HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2016/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 4819/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị “Về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua đề án xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị”; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua đề án xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị tính từ đường biên giới vào nội địa, khoảng cách nơi xa nhất là 1.000 m, nơi gần nhất là 100 m.
2. Biển báo xác định vành đai biên giới được cắm tại 62 vị trí để xác lập phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kinh phí và thời gian thực hiện:
1. Tổng kinh phí sản xuất và cắm biển báo là: 1.839.234.250 đồng (Một tỷ, tám trăm ba mươi chín triệu, hai trăm ba mươi bốn ngàn, hai trăm năm mươi đồng).
Kinh phí được thông qua tại Nghị quyết “Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị” bao gồm cả phần kinh phí triển khai cắm 18 biển báo khu vực biên giới theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc thay thế, tăng dày biển báo khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2017 đến 30/6/2017.
Điều 3. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tọa độ (hệ tọa độ VN2000) | Địa danh | Thay thế/Làm mới | Ghi chú |
1 | 68550 - 61959 | Thôn Cù Bai, Hướng Lập, Hướng Hóa | Thay thế |
|
2 | 68231 - 62236 | Thôn Cù Bai, Hướng Lập, Hướng Hóa | Thay thế |
|
3 | 64389 - 65951 | Thôn Tà Puồng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Thay thế |
|
4 | 63814 - 65515 | Thôn Tà Puồng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Thay thế |
|
5 | 61517 - 65536 | Thôn Ka Tiêng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Thay thế |
|
6 | 67045 - 63570 | Thôn Tà Puồng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
7 | 65343 - 65369 | Thôn Tà Puồng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Làm mới |
|
8 | 60857 - 65377 | Thôn Ka Tiêng, Hướng Việt, Hướng Hóa | Làm mới |
|
9 | 54162 - 65717 | Thôn Chênh Vênh, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
10 | 53478 - 65506 | Thôn Chênh Vênh, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
11 | 52227 - 65921 | Thôn Bụt Việt, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Thay thế |
|
12 | 48122 - 66278 | Thôn Cheng, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Thay thế |
|
13 | 51562- 65526 | Thôn Bụt Việt, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
14 | 49295 - 65836 | Thôn Cheng, Hướng Phùng, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
15 | 38886 - 69485 | Khóm Ka Tăng, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
16 | 38293 - 69548 | Khóm Tây Chính, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
17 | 37794 - 69548 | Khóm Cao Việt, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
18 | 37357 - 68761 | Khóm Duy Tân, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
19 | 36410 - 69013 | Khóm Tân Kim, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
20 | 36983 - 70764 | Khóm Xuân Phước, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
21 | 37050 - 71331 | Khóm Vĩnh Hoa, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Thay thế |
|
22 | 35449 - 74027 | Thôn Nại Cửu, xã Tân Thành, Hướng Hóa | Thay thế |
|
23 | 35516 - 74381 | Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, Hướng Hóa | Thay thế |
|
24 | 35506 - 74949 | Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, Hướng Hóa | Thay thế |
|
25 | 39294- 68991 | Khóm Ka Tăng, TT Lao Bảo, Hướng Hóa | Làm mới |
|
26 | 36475 - 73378 | Thôn Nại Cửu, Xã Tân Thành, Hướng Hóa | Làm mới |
|
27 | 35501, 75774 | Thôn Long Quy, Tân Long, Hướng Hóa | Thay thế |
|
28 | 34576 - 76917 | Thôn Long Thành, Tân Long, Hướng Hóa | Thay thế |
|
29 | 34721 - 77457 | Thôn Long Thành, Tân Long, Hướng Hóa | Thay thế |
|
30 | 33909 - 77513 | Thôn Một Cũ, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
31 | 33178 - 77664 | Thôn 2, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế |
|
32 | 33079 - 77570 | Thôn 2, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
33 | 30755 - 77110 | Thôn 4, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
34 | 28774 - 75975 | Thôn 6, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
35 | 27310 - 76420 | Thôn 7, xã Thuận, Hướng Hóa | Thay thế |
|
36 | 35433 - 76048 | Thôn Long Quy, xã Tân Long, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
37 | 29851 - 76363 | Thôn 5, Xã Thuận, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
38 | 24193 - 77166 | Thôn A Ho, xã Thanh, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
39 | 22651 - 77316 | Thôn Thanh 2, xã Thanh, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
40 | 20645 - 79591 | Thôn Pa Lọ Ô, xã Thanh, Hướng Hóa | Thay thế |
|
41 | 18592 - 80584 | Thôn Tà Nua Cô, xã Thanh, Hướng Hóa | Thay thế |
|
42 | 18305 - 84049 | Thôn Tà Nưa, xã Thanh, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
43 | 18000 - 82562 | Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng Hóa | Thay thế |
|
44 | 26723 - 76575 | Thôn 8, xã Thanh, Hướng Hóa | Làm mới |
|
45 | 26083 - 76816 | Thôn 9, xã Thanh, Hướng Hóa | Làm mới |
|
46 | 19516 - 80746 | Thôn Tà Nua Cô, xã Thanh, Hướng Hóa | Làm mới |
|
47 | 17860 - 83324 | Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng Hóa | Làm mới | Điều chỉnh vị trí |
48 | 18955 - 84797 | Thôn Xiraman, xã Xi, Hướng Hóa | Làm mới |
|
49 | 18216 - 88141 | Thôn Troan Thượng, Xã Xi, Hướng Hóa | Làm mới |
|
50 | 19226 - 88356 | Thôn Ba Roi, xã A Dơi, Hướng Hóa | Thay thế |
|
51 | 21993 - 88965 | Thôn A Dơi Đớ, xã A Dơi, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
52 | 23720 - 92228 | Thôn Trùm, xã Ba Tầng , Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
53 | 27253 - 94074 | Thôn Loa, xã Ba Tầng, Hướng Hóa | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
54 | 27709 - 94105 | Thôn Loa, xã Ba Tầng, Hướng Hóa | Thay thế |
|
55 | 22947 - 85470 | Thôn Plu, xã Ba Tầng, Hướng Hóa | Làm mới |
|
56 | 30688 - 96314 | Thôn Cóc, Xã Ba Nang, Đakrông | Thay thế | Điều chỉnh vị trí |
57 | 28444 - 01441 | Thôn Bù Trên, xã Ba Nang, Đakrông | Làm mới |
|
58 | 20276, 03022 | Thôn Kỳ Nơi, xã A Vao, Đakrông | Làm mới |
|
59 | 18020, 03183 | Thôn A Sau, xã A Vao, Đakrông | Làm mới |
|
60 | 10620 - 07114 | Thôn Ro Ró 1, xã A Vao, Đakrông | Làm mới |
|
61 | 04963 - 09908 | Tại cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, Đakrông | Làm mới |
|
62 | 04541 - 09970 | Tại cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, Đakrông | Làm mới |
|
* Tổng cộng 62 biển, trong đó:
- Biển báo thay thế: 40 biển;
- Biển báo làm mới: 22 biển;
- Điều chỉnh vị trí:19 biển;
- Huyện Hướng Hóa: 55 biển;
- Huyện Đakrông: 7 biển.
- 1 Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2019 về xác định phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu dưới 100m trong khu vực biên giới đất liền tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2017 về cắm biển báo ʺKhu vực biên giới biểnʺ; ʺKhu vực neo đậu tàu thuyềnʺ trong khu vực biên giới biển thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 138/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
- 5 Nghị quyết 94/2016/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 7 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 11 Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 12 Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 1 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 138/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị quyết 94/2016/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2017 về cắm biển báo ʺKhu vực biên giới biểnʺ; ʺKhu vực neo đậu tàu thuyềnʺ trong khu vực biên giới biển thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2019 về xác định phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu dưới 100m trong khu vực biên giới đất liền tỉnh Kiên Giang