ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1975/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy phế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/SNN-LN ngày 27/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng đặc dụng là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 109.468.000 đồng/ha.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng phòng hộ là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 92.980.000 đồng/ha.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng sản xuất là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 82.966.000 đồng/ha.
4. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng trồng sang mục đích sử dụng khác: 73.335.000 đồng/ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có sự biến động nhân công, vật tư làm tăng giảm đơn giá trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù hợp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
| 109,468,000 |
1 | Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
| 53,878,000 |
a | Cây giống (10% trồng dặm) | cây | 1,760 |
| 13,789,000 |
- | Keo tai tượng (hạt ngoại) | cây | 1,155 | 1,200.0 | 1,386,000 |
- | Lim xanh | cây | 605 | 20,500.0 | 12,403,000 |
b | Phân bón lót NPK (5-10-3): 0,3kg/cây | kg | 480 | 6,000.0 | 2,880,000 |
c | Nhân công |
|
|
| 37,209,000 |
- | Trồng rừng |
|
|
| 27,246,000 |
+ | Phát dọn thực bì | công | 28.49 | 211,692 | 6,031,000 |
+ | Đào hố (50x50x50 cm) | công | 53.33 | 211,692 | 11,290,000 |
+ | Lấp hố | công | 20.00 | 211,692 | 4,234,000 |
+ | Vận chuyển phân, bón lót | công | 13.22 | 211,692 | 2,799,000 |
+ | V/c cây con và trồng | công | 11.94 | 211,692 | 2,528,000 |
+ | Trồng dặm | công | 1.72 | 211,692 | 364,000 |
- | Chăm sóc năm 1 |
|
|
| 8,422,000 |
+ | Phát chăm sóc | công | 19.53 | 211,692 | 4,135,000 |
+ | Xới chăm sóc | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
+ | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
2 | Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
| 21,686,000 |
a | Phân bón thúc NPK (5-10-3): 0,2kg/cây | kg | 320.00 | 6,000.0 | 1,920,000 |
b | Nhân công |
|
|
| 19,766,000 |
- | Vận chuyển phân, bón phân | công | 13.22 | 211,692 | 2,799,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 19.53 | 211,692 | 4,135,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 12.84 | 211,692 | 2,717,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
3 | Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
| 16,717,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 15.87 | 211,692 | 3,360,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 15.31 | 211,692 | 3,242,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
4 | Chăm sóc rừng trồng năm 4 |
|
|
| 9,070,000 |
- | Phát chăm sóc | công | 15.31 | 211,692 | 3,242,000 |
- | Xới chăm sóc | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
5 | Khảo sát, thiết kế | công | 20.83 | 280,327 | 5,839,000 |
6 | Chi phí quản lý | % | 2.125 |
| 2,278,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 550 cây + Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 3; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
| 92,980,000 |
1 | Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
| 37,733,000 |
a | Cây giống (10% trồng dặm) | cây | 1,760 |
| 4,230,000 |
- | Keo tai tượng (hạt ngoại) | cây | 1,155 | 1,200.0 | 1,386,000 |
- | Thông nhựa | cây | 605 | 4,700.0 | 2,844,000 |
b | Phân bón lót NPK (5-10-3): 0,3kg/cây | kg | 480 | 6,000.0 | 2,880,000 |
c | Nhân công |
|
|
| 30,623,000 |
- | Trồng rừng |
|
|
| 20,660,000 |
+ | Phát dọn thực bì | công | 28.49 | 211,692 | 6,031,000 |
+ | Đào hố (40x40x40 cm) | công | 30.19 | 211,692 | 6,391,000 |
+ | Lấp hố | công | 12.03 | 211,692 | 2,547,000 |
+ | Vận chuyển phân, bón lót | công | 13.22 | 211,692 | 2,799,000 |
+ | V/c cây con và trồng | công | 11.94 | 211,692 | 2,528,000 |
+ | Trồng dặm | công | 1.72 | 211,692 | 364,000 |
- | Chăm sóc năm 1 |
|
|
| 8,422,000 |
+ | Phát chăm sóc | công | 19.53 | 211,692 | 4,135,000 |
+ | Xới chăm sóc | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
+ | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
2 | Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
| 21,686,000 |
a | Phân bón thúc NPK (5-10-3):0,2kg/cây | kg | 320.00 | 6,000.0 | 1,920,000 |
b | Nhân công |
|
|
| 19,766,000 |
- | Vận chuyển phân, bón phân | công | 13.22 | 211,692 | 2,799,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 19.53 | 211,692 | 4,135,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 12.84 | 211,692 | 2,717,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
3 | Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
| 16,717,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 15.87 | 211,692 | 3,360,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 15.31 | 211,692 | 3,242,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
4 | Chăm sóc rừng trồng năm 4 |
|
|
| 9,070,000 |
- | Phát chăm sóc | công | 15.31 | 211,692 | 3,242,000 |
- | Xới chăm sóc | công | 20.25 | 211,692 | 4,287,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
5 | Khảo sát, thiết kế | công | 20.83 | 280,327 | 5,839,000 |
6 | Chi phí quản lý | % | 2.125 |
| 1,935,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Thông nhựa 550 cây+ Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 3; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
| 82,966,000 |
1 | Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
| 36,921,000 |
a | Cây giống (10% trồng dặm) | cây | 1,760 |
| 3,564,000 |
- | Keo tai tượng (hạt ngoại) | cây | 1,155 | 1,200.0 | 1,386,000 |
- | Vối thuốc | cây | 605 | 3,600.0 | 2,178,000 |
b | Phân bón lót NPK (5-10-3): 0,3kg/cây | kg | 480 | 6,000.0 | 2,880,000 |
c | Nhân công |
|
|
| 30,477,000 |
- | Trồng rừng |
|
|
| 24,102,000 |
+ | Phát dọn thực bì | công | 20.53 | 211,692 | 4,347,000 |
+ | Đào hố (50x50x50 cm) | công | 51.61 | 211,692 | 10,926,000 |
+ | Lấp hố | công | 19.28 | 211,692 | 4,081,000 |
+ | Vận chuyển phân, bón lót | công | 10.88 | 211,692 | 2,304,000 |
+ | V/c cây con và trồng | công | 10.06 | 211,692 | 2,130,000 |
+ | Trồng dặm | công | 1.48 | 211,692 | 314,000 |
- | Chăm sóc năm 1 |
|
|
| 4,834,000 |
+ | Phát chăm sóc | công | 13.37 | 211,692 | 2,830,000 |
+ | Xới chăm sóc | công | 9.47 | 211,692 | 2,004,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
2 | Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
| 17,696,000 |
a | Phân bón thúc NPK (5-10-3): 0,2kg/cây | kg | 320.00 | 6,000.0 | 1,920,000 |
b | Nhân công |
|
|
| 15,776,000 |
- | Vận chuyển phân, bón phân | công | 10.88 | 211,692 | 2,304,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 13.37 | 211,692 | 2,830,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 10.34 | 211,692 | 2,189,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
3 | Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
| 13,308,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 11.22 | 211,692 | 2,376,000 |
| Xới chăm sóc lần 1 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 11.71 | 211,692 | 2,479,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
4 | Chăm sóc rừng trồng năm 4 |
|
|
| 7,476,000 |
- | Phát chăm sóc | công | 11.71 | 211,692 | 2,479,000 |
- | Xới chăm sóc | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
5 | Khảo sát, thiết kế | công | 20.83 | 280,327 | 5,839,000 |
6 | Chi phí quản lý | % | 2.125 |
| 1,726,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Vối thuốc 550 cây + Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
| 73,335,000 |
1 | Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
| 27,958,000 |
a | Cây giống (10% trồng dặm) |
| 1,760 |
| 2,778,000 |
- | Thông mã vĩ | cây | 605 | 2,300.0 | 1,392,000 |
- | Keo tai tượng (hạt ngoại) | cây | 1,155 | 1,200.0 | 1,386,000 |
b | Phân bón lót NPK (5-10-3): 0,3kg/cây | kg | 480 | 6,000.0 | 2,880,000 |
c | Nhân công |
|
|
| 22,300,000 |
- | Trồng rừng |
|
|
| 15,925,000 |
+ | Phát dọn thực bì | công | 18.48 | 211,692 | 3,913,000 |
+ | Đào hố (40x40x40 cm) | công | 28.07 | 211,692 | 5,942,000 |
+ | Lấp hố | công | 9.82 | 211,692 | 2,078,000 |
+ | Vận chuyển phân, bón lót | công | 9.41 | 211,692 | 1,992,000 |
+ | V/c cây con và trồng | công | 8.29 | 211,692 | 1,755,000 |
+ | Trồng dặm | công | 1.16 | 211,692 | 245,000 |
- | Chăm sóc năm 1 |
|
|
| 4,834,000 |
+ | Phát chăm sóc | công | 13.37 | 211,692 | 2,830,000 |
+ | Xới chăm sóc | công | 9.47 | 211,692 | 2,004,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
2 | Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
| 17,384,000 |
a | Phân bón thúc NPK (5-10-3): 0,2kg/cây | kg | 320.00 | 6,000.0 | 1,920,000 |
b | Nhân công |
|
|
| 15,464,000 |
- | Vận chuyển phân, bón phân | công | 9.41 | 211,692 | 1,992,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 13.37 | 211,692 | 2,830,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 10.34 | 211,692 | 2,189,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
3 | Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
| 13,308,000 |
- | Phát chăm sóc lần 1 | công | 11.22 | 211,692 | 2,376,000 |
- | Xới chăm sóc lần 1 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Phát chăm sóc lần 2 | công | 11.71 | 211,692 | 2,479,000 |
- | Xới chăm sóc lần 2 | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7.28 | 211,692 | 1,541,000 |
4 | Chăm sóc rừng trồng năm 4 |
|
|
| 7,476,000 |
- | Phát chăm sóc | công | 11.71 | 211,692 | 2,479,000 |
- | Xới chăm sóc | công | 16.33 | 211,692 | 3,456,000 |
- | Bảo vệ rừng | công | 7,28 | 211,692 | 1,541,000 |
5 | Khảo sát, thiết kế | công | 20.83 | 280,327 | 5,839,000 |
6 | Chi phí quản lý | % | 2.125 |
| 1,370,000 |
Ghi chú:
- Mật độ: 1.600 cây/ha; công thức trồng rừng: Thông mã vĩ 550 cây + Keo tai tượng 1050 cây.
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 1.000 - 2.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.
- 1 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 5 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 1579/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây Thông nhựa để trồng rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8 Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động
- 9 Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 14 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 16 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 18 Quyết định 2027/QĐ-UB năm 2002 phê duyệt đơn giá trồng rừng và đơn giá giống cây trồng lâm nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 2027/QĐ-UB năm 2002 phê duyệt đơn giá trồng rừng và đơn giá giống cây trồng lâm nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 1579/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây Thông nhựa để trồng rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 5 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình