ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/2011/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo kết luận số 68/TB-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh về kết luận phiên họp tháng 3 năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 20 tháng 4 năm 2011 đề nghị ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang (chi tiết như phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3778/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Loại tài nguyên khoáng sản | ĐVT | Giá tính thuế |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
1 | Đá các loại |
|
|
1.1 | Đá hộc | đ/m3 | 60.000 |
1.2 | Đá 0,5 x 1 | đ/m3 | 73.000 |
1.3 | Đá 1 x 2 | đ/m3 | 73.000 |
1.4 | Đá 2 x 4 | đ/m3 | 68.000 |
1.5 | Đá 4 x 6 | đ/m3 | 78.000 |
1.6 | Đá 6 x 8 | đ/m3 | 68.000 |
1.7 | Bột đá | đ/m3 | 130.000 |
1.8 | Đá xẻ ốp lát | đ/m3 | 180.000 |
2 | Sỏi | đ/m3 | 80.000 |
3 | Cát các loại |
|
|
3.1 | Cát vàng | đ/m3 | 40.000 |
3.2 | Cát đen | đ/m3 | 50.000 |
3.3 | Các loại cát khác | đ/m3 | 35.000 |
4 | Đất |
|
|
4.1 | Đất sét làm gạch ngói | đ/m3 | 15.000 |
4.2 | Đất làm thạch cao | đ/m3 | 15.000 |
4.3 | Các loại đất khác | đ/m3 | 15.000 |
II | NƯỚC |
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sinh hoạt | đ/m3 | 4.700 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước lọc đóng bình 20 lít | đ/lít | 1.000 |
3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | đ/m3 | 750 |
III | CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN |
|
|
1 | Mi ca | đ/tấn | 1.000.000 |
2 | Khoáng sản kim loại thô (chưa qua sàng tuyển) |
|
|
2.1 | Quặng mangan | đ/tấn | 1.500.000 |
2.2 | Quặng sắt, Cromit | đ/tấn | 500.000 |
2.3 | Quặng chì, kẽm | đ/tấn | 4.000.000 |
2.4 | Quặng Ăngtimon hàm lượng < 14% | đ/tấn | 16.000.000 |
2.5 | Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 14% - 19% | đ/tấn | 24.000.000 |
2.6 | Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 20% - 27% | đ/tấn | 32.000.000 |
2.7 | Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 28% trở lên | đ/tấn | 40.000.000 |
3 | Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng |
|
|
3.1 | Tinh quặng Mangan hàm lượng > 35% | đ/tấn | 2.000.000 |
3.2 | Tinh quặng sắt, cromit dạng bột, hàm lượng Fe ≥ 60% chưa tiêu hết | đ/tấn | 1.000.000 |
3.3 | Tinh quặng chì hàm lượng > 50% | đ/tấn | 12.000.000 |
3.4 | Tinh quặng kẽm hàm lượng > 50% | đ/tấn | 8.000.000 |
3.5 | Tinh quặng thiếc hàm lượng > 99,75% | đ/tấn | 150.000.000 |
3.6 | Kim loại Ăngtimon | đ/tấn | 120.000.000 |
- 1 Quyết định 508/2012/QĐ-UBND sửa đổi mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tinh Hà Giang hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 6 Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND bổ sung quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Trị kèm theo 43/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 68/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 8 Quyết định 469/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9 Quyết định 07/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 469/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 07/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 68/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6 Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tinh Hà Giang hết hiệu lực thi hành
- 8 Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 9 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND bổ sung quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Trị kèm theo 43/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang