ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004; Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ: Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1984/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, trong đó:
- Phụ lục số 01: Bảng giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe; Giá một ngày giường bệnh.
- Phụ lục số 02: Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.
- Phụ lục số 03: Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (C4).
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện thu, quản lý và sử dụng nguồn thu theo đúng quy định.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện:
- Niêm yết công khai bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
- Xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, đảm bảo bình ổn quỹ bảo hiểm y tế;
- Có biện pháp hỗ trợ người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn chưa có thẻ bảo hiểm y tế;
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có sửa đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh mức giá khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý báo cáo Sở Y tế để tổng hợp, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE; GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 19.000 | Có điều hòa |
18.000 | Không có điều hòa | |||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 15.000 | Có điều hòa |
14.000 | Không có điều hòa | |||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 9.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 3.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 160.000 | Áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 |
|
2 |
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH* | - |
|
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | - | Áp dụng đối với BV hạng đặc biệt hạng I, II |
|
| - Hạng đặc biệt, hạng I | 318.000 | Có điều hòa |
|
| 302.000 | Không có điều hòa | |
|
| - Hạng II | 203.000 | Có điều hòa |
|
| 189.000 | Không có điều hòa | |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150.000 | Có điều hòa |
| 150.000 | Không có điều hòa | ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 75.000 | Có điều hòa |
|
| 70.000 | Không có điều hòa | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 63.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 25.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | - |
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 76.000 | Có điều hòa |
|
| 72.000 | Không có điều hòa | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 65.000 | Có điều hòa |
|
| 59.000 | Không có điều hòa | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 36.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 14.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 | Có điều hòa |
|
| 63.000 | Không có điều hòa | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 43.000 | Có điều hòa |
|
| 40.000 | Không có điều hòa | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 31.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 | Có điều hòa |
|
| 45.000 | Không có điều hòa | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 | Có điều hòa |
|
| 33.000 | Không có điều hòa | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 21.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 17.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: | - |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 144.000 | Có điều hòa |
| 138.000 | Không có điều hòa | ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 114.000 | Có điều hòa |
| 108.000 | Không có điều hòa | ||
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 114.000 | Có điều hòa |
| 108.000 | Không có điều hòa | ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 80.000 | Có điều hòa |
| 72.000 | Không có điều hòa | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 54.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 95.000 | Có điều hòa |
| 86.000 | Không có điều hòa | ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 75.000 | Có điều hòa |
| 71.000 | Không có điều hòa | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 45.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | - |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75.000 | Có điều hòa |
| 71.000 | Không có điều hòa | ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | Có điều hòa |
| 48.000 | Không có điều hòa | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 13.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 12.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 6.000 |
|
* Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì được thu 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì được thu 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
1 | 1 | Siêu âm | 35.000 |
|
2 | 2.1 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) BV hạng ĐB &hạng 1 | 333.000 |
|
| 2.2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME), BV hạng 2 và 3,4 | 259.000 |
|
3 | 3.1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản BV hạng ĐB & hạng 1 | 612.000 |
|
| 3.2 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản BV hạng 2&3,4 | 410.000 |
|
4 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
| Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
| 4.1 | Hạng ĐB và hạng 1 | 1.743.000 |
|
| 4.2 | Hạng 2&3,4 | 1.640.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
5 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 34.000 |
|
6 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 34.000 |
|
7 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40.000 |
|
8 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 34.000 |
|
9 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 40.000 |
|
10 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 40.000 |
|
11 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 40.000 |
|
12 | 8 | Khung chậu | 40.000 |
|
| C.1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
13 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 34.000 |
|
14 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 34.000 |
|
15 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 34.000 |
|
16 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 34.000 |
|
17 | 5 | Chụp ổ răng | 34.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 | 1 | Các đốt sống cổ | 36.000 |
|
19 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 |
|
20 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 |
|
21 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 |
|
22 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 |
|
23 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 32.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
24 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 |
|
25 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 |
|
26 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG, TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
27 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
28 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 375.000 |
|
29 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 328.000 |
|
30 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 38.000 |
|
31 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 74.000 |
|
32 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 97.000 |
|
33 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 135.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
34 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 226.000 |
|
35 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 251.000 |
|
36 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 36.000 |
|
37 | 4 | Chụp ống tai trong | 36.000 |
|
38 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 36.000 |
|
39 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (không có thuốc cản quang) | 500.000 |
|
40 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
41 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) | 4.845.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
42 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.845.000 |
|
43 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 5.700.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
44 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 7.838.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
45 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) | 7.885.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
46 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 8.408.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
47 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 2.185.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
48 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA | 2.660.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
49 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 56.000 | ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HÌNH CHỤP (NGOÀI PHẦN ĐÃ NÊU CHI TIẾT) |
50 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 80.000 | |
51 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 103.000 | |
52 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 290.000 | |
53 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số hóa | 442.000 |
|
54 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 399.000 |
|
55 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 140.000 |
|
56 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 140.000 |
|
57 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 176.000 |
|
58 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 374.000 |
|
59 | 26 | Chụp PET/CT | 19.188.000 |
|
60 | 27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 19.638.000 |
|
61 | 28 | Chụp CT scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.917.000 | Có thuốc cản quang |
1.768.000 | Không có thuốc cản quang | |||
62 | 29 | Chụp CT scanner từ 256 dãy trở lên | 3.060.000 | Có thuốc cản quang |
3.026.000 | Không có thuốc cản quang | |||
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
63 | 1 | Thông đái | 61.000 | Bao gồm cả sonde |
64 | 2 | Thụt tháo phân | 38.000 |
|
65 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 55.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
66 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 70.000 |
|
67 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 92.000 |
|
68 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 123.000 |
|
69 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 82.000 |
|
70 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 51.000 |
|
71 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 105.000 |
|
72 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 138.000 | Bao gồm cả Sonde |
73 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 119.000 |
|
74 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
75 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 270.000 |
|
76 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 666.000 |
|
77 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 356.000 |
|
78 | 16 | Sinh thiết da | 72.000 |
|
79 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 117.000 |
|
80 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 99.000 |
|
81 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 302.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
82 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 401.000 |
|
83 | 21 | Nội soi ổ bụng | 518.000 |
|
84 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 608.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
85 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 141.000 |
|
86 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 209.000 |
|
87 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 176.000 |
|
88 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 252.000 |
|
89 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 114.000 |
|
90 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 185.000 |
|
91 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 314.000 |
|
92 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 390.000 |
|
93 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 646.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
94 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 546.000 |
|
95 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 34.000 |
|
96 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 475.000 | Bao gồm cả ống kendan |
97 | 35 | Mở khí quản | 531.000 | Bao gồm cả Canuyn |
98 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 418.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
99 | 37 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 770.000 |
|
100 | 38 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1.009.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
101 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 823.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
102 | 40 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 411.000 |
|
103 | 41 | Đặt nội khí quản | 407.000 |
|
104 | 42 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 3.200.000 |
|
105 | 43 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 284.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
106 | 44 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.615.000 |
|
107 | 45 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 665.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
108 | 46 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 83.000 |
|
109 | 47 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 99.000 |
|
110 | 48 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.178.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
111 | 49 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 65.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
112 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 447.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
113 | 51 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 810.000 |
|
114 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.016.000 |
|
115 | 53 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 399.000 |
|
116 | 54 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 648.000 | Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần |
117 | 55 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 209.000 |
|
118 | 56 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 76.000 |
|
119 | 57 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 738.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
120 | 58 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 |
|
121 | 59 | Nội soi bàng quang- Nội soi niệu quản | 584.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
122 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 98.000 |
|
123 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 43.000 |
|
124 | 62 | Điện châm | 45.000 |
|
125 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 22.000 |
|
126 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 25.000 |
|
127 | 65 | Hồng ngoại | 21.000 |
|
128 | 66 | Điện phân | 21.000 |
|
129 | 67 | Sóng ngắn | 24.000 |
|
130 | 68 | Laser châm | 56.000 |
|
131 | 69 | Tử ngoại | 24.000 |
|
132 | 70 | Điện xung | 22.000 |
|
133 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 19.000 |
|
134 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 19.000 |
|
135 | 73 | Siêu âm điều trị | 36.000 |
|
136 | 74 | Điện từ trường | 22.000 |
|
137 | 75 | Bó Farafin | 44.000 |
|
138 | 76 | Cửu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 |
|
139 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 23.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
140 | 1 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
141 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 54.000 |
|
142 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 72.000 |
|
143 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 95.000 |
|
144 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 104.000 |
|
145 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 144.000 |
|
146 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 162.000 |
|
147 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 41.000 |
|
148 | 9 | Tháo bột khác | 34.000 |
|
149 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 140.000 |
|
150 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 180.000 |
|
151 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 189.000 |
|
152 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 207.000 |
|
153 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 162.000 |
|
154 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 95.000 |
|
155 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 72.000 |
|
156 | 17 | Cắt phymosis | 162.000 |
|
157 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 176.000 |
|
158 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 46.000 |
|
159 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 223.000 |
|
160 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 56.000 |
|
161 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 214.000 |
|
162 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 52.000 |
|
163 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 157.000 |
|
164 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 144.000 |
|
165 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 665.000 |
|
166 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 144.000 |
|
167 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 523.000 |
|
168 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
|
169 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 157.000 |
|
170 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 |
|
171 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 157.000 |
|
172 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 47.000 |
|
173 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 157.000 |
|
174 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 47.000 |
|
175 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 133.000 |
|
176 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 119.000 |
|
177 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 566.000 |
|
178 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 264.000 |
|
179 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 470.000 |
|
179 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.825.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
180 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 95.000 |
|
181 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 221.000 |
|
182 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 473.000 |
|
183 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 464.000 |
|
184 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 512.000 |
|
185 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 424.000 |
|
186 | 7 | Soi cổ tử cung | 48.000 |
|
187 | 8 | Soi ối | 35.000 |
|
188 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 57.000 |
|
189 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 114.000 |
|
190 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 204.000 |
|
191 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.395.000 |
|
192 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.440.000 |
|
193 | 14 | Lọc rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 540.000 |
|
194 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 140.000 |
|
195 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 387.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
196 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 |
|
197 | 2 | Đo Javal | 15.000 |
|
198 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 14.000 |
|
199 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
|
200 | 5 | Soi đáy mắt | 21.000 |
|
201 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
202 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
203 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 32.000 |
|
204 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 55.000 |
|
205 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 42.000 |
|
206 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 25.000 |
|
207 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 24.000 |
|
208 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 209.000 |
|
209 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 595.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
210 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 332.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
211 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 480.000 | |
212 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 641.000 | |
213 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 750.000 | |
214 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 584.000 | |
215 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.035.000 | |
216 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 482.000 | |
217 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 945.000 | |
218 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 480.000 | |
219 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 684.000 | |
220 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.062.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
221 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 740.000 |
|
222 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 850.000 |
|
223 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 986.000 |
|
224 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.088.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
225 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 98.000 |
|
226 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 104.000 |
|
227 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 124.000 |
|
228 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 148.000 |
|
229 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 156.000 |
|
230 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 |
|
231 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 124.000 |
|
232 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 100.000 |
|
233 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 424.000 |
|
234 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 104.000 |
|
235 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 140.000 |
|
236 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 116.000 |
|
237 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 184.000 |
|
238 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 164.000 |
|
239 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 312.000 |
|
240 | 16 | Nạo VA gây mê | 388.000 |
|
241 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 376.000 |
|
242 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 392.000 |
|
243 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 376.000 |
|
244 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 316.000 |
|
245 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 456.000 |
|
246 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 456.000 |
|
247 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 528.000 |
|
248 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.737.000 | Bao gồm cả Comblator |
249 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 380.000 |
|
250 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 477.000 |
|
251 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 670.000 |
|
252 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.157.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
253 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 17.000 |
|
254 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 84.000 |
|
255 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 152.000 |
|
256 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 40.000 |
|
257 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 72.000 |
|
258 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 24.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
259 | 7 | Một răng | 161.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
260 | 8 | Răng chốt đơn giản | 147.000 |
|
261 | 9 | Mũ chụp nhựa | 182.000 |
|
262 | 10 | Mũ chụp kim loại | 215.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
263 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 123.000 |
|
264 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 170.000 |
|
265 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 161.000 |
|
266 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 212.000 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
| (Giá từng loại phẫu thuật, thủ thuật chi tiết tại Phụ lục số 03) |
267 |
| Phẫu thuật loại Đặc biệt (tương đương) |
| |
268 |
| Phẫu thuật loại I (tương đương) |
| |
269 |
| Phẫu thuật loại lI (tương đương) |
| |
270 |
| Phẫu thuật loại III (tương đương) |
| |
| C4.1 | THỦ THUẬT |
| |
271 |
| Thủ thuật loại Đặc biệt (tương đương) |
| |
272 |
| Thủ thuật loại I (tương đương) |
| |
273 |
| Thủ thuật loại lI (tương đương) |
| |
274 |
| Thủ thuật loại III (tương đương) |
| |
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
275 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 |
|
276 | 2 | Định lượng Hemogiobin (bằng máy quang kế) | 26.000 |
|
277 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
|
278 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
279 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 |
|
280 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
281 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 |
|
282 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30.000 |
|
283 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
284 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 |
|
285 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 |
|
286 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33.000 |
|
287 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 53.000 |
|
288 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 |
|
289 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 |
|
290 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 288.000 |
|
291 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 51.000 |
|
292 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 |
|
293 | 19 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
294 | 20 | Thời gian Howell | 27.000 |
|
295 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 321.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
296 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 |
|
297 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90.000 |
|
298 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 48.000 |
|
299 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 |
|
300 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
301 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 42.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
302 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 |
|
303 | 29 | Nhuộm sudan den | 67.000 |
|
304 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80.000 |
|
305 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 |
|
306 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 |
|
307 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 171.000 |
|
308 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 |
|
309 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
310 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất) | 26.000 |
|
311 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 |
|
312 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 25.000 |
|
313 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29.000 |
|
314 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 22.000 |
|
315 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 24.000 |
|
316 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 29.000 |
|
317 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 27.000 |
|
318 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 27.000 |
|
319 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 27.000 |
|
320 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | Cho tất cả các thông số |
321 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 234.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
322 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 252.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
323 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 195.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
324 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 370.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
325 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 840.000 |
|
326 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 86.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
327 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 174.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
328 | 54 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 63.000 |
|
329 | 55 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 100.000 |
|
330 | 56 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 93.000 |
|
331 | 57 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 380.000 |
|
332 | 58 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 83.000 |
|
333 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 54.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
334 | 1 | Pro-calcitonin | 285.000 |
|
335 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 361.000 |
|
336 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 486.000 |
|
337 | 4 | SCC | 162.000 |
|
338 | 5 | PRO-GRT | 277.000 |
|
339 | 6 | Tacrolimus | 573.000 |
|
340 | 7 | PLGF | 578.000 |
|
341 | 8 | SFLT1 | 578.000 |
|
342 | 9 | Đường máu mao mạch | 22.000 |
|
343 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 63.000 |
|
344 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 38.000 |
|
345 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 285.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
346 | 1 | Testosteron | 83.000 |
|
347 | 2 | HbA1C | 90.000 |
|
348 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 700.000 |
|
349 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 251.000 |
|
350 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 153.000 |
|
351 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 272.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
352 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 |
|
353 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 312.000 |
|
354 | 3 | Calci niệu | 19.000 |
|
355 | 4 | Phospho niệu | 19.000 |
|
356 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 35.000 |
|
357 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 12.000 |
|
358 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 53.000 |
|
359 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 18.000 |
|
360 | 9 | Amylase niệu | 35.000 |
|
361 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
|
362 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 24.000 |
|
363 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 76.000 |
|
364 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 27.000 |
|
365 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 29.000 |
|
366 | 15 | Porphyrin: Định tính | 36.000 |
|
367 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
368 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
369 | 1 | Tìm Bilirubin | 5.000 |
|
370 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 |
|
371 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 8.000 |
|
372 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 26.000 |
|
373 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
374 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 33.000 |
|
375 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 50.000 |
|
376 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 140.000 |
|
377 | 4 | Kháng sinh đồ | 149.000 |
|
378 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 180.000 |
|
379 | 6 | Nuôi cấy và định đanh nấm bằng phương pháp thông thường | 180.000 |
|
380 | 7 | Định lượng HBsAg | 378.000 |
|
381 | 8 | Anti-HBs định lượng | 88.000 |
|
382 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 603.000 |
|
383 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.584.000 |
|
384 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 675.000 |
|
385 | 12 | RPR định tính | 26.000 |
|
386 | 13 | RPR định lượng | 59.000 |
|
387 | 14 | TPHA định tính | 36.000 |
|
388 | 15 | TPHA định lượng | 120.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
389 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 52.000 |
|
390 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào | 76.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
391 | 1 | Protein dịch | 12.000 |
|
392 | 2 | Glucose dịch | 15.000 |
|
393 | 3 | CIo dịch | 19.000 |
|
394 | 4 | Phản ứng Pandy | 7.000 |
|
395 | 5 | Rivalta | 7.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
396 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 174.000 |
|
397 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 208.000 |
|
398 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 221.000 |
|
399 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 157.000 |
|
400 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 217.000 |
|
401 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chương pháp nhuộm Van Gie'son | 204.000 |
|
402 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 234.000 |
|
403 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 149.000 |
|
404 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 196.000 |
|
405 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 247.000 |
|
406 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 825.000 |
|
407 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 289.000 |
|
408 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 196.000 |
|
409 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 95.000 |
|
410 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 153.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
411 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 104.000 |
|
412 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 192.000 |
|
413 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 104.000 |
|
414 | 19 | Xét nghiệm sàn lọc và định tính 5 loại ma tuý | 360.000 |
|
415 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 39.000 |
|
416 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 904.000 |
|
417 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 780.000 |
|
418 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 76.000 |
|
419 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 50.000 |
|
420 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 136.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
421 | 1 | Điện tâm đồ | 32.000 |
|
422 | 2 | Điện não đồ | 54.000 |
|
423 | 3 | Lưu huyết não | 28.000 |
|
424 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 95.000 |
|
425 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 24.000 |
|
426 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 27.000 |
|
427 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 44.000 |
|
428 | 8 | Test thanh thải Ure | 44.000 |
|
429 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 28.000 |
|
430 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 167.000 |
|
431 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 310.000 |
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
432 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 80.000 |
|
433 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 324.000 |
|
434 | 3 | Xạ hình tụy | 324.000 |
|
435 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 96.000 |
|
436 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 156.000 |
|
437 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 228.000 |
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC (C4) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
I |
| Phẫu thuật loại Đặc biệt (tương đương) |
|
|
| 1 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 4.500.000 |
|
| 2 | Cắt bỏ khối tá tụy | 4.500.000 |
|
| 3 | Cắt bỏ toàn bộ dạ dày | 4.500.000 |
|
| 4 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker) | 4.250.000 |
|
| 5 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm theo cắt tiền liệt tuyến và túi tinh | 4.250.000 |
|
| 6 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | 4.500.000 |
|
| 7 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 02 tạng trở lên | 4.250.000 |
|
| 8 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch đọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.500.000 |
|
| 9 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 4.500.000 |
|
| 10 | Cắt u não thất | 4.750.000 |
|
| 11 | Thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio cột sống lưng, thắt lưng | 4.000.000 |
|
| 12 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio cột sống | 4.000.000 |
|
| 13 | Phẫu thuật can thiệp tối thiểu thoát vị đĩa đệm cột sống lưng - thắt lưng | 4.750.000 |
|
| 14 | Phẫu thuật tạo hình tử cung do tử cung đôi | 3.500.000 |
|
| 15 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 3.500.000 |
|
| 16 | Phẫu thuật can thiệp tử cung do tai biến vỡ tử cung phức tạp | 4.500.000 |
|
| 17 | Phẫu thuật Megacolom (phình đại tràng bẩm sinh) | 4.250.000 |
|
| 18 | Phẫu thuật lấy u não khó | 4.750.000 |
|
| 19 | Phẫu thuật ghép thận | 4.500.000 |
|
| 20 | Phẫu thuật thay khớp vai (chưa bao gồm vật tư thay thế) | 4.500.000 |
|
| 21 | Phẫu thuật trong vỡ tử cung phức tạp (cát tử cung trong tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng) có kèm theo vỡ tạng trong tiểu khung. | 4.500.000 |
|
| 22 | Phẫu thuật các khối u tiểu khung (thuộc tử cung, buồng, trứng) to dính cắm sâu trong tiểu khung | 4.500.000 |
|
II |
| Phẫu thuật loại I (tương đương) |
|
|
| 1 | Phẫu thuật trị co thắt tâm vị | 2.520.000 |
|
| 2 | Cắt đoạn dạ dày | 3.240.000 |
|
| 3 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (bằng phương pháp nội soi) | 3.240.000 |
|
| 4 | Phẫu thuật cắt đại tràng | 3.240.000 |
|
| 5 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.240.000 |
|
| 6 | Cắt u sau phúc mạc | 3.240.000 |
|
| 7 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn | 3.060.000 |
|
| 8 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng | 3.060.000 |
|
| 9 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.420.000 |
|
| 10 | Cắt đoạn ruột non | 3.420.000 |
|
| 11 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.240.000 |
|
| 12 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.240.000 |
|
| 13 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3.240.000 |
|
| 14 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.240.000 |
|
| 15 | Phẫu thuật thoát vị khó; đùi, bịt có cắt ruột | 3.240.000 |
|
| 16 | Cắt phân thùy, hạ phân thuỳ gan | 3.240.000 |
|
| 17 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr | 3.240.000 |
|
| 18 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật - ruột | 2.880.000 |
|
| 19 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 3.240.000 |
|
| 20 | Cắt lách trong chấn thương và bệnh lý | 3.240.000 |
|
| 21 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.880.000 |
|
| 22 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.880.000 |
|
| 23 | Cắt thân và đuôi tụy | 3.240.000 |
|
| 24 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.880.000 |
|
| 25 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 3.240.000 |
|
| 26 | Nối túi mật - hỗng tràng | 3.240.000 |
|
| 27 | Cắt túi mật trong viêm túi mật hoại tử | 3.240.000 |
|
| 28 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 3.240.000 |
|
| 29 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.240.000 |
|
| 30 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 3.240.000 |
|
| 31 | Lấy sỏi san hô thận | 3.240.000 |
|
| 32 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận có hạ nhiệt | 2.880.000 |
|
| 33 | Cắt u tuyến thượng thận | 3.240.000 |
|
| 34 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.240.000 |
|
| 35 | Cắt thận bán phần | 3.240.000 |
|
| 36 | Cắt u thận, u nang thận lành tính | 3.240.000 |
|
| 37 | Nối niệu quản - đài thận | 3.240.000 |
|
| 38 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp tạo hình một thì | 3.240.000 |
|
| 39 | Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo; bàng quang - tử cung; bàng quang - trực tràng | 2.880.000 |
|
| 40 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3.240.000 |
|
| 41 | Cắt nối niệu quản | 3.240.000 |
|
| 42 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.880.000 |
|
| 43 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3.240.000 |
|
| 44 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.240.000 |
|
| 45 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 3.240.000 |
|
| 46 | Cắt u bàng quang đường trên | 3.240.000 |
|
| 47 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3.240.000 |
|
| 48 | Cắt nối niệu đạo sau | 3.240.000 |
|
| 49 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên hoặc hai bên | 3.240.000 |
|
| 50 | Cắt một nửa bàng quang, cắt túi thừa bàng quang | 3.060.000 |
|
| 51 | Bóc bạch mạch quanh thận điều trị đái dưỡng chấp | 2.880.000 |
|
| 52 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 3.240.000 |
|
| 53 | Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng | 3.240.000 |
|
| 54 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.240.000 |
|
| 55 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 3.240.000 |
|
| 56 | Cắt một thùy hay phân thuỳ phổi | 3.240.000 |
|
| 57 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.240.000 |
|
| 58 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 3.240.000 |
|
| 59 | Cắt u bán cầu đại não | 3.240.000 |
|
| 60 | Phẫu thuật áp xe não | 3.240.000 |
|
| 61 | Cắt u tủy | 3.060.000 |
|
| 62 | Lấy máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não) | 3.240.000 |
|
| 63 | Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm nẹp vít) | 3.240.000 |
|
| 64 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.240.000 |
|
| 65 | Phẫu thuật thoát vị màng não | 2.880.000 |
|
| 66 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.240.000 |
|
| 67 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.880.000 |
|
| 68 | Khâu nối thần kinh ngoại biên | 3.240.000 |
|
| 69 | Mở rộng niệu quản, lấy sỏi qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 70 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 71 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 72 | Cắt dây chằng ổ bụng qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 73 | Cắt u bàng quang qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 74 | Nạo sàng hàm | 2.880.000 |
|
| 75 | Phẫu thuật Caldwell-Lucx phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.880.000 |
|
| 76 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.240.000 |
|
| 77 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.240.000 |
|
| 78 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.240.000 |
|
| 79 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp | 3.240.000 |
|
| 80 | Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (có trám cơ) | 3.240.000 |
|
| 81 | Cắt u xương sụn | 3.240.000 |
|
| 82 | Phẫu thuật nối gân gấp | 3.240.000 |
|
| 83 | Phẫu thuật nối gân duỗi | 3.240.000 |
|
| 84 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.880.000 |
|
| 85 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trên trụ | 2.880.000 |
|
| 86 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính 5-10 cm | 3.060.000 |
|
| 87 | Phẫu thuật cắt u đây, u bạch mạch đường kính 5 - 10cm | 2.880.000 |
|
| 88 | Cắt u thần kinh | 3.240.000 |
|
| 89 | Gỡ dính thần kinh | 3.240.000 |
|
| 90 | Đóng đinh nội tủy xương đùi | 3.240.000 |
|
| 91 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 3.240.000 |
|
| 92 | Đóng đinh xương chày mở | 3.240.000 |
|
| 93 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể | 3.240.000 |
|
| 94 | Cắt thận nội soi | 3.240.000 |
|
| 95 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm + Đặt Coplex | 3.240.000 |
|
| 96 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm, thay đĩa đệm + đặt nẹp vít | 3.240.000 |
|
| 97 | Phẫu thuật trượt cột sống, thay đĩa đệm + đặt nẹp vít | 3.240.000 |
|
| 98 | Phẫu thuật thay đĩa đệm cột sống cổ | 3.240.000 |
|
| 99 | Phẫu thuật kết xương bằng phương pháp cố định ngoại vi | 3.240.000 |
|
| 100 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đòn | 3.240.000 |
|
| 101 | Phẫu thuật kết xương bánh chè bằng vòng thép và đinh | 3.240.000 |
|
| 102 | Phẫu thuật xuyên đinh các xương đốt bàn, ngón tay, ngón chân | 3.240.000 |
|
| 103 | Phẫu thuật kết hợp xương lồi cầu, xương cánh tay bằng xuyên đinh Kirshner | 3.240.000 |
|
| 104 | Phẫu thuật kết xương gót bằng xuyên đinh | 3.240.000 |
|
| 105 | Phẫu thuật bóc u xơ bảo tồn tử cung | 3.240.000 |
|
| 106 | Phẫu thuật viêm phúc mạc - tiểu khung | 3.240.000 |
|
| 107 | Phẫu thuật cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.240.000 |
|
| 108 | Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung - tiểu khung | 3.240.000 |
|
| 109 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | 3.240.000 |
|
| 110 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.880.000 |
|
| 111 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.880.000 |
|
| 112 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | 2.880.000 |
|
| 113 | Phẫu thuật u xương ống tai ngoài | 2.880.000 |
|
| 114 | Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 115 | Phẫu thuật cắt u nhú tai, mũi, họng qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 116 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang sàn mũi | 3.240.000 |
|
| 117 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 2.880.000 |
|
| 118 | Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang | 2.880.000 |
|
| 119 | Phẫu thuật cắt đường dò bẩm sinh giáp móng | 2.700.000 |
|
| 120 | Vi phẫu thanh quản | 3.060.000 |
|
| 121 | Phẫu thuật cắt u thành bên họng | 3.060.000 |
|
| 122 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.880.000 |
|
| 123 | Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.880.000 |
|
| 124 | Phẫu thuật cắt u thành sau họng | 3.240.000 |
|
| 125 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi | 2.880.000 |
|
| 126 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.880.000 |
|
| 127 | Phẫu thuật hẹp niệu đạo bằng nội soi ngược dòng | 3.240.000 |
|
| 128 | Phẫu thuật hẹp bể thận - niệu quản qua nội soi | 3.240.000 |
|
| 129 | Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận nội soi | 3.240.000 |
|
| 130 | Phẫu thuật nạo vét hạch dạ dày |
|
|
| 131 | Phẫu thuật nạo vét hạch hố chậu |
|
|
| 132 | Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống | 3.240.000 |
|
| 133 | Phẫu thuật thay dây chằng nhân tạo khớp gối | 3.240.000 |
|
| 134 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 2.880.000 |
|
| 135 | Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ và nạo vét hạch tiểu khung (WERTHEIM) | 3.240.000 |
|
| 13S | Phẫu thuật cắt âm hộ, vét hạch bẹn hai bên | 3.240.000 |
|
| 137 | Phẫu thuật lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, gan, thận | 3.240.000 |
|
| 138 | Phẫu thuật cắt nang thận nội soi | 3.600.000 |
|
| 139 | Phẫu thuật mở thông vòi trứng hai bên | 3.240.000 |
|
III |
| Phẫu thuật loại II (tương đương) | - |
|
| 1 | Khâu lỗ thủng dạ dày/tá tràng đơn thuần | 1.800.000 |
|
| 2 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.800.000 |
|
| 3 | Khâu vết thương ruột non, mạc treo | 1.800.000 |
|
| 4 | Cắt ruột thừa viêm | 1.800.000 |
|
| 5 | Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel | 1.800.000 |
|
| 6 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa giữa ổ bụng | 1.600.000 |
|
| 7 | Phẫu thuật dò hậu môn | 1.800.000 |
|
| 8 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
|
| 9 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.800.000 |
|
| 10 | Thoát vị bẹn, thoát vị thành bụng | 1.800.000 |
|
| 11 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò | 1.800.000 |
|
| 12 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.600.000 |
|
| 13 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.800.000 |
|
| 14 | Mở bụng thăm dò | 1.600.000 |
|
| 15 | Nối túi mật hỗng tràng | 1.800.000 |
|
| 16 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1.800.000 |
|
| 17 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.800.000 |
|
| 18 | Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.800.000 |
|
| 19 | Khâu cơ hoành bị rách do chấn thương qua đường ngực hoặc bụng | 1.800.000 |
|
| 20 | Nối dạ dày - hỗng tràng | 1.800.000 |
|
| 21 | Lấy sỏi niệu quản | 1.800.000 |
|
| 22 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.800.000 |
|
| 23 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.800.000 |
|
| 24 | Dẫn lưu thận qua da | 1.800.000 |
|
| 25 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (gây tê tủy sống) | 1.800.000 |
|
| 26 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 1.800.000 |
|
| 27 | Chữa cương cứng dương vật | 1.400.000 |
|
| 28 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt nửa dương vật | 1.400.000 |
|
| 29 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.400.000 |
|
| 30 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.800.000 |
|
| 31 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.800.000 |
|
| 32 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 1.800.000 |
|
| 33 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 1.800.000 |
|
| 34 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.700.000 |
|
| 35 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.800.000 |
|
| 36 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.800.000 |
|
| 37 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.600.000 |
|
| 38 | Cắt u giáp trạng | 1.800.000 |
|
| 39 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.800.000 |
|
| 40 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 5cm | 1.800.000 |
|
| 41 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.600.000 |
|
| 42 | Ghép khuyết xương sọ | 1.800.000 |
|
| 43 | Dẫn lưu não thất | 1.800.000 |
|
| 44 | Khoan sọ thăm dò | 1.800.000 |
|
| 45 | Cắt u lành da đầu đường kính trên 2 cm | 1.800.000 |
|
| 46 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 1.800.000 |
|
| 47 | Phẫu thuật ghép da | 1.800.000 |
|
| 48 | Phẫu thuật khâu phục hồi bao khớp | 1.800.000 |
|
| 49 | Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.800.000 |
|
| 50 | Ghép da tự thân từ 5 - 10 % diện tích bỏng cơ thể | 1.600.000 |
|
| 51 | Mở thông dạ dày, hỗng tràng | 1.800.000 |
|
| 52 | Phẫu thuật khâu treo tử cung do sa sinh dục | 1.800.000 |
|
| 53 | Phẫu thuật can thiệp tử cung do tai biến lộn tử cung | 1.600.000 |
|
| 54 | Phẫu thuật can thiệp tử cung do rách cổ tử cung | 1.900.000 |
|
| 55 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tử cung | 1.600.000 |
|
| 56 | Phẫu thuật cắt góc tử cung | 1.800.000 |
|
| 57 | Phẫu thuật bóc khối u buồng trứng, bảo tồn buồng trứng | 1.800.000 |
|
| 58 | Phẫu thuật bóc u nang nước vòi tử cung, bảo tồn tử cung | 1.800.000 |
|
| 59 | Phẫu thuật nạo, vét sụn vành tai | 1.800.000 |
|
| 60 | Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần | 1.800.000 |
|
| 61 | Phẫu thuật chỉnh hình hẹp lỗ mũi trước | 1.800.000 |
|
| 62 | Phẫu thuật cắt Amydan gây tê hoặc gây mê | 1.900.000 |
|
| 63 | Phẫu thuật cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi | 1.800.000 |
|
| 64 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí hòm tai có gây mê (không bao gồm ống thông) | 1.800.000 |
|
| 65 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.600.000 |
|
| 66 | Nắn chỉnh cột sống cổ bằng khung Halo-Vest | 1.600.000 |
|
| 67 | Phẫu thuật thắt, cắt ống niệu rốn | 1.800.000 |
|
| 68 | Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung | 1.800.000 |
|
| 69 | Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung | 1.800.000 |
|
| 70 | Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.600.000 |
|
| 71 | Phẫu thuật lấy nang vú hay u vú lành tính | 1.800.000 |
|
| 72 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.600.000 |
|
| 73 | Phẫu thuật bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, bóc nhân Chorio âm đạo | 1.800.000 |
|
IV |
| Phẫu thuật loại III (tương đương) |
|
|
| 1 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.280.000 |
|
| 2 | Cắt u nang thừng tinh | 1.440.000 |
|
| 3 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.440.000 |
|
| 4 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.120.000 |
|
| 5 | Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.120.000 |
|
| 6 | Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | 1.440.000 |
|
| 7 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.440.000 |
|
| 8 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.440.000 |
|
| 9 | Cắt u lành da đầu đường kính dưới 2cm | 1.440.000 |
|
| 10 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.440.000 |
|
| 11 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.440.000 |
|
| 12 | Ghép da dị loại động | 1.440.000 |
|
| 13 | Phẫu thuật lấy khối u máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.440.000 |
|
| 14 | Phẫu thuật nội soi nạo VA | 1.440.000 |
|
| 15 | Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí (không bao gồm ống thông) | 1.440.000 |
|
| 16 | Phẫu thuật khâu ống hậu môn trong sa trực tràng | 1.440.000 |
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
I |
| Thủ thuật loại Đặc biệt (tương đương) |
|
|
| 1 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng có kíp cấp cứu tham gia | 2.280.000 |
|
| 2 | Soi phế quản lấy dị vật | 2.160.000 |
|
| 3 | Thay máu trẻ vàng da chiếu đèn thất bại | 2.160.000 |
|
| 4 | Sinh thiết xuyên thành phế quản | 2.040.000 |
|
II |
| Thủ thuật loại I (tương đương) |
|
|
| 1 | Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch hồi sức, lọc máu | 1.260.000 |
|
| 2 | Đặt nội khí quản khó | 1.260.000 |
|
| 3 | Tháo lồng ruột bằng hơi | 1.260.000 |
|
| 4 | Nội soi đại tràng | 1.260.000 |
|
| 5 | Bóc rau sau đẻ dưới gây mê | 1.260.000 |
|
| 6 | Khâu rách tầng sinh môn - âm hộ do tai nạn | 1.260.000 |
|
| 7 | Bóc khối lạc nội mạc tử cung âm hộ - âm đạo - tầng sinh môn | 1.190.000 |
|
| 8 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.260.000 |
|
| 9 | Soi thực quản, dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 1.260.000 |
|
| 10 | Lấy dị vật mũi nội soi có gây mê | 1.260.000 |
|
| 11 | Lấy dị vật tai nội soi có gây mê | 1.260.000 |
|
| 12 | Nội soi tiêu hóa gây mê | 1.260.000 |
|
| 13 | Bơm sunfactan trẻ đẻ non | 1.260.000 |
|
| 14 | Phẫu thuật chuyển phôi | 1.260.000 |
|
| 15 | Tìm trứng, bóc tách trứng trọng thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm | 1.260.000 |
|
III |
| Thủ thuật loại II (tương đương) | - |
|
| 1 | Đặt ống nội khí quản (cấp cứu) | 810.000 |
|
| 2 | Nạo thai dưới siêu âm (nạo hút thai < 12 tuần và >12 tuần) | 765.000 |
|
| 3 | Tán sỏi bàng quang, niệu đạo | 810.000 |
|
| 4 | Khâu vết thương lóc da đầu > 10 cm | 810.000 |
|
IV |
| Thủ thuật loại III (tương đương) |
|
|
| 1 | Bơm rửa Kehr | 320.000 |
|
| 2 | Cạo tóc | 200.000 |
|
| 3 | Rút Kehr | 300.000 |
|
| 4 | Rút dẫn lưu | 320.000 |
|
| 5 | Đặt kim luồn tĩnh mạch trẻ nhỏ hơn 4 tháng | 200.000 |
|
| 6 | Rút sonde double J | 360.000 |
|
| 7 | Chọc túi cùng Doglas | 200.000 |
|
- 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3 Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8 Luật giá 2012
- 9 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018