Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2014/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2014.

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC

CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 18 /7/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)

1. Mức thu

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

1

Phí chợ Phú Yên

 

 

a

Mức 1 (Tổng số 19 gian hàng):

- Nhà D2 : 29, 30, 31, 32.

- Nhà D3: 75, 76, 77, 78.

- Nhà D4: 121, 122, 124 .

- Khu cổng chợ phố Bùi Thị Cúc: 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257,258.

đ/m2/tháng

65.000

b

Mức 2 (Tổng số 19 gian hàng):

- Nhà D2: 73, 74.

- Nhà D3: 95, 97, 99, 117, 119, 120.

- Nhà D4: 142,144, 146, 164,165B, 166, 166B.

- Nhà D5: 167, 168, 211, 212.

đ/m2/tháng

58.000

c

Mức 3 (Tổng số 34 gian hàng)

- Nhà D1: 27, 241, 241A, 243, 245, 249.

- Nhà D3: 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 105, 107, 109, 111, 113, 115.

- Nhà D4: 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138, 140, 152, 154, 156, 158, 160, 162.

đ/m2/tháng

45.000

d

Mức 4 (Tổng số 52 gian hàng)

- Nhà D1: 1, 3, 5, 7, 9, 9A, 11, 11A, 13, 13A, 15, 15A, 16A, 17, 19, 21, 23, 25.

- Nhà D2: 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72.

- Nhà D3: 98, 100, 101, 103.

- Nhà D4: 143, 145, 148, 150 .

- Nhà D5: 189, 190, 191, 192.

đ/m2/tháng

39.000

d

Mức 5 (Tổng số 97 gian hàng)

- Nhà D1: 2, 4, 6, 8, 10, 10A, 12, 12A, 14, 14A, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 240, 240A, 242, 244, 248.

- Nhà D2: 33, 35, 37, 39, 41, 43, 45, 47, 49, 55, 57, 59, 61, 63, 65, 67, 69, 71.

- Nhà D3: 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114, 116, 118.

- Nhà D4: 123, 125, 127, 129, 131, 133, 135, 137, 139, 141, 147, 149, 151, 153, 155, 157, 159, 161, 163, 165.

- Nhà D5: 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182, 184, 186, 188, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210.

đ/m2/tháng

32.000

đ

Mức 6 (Tổng số 19 gian hàng):

Nhà D5: 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 183, 185, 187, 193, 195, 197, 199, 201, 203, 205, 207, 209.

đ/m2/tháng

26.000

e

Mức 7 (Kiốt mặt đường Nguyễn Thái Học): Các Kiốt số 14, 15, 16, 17, 17A, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 24A.

đ/m2/tháng

84.000

f

Mức 8 (Kiốt mặt đường Ngân Sơn):

- Kiốt số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Kiốt số: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 13B, 13C.

đ/m2/tháng

114.000

g

Mức 9 (Kiốt mặt đường Bùi Thị Cúc):

Các Kiốt số 25, 25A, 26, 27, 28, 29, 30, 31.

đ/m2/tháng

91.000

 

Mức thu trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: điện, nước, bảo vệ hàng hoá, trông giữ xe, vệ sinh môi trường... người thuê phải tự chi phí trên cơ sở thực tế tiêu dùng. Số hiệu các gian hàng được giữ nguyên như cũ theo sơ đồ do BQL Chợ & TTTM lập và đã được phê duyệt tháng 7/2010.

 

 

2

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

đồng/báo cáo

 

a

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

- Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

 

5.000.000

 

- Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

 

6.500.000

 

- Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

 

8.500.000

b

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

 

 

 

- Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

 

7.000.000

 

- Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

 

9.000.000

 

- Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

 

12.000.000

c

Nhóm 3: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp

 

 

 

- Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

 

8.000.000

 

- Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng

 

10.000.000

 

- Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

 

13.000.000

3

Lệ phí cấp biển số nhà (không kể tiền mua biển)

đồng/1 biển số nhà

 

 

Cấp mới

 

30.000

 

Cấp lại

 

20.000

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

 

 

a

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

150.000

 

- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

300.000

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

đồng/1 lần

30.000

 

- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản

3.000

b

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)

đồng/1 lần cung cấp

15.000

5

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp)

đồng/1 giấy phép

 

 

- Cấp lần đầu

 

600.000

 

- Cấp lại

 

450.000

 

- Cấp gia hạn

 

Không còn hình thức cấp gia hạn

2. Tỷ lệ tiết và các quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh và các quy định hiện hành./.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG