | 42 | 762 | 720 | 42 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TP. Biên Hòa | 2.068 | 1.980 | 88 | 2.068 | 1.980 | 88 | 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Y tế
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | ||||||
| Tổng cộng | 8.680 | 8.363 | 317 | 8.680 | 8.363 | 317 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bệnh viện | 6.121 | 5.881 | 240 | 6.121 | 5.881 | 240 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Tuyến tỉnh | 3.294 | 3.191 | 103 | 3.294 | 3.191 | 103 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Bệnh viện ĐK ĐN | 1.008 | 993 | 15 | 1.008 | 993 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BVĐK Thống Nhất | 980 | 950 | 30 | 980 | 950 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Bệnh viện Da liễu | 126 | 114 | 12 | 126 | 114 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | BV Y học Cổ truyền | 150 | 135 | 15 | 150 | 135 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | BV Phổi Đồng Nai | 180 | 164 | 16 | 180 | 164 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | 850 | 835 | 15 | 850 | 835 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.391 | 1.343 | 48 | 1.391 | 1.343 | 48 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BV ĐKKV Định Quán | 440 | 410 | 30 | 440 | 410 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BV ĐKKV Long Thành | 451 | 443 | 8 | 451 | 443 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | BV ĐKKV Long Khánh | 500 | 490 | 10 | 500 | 490 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Bệnh viện tuyến huyện | 1.436 | 1.347 | 89 | 1.436 | 1.347 | 89 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BVĐK thành phố Biên Hòa | 176 | 171 | 5 | 176 | 171 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BVĐK huyện Vĩnh Cửu | 176 | 164 | 12 | 176 | 164 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | BVĐK huyện Trảng Bom | 176 | 165 | 11 | 176 | 165 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Bệnh viện ĐK Dầu Giây | 165 | 147 | 18 | 165 | 147 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | BVĐK huyện Xuân Lộc | 242 | 229 | 13 | 242 | 229 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | BVĐK huyện Cẩm Mỹ | 165 | 155 | 10 | 165 | 155 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | BVĐK huyện Tân Phú | 215 | 205 | 10 | 215 | 205 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | BVĐK huyện Nhơn Trạch | 121 | 111 | 10 | 121 | 111 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Y tế dự phòng | 1.026 | 950 | 76 | 1.026 | 950 | 76 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trung tâm tuyến tỉnh | 462 | 430 | 32 | 462 | 430 | 32 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 68 | 65 | 3 | 68 | 65 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường | 95 | 90 | 5 | 95 | 90 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT Răng hàm mặt | 30 | 27 | 3 | 30 | 27 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTYT Dự phòng | 100 | 98 | 2 | 100 | 98 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TT Kiểm dịch y tế Quốc tế | 20 | 17 | 3 | 20 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT phòng chống HIV/AIDS | 45 | 40 | 5 | 45 | 40 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TT Giám định y khoa | 24 | 21 | 3 | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TT Pháp y | 24 | 21 | 3 | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TT Truyền thông giáo dục sức khỏe | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm | 40 | 37 | 3 | 40 | 37 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trung tâm tuyến huyện | 488 | 451 | 37 | 488 | 451 | 37 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTYT huyện Nhơn Trạch | 39 | 35 | 4 | 39 | 35 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TTYT huyện Vĩnh Cửu | 35 | 32 | 3 | 35 | 32 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTYT huyện Xuân Lộc | 52 | 49 | 3 | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTYT huyện Trảng Bom | 42 | 39 | 3 | 42 | 39 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TTYT huyện Tân Phú | 52 | 49 | 3 | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TTYT thành phố Biên Hòa | 54 | 50 | 4 | 54 | 50 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TTYT huyện Thống Nhất | 38 | 34 | 4 | 38 | 34 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | 49 | 45 | 4 | 49 | 45 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TTYT huyện Định Quán | 52 | 49 | 3 | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TTYT huyện Long Thành | 40 | 36 | 4 | 40 | 36 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TTYT thị xã Long Khánh | 35 | 33 | 2 | 35 | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
C | TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 76 | 69 | 7 | 76 | 69 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hòa | 10 | 9 | 1 | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TTDSKHHGĐ huyện Định Quán | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TTDSKHHGĐ huyện Long Thành | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Y tế xã, phường, thị trấn | 1.533 | 1.532 | 1 | 1.533 | 1.532 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Các trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hòa | 278 | 278 |
| 278 | 278 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Các trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh | 119 | 119 |
| 119 | 119 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom | 154 | 154 |
| 154 | 154 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất | 98 | 97 | 1 | 98 | 97 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú | 159 | 159 |
| 159 | 159 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán | 144 | 144 |
| 144 | 144 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu | 91 | 91 |
| 91 | 91 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ | 118 | 118 |
| 118 | 118 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch | 102 | 102 |
| 102 | 102 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc | 147 | 147 |
| 147 | 147 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Các trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành | 123 | 123 |
| 123 | 123 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | ||||||
| Tổng cộng | 749 | 616 | 133 | 749 | 616 | 133 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 355 | 281 | 74 | 355 | 281 | 74 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 24 | 20 | 4 | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà Thiếu nhi | 24 | 20 | 4 | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 331 | 261 | 70 | 331 | 261 | 70 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đoàn Ca múa kịch | 36 | 34 | 2 | 36 | 34 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 45 | 44 | 1 | 45 | 44 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT. Văn hóa thông tin | 34 | 32 | 2 | 34 | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thư viện tỉnh | 35 | 31 | 4 | 35 | 31 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Nhà Bảo tàng | 43 | 31 | 12 | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Ban Quản lý di tích - Danh thắng | 26 | 18 | 8 | 26 | 18 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh | 63 | 45 | 18 | 63 | 45 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện | 37 | 15 | 22 | 37 | 15 | 22 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 12 | 11 | 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 394 | 335 | 59 | 394 | 335 | 59 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Huyện Định Quán | 42 | 34 | 8 | 42 | 34 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 21 | 15 | 6 | 21 | 15 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Thành phố Biên Hòa | 31 | 31 | 0 | 31 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 16 | 16 |
| 16 | 16 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn miếu Trấn Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Huyện Tân Phú | 34 | 29 | 5 | 34 | 29 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 10 | 9 | 1 | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Huyện Xuân Lộc | 33 | 30 | 3 | 33 | 30 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Nhà Thiếu nhi | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 12 | 10 | 2 | 12 | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
E | Huyện Long Thành | 41 | 36 | 5 | 41 | 36 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 12 |
| 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa | 8 | 4 | 4 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
F | Huyện Nhơn Trạch | 45 | 27 | 18 | 45 | 27 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 10 | 2 | 12 | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin TT | 12 | 9 | 3 | 12 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Ban Quản lý di tích danh thắng | 17 | 5 | 12 | 17 | 5 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
G | Huyện Vĩnh Cửu | 32 | 26 | 6 | 32 | 26 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 9 | 6 | 3 | 9 | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 14 | 13 | 1 | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
H | Huyện Trảng Bom | 36 | 33 | 3 | 36 | 33 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện, Nhà truyền thống | 13 | 11 | 2 | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Thị xã Long Khánh | 41 | 38 | 3 | 41 | 38 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đội Thông tin lưu động | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Thư viện | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Bảo tồn, bảo tàng | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Nhà Thiếu nhi | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
J | Huyện Cẩm Mỹ | 28 | 25 | 3 | 28 | 25 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 14 | 13 | 1 | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao | 14 | 12 | 2 | 14 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
K | Huyện Thống Nhất | 31 | 26 | 5 | 31 | 26 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 15 | 11 | 4 | 15 | 11 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Thư viện | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp khác
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | ||||||
| Tổng cộng | 1.375 | 1.215 | 160 | 1.367 | 1.207 | 160 | -8 | -8 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.340 | 1.192 | 148 | 1.332 | 1.184 | 148 | -8 | -8 | 0 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 330 | 305 | 25 | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 330 | 305 | 25 | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc các sở, ban, ngành | 1.010 | 887 | 123 | 1.002 | 879 | 123 | -8 | -8 | 0 |
|
1 | Trực thuộc VP. UBND tỉnh | 27 | 27 | 0 | 25 | 25 | 0 | -2 | -2 | 0 |
|
1.1 | TT. Tin học | 14 | 14 |
| 12 | 12 |
| -2 | -2 | 0 | Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ |
1.2 | TT. Công báo | 12 | 12 |
| 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.3 | VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới) | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 279 | 174 | 105 | 278 | 173 | 105 | -1 | -1 | 0 |
|
2.1 | TT. Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật | 45 | 38 | 7 | 45 | 38 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
2.2 | TT. Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần | 63 | 53 | 10 | 63 | 53 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
2.3 | Nhà nuôi dưỡng người có công | 3 | 1 | 2 | 2 |
| 2 | -1 | -1 | 0 | Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có công |
2.4 | TT. Giáo dục Lao động xã hội | 110 | 44 | 66 | 110 | 44 | 66 | 0 | 0 | 0 |
|
2.5 | TT. Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa | 28 | 20 | 8 | 28 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
2.6 | Ban Quản lý nghĩa trang | 18 | 7 | 11 | 18 | 7 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
2.7 | TT. Giới thiệu việc làm tỉnh | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.8 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.9 | Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 349 | 339 | 10 | 349 | 339 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
3.1 | Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.2 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 10 | 7 | 3 | 10 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3.3 | TT. Khuyến nông | 57 | 56 | 1 | 57 | 56 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.4 | TT. Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3.5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 82 | 81 | 1 | 82 | 81 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | 48 | 48 |
| 48 | 48 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 55 | 54 | 1 | 55 | 54 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 | 30 | 29 | 1 | 30 | 29 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.9 | Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | 17 | 16 | 1 | 17 | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải | 77 | 76 | 1 | 77 | 76 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4.1 | TT. Quản lý vận tải hành khách công cộng | 45 | 45 |
| 45 | 45 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.2 | Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 18 | 17 | 1 | 18 | 17 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 106 | 106 | 0 | 106 | 106 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | 89 | 89 | 0 | 89 | 89 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 24 | 20 | 4 | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6.1 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 24 | 20 | 4 | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6.2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Trực thuộc Sở Tư pháp | 74 | 74 | 0 | 74 | 74 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7.1 | TT. Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.2 | TT. Trợ giúp pháp lý | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.3 | Phòng Công chứng số 1 | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.4 | Phòng Công chứng số 2 | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.5 | Phòng Công chứng số 3 | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.6 | Phòng Công chứng số 4 | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trực thuộc Sở Công Thương | 33 | 30 | 3 | 33 | 30 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8.1 | TT. Khuyến công | 16 | 15 | 1 | 16 | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8.2 | TT. Xúc tiến thương mại | 17 | 15 | 2 | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp | 12 | 12 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9.1 | Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật | 12 | 12 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Trực thuộc Sở Ngoại vụ | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | -5 | -5 | 0 |
|
10.1 | TT. Dịch vụ đối ngoại | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | -5 | -5 | 0 | Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự trang trải |
11 | Trực thuộc Sở Nội vụ | 7 | 7 | 0 | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11.1 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 | 0 | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12.1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 35 | 23 | 12 | 35 | 23 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Tân Phú | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Xuân Lộc | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Long Thành | 6 | 2 | 4 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ | 6 | 2 | 4 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Vĩnh Cửu | 8 | 4 | 4 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Quản trang | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Trảng Bom | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Thị xã Long Khánh | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Thống Nhất | 8 | 4 | 4 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Công viên Trung tâm huyện (Đài liệt sỹ) | 4 |
| 4 | 4 |
| 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Biên chế giao năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | ||||||
| Tổng cộng | 348 | 334 | 14 | 348 | 334 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 106 | 92 | 14 | 106 | 92 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai | 10 | 9 | 1 | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai | 11 | 10 | 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai | 19 | 14 | 5 | 19 | 14 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai | 9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 242 | 242 | 0 | 242 | 242 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Định Quán | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Hội Khuyến học huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.3 | Hội Người mù huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.1 | Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.2 | Hội Khuyến học TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.3 | Hội Người mù TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.4 | Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.2 | Hội Khuyến học huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.3 | Hội Người mù huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.2 | Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.3 | Hội Người mù huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Long Thành | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.2 | Hội Khuyến học huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.3 | Hội Người mù huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6.2 | Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6.3 | Hội Người mù huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.2 | Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.3 | Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Trảng Bom | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8.2 | Hội Khuyến học huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8.3 | Hội Người mù huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9 | Thị xã Long Khánh | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9.1 | Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9.2 | Hội Khuyến học TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9.3 | Hội Người mù TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9.4 | Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10.2 | Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10.3 | Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11.2 | Hội Khuyến học huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11.3 | Hội Người mù huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
- 1 Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 2 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 4 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Công văn 4181/BNV-TCBC phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013 do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10 Thông tư 11/2010/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội do Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Luật viên chức 2010
- 12 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2 Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017