ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;
2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu đồng/ha;
3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT | Nội dung công việc/hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Công đầu tư (công) | Đơn giá (đồng/ công) | Thành tiền (đồng) |
1 | Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
| 65,781,268 |
1.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 63,028,568 |
* | Trồng rừng: |
|
|
|
|
| 20,449,493 |
- | Phát dọn thực bì | m2 | 10,000 | 216 | 46.30 | 211,692 | 9,800,556 |
- | Đào hố: |
|
|
|
|
| 5,176,883 |
+ | Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,111 | 88 | 12.63 | 211,692 | 2,672,612 |
+ | Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm) | hố | 556 | 47 | 11.83 | 211,692 | 2,504,271 |
- | Lấp hố trồng cây: |
|
|
|
|
| 2,349,130 |
+ | Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,111 | 174 | 6.39 | 211,692 | 1,351,666 |
+ | Cây bản địa (40 x 40 x 40cm) | hố | 556 | 118 | 4.71 | 211,692 | 997,464 |
- | Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) | cây | 1,667 | 113 | 14.75 | 211,692 | 3,122,925 |
* | Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
| 14,555,785 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 470 | 21.28 | 211,692 | 4,504,085 |
- | Trồng dặm | cây | 167 | 81 | 2.06 | 211,692 | 436,451 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 698 | 14.33 | 211,692 | 3,032,837 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m) | hố | 1,667 | 70 | 23.81 | 211,692 | 5,041,294 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
| 14,119,333 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 470 | 21.28 | 211,692 | 4,504,085 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 698 | 14.33 | 211,692 | 3,032,837 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) | hố | 1,667 | 70 | 23.81 | 211,692 | 5,041,294 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
| 13,903,957 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 567 | 17.64 | 211,692 | 3,733,545 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 590 | 16.95 | 211,692 | 3,588,000 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) | hố | 1,667 | 70 | 23.81 | 211,692 | 5,041,294 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
1.2 | Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm) |
|
|
|
|
| 2,752,700 |
- | Cây phù trợ (tạm tính) | cây | 1,222 |
|
| 650 | 794,300 |
- | Cây bản địa (tạm tính) | cây | 612 |
|
| 3200 | 1,958,400 |
2 | CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
| 1,397,852 |
3 | CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
| 986,418 |
4 | CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
| 6,816,554 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
| 74,982,092 | |
Làm tròn số: |
|
|
|
|
| 75,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 4.000 - 5.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT | Nội dung công việc/hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Công đầu tư (công) | Đơn giá (đồng/ công) | Thành tiền (đồng) |
1 | Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
| 54,804,560 |
1.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 52,051,860 |
* | Trồng rừng: |
|
|
|
|
| 17,808,219 |
- | Phát dọn thực bì | m2 | 10,000 | 252 | 39.68 | 211,692 | 8,400,476 |
- | Đào hố: |
|
|
|
|
| 4,670,663 |
+ | Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,111 | 96 | 11.57 | 211,692 | 2,449,894 |
+ | Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm) | hố | 556 | 53 | 10.49 | 211,692 | 2,220,769 |
- | Lấp hố trồng cây: |
|
|
|
|
| 2,103,568 |
+ | Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,111 | 193 | 5.76 | 211,692 | 1,218,600 |
+ | Cây bản địa (40 x 40 x 40cm) | hố | 556 | 133 | 4.18 | 211,692 | 884,968 |
- | Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) | cây | 1,667 | 134 | 12.44 | 211,692 | 2,633,512 |
* | Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
| 13,240,315 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 512 | 19.53 | 211,692 | 4,134,609 |
- | Trồng dặm | cây | 167 | 93 | 1.80 | 211,692 | 380,135 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 779 | 12.84 | 211,692 | 2,717,484 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m) | hố | 1,667 | 79 | 21.10 | 211,692 | 4,466,969 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
| 12,860,180 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 512 | 19.53 | 211,692 | 4,134,609 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 779 | 12.84 | 211,692 | 2,717,484 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) | hố | 1,667 | 79 | 21.10 | 211,692 | 4,466,969 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
| 8,143,146 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 630 | 15.87 | 211,692 | 3,360,190 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 653 | 15.31 | 211,692 | 3,241,838 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
1.2 | Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm) |
|
|
|
|
| 2,752,700 |
- | Cây phù trợ (tạm tính) | cây | 1,222 |
|
| 650 | 794,300 |
- | Cây bản địa (tạm tính) | cây | 612 |
|
| 3200 | 1,958,400 |
2 | CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
| 1,164,597 |
3 | CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
| 986,418 |
4 | CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
| 5,695,558 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
| 62,651,133 | |
Làm tròn số: |
|
|
|
|
| 63,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT | Nội dung công việc/hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Công đầu tư (công) | Đơn giá (đồng/ công) | Thành tiền (đồng) |
1 | Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
| 36,039,764 |
1.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 34,895,764 |
* | Trồng rừng: |
|
|
|
|
| 11,333,601 |
- | Phát dọn thực bì | m2 | 10,000 | 487 | 20.53 | 211,692 | 4,346,858 |
- | Đào hố (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,600 | 103 | 15.53 | 211,692 | 3,288,419 |
- | Lấp hố (30 x 30 x 30cm) | hố | 1,600 | 216 | 7.41 | 211,692 | 1,568,089 |
- | Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) | cây | 1,600 | 159 | 10.06 | 211,692 | 2,130,234 |
* | Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
| 9,742,448 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 686 | 14.58 | 211,692 | 3,085,889 |
- | Trồng dặm | cây | 160 | 108 | 1.48 | 211,692 | 313,618 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 870 | 11.49 | 211,692 | 2,433,241 |
- | Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m) | hố | 1,600 | 143 | 11.19 | 211,692 | 2,368,582 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
| 7,060,248 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 686 | 14.58 | 211,692 | 3,085,889 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 870 | 11.49 | 211,692 | 2,433,241 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
* | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
| 6,759,467 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | m2 | 10,000 | 800 | 12.50 | 211,692 | 2,646,150 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | m2 | 10,000 | 823 | 12.15 | 211,692 | 2,572,199 |
- | Bảo vệ rừng mới trồng | ha | 1 | 7.28 | 7.28 | 211,692 | 1,541,118 |
1.2 | Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm, tạm tính) | cây | 1,760 |
|
| 650 | 1,144,000 |
2 | CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
| 765,845 |
3 | CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
| 986,418 |
4 | CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
| 3,779,203 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
| 41,571,230 | |
Làm tròn số: |
|
|
|
|
| 42,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Keo các loại.
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây dựng công trình
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2017
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 4 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1 Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 5 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động
- 9 Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 13 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 15 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 3 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2017
- 8 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018