ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 03 tháng 01 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 9 về Đề án phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1092/TTr-TNMT ngày 01 tháng 12 năm 2006 về việc ban hành quy định Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có yêu cầu đo đạc, lập bản đồ địa chính nộp phí theo quy định này.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa thực hiện các dịch vụ đo đạc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, bản đồ địa chính thì được giảm 20% mức phí quy định tại Mục II, Phần G, Biểu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Hủy bỏ Quyết định số 83/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Bãi bỏ Quy định về đơn giá dịch vụ kỹ thuật Địa chính - Nhà đất được ban hành kèm theo Văn bản 3561/UBT ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BIỂU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ÁP DỤNG KHI TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT CÓ YÊU CẦU ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Mức khó khăn | Đơn vị tính | Giá sản phẩm |
A | LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05) | |||
I | Lưới tọa độ địa chính cấp I | |||
I.1 | Đo bằng lưới đường chuyền kinh vĩ | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.753.547 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.131.912 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 2.631.600 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Điểm | 3.314.583 |
5 | Mức khó khăn | 5 | Điểm | 4.100.899 |
I.2 | Đo bằng công nghệ GPS | |||
6 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 2.086.111 |
7 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.418.131 |
8 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 2.993.281 |
9 | Mức khó khăn | 4 | Điểm | 3.703.246 |
10 | Mức khó khăn | 5 | Điểm | 4.732.343 |
II | Lưới tọa độ địa chính cấp II | |||
II.1 | Đo bằng lưới đường chuyền kinh vĩ | |||
11 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.066.719 |
12 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 1.272.648 |
13 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 1.577.120 |
14 | Mức khó khăn | 4 | Điểm | 1.955.066 |
15 | Mức khó khăn | 5 | Điểm | 2.318.463 |
II.2 | Đo bằng công nghệ GPS | |||
16 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.335.972 |
17 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 1.552.457 |
18 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 1.931.253 |
19 | Mức khó khăn | 4 | Điểm | 2.373.879 |
20 | Mức khó khăn | 5 | Điểm | 2.967.037 |
B | LƯỚI ĐỘ CAO |
|
|
|
I | Chọn điểm và tìm mốc cũ | |||
I.1 | Hạng 1 | |||
21 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 2.124.614 |
22 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.871.894 |
23 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 3.913.982 |
I.2 | Hạng 2 | |||
24 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 2.035.536 |
25 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.734.077 |
26 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 3.719.450 |
I.3 | Hạng 3 | |||
27 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.954.315 |
28 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.612.453 |
29 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 3.544.650 |
I.4 | Hạng 4 | |||
30 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.796.925 |
31 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.842.426 |
32 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 3.299.420 |
II | Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc | |||
II.1 | Mốc cơ bản | |||
33 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 9.765.828 |
34 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 11.530.044 |
35 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 13.346.722 |
II.2 | Mốc thường | |||
36 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 3.708.535 |
37 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 4.200.099 |
38 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 5.496.269 |
II.3 | Mốc tạm thời | |||
39 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 1.333.498 |
40 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 1.536.792 |
41 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 2.062.589 |
II.4 | Mốc gắn | |||
42 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 530.724 |
43 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 574.204 |
44 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 658.447 |
III | Đo nối độ cao | |||
III.1 | Hạng 1 | |||
45 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 852.832 |
46 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 1.055.309 |
47 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 1.348.728 |
III.2 | Hạng 2 | |||
48 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 514.006 |
49 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 641.832 |
50 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 888.322 |
III.3 | Hạng 3 | |||
51 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 302.990 |
52 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 377.363 |
53 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 483.934 |
III.4 | Hạng 4 | |||
54 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 253.401 |
55 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 318.594 |
56 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 407.769 |
57 | Độ cao kỹ thuật | |||
58 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 87.653 |
59 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 108.031 |
60 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 139.413 |
IV | Tính toán bình sai lưới độ cao | |||
IV.1 | Hạng 1 | |||
61 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 127.807 |
62 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 129.669 |
63 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 129.669 |
IV.2 | Hạng 2 | |||
64 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 121.807 |
65 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 123.666 |
66 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 123.666 |
IV.3 | Hạng 3 | |||
67 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 81.032 |
68 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 92.167 |
69 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 103.338 |
IV.4 | Hạng 4 | |||
70 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 70.863 |
71 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 75.905 |
72 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 80.922 |
IV.5 | Độ cao kỹ thuật | |||
73 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 29.809 |
74 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 38.527 |
75 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 80.922 |
V | Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao | |||
V.1 | Mốc thường | |||
76 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 2.438.944 |
77 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 2.623.520 |
78 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 2.808.096 |
V.2 | Mốc cơ bản | |||
79 | Mức khó khăn | 1 | Điểm | 2.898.542 |
80 | Mức khó khăn | 2 | Điểm | 3.129.262 |
81 | Mức khó khăn | 3 | Điểm | 3.359.982 |
C | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05 - không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) | |||
I | Bản đồ địa chính 1/5.000 | |||
82 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 79.293 |
83 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 103.404 |
84 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 131.139 |
85 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 158.750 |
II | Bản đồ địa chính 1/2.000 | |||
86 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 344.572 |
87 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 452.051 |
88 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 498.195 |
89 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 610.920 |
III | Bản đồ địa chính 1/1.000 | |||
90 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.012.644 |
91 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 1.232.285 |
92 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.312.115 |
93 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 1.793.901 |
94 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 2.290.823 |
95 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 2.806.403 |
IV | Bản đồ địa chính 1/500 | |||
96 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 2.474.917 |
97 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 2.937.404 |
98 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 3.812.380 |
99 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 4.711.051 |
100 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 5.690.027 |
101 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 7.033.148 |
V | Bản đồ địa chính 1/200 | |||
102 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 6.637.228 |
103 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 8.039.912 |
104 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 9.357.843 |
D | ĐỐI SOÁT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05) | |||
I | Bản đồ địa chính 1/5.000 | |||
105 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 4.799 |
106 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 5.539 |
107 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 7.348 |
108 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 8.225 |
II | Bản đồ địa chính 1/2.000 | |||
109 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 15.179 |
110 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 24.370 |
111 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 29.903 |
112 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 37.586 |
III | Bản đồ địa chính 1/1.000 | |||
113 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 10.941 |
114 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 13.192 |
115 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 17.914 |
116 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 24.223 |
117 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 30.532 |
118 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 39.977 |
IV | Bản đồ địa chính 1/500 | |||
119 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 131.145 |
120 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 163.388 |
121 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 221.792 |
122 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 300.805 |
123 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 377.739 |
124 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 493.830 |
E | CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐM 05) | |||
I | Bản đồ địa chính 1/5.000 | |||
125 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 71.862 |
126 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 92.430 |
127 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 116.563 |
128 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 143.298 |
II | Bản đồ địa chính 1/2.000 | |||
129 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 318.819 |
130 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 410.240 |
131 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 440.842 |
132 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 537.020 |
III | Bản đồ địa chính 1/1.000 | |||
133 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 820.757 |
134 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 980.807 |
135 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.038.530 |
136 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 1.436.974 |
137 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 1.818.523 |
138 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 2.199.631 |
IV | Bản đồ địa chính 1/500 | |||
139 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.907.606 |
140 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 2.247.288 |
141 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 2.828.674 |
142 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 3.514.662 |
143 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 4.277.291 |
144 | Mức khó khăn | 6 | Ha | 5.321.002 |
V | Bản đồ địa chính 1/200 | |||
145 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 5.218.759 |
146 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 6.302.180 |
147 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 7.522.548 |
F | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH (ĐM 05) | |||
I | Bản đồ địa chính 1/1.000 | |||
I.1 | KCN 0,5m |
|
|
|
148 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 185.998 |
149 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 235.859 |
150 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 320.843 |
151 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 422.318 |
152 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 524.860 |
I.2 | KCN 1m |
|
|
|
153 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 164.985 |
154 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 208.211 |
155 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 278.266 |
156 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 355.598 |
157 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 474.356 |
I.3 | KCN 2m |
|
|
|
158 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 147.566 |
159 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 184.433 |
160 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 244.535 |
161 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 319.195 |
162 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 413.441 |
II | Bản đồ địa chính 1/2.000 | |||
II.1 | KCN 0,5m |
|
|
|
163 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 334.768 |
164 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 417.955 |
165 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 581.450 |
166 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 775.493 |
167 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 968.824 |
II.2 | KCN 1m |
|
|
|
168 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 292.010 |
169 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 362.880 |
170 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 493.410 |
171 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 635.343 |
172 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 866.111 |
II.3 | KCN 2m |
|
|
|
173 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 257.034 |
174 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 314.984 |
175 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 424.811 |
176 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 561.946 |
177 | Mức khó khăn | 5 | Ha | 738.881 |
G | CÁC DỊCH VỤ KHÁC | |||
I | Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính - Đất tại khu vực đô thị | |||
178 | Hồ sơ có diện tích từ 0 - 420m2 |
| m2 | 1.000đồng/m2 |
179 | Hồ sơ có diện tích từ 421 - 500m2 |
| hồ sơ | 421.206 |
180 | Hồ sơ có diện tích từ 501 - 1.000m2 |
| hồ sơ | 502.751 |
181 | Hồ sơ có diện tích từ 1.001 - 3.000m2 |
| hồ sơ | 702.012 |
182 | Hồ sơ có diện tích từ 3.001 - 10.000m2 |
| hồ sơ | 1.053.016 |
183 | Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2 | Áp dụng phí đo tập trung tỷ lệ 1/1.000 | ||
II | Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính - Đất tại khu vực nông thôn, đất lâm nghiệp | |||
184 | Hồ sơ có diện tích từ 0 - 350m2 |
| m2 | 1.000đồng/m2 |
185 | Hồ sơ có diện tích từ 351 - 500m2 |
| hồ sơ | 334.935 |
186 | Hồ sơ có diện tích từ 501 - 1.000m2 |
| hồ sơ | 392.955 |
187 | Hồ sơ có diện tích từ 1.001 - 3.000m2 |
| hồ sơ | 558.226 |
188 | Hồ sơ có diện tích từ 3.001 - 10.000m2 |
| hồ sơ | 837.339 |
189 | Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2 | Áp dụng phí đo tập trung tỷ lệ 1/1.000 | ||
III | Cắm mốc | |||
190 | Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang | Mốc | 230.000 | |
191 | Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang | Mốc | 218.000 | |
192 | Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất) | Mốc | 119.000 | |
193 | Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ) | Mốc | 146.000 | |
194 | Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07x0,07x0,6) | Mốc | 45.000 | |
195 | Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa | Mốc | 10.000 | |
IV | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính | |||
196 | Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
| Thửa | 10.000 |
IV.1 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 | |||
197 | Diện tích dưới 01 ha |
| Hồ sơ | 40.817 |
198 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha) |
| Ha | 40.817 |
IV.2 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | |||
199 | Diện tích dưới 04 ha |
| Hồ sơ | 90.000 |
200 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >04 ha) |
| Ha | 26.364 |
IV.3 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | |||
201 | Diện tích dưới 02 ha |
| Hồ sơ | 90.000 |
202 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >02 ha) |
| Ha | 63.598 |
IV.4 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | |||
203 | Diện tích dưới 01 ha |
| Hồ sơ | 90.000 |
204 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha) |
| Ha | 92.501 |
H | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN (ĐM 05) | |||
| Đo đạc lập bản đồ địa chính, không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất | |||
205 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500 |
| Ha | 4.711.051 |
206 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000 |
| Ha | 1.793.901 |
207 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000 |
| Ha | 610.920 |
208 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000 |
| Ha | 158.750 |
209 | Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính theo tuyến áp giá bằng 50% giá đo đạc lập bản đồ địa chính theo tuyến cùng tỷ lệ | |||
I | CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||
210 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 806.485 | |
211 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | Ha | 201.621 | |
212 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | Ha | 88.434 | |
213 | Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (Trường hợp cắm thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 15.000đồng/01mốc) | Ha | 116.000 | |
214 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính | |||
| Hồ sơ có diện tích dưới 5.000m2 |
| Hồ sơ | 403.243 |
| Hồ sơ có diện tích từ 5.001- 7.000m2 |
| Hồ sơ | 564.540 |
| Hồ sơ có diện tích từ 7.001 - 9.990m2 |
| Hồ sơ | 725.837 |
| Hồ sơ có diện tích từ 9.990 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên tính theo phí đo tập trung | |||
J | CHI PHÍ VẬN CHUYỂN | |||
| - Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc, lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | |||
| - Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Trung tâm thẩm định giá tỉnh Đồng Nai. | |||
Ghi chú: Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%. |
- 1 Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng khi thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành