Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NH�N D�N
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 96/NQ-HĐND

Sơn La, ng�y 13 th�ng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TH�NG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ C�NG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NH�N D�N TỈNH SƠN LA
KH�A XV, KỲ HỌP TH
NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ng�n s�ch Nh� nước ng�y 25 th�ng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư c�ng ng�y 13 th�ng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 4 năm 2020 của Ch�nh phủ hướng dẫn thi h�nh Luật Đầu tư c�ng; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ng�y 21 th�ng 12 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ng�n s�ch Nh� nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ng�y 08 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về c�c nguy�n tắc, ti�u ch v� định mức ph�n b vn đầu tư nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ng�y 14 th�ng 9 năm 2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về c�c nguy�n tc, ti�u ch� v� định mức ph�n bvn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch nh� nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết s 144/2020/NQ-HĐND ng�y 02 th�ng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguy�n tắc, ti�u ch�, định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch địa phương giai đoạn 2021-2025.

X�t Tờ tr�nh số 102/TTr-UBND ng�y 29 th�ng 6 năm 2022 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh; B�o c�o thẩm tra s 281/BC-KTNS ng�y 12 th�ng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ng�n s�ch Hội đồng nhn d�n tỉnh v� thảo luận của đại biểu Hội đng nh�n d�n tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Th�ng qua dự kiến kế hoạch đầu tư c�ng năm 2023, như sau:

1. Tổng vốn đầu tư c�ng năm 2023: 7.030 tỷ đồng (vốn trong nước 6.889 tỷ đồng, vốn nước ngo�i 141 tỷ đồng), cụ thể:

1.1. Nguồn vốn đầu tư c�ng ng�n s�ch địa phương: 1.798 tỷ đồng.

Trong đ�: Nguồn bổ sung c�n đối ng�n s�ch địa phương 1.150 tỷ đồng; Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất 500 tỷ đồng; Nguồn thu xổ số kiến thiết 60 tỷ đồng; Nguồn bội chi ng�n s�ch địa phương 88 tỷ đồng.

1.2. Nguồn vốn đầu tư c�ng ng�n s�ch Trung ương: 5.232 tỷ đồng.

a) Vốn trong nước: 5.091 tỷ đồng, trong đ�:

- Bố tr� vốn thực hiện c�c dự �n theo ng�nh, lĩnh vực: 2.038 tỷ đồng;

- Bổ sung từ nguồn Chương tr�nh phục hồi ph�t triển kinh tế - x� hội: 241 tỷ đồng.

- Bố tr� vốn thực hiện c�c dự �n kết nối, c� t�c động li�n v�ng c� � nghĩa th�c đẩy ph�t triển kinh tế - x� hội nhanh bền vững: 1.702 tỷ đồng.

- Vốn thực hiện c�c Chương tr�nh mục ti�u quốc gia: 1.110 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngo�i: 141 tỷ đồng.

2. Nguy�n tắc ph�n bổ vốn

Thực hiện ph�n bổ theo quy định của Luật Đầu tư c�ng năm 2019, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ng�y 8 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về c�c nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ng�y 14/9/2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về c�c nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch nh� nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ng�y 02/11/2020 của HĐND tỉnh về nguy�n tắc, ti�u ch�, định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch địa phương giai đoạn 2021-2025.

3. Dự kiến phương �n bố tr� kế hoạch năm 2023

3.1. Kế hoạch đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch địa phương: 1.798 tỷ đồng, trong đ�:

a) Nguồn vốn bổ sung c�n đối ng�n s�ch địa phương: 1.150 tỷ đồng.

- Ng�n s�ch tỉnh: 920 tỷ đồng.

- Ng�n s�ch huyện (20%): 230 tỷ đồng.

b) Nguồn thu xổ s kiến thiết: 60 tỷ đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500 tỷ đồng.

d) Nguồn bội chi ng�n s�ch địa phương: 88 tỷ đồng thực hiện ph�n bổ khi vay được nguồn vốn vay.

3.2. Kế hoạch đầu tư c�ng Ng�n s�ch Trung ương: 5.232 tỷ đồng.

a) Vốn trong nước: 5.091 tỷ đồng.

- Thực hiện c�c dự �n theo ng�nh, lĩnh vực: 2.038 tỷ đồng.

- Bổ sung từ nguồn Chương tr�nh phục hồi v� ph�t triển kinh tế - x� hội: 241 tỷ đồng.

- Thực hiện c�c dự �n kết nối, c� t�c động li�n v�ng c� � nghĩa th�c đẩy ph�t triển kinh tế - x� hội nhanh bền vững: 1.702 tỷ đồng.

- Thực hiện c�c Chương tr�nh mục ti�u quốc gia: 1.110 tỷ đồng, gồm:

Chương tr�nh MTQG x�y dựng NTM: 110 tỷ đồng.

Chương tr�nh MTQG giảm ngh�o bền vững: 110 tỷ đồng.

Chương tr�nh ph�t triển kinh tế - x� hội v�ng đồng b�o d�n tộc thiểu số: 890 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngo�i (vốn hỗ trợ ph�t triển chnh thức ODA): 141 tỷ đồng.

(C Phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05 km theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, c�c Ban HĐND, c�c Tổ đại biểu HĐND v� đại biểu HĐND tỉnh gi�m s�t việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết n�y đ� được HĐND tỉnh Sơn La Kho� XV, Kỳ họp thứ năm th�ng qua ng�y 13 th�ng 7 năm 2022 v� c� hiệu lực từ ng�y th�ng qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ch�nh phủ;
- Văn ph�ng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Ch�nh phủ;
- Ủy ban T�i ch�nh - Ng�n s�ch của Quốc hội;
- Ban c�ng t�c đại biểu của UBTVQH;
- C�c Bộ: Kế hoạch v� Đầu tư, T�i ch�nh, Tư ph�p;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đo�n ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- C�c sở, ban, ng�nh, đo�n thể tỉnh;
- Huyện ủy, Th�nh ủy; HĐND; UBND c�c huyện, TP;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, MTTQ c�c x�, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đo�n ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung t�m: Th�ng tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (Dũng).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Th�i Hưng

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN