Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/2016/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI, VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Xét Tờ trình 262/TTr-UBND ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-BPC ngày 09/12/2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai có chiều sâu tính từ đường biên giới trở vào nội địa đoạn xa nhất là 400m, đoạn gần nhất là 100m, cụ thể

1. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 400m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: Tả Ngài Chồ, Pha Long, Dìn Chin, Tả Gia Khâu (huyện Mường Khương); Si Ma Cai, Nàn Sán (huyện Si Ma Cai).

2. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 300m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: Y Tý, Ngải Thầu, A Lù (huyện Bát Xát); Lùng Vai, Nậm Chảy, Tung Chung Phố, thị trấn Mường Khương (huyện Mường Khương).

3. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 200m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: A Mú Sung, Nậm Chạc, Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Bản Qua, Quang Kim (huyện Bát Xát); Sán Chải (huyện Si Ma Cai).

4. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 100m (tính từ đường biên giới) gồm các xã: Bản Phiệt (huyện Bảo Thắng); Bản Lầu (huyện Mường Khương); xã Đồng Tuyển, phường Duyên Hải, phường Lào Cai (thành phố Lào Cai).

Điều 2. Số lượng, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai và kinh phí thực hiện

1. Biển báo “KHU VỰC BIÊN GIỚI” được cắm tại 46 vị trí để xác lập khu vực biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai (có phụ lục số I kèm theo).

2. Biển báo “VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI” được cắm tại 82 vị trí để xác lập phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai (có phụ lục số II kèm theo).

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Do ngân sách nhà nước bảo đảm.

Điều 3.  Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

PHỤ LỤC I

VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND, ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

TÊN BIỂN

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ (múi chiếu 6 độ, KTT 105 độ)

TỌA ĐỘ vn 2000

ĐỊA ĐIỂM

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

A

HUYỆN BÁT XÁT

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG Y TÝ

I

Xã Y Tý

1

KVBG

22o37’43,3”

103o37’36,0”

0308558846

Giáp ranh xã Y Tý - xã Dền

Sáng

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BÁT XÁT

II

Xã bản Vược

2

KVBG

22o34’25,6”

103o49’06,8”

9681978541

Tỉnh lộ 158, giáp xã Mường Vi

 

III

Xã Bản Qua

3

KVBG

22o33’02,6”

103o52’44,0”

9421984725

Tỉnh lộ 156 giáp TT Bát Xát

 

4

KVBG

22o31’45,2”

103o53’55,3”

9182486745

Tỉnh lộ 156 giáp TT Bát Xát

 

5

KVBG

22o32’33,7”

103o53’42,9”

9331886402

Đường từ TT Bát Xát ra đường Kim Thành - Ngòi Phát

 

IV

Xã Quang Kim

6

KVBG

22o29’40,6”

103o53’50,4”

8799486577

Đường liên xã Quang Kim- Phìn Ngan

 

7

KVBG

22o29’24,7”

103o53’05,7”

8751385295

Đường liên xã Quang Kim- Phìn Ngan

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI

B

THÀNH PHỐ LÀO CAI

V

Xã Đồng Tuyển

8

KVBG

22o27’53,6”

103o57’43,8”

8465693223

QL 4E giáp xã Cốc San

 

9

KVBG

22o28’07,7”

103o57’48,5”

8563393599

Đường khu mỏ Apatit giáp phường Bắc Cường

 

10

KVBG

22o28’25,5”

103o57’56,7”

8508993359

Đường nội thị giáp phường

Bắc Cường

 

11

KVBG

22o28’34,8”

103o57’51,3”

8592193445

Đường cao tốc giáp phường Bắc Cường

 

12

KVBG

22o28’30,0”

103o58’05,5”

8577193850

QL 4E giáp phường Kim Tân

 

VI

Phường Duyên Hải

13

KVBG

22o29’21,7”

103o57’49,8”

8736393414

Ngã ba Đường Điện Biên - Nhạc Sơn

 

14

KVBG

22o29’26,6”

103o57’49,8”

8751593413

Điểm giao đường Ngô Tất Tố - Nhạc Sơn

 

15

KVBG

22o29’31,4”

103o57’47,4”

8766093345

Điểm giao đường Nguyễn Khuyến - Nhạc Sơn

 

16

KVBG

22o29’45,8”

103o57’45,7”

8810693299

Điểm giao đường Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn

 

17

KVBG

22o29’48,6”

103o57’47,7”

8836393431

Điểm giao đường Lê Văn Hưu - Nhạc Sơn

 

18

KVBG

22o29’54,2”

103o57’50,2”

8819193359

Điểm giao đường Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn

 

19

KVBG

22o30’02,7”

103o57’55,9”

8862493596

Điểm giao đường Duyên Hà - Nhạc Sơn

 

20

KVBG

22o30’06,8”

103o57’58,6”

8874793675

Điểm giao đường Thanh Niên - Nhạc Sơn

 

21

KVBG

22o30’09,0”

103o58’02,1”

8881593773

Điểm giao đầu cầu Cốc Lếu - đường Thủy Hoa

 

VII

Phường Lào Cai

22

KVBG

22o30’09,1”

103o58’12,5”

8881694072

Bờ sông Hồng giáp phường Phố Mới

Biển trên sông Hồng

23

KVBG

22o30’09,2”

103o58’12,9”

8881894081

Đường kè sông Hồng giáp phường Phố Mới

 

24

KVBG

22o30’09,2”

103o58’14,2”

8882094119

Đường Nguyễn Huệ giáp phường Phố Mới

 

25

KVBG

22o30’10,6”

103o58’14,7”

8886194135

Đường Hoàng Diệu giáp phường Phố Mới

 

C

HUYỆN BẢO THẮNG

VIII

Xã Bản Phiệt

26

KVBG

22o30’57,6”

104o02’16,6”

9026001055

QL 70 giáp xã Bản Cầm

 

27

KVBG

22o28’09,5”

104o04’35,0”

8604102335

Tỉnh lộ giáp xã Thái Niên

 

28

KVBG

22o28’40,7”

104o03’02,3”

8506604978

Tỉnh lộ giáp xã Vạn Hòa

 

D

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BẢN LẦU

IX

Xã Bản Lầu

29

KVBG

22o32’45,0”

104o05’03,3”

95622o5032

Đường liên xã đi xã Bản Sen- Bản Cầm

 

30

KVBG

22o33’52,8”

104o04’34,6”

9353405838

Đường liên xã đi xã Bản Sen

 

X

Xã Lùng Vai

31

KVBG

22o39’45,7”

104o05’42,4”

0646407035

Đường QL 4D giáp xã Thanh Bình

 

32

KVBG

22o35’56,2”

104o06’10,0

9940207780

Đường liên xã giáp ranh Bản Sen - La Pán Tẩn

 

33

KVBG

22o35’30,1”

104o05’48,3”

9860307155

Đường liên xã đi xã Bản Sen

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG NẬM CHẢY

XI

Xã Nậm Chảy

34

KVBG

22o43’09,1”

104o05’21,0”

12722o6462

Đường từ thôn Sả Lùng Phìn đi xã Thanh Bình

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG MƯỜNG KHƯƠNG

XII

Thị trấn Mường Khương

35

KVBG

22o43’37,5”

104o06’22,2”

1358608213

Quốc lộ 4D giáp xã Thanh Bình

 

36

KVBG

22o44’30,1”

104o08’14,0”

1518511411

Đường tỉnh lộ 154 đi xã Nấm Lư

 

XIII

Xã Tung Chung Phố

37

KVBG

22o45’54,0”

104o09’38,8”

1576512473

Đường liên xã giáp xã Nấm Lư

 

38

KVBG

22o44’49,2”

104o08’51,1”

1774913845

Đường liên xã giáp Xã Nấm Lư

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TẢ GIA KHÂU

XIV

Xã Tả Gia Khâu

39

KVBG

22o43’18,5”

104o13’22,2”

1293320191

QL 4 giáp xã Bản Mế

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG SI MA CAI

E

HUYỆN SI MA CAI

XV

Xã Nàn Sán

40

KVBG

22o41’06,3”

104o15’05,4”

0885323114

QL 4 giáp xã Bản Mế

 

41

KVBG

22o41’29,4”

104o15’51,4”

0955724430

Đường liên xã giáp xã Mản Thẩn

 

42

KVBG

22o40’59,7”

104o15’57,1”

0826623128

Đường liên xã giáp xã Mản Thẩn

 

XVI

Xã Si Ma Cai

43

KVBG

22o41’02,1”

104o15’49,2”

0860024548

Đường liên xã giáp xã Mản Thẩn

 

XVII

Xã Sán Chải

44

KVBG

22o40’50,7”

104o17’19,9”

0769830451

Đường liên xã giáp xã Cán Hồ

 

45

KVBG

22o39’57,2”

104o18’39,3”

0835426950

QL 4 giáp xã Cán Cấu

 

46

KVBG

22o40’29,9”

104o19’22,7”

0669929208

Đường từ xã Cán Cấu đi thôn Lù Dì Sán

 

 

PHỤ LỤC II

VỊ TRÍ BIỂN BÁO “VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI”
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND, ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

TÊN BIỂN

TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ

TỌA ĐỘ VN 2000 (MC6, KTT 105)

ĐỊA ĐIỂM

GHI CHÚ

Vĩ độ bắc

Kinh độ đông

A

HUYỆN BÁT XÁT

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG Y TÝ

I

Xã Y Tý

1

VĐBG

22o35’34,9”

103o33’18,4”

9874749092

Điểm tiếp giáp với tỉnh Lai Châu

Điểm đầu VĐ 300m

2

VĐBG

22o36’59,3”

103o33’18,4”

0178651500

Đường ra Mốc 85(2) thôn Hồng Ngài, Y Tý

 

3

VĐBG

22o37’50,2”

103o33’46,4”

0334252314

Đường ra Mốc 85(2) thôn Hồng Ngài, Y Tý

 

4

VĐBG

22o38’32,6”

103o34’25,8”

0463753450

Đường ra Mốc 85(2) thôn Sim San, Y Tý

 

5

VĐBG

22o38’48,1”

103o34’35,8”

0511053741

Đường ra Mốc 85(2) thôn Sim San, Y Tý

 

6

VĐBG

22o40’28,2”

103o34’39,2”

0818653868

Đường ra cửa khẩu Y Tý, thôn Lao Chải, Y Tý

 

II

Xã Ngải Thầu

7

VĐBG

22o41’23,2”

103o34’01,2”

0977053010

Đường thôn Chân Chu Lìn - Mốc 88(2)

 

III

Xã A Lù

8

VĐBG

22o42’07,2”

103o33’53,4”

1124552590

Đường từ thôn Séo Phìn Chư đi Mốc 89(2)

 

9

VĐBG

22o42’49,2”

103o34’20,6”

1252953379

Đường từ thôn Khoa Sán Chải - Mốc 89(2)

 

10

VĐBG

22o43’14,5”

103o34’36,7”

1330253846

Đường từ T.tâm xã A Lù đi Đường tuần tra

 

11

VĐBG

22o44’31,4”

103o35’49,2”

1564855936

Đường tuần tra giáp xã A Mú Sung

Điểm cuối VĐ300m

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG A MÚ SUNG

IV

Xã A Mú Sung

12

VĐBG

22o44’32,1”

103o35’45,6”

1567155834

Đường tuần tra giáp xã A Lù

Điểm đầu VĐ 200m

13

VĐBG

22o45’04,0”

103o36’33,4”

1663957207

Đường tuần tra, thôn Pạc Tà

 

14

VĐBG

22o47’09,7”

103o38’01,6”

2048159757

Đường tuần tra, thôn Lũng Pô 2

 

15

VĐBG

22o46’22,4”

103o39’51,0”

1899962864

Điểm giao tỉnh lộ 156 - đường tuần tra

 

16

VĐBG

22o45’58,8”

103o40’11,3”

1826563439

Điểm giao tỉnh lộ 156 đường đi thôn Tùng Sáng

 

V

Xã Nậm Chạc

17

VĐBG

22o44’51,5”

103o41’21,9”

1617865433

Tỉnh lộ 156, thôn Ngam Xá

 

18

VĐBG

22o44’08,7”

103o42’37,3”

1484567573

Tỉnh lộ 156, thôn Ma Cò

 

19

VĐBG

22o43’49,5”

103o42’59,5”

1424868199

Tỉnh lộ 156, thôn Cửa Suối

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TRỊNH TƯỜNG

VI

Xã Trịnh Tường

20

VĐBG

22o42’17,4”

103o44’06,5”

1139870086

Điểm giao tỉnh lộ 156 - thôn Vỹ Lầu

 

21

VĐBG

22o41’47,1”

103o44’40,5”

1045971050

Tỉnh lộ 156, thôn phố Trịnh Tường

 

22

VĐBG

22o41’34,1”

103o44’51,9”

1005571370

Tỉnh lộ 156, thôn phố Trịnh Tường

 

23

VĐBG

22o41’11,6”

103o45’17,5”

0936072097

Tỉnh lộ 156, điểm giao đường đi thôn Tân Tiến

 

24

VĐBG

22o41’03,0”

103o45’49,3”

0908673002

Đường liên xã, đầu thôn Tân Tiến

 

25

VĐBG

22o40’45,1”

103o46’16,8”

0852973782

Đường liên xã, cuối thôn Tân Tiến

 

26

VĐBG

22o40’32,1”

103o46’26,1”

0812774044

Đường thôn Tân Hào ra biên giới

 

VII

Xã Cốc Mỳ

27

VĐBG

22o40’21,8”

103o46’39,2”

0780774415

Đường liên xã, đầu thôn Tân Giang

 

28

VĐBG

22o39’13,9”

103o47’51,4”

0570376459

Đường liên xã đi bờ kè thôn Tân Giang

 

29

VĐBG

22o38’49,7”

103o48’06,7”

0495376888

Đường liên xã cuối thôn Tân Giang

 

30

VĐBG

22o38’12,3”

103o48’38,1”

0379777777

Đường từ thôn Bản Chang đi Mốc 96(2)

 

31

VĐBG

22o37’33,7”

103o49’03,3”

0260578486

Đường từ khu tuyển Đồng đi thôn Bản Chang

 

32

VĐBG

22o37’15,6”

103o49’07,8”

0204678610

Đường từ tỉnh lộ 156 đi thôn Bản Chang

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BÁT XÁT

VIII

Xã Bản Vược

33

VĐBG

22o36’27,8”

103o50’05,3”

0056380242

Đường từ thôn 3 đi bờ kè sông Hồng

 

IX

Xã Bản Qua

34

VĐBG

22o34’30,2”

103o52’04,3”

9692183612

Đường từ thôn Hải Khê ra biên giới

 

35

VĐBG

22o33’41,2”

103o52’51,6”

9540484952

Đường từ thôn Bản Qua ra biên giới

 

36

VĐBG

22o33’22,0”

103o54’00,5”

9479886914

Đường từ thôn Châu Giàng ra biên giới

 

X

Xã Quang Kim

37

VĐBG

22o32’15,7”

103o54’41,4”

9257288069

Đường từ thôn Làng Hang ra biên giới

 

38

VĐBG

22o31’50,9”

103o55’08,1”

9198388826

Đường từ thôn An Quang ra biên giới

đường đi Làng Hang

39

VĐBG

22o32’06,6”

103o55’39,5”

9245889726

Đường từ thôn An Quang ra biên giới

Khu vực bến cũ

40

VĐBG

22o31’35,1”

103o55’45,3”

9149189884

Đường từ thôn An Quang ra biên giới

Đường ra Mốc 99(2)

41

VĐBG

22o31’35,6”

103o55’49,5”

9150590004

Điểm tiếp giáp CKQT Kim Thành

Điểm cuối VĐ200m

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI

B

THÀNH PHỐ LÀO CAI

XI

Xã Đồng Tuyển

42

VĐBG

22o31’28,6”

103o56’39,6”

9127891435

Điểm tiếp giáp xã Quang Kim

Điểm đầu VĐ100m

43

VĐBG

22o31’02,1”

103o56’56,3”

9046291906

Đường D1, gần Mốc 100(2)

 

XII

Phường Duyên Hải

44

VĐBG

22o30’18,5”

103o57’43,8”

8962892536

Đường Công vụ ra biên giới

 

45

VĐBG

22o30’35,2”

103o57’18,6”

8911093253

Điểm giao đường vào khu TM-CN Kim Thành ra biên giới

 

XIII

Phường Lào Cai

46

VĐBG

22o30’25,1”

103o58’14,1”

9127891435

Điểm giao QL 70 đi nhà máy nước

 

47

VĐBG

22o30’31,9”

103o57’58,1”

9046291906

Đường Phan Bội Châu (đầu trạm Hội ngộ hội đàm)

 

C

HUYỆN BẢO THẮNG

XIV

Xã Bản Phiệt

48

VĐBG

22o32’46,0”

104o00’55,9”

9360998773

Đường từ thôn Nậm Sò ra biên giới

 

D

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BẢN LẦU

XV

Xã Bản Lầu

49

VĐBG

22o35’49,5”

104o01’15,8”

9924999378

Tỉnh lộ 154, thôn Pạc Bo

 

50

VĐBG

22o36’44,4”

104o01’33,5”

0093499895

Điểm giao tỉnh lộ 154 đi thôn Na Lốc 3, 4

 

51

VĐBG

22o37’22,8”

104o01’36,8”

0211499995

Điểm giao tỉnh lộ 154 đi thôn Na Lốc 2

 

52

VĐBG

22o37’15,5”

104o01’27,2”

0189099719

Tỉnh lộ 154 giáp xã Lùng Vai

Điểm cuối VĐ100m

XVI

Xã Lùng Vai

53

VĐBG

22o37’17,4”

104o01’33,9”

0194999912

Tỉnh lộ 154, giáp xã Bản Lầu

Điểm đầu VĐ300m

54

VĐBG

22o38’14,9”

104o01’58,7”

0371200631

Đường ra Mốc 112

 

55

VĐBG

22o45’09,0”

104o04’06,5”

1642104358

Đường ra Mốc 117

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG NẬM CHẢY

XVII

Xã Nậm Chảy

56

VĐBG

22o41’32,5”

104o01’46,1”

0979100311

Đường ra Mốc 126

 

57

VĐBG

22o41’53,1”

104o02’01,4”

1042100752

Đường ra Mốc 127

 

58

VĐBG

22o42’55,2”

104o02’25,0”

1232701438

Đường ra Mốc 128

 

59

VĐBG

22o44’22,7”

104o03’15,5”

1500802896

Đường ra Mốc 130

 

60

VĐBG

22o45’14,7”

104o03’57,6”

1642104358

Đường ra Mốc 133

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG MƯỜNG KHƯƠNG

XVIII

Thị trấn Mường Khương

61

VĐBG

22o45’40,5”

104o04’47,5”

2197509093

Đường từ thôn Dê Chúa Thàng ra Mốc 136

 

62

VĐBG

22o45’53,2”

104o05’11,9”

2157307979

Đường từ thôn Dê Chúa Thàng ra Mốc 137

 

63

VĐBG

22o47’13,9”

104o05’43,5”

2024607150

Đường từ thôn Choán Ván ra Mốc 138

 

64

VĐBG

22o47’57,2”

104o06’12,3”

1777006233

Đường từ thôn Chúng Trải B ra Mốc 139

 

65

VĐBG

22o48’10,5”

104o06’51,3”

1738405535

Đường từ thôn Chúng Trải B ra Mốc 143

 

XIX

Xã Tung Chung Phố

66

VĐBG

22o48’37,8”

104o09’27,8”

2278913561

Đường từ thôn Séo Tủng ra Mốc 147

 

67

VĐBG

22o48’32,3”

104o09’25,2”

2262113485

Đường từ thôn Séo Tủng ra Mốc 148

 

68

VĐBG

22o49’07,2”

104o10’15,9”

2368414935

Giáp ranh xã Tả Ngài Chồ

Điểm cuối VĐ300m

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG PHA LONG

XX

Xã Tả Ngài Chồ

69

VĐBG

22o49’04,6”

104o10’12,6”

2360414842

Giáp ranh xã Tung Chung Phố

Điểm đầu VĐ400m

70

VĐBG

22o49’12,7”

104o11’32,0”

2338716889

Đường tuần tra, thôn Sín Chải A

 

71

VĐBG

22o48’57,9”

104o11’24,5”

2384217107

Đường tuần tra, thôn Sín Chải B

 

72

VĐBG

22o49’30,7”

104o13’15,7”

2437920065

Đường tuần tra, thôn Thàng Chư Pến

 

XXI

Xã Pha Long

73

VĐBG

22o50’10,3”

104o15’53,6”

2557324573

Đường công vụ thôn Tả Lùng Thắng ra Mốc 166

 

74

VĐBG

22o49’38,2”

104o15’54,5”

2458724593

Đường công vụ thôn Tả Lùng Thắng ra Mốc 167

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TẢ GIA KHÂU

XXII

Xã Dìn Chin

75

VĐBG

22o47’54,6”

104o15’24,0”

2140623708

Đường công vụ thôn Dìn Chin trên ra Mốc 168(2)

 

76

VĐBG

22o46’32,7”

104o14’56,7”

1889122917

Đường từ thôn Lùng Sán Chồ ra biên giới

 

XXIII

Xã Tả Gia Khâu

77

VĐBG

22o45’57,1”

104o15’11,7”

1779423339

Đường công vụ thôn Lao Tô ra Mốc 169(2)

 

78

VĐBG

22o44’39,1”

104o15’50,8”

1539024442

Đường công vụ thôn Thải Giàng Sán ra Mốc 170 (3)

 

ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG SI MA CAI

E

HUYỆN SI MA CAI

XXIV

Xã Si Ma Cai

79

VĐBG

22o43’38,2”

104o19’18,9”

1348930368

Giáp xã Sán Chải

Điểm cuối VĐ400m

XXV

Xã Sán Chải

80

VĐBG

22o43’44,8”

104o19’20,6”

1369330419

Giáp xã Si Ma Cai

Điểm đầu VĐ200m

81

VĐBG

22o43’14,1”

104o19’50,5”

1274431267

Đường từ thôn Lù Dì Sán ra biên giới

 

82

VĐBG

22o42’44,6”

104o20’17,7”

1174531942

Điểm tiếp giáp với tỉnh Hà Giang

Điểm cuối VĐ200m