ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 08 tháng 04 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC ngày 28 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một (Phụ lục I kèm theo).
2. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thuận An (Phụ lục II kèm theo).
3. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Dĩ An (Phụ lục III kèm theo).
4. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Tân Uyên (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Phú Giáo (Phụ lục V kèm theo).
6. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bến Cát (Phụ lục VI kèm theo).
7. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dầu Tiếng (Phụ lục số VII kèm theo).
Điều 2. Chế độ quản lý, sử dụng:
1. Phí vệ sinh được để lại cho tổ chức thu để bù đắp một phần chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển rác trên địa bàn theo quy định sau:
a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí vệ sinh tạm thời được để lại không quá 90% số tiền thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối với các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
2. Chứng từ thu phí: Biên lai thu phí vệ sinh do Cục Thuế phát hành.
3. Mức thu phí vệ sinh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 |
| Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ |
|
|
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 |
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
| - Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 |
| - Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 |
| Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 |
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
| - Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 |
| - Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 |
| - Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
| - Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 |
| - Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên |
|
|
| - Từ 500 học sinh trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 |
| - Trên 500 học sinh | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 |
| - Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 8,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 50,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 |
| Đối với thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 50,000 |
| - Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
| - Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 |
| - Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
MỨC GIÁ THU TIỀN PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Cá nhân, hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
3 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
4 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
5 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
6 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
- 1 Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 3 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 4 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND8 về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Quyết định 17/2004/QĐ-UBND qui định về phí vệ sinh tỉnh Gia Lai
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 15 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 17/2004/QĐ-UBND qui định về phí vệ sinh tỉnh Gia Lai