UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2004/QĐ-UB | Pleiku, ngày 16 tháng 2 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH VỀ PHÍ VỆ SINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
+ Căn cứ Điều 10 Luật tổ chức HĐND và UBND năm 1994;
+ Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 3/6/2002, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
+ Căn cứ Nghị quyết số 09/2003/NQ-HĐ, ngày 11/12/2003, của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2003 và mục tiêu nhiệm vụ năm 2004;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định về phí vệ sinh, cụ thể như sau:
1. Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2. Đơn vị thu phí: Tổ chức, cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
3. Mức phí.
+ Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh: 5.000đ/hộ/tháng
+ Cá nhân, hộ gia đình kinh doanh nhỏ: 10.000đ/hộ/tháng
+ Hộ kinh doanh buôn bán vừa và lớn, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ, cơ quan hành chính sự nghiệp: 20.000đ/đơn vỉ/tháng
+ Cửa hàng, khách sạn nhà hàng kinh doanh ăn uống: 50.000đồng/m3 rác
+ Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, bến xe: 70.000đồng/m3 rác
4. Chế độ sử dụng.
+ Đơn vị sự nghiệp có thu được thành lập theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền được trích để lại 100% số phí thu được để trang trải cho hoạt động thu phí và hỗ trợ cho các hoạt động khác của đơn vị.
+ Các doanh nghiệp, tổ hợp tác, nhóm cá nhân, cá nhân có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải có doanh thu phát sinh từ hoạt động này phải kê khai nộp thuế theo quy định của các luật thuế hiện hành.
Điều 2: Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố. Giám đốc các sở, thủ trưởng các ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; những quyết định trước đây về phí vệ sinh trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 115/2006/QĐ-UBND qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 115/2006/QĐ-UBND qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
- 5 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 115/2006/QĐ-UBND qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế