Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 03/2010/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (BẢNG 6) TẠI QUẬN 4, QUẬN 7, QUẬN 8 VÀ HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo xây dựng Bảng giá đất thành phố tại Công văn số 405/BCĐXDBGĐTP ngày 12 tháng 01 năm 2010 về việc điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị áp dụng năm 2010 tại quận 4, quận 7, quận 8, huyện Hóc Môn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị: Bảng 6 (tại điểm a khoản 1 Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) ban hành kèm theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Các nội dung khác không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND. TP;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, ĐTMT (5b), TTCB;
- Lưu: VT, (ĐTMT-C) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I/ CHỈNH GIÁ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT THEO QĐ 102

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

6

1

76

TÔN THẤT THUYẾT

TÔN ĐẢN

NGUYỄN KHOÁI

8.800

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I/ CHỈNH GIÁ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT THEO QĐ 102

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

6

1

5

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG

 

 

4.400

2

25

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ

 

 

4.000

3

58

HOÀNG QUỐC VIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

4

64

MAI VĂN VĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.200

5

66

NGUYỄN THỊ THẬP

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.900

6

69

PHẠM HỮU LẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

7

70

PHAN HUY THỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

8

72

TÂN THUẬN TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

9

73

TRẦN TRỌNG CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I/ CHỈNH GIÁ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT THEO QĐ 102

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

6

1

1

AN DƯƠNG VƯƠNG

CẢNG PHÚ ĐỊNH

CẦU MỸ THUẬN

5.100

2

2

ÂU DƯƠNG LÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

3

3

BA ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

4

4

BẾN CẦN GIUỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

5

5

BẾN PHÚ ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.100

6

6

BẾN XÓM CỦI

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.700

7

7

BẾN Ụ CÂY

CẦU CHÁNH HƯNG

CẦU PHÁT TRIỂN

2.400

8

8

BÌNH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11)

CẦU CHÀ VÀ

4.900

 

 

 

CẦU CHÀ VÀ

CẦU SỐ 1

7.300

 

 

 

CẦU SỐ 1

CẦU VĨNH MẬU

3.600

9

9

BÌNH ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

10

10

BÔNG SAO

PHẠM THẾ HIỂN

BÙI MINH TRỰC

3.500

 

 

 

BÙI MINH TRỰC

TẠ QUANG BỬU

3.600

11

11

BÙI HUY BÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

12

12

BÙI MINH TRỰC

BÔNG SAO

QUỐC LỘ 50

5.600

 

 

 

QUỐC LỘ 50

CUỐI ĐƯỜNG

5.300

13

13

CÂY SUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

14

14

CAO LỖ

PHẠM THẾ HIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

5.700

15

15

CAO XUÂN DỤC

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

16

16

CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

17

17

CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

18

18

CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

19

19

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

4.800

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

4.200

20

20

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

4.800

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

4.200

21

21

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

5.500

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

4.600

22

22

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

5.500

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

5.500

23

23

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

4.000

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

3.300

24

24

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16

ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M

2.800

 

 

 

ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M

2.300

25

25

DẠ NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

26

26

DÃ TƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

27

27

DƯƠNG BÁ TRẠC

PHẠM THẾ HIỂN

CẦU 290

6.800

 

 

 

CẦU 290

CẦU SÔNG XÁNG

4.300

 

 

 

TRƯỜNG RẠCH ÔNG

CẢNG PHƯỜNG 1

5.100

28

28

ĐẶNG CHẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

29

29

ĐÀO CAM MỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

30

30

ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.700

31

31

ĐÌNH AN TÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.900

32

32

ĐINH HOÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

33

33

ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11)

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.500

34

34

ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

35

35

ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

36

36

ĐƯỜNG 41 - PHÚ ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

37

37

ĐƯỜNG 44 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

38

38

ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.100

39

39

ĐƯỜNG SỐ 111

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

40

40

ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI

 

 

4.100

41

41

ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

42

42

HỒ HỌC LÃM

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

43

43

HOÀNG MINH ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

44

44

HƯNG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.700

45

45

HOÀI THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

46

47

HOÀNG SĨ KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

47

48

HUỲNH THỊ PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

48

49

LÊ QUANG KIM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

49

50

LÊ THÀNH PHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

50

51

LƯƠNG NGỌC QUYẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

51

52

LƯƠNG VĂN CAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

52

53

LƯU HỮU PHƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

53

54

LƯU QUÝ KỲ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

54

55

LÝ ĐẠO THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

55

56

MẶC VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

56

57

MAI HẮC ĐẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

57

58

MAI AM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

58

59

MỄ CỐC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.100

59

60

NGÔ SĨ LIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

60

61

NGUYỄN CHẾ NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

61

62

NGUYỄN DUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

62

63

NGUYỄN NGỌC CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

63

64

NGUYỄN NHƯỢC THỊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

64

65

NGUYỄN QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

65

66

NGUYỄN SĨ CỐ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

66

67

NGUYỄN THỊ THẬP

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

67

68

NGUYỄN THỊ TẦN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.900

68

69

NGUYỄN VĂN CỦA

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.100

69

70

NGUYỄN VĂN LINH

ĐOẠN QUẬN 8

 

8.400

70

71

PHẠM HÙNG (P4)

PHẠM THẾ HIỂN

CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG

8.800

 

 

 

CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

13.000

71

72

PHẠM HÙNG (P9)

BA ĐÌNH

HƯNG PHÚ

8.800

 

 

 

HƯNG PHÚ

NGUYỄN DUY

9.900

72

73

PHẠM THẾ HIỂN

CẦU RẠCH ÔNG

CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

8.400

 

 

 

CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

CẦU BÀ TÀNG

6.200

 

 

 

CẦU BÀ TÀNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.300

73

74

PHONG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.400

74

75

QUỐC LỘ 50

PHẠM THẾ HIỂN

CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

7.700

 

 

 

CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

9.000

75

76

RẠCH CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

76

77

RẠCH CÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.900

77

79

TẠ QUANG BỬU

CẢNG PHƯỜNG 1

DƯƠNG BÁ TRẠC

6.800

 

 

 

DƯƠNG BÁ TRẠC

ÂU DƯƠNG LÂN

6.800

 

 

 

ÂU DƯƠNG LÂN

PHẠM HÙNG

6.800

 

 

 

PHẠM HÙNG

BÔNG SAO

8.100

 

 

 

BÔNG SAO

QUỐC LỘ 50

7.500

 

 

 

QUỐC LỘ 50

RẠCH BÀ TÀNG

7.500

78

80

TRẦN NGUYÊN HÃN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.100

79

81

TRẦN VĂN THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

80

82

TRỊNH QUANG NGHỊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

81

83

TRƯƠNG ĐÌNH HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

82

84

TÙNG THIỆN VƯƠNG

CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU)

NGUYỄN VĂN CỦA

7.900

 

 

 

NGUYỄN VĂN CỦA

ĐINH HOÀ

11.000

 

 

 

ĐINH HOÀ

CUỐI ĐƯỜNG

9.900

83

85

TUY LÝ VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.800

84

86

ƯU LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

85

87

VẠN KIẾP

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.100

86

88

VĨNH NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

87

89

VÕ TRỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm Quyết định số: 03 /2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I/ CHỈNH GIÁ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT THEO QĐ 102

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

6

1

15

DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)

NGÃ 3 ÔNG TRÁC

HƯƠNG LỘ 60

660

 

 

 

TỈNH LỘ 14

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

400

2

17

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGÃ 3 CHÙA

NGÃ 4 THỚI TỨ

880

3

19

ĐỒNG TÂM

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

660

4

20

ĐƯỜNG 02 - ẤP MỚI 2

TÔ KÝ

MỸ HUỀ

400

5

44

LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG

PHAN VĂN HỚN

DƯƠNG CÔNG KHI

400

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ