- 1 Luật Công chứng 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 07B/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 116/TTr-STP ngày 24/12/2021 và Báo cáo số 07/BC-STP ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng đối với các việc: soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam thực hiện.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức hành nghề công chứng.
2. Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện các việc theo quy định tại
Điều 3. Mức trần thù lao công chứng
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | MỨC TRẦN THÙ LAO |
1 | Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch (bao gồm cả đánh máy và in đủ số lượng cần thiết để thực hiện việc công chứng) |
|
1.1 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 200.000 đồng/trường hợp |
1.2 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | 150.000 đồng/trường hợp |
1.3 | Hợp đồng ủy quyền, hợp đồng cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản; hợp đồng vay, mượn tài sản; hợp đồng đặt cọc | 150.000 đồng/trường hợp |
1.4 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tàu thuyền, xe ô tô, xe máy | 100.000 đồng/trường hợp |
1.5 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng, giao dịch | 150.000 đồng/trường hợp |
1.6 | Hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở, thuê tài sản; hợp đồng kinh tế; hợp đồng thương mại, đầu tư; hợp đồng hợp tác kinh doanh… | 300.000 đồng/trường hợp |
1.7 | Các hợp đồng, giao dịch khác | 150.000 đồng/trường hợp |
1.8 | Giấy ủy quyền | 50.000 đồng/trường hợp |
1.9 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế; văn bản khai nhận di sản thừa kế (bao gồm soạn thảo, đánh máy, in ấn và thực hiện niêm yết. Việc niêm yết tính theo đơn vị km và được tính từ trụ sở tổ chức hành nghề công chứng đến nơi thực hiện niêm yết). | - Dưới 10km: 500.000 đồng/trường hợp; - Từ 10km đến dưới 20km: 700.000 đồng/trường hợp; - Từ 20km trở lên: Do tổ chức, cá nhân tự thỏa thuận với các tổ chức hành nghề công chứng trên cơ sở chi phí thực tế, nhưng tối đa không quá 2.000.000 đồng/trường hợp. |
1.10 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 đồng/trường hợp |
1.11 | Di chúc | 100.000 đồng/trường hợp |
2 | Thù lao đánh máy (bao gồm cả in ấn) | 20.000 đồng/trang A4 |
3 | Thù lao sao chụp giấy tờ, văn bản |
|
3.1 | Giấy khổ A4 | 1.000 đồng/trang |
3.2 | Giấy khổ A3 | 3.000 đồng/trang |
4 | Thù lao dịch giấy tờ, văn bản |
|
| Biên dịch giấy tờ, văn bản và dịch nói từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài (do cộng tác viên phiên dịch của các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện). | Áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành (hiện nay là Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam) |
5 | Các công việc khác |
|
5.1 | Công bố di chúc | 300.000 đồng/trường hợp |
5.2 | Sao lục hồ sơ công chứng | 50.000 đồng/trường hợp |
5.3 | Các công việc khác liên quan đến việc công chứng không có trong danh mục này | Do tổ chức, cá nhân tự thỏa thuận với các tổ chức hành nghề công chứng trên cơ sở chi phí thực tế |
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức hành nghề công chứng xác định mức thù lao đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại
2. Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức hành nghề công chứng việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Trường hợp các tổ chức hành nghề công chứng thu thù lao công chứng cao hơn mức trần thù lao theo quy định tại Quyết định này và mức thù lao đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
3. Mức trần thù lao dịch giấy tờ, văn bản quy định tại
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2022 và thay thế Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức trần thu tiền sử dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Hội Công chứng viên tỉnh, các tổ chức hành nghề công chứng và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thu tiền sử dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025
- 6 Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang