ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106 /TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND Ngày 08/7/2015 | Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre | 19/12/2020 |
02 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/01/2021 |
03 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/8/2020 |
04 | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 | Về việc quy định bổ sung các đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 17/7/2020 |
05 | Nghị quyết | 20/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 17/7/2020 |
Tổng số: 05 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
01 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND Ngày 06/7/2018 | Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điều 4. Chính sách hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/11/2020 |
02 | Nghị quyết | 06/2019/NQ-HĐND Ngày 03/7/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | - Khoản 1 Điều 2: Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: Chủ trì liên kết được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí tư vấn xây dựng liên kết (chỉ áp dụng đối với xây dựng liên kết theo chuỗi giá trị mới), tối đa không quá 300 triệu đồng, bao gồm tư vấn, nghiên cứu để xây dựng hợp đồng liên kết, dự án liên kết, phương án, kế hoạch sản xuất kinh doanh, phát triển thị trường. Khoản 5 Điều 5: Ngành hàng, sản phẩm hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh là những sản phẩm chủ lực của tỉnh như: dừa, bưởi da xanh, chôm chôm, nhãn, lúa (gạo), hoa kiểng, heo, bò, tôm biển và một số sản phẩm khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết này. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/5/2020 |
03 | Nghị quyết | 25/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 | Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/5/2020 |
Tổng số: 03 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Quyết định | 410/QĐ-UB Ngày 18/6/1994 | Về việc ban hành văn bản quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán). | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
02 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND Ngày 29/8/2005 | Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
03 | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND Ngày 24/11/2006 | Về việc tập trung thực hiện phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
04 | Chỉ thị | 14/2007/CT-UBND Ngày 19/6/2007 | Tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
05 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND Ngày 10/5/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
06 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND Ngày 21/10/2010 | Ban hành quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
07 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND Ngày 26/10/2011 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
08 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND Ngày 22/4/2011 | Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/5/2020 |
09 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND Ngày 29/5/2012 | Về việc ban hành Quy định xét chọn, trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét chọn, trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký | 03/02/2020 |
10 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND Ngày 22/10/2012 | Ban hành quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
11 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND Ngày 12/7/2013 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/4/2020 |
12 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND Ngày 08/8/2014 | Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh Về việc quy định thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/10/2020 |
13 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND Ngày 05/9/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại các cơ sở nuôi dưỡng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về việc giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/12/2020 |
14 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND Ngày 09/9/2015 | Về việc ban hành quy chế quản lý Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
15 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND Ngày 09/11/2015 | Ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 071/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/8/2020 |
16 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND Ngày 18/12/2015 | Về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 23/3/2020 |
17 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND Ngày 02/02/2016 | Ban hành quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/10/2020 |
18 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND Ngày 14/9/2016 | Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 18/5/2020 |
19 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/12/2020 |
20 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND Ngày 06/01/2017 | Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/5/2020 |
21 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND Ngày 16/01/2017 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | 30/11/2020 |
22 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND Ngày 01/3/2017 | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 18/5/2020 |
23 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND Ngày 22/6/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/8/2020 |
24 | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND Ngày 19/10/2017 | Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020 | 26/5/2020 |
25 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND Ngày 24/4/2018 | Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 28/8/2020 |
26 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND Ngày 30/7/2018 | Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/02/2020 |
27 | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018 | Quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/07/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/8/2020 |
28 | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND Ngày 21/01/2019 | Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/6/2020 |
29 | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND Ngày 19/3/2019 | Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/3/2020 |
30 | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND Ngày 20/3/2019 | Về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/5/2020 |
31 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND Ngày 04/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại, do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
32 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND Ngày 17/12/2019 | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 | 18/5/2020 |
33 | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND Ngày 09/4/2020 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 18/5/2020 |
Tổng số: 33 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
01 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND Ngày 16/9/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | Điểm b khoản 1 Điều 3: “b) Các đơn vị thuộc Sở Nội vụ (06 phòng)“ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
02 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND Ngày 21/9/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | - Điểm h khoản 2 Điều 3: “h) Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.” - Khoản 3 Điều 3: “3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở:” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
03 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND Ngày 24/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc sở | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
04 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND Ngày 26/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | Khoản 3 Điều 3: Các đơn vị sự nghiệp công lập | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
05 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND Ngày 20/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
06 | Quyết định | 60/2016QĐ-UBND Ngày 25/11/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ (06 tổ chức) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
07 | Quyết định | 66/2016/QĐ-UBND Ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Quy định “Trường hợp đối với xã, phường thực hiện xã hội hóa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mà thu không đủ bù đắp chi phí thì có phương án chuyển đổi hoặc xây dựng mức giá theo lộ trình, ngân sách sẽ không hỗ trợ từ 01 tháng 01 năm 2018” tại khoản 1 Điều 6 | Được thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/01/2021 |
08 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND Ngày 19/6/2017 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Cụm từ “Bản sao trích lục hồ sơ kỹ thuật thửa đất hoặc hồ sơ trích đo thửa đất đối với trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng đất không thể hiện kích thước các cạnh thửa đất” tại Khoản 2 Điều 6; Khoản 2, khoản 6 Điều 8” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
09 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND Ngày 19/7/2017 | Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm a khoản 1 Điều 2: Đơn giá thuê đất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
10 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND Ngày 24/5/2018 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | - Khoản 4 Điều 1: Sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre như sau: - Khoản 7 Điều 1 : Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre như sau: - Khoản 8 Điều 1: Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre như sau: | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/10/2020 |
11 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND Ngày 05/6/2018 | Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển giống dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | - Khoản 3 Điều 3: “3. Việc kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh phải có hồ sơ, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chất lượng cây giống theo quy định.” - Điều 4: Điều kiện sản xuất, kinh doanh dừa giống | - Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành - Điều 4 được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020
|
12 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND Ngày 26/11/2018 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Điều 8. Về chế độ chính sách được hưởng; Điều 9. Nhiệm vụ của Đội Dân phòng; Điều 10. Quyền hạn của Đội Dân phòng; Điều 11. Trách nhiệm quản lý” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 15/5/2020 |
13 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND Ngày 23/01/2019 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre | “Điều 4. Ngành nghề được xem xét hỗ trợ kinh phí khuyến công; Điều 5. Điều kiện để được xem xét hỗ trợ từ kinh phí khuyến công; Điều 6. Tiêu chí chọn lựa những đề án để hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 16/3/2020 |
14 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND Ngày 01/3/2019 | Về việc quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 3: Ưu đãi hỗ trợ lãi suất vay | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
15 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND Ngày 08/3/2019 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre | “Khoản 3 Điều 6: Thẩm quyền quyết định ứng vốn” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
16 | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND Ngày 23/4/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi đất đối với các dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và các dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Điều 2: Giải thích từ ngữ” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
17 | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND Ngày 21/5/2019 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Điều 13. Thu hồi quyền khai thác tuyến” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
18 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND Ngày 14/8/2019 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Khoản 6 Điều 15, khoản 1 Điều 19, Khoản 2 Điều 40” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 16/3/2020 |
19 | Quyết định | 49/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 | Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | “Điều 2: Số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 01/7/2020 |
Tổng số: 19 văn bản |
- 1 Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh ký do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thuỷ sản trên vùng biển
- 5 Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Chỉ thị 14/2007/CT-UBND thay thế Chỉ thị 13/2007/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Chỉ thị 20/2005/CT-UBND về Quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thuỷ sản ven bờ tỉnh Bến Tre
- 11 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 19 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- 21 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 22 Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 23 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 24 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 25 Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 26 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 27 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 28 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 29 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 30 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 31 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về danh mục và trách nhiệm phối hợp việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 32 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 33 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại, do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 34 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 35 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 36 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 37 Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020-31/12/2020)
- 38 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020