- 1 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 7 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 10 Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 150/TTr-STC ngày 25/9/2020 và Văn bản số 2672/STC-GCS ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2021.
2. Các nội dung khác của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng không thay đổi./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
I |
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 935.000 |
|
|
| I40102 |
| Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn | tấn | 1.365.000 |
|
|
| I40103 |
| Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn | tấn | 1.950.000 |
|
|
| I40104 |
| Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn | tấn | 2.565.000 |
|
|
| I40105 |
| Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn | tấn | 3.285.000 |
|
|
| I40106 |
| Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn | tấn | 3.900.000 |
|
|
| I40107 |
| Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn | tấn | 4.620.000 |
|
|
| I40108 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn | tấn | 5.230.000 |
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 770.000.000 |
|
| I403 |
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn | tấn | 158.000.000 |
|
|
| I40302 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | tấn | 180.000.000 |
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤ 0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
| I6030102 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2 ≤ 0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
| I6030103 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2 ≤ 0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
| I6030104 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2 ≤ 1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I6030105 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2> 1% | tấn | 3.372.000 |
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204.000.000 |
|
|
| I60303 |
| Thiếc kim loại | tấn | 320.000.000 |
| I7 |
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
| Quặng Wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤ 0,3% | tấn | 1.850.000 |
|
|
| I70102 |
| Quặng Wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3 ≤ 0,5% | tấn | 2.770.000 |
|
|
| I70103 |
| Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5%< WO3 ≤ 0,7% | tấn | 4.150.000 |
|
|
| I70104 |
| Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3 ≤ 1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I70105 |
| Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 > 1% | tấn | 6.084.000 |
| I9 |
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
| I902 |
|
| Quặng Bouxite Laterit (quặng tinh đã qua sàng tuyển) | tấn | 310.000 |
II |
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
| Đá, Sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II1020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II1020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II1020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 160.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 204.000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ | m3 | 360.000 |
|
|
|
| II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
|
|
| II20204 |
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 119.000 |
| II8 |
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
|
| II802 |
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.100.000 |
|
| II803 |
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.125.000 |
|
| II804 |
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 3.400.000 |
|
| II805 |
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 4.250.000 |
|
| II806 |
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi) | m3 | 900.000 |
| II9 |
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 323.000 |
|
| II902 |
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 153.000 |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 300.000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 800.000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 350.000 |
| II19 |
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2403 |
|
| Quặng Diatomite khai thác | tấn | 210.000 |
|
| II2407 |
|
| Sét Bentonite | m3 | 300.000 |
V |
|
|
|
| NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
|
|
| V10102 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
|
|
| V10103 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 |
|
|
| V10104 |
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… | m3 | 26.000 |
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m3 | 5.348 |
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 3.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
III |
|
|
|
| SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
| Đường kính (D) <25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
| III102 |
|
| Cẩm liên (Cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
| III103 |
|
| Dáng hương (Giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) | m3 |
|
|
|
| III10501 |
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
| III10502 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
| III10503 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
| III11602 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III11603 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III117 |
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
| III119 |
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III11902 |
| 25cm ≤ D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III11903 |
| 35cm ≤ D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
| III11904 |
| 50cm ≤ D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
| III11905 |
| D ≥ 65 cm | m3 | 128.600.000 |
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III12002 |
| 25cm ≤ D<35cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III12003 |
| 35cm ≤ D<50cm | m3 | 11.300.000 |
|
|
| III12004 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 19.650.000 |
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III203 |
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III205 |
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 3.843.000 |
|
| III214 |
|
| Các loại khác | m3 |
|
|
|
| III21401 |
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
| III302 |
|
| Cà chắc, Cà chí | m3 |
|
|
|
| III30201 |
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
| III306 |
|
| Chua khét | m3 | 5.400.000 |
|
| III308 |
|
| Giổi |
|
|
|
|
| III30801 |
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
| 25cm ≤ D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III314 |
|
| Sao đen |
| 5.000.000 |
|
| III318 |
|
| Vên vên | m3 | 4.062.000 |
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
| 25cm ≤ D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
| 35cm ≤ D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
| III404 |
|
| Dầu các loại | m3 | 3.338.000 |
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
| 25cm ≤ D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
| 35cm ≤ D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50107 |
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 | D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 | 25cm ≤ D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 | D ≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
| III5021202 | 25cm ≤ D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 | D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/sữa) | m3 | 2.296.000 |
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 | D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 | 25cm ≤ D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 | D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III5040401 | D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 | D ≥ 25 cm | m3 | 1.976.000 |
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn,gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
- 1 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 108/QĐ-UBND đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Phụ lục kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 8 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 10 Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng