HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2008/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân,Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết 1157/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của quốc hội, các ban của UBTVQH, Văn phòng Quốc hội, các đoàn ĐBQH;
Sau khi xem xét tờ trình số 14/TTr-TTr, ngày 29/01/2008 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp với các nội dung sau:
1- Các hoạt động chính của Hội đồng nhân dân:
- Tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân.
- Hoạt động giám sát giữa 2 kỳ họp do Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã thực hiện.
- Hoạt động thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện .
- Hoạt động Tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân .
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân.
- Tổ chức các cuộc hội thảo, tham gia ý kiến vào các dự án luật, các văn bản do Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ yêu cầu.
- Hội thảo chuyên đề trao đổi kinh nghiệm hoạt động giữa Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân các cấp.
- Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ hoạt động và cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành đối với đại biểu Hội đồng nhân dân mỗi cấp.
2- Định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp: ( có Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
3- Một số chế độ khác:
- Chế độ cung cấp báo chí, tài liệu: Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện được cấp: báo Hải Dương, báo Người đại biểu nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Hải Dương, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp một số báo Người đại biểu nhân dân. Các tài liệu, báo cáo liên quan đến hoạt động của Hội đồng nhân dân được cung cấp theo chế độ quy định.
- Chế độ hỗ trợ may trang phục cho đại biểu Hội đồng nhân dân theo nhiệm kỳ..
Điều 2: Ngoài các mức chi trên đây, các chế độ khác thực hiện theo chế độ quy định và các quy định chung của tỉnh, như: hoạt động phí của đại biểu Hội đồng nhân dân; Phụ cấp kiêm nhiệm các chức danh lãnh đạo; chế độ khoán sử điện thoại, sử dụng phương tiện làm việc, phương tiện đi lại phục vụ công tác.
Mức chi này thực hiện từ năm 2008 và áp dụng cho hết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân (2004-2009). Khi có thay đổi về chế độ, chính sách, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét điều chỉnh.
Điều 3: Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp chỉ đạo Văn phòng căn cứ định mức chi tại nghị quyết này, hàng năm lập dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp mình thống nhất với cơ quan tài chính để báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát thực hiện nghị quyết này./.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
( kèm theo Nghị quyết số: 94 /2008/ NQ-HĐND ngày 22 tháng 02 năm 2008, của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV)
TT | Nội dung hoạt động | Đơn vị tính ( đồng) | Cấp tỉnh | cấp huyện | cấp xã |
1. Chi hoạt động tại kỳ họp Hội đồng nhân | |||||
1.1 | Bồi dưỡng đại biểu HĐND xây dựng NQ | đồng/ N.quyết | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
1.2 | Hỗ trợ tiền ăn: + Đại biểu HĐND | đ/ngày/người | 70.000 | 40.000 | 30.000 |
+ Đại biểu mời dự | " | 70.000 | 40.000 | 30.000 | |
+ Các đối tượng phục vụ | " | 50.000 | 20.000 | 15.000 | |
1.3 | Hỗ trợ tiền nghỉ trưa (theo thực tế sử dụng phòng nghỉ) | “ | 70.000 |
|
|
1.4 | Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp | đg/ ngày họp | 100.000 | 50.000 | 30.000 |
1.5 | Chỉnh lý dự thảo nghị quyết kỳ họp | đg/ trang | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
1.6 | Xây dựng các báo cáo của HĐND trình kỳ họp | " | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
1.7 | Bài phát biểu, khai mạc, bế mạc | đg/ bài | 100.000 | 50.000 | 30.000 |
2. Chi hoạt động giám sát | |||||
2.1 | Xây dựng chương trình, đề cương; viết báo cáo kết quả giám sát | ||||
+ Giám sát chuyên đề: | đg/ cuộc | 200.000 | 100.000 |
| |
+ Giám sát thường xuyên | " | 100.000 | 50.000 | 20.000 | |
2.2 | Tham gia đoàn giám sát ( họp đoàn, làm việc các đơn vị) | ||||
+ Người chủ trì | đg/người/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 | |
+ Các thành phần tham gia | " | 50.000 | 30.000 | 20.000 | |
+ Các đối tượng phục vụ | " | 30.000 | 15.000 | 10.000 | |
3. Chi hoạt động thẩm tra | |||||
3.1 | Xây dựng (cả chỉnh sửa) báo cáo thẩm tra | đg/ báo cáo | 200.000 | 100.000 |
|
3.2 | Hội nghị thẩm tra: + Người chủ trì | đg/ buổi | 70.000 | 50.000 |
|
+ Các thành viên,người dự | " | 50.000 | 30.000 |
| |
+ Đối tượng phục vụ | " | 30.000 | 15.000 |
| |
4. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri | |||||
4.1 | Hỗ trợ theo tổ đại biểu,( cấp cho Văn phòng nơi tổ chức hội nghị) | đg/ đợt | 1.000.000 | 300.000 | 50.000 |
4.2 | Bồi dưỡng: + Đại biểu HĐND,các ngành | đg/ buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
| +Đối tượng phục vụ | “ | 30.000 | 15.000 | 10.000 |
4.3 | Lập báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri trình HĐND | đg/bc | 300.000 | 100.000 | 50.000 |
5. Chi hoạt động tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân | |||||
| + Đại biểu, Các thành viên dự | đg/ buổi | 50.000 | 30.000 |
|
| + Đối tượng phục vụ | " | 30.000 | 15.000 |
|
6. Chi tham gia ý kiến các dự án luật, các văn bản do Quốc hội yêu cầu | |||||
| + Người chủ trì | đg/ buổi | 70.000 |
|
|
| + Các thành viên,người dự | " | 50.000 |
|
|
| + Đối tượng phục vụ | " | 30.000 |
|
|
| + Tổng hợp, viết báo cáo | đg/ báo cáo | 200.000 |
|
|
7. Chi hội thảo chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm | |||||
| + Người chủ trì | đg/ buổi | 70.000 | 50.000 |
|
| + Bài tham luận | " | 80.000 | 50.000 |
|
| + Các thành viên,người dự | " | 50.000 | 30.000 |
|
| + Đối tượng phục vụ | " | 30.000 | 15.000 |
|
8. Chi tập huấn đại biểu HĐND: Thực hiện theo quy định tại thông tư 79/BTC | |||||
9. Báo chí, tài liệu cho đại biểu HĐND | đg/ tháng/đb | 150.000 | 120.000 | 40.000 | |
10. Chi thăm hỏi , tang lễ | đg/ lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
- Riêng khoản hỗ trợ may trang phục cho đại biểu: được cấp một lần và bố trí cấp trong 2 năm: năm 2008 cấp cho đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện và 50% cho đạibiểu HĐND cấp xã ; năm 2009 cấp 50% còn lại cho đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, mức chi:
+ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: 3,0 triệu đồng/ đại biểu;
+ Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện: 1,5 triệu đồng/ đại biểu;
+ Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã: 1,0 triệu đồng/ đại biểu;
- 1 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
- 2 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2011 - 2016) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Nghị quyết 7k/2009/NQCĐ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng Nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 7 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 27/2006/NQ-HĐND về Quy định tạm thời khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đắk Nông
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 7k/2009/NQCĐ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng Nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 27/2006/NQ-HĐND về Quy định tạm thời khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2011 - 2016) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016