ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:
a) Đối tượng áp dụng:
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính - Sở Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
b) Phạm vi áp dụng:
- Các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
- Quyết định này không áp dụng:
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
2. Nguồn kinh phí:
a) Kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức thuộc ngân sách cấp nào thì do ngân sách cấp đó chi trả và được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị.
b) Ngoài kinh phí do ngân sách địa phương bảo đảm, Ủy ban nhân dân các cấp được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp pháp khác để tăng cường thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý.
3. Nội dung chi và mức chi được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a | Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (Chỉ áp dụng đối với Phòng Kiểm soát TTHC - Sở Tư pháp) | 35.000 đồng/thủ tục |
b | Chi công bố, công khai thủ tục hành chính | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
2 | Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) | 200.000 đồng/văn bản |
3 | Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về TTHC |
|
a | Chi lập mẫu rà soát |
|
- Đến 30 chỉ tiêu | 600.000 đồng/mẫu | |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 800.000 đồng/mẫu | |
- Trên 40 chỉ tiêu | 1.200.000 đồng/mẫu | |
b | Chi điền mẫu rà soát |
|
Đối với cá nhân | - Đến 30 chỉ tiêu | 30.000 đồng/mẫu |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 40.000 đồng/mẫu | |
- Trên 40 chỉ tiêu | 50.000 đồng/mẫu | |
Đối với tổ chức | - Dưới 30 chỉ tiêu | 70.000 đồng/mẫu |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 80.000 đồng/mẫu | |
- Trên 40 chỉ tiêu | 90.000 đồng/mẫu | |
4 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC. (Cấp huyện, cấp xã chỉ áp dụng cho việc họp thông qua các phương án đơn giản hóa TTHC) |
|
a | Người chủ trì cuộc họp. | - Cấp tỉnh: 150.000 đồng/người/buổi - Cấp huyện: 120.000 đồng/người/buổi - Cấp xã: 100.000 đồng/người/buổi |
b | Các thành viên tham dự họp. | - Cấp tỉnh: 100.000 đồng/người/buổi - Cấp huyện: 100.000 đồng/người/buổi - Cấp xã: 80.000 đồng/người/buổi |
5 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực | - Cấp tỉnh: 1.000.000 đồng/báo cáo - Cấp huyện: 700.000 đồng/báo cáo - Cấp xã: 500.000 đồng/báo cáo |
6 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC | Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
7 | Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) | Theo quy định hiện hành về chế độ chi trả nhuận bút |
8 | Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ… | Chi theo quy định tại Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 09/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế |
9 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | Chi theo quy định tại Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND 18/6/2012 về việc Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 | Chi dịch thuật | Chi theo quy định tại Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Điều 3 và Điều 5 Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của UBND tỉnh về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
11 | Chi làm thêm giờ | Chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
12 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, ngành, địa phương (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC được UBND tỉnh, huyện phê duyệt) | - Cấp tỉnh: (Tùy thuộc vào số lượng TTHC thuộc phạm vi quản lý của đơn vị) + Đối với các đơn vị có từ 20 TTHC trở lên: 20.000 đồng/người/ngày + Đối với các đơn vị có dưới 20 TTHC: 15.000 đồng/người/ngày - Cấp huyện: 20.000 đồng/người/ngày - Cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày |
13 | Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước | Chi theo quy định tại Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 | Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) | Thực hiện theo Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
15 | Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Chi theo quy định tại Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh |
16 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
Ghi chú:
1. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
2. Thủ tục hành chính được viết tắt là TTHC.
- 1 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 1158/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 181/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 6 Quyết định 64/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10 Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 19/2011/QĐ-UBND Quy định về nội dung chi và định mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14 Kế hoạch 3293/KH-UBND năm 2013 triển khai Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh kèm theo Quyết định 2344/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 19 Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 20 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 21 Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 22 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 23 Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 24 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 19/2011/QĐ-UBND Quy định về nội dung chi và định mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Kế hoạch 3293/KH-UBND năm 2013 triển khai Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 64/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 181/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 9 Quyết định 1158/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi