Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 10/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 - TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi bổ sung Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc giao dự toán Thu - Chi ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc.

(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,18,19,20/CKTC-NSĐP đính kèm).

Số liệu công khai về dự toán đầu tư XDCB năm 2014 và Chương trình mục tiêu quốc gia có Quyết định công khai riêng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh (B/c);
- Bộ Tài chính, Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Viện KSND, Tòa án ND tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo, Cổng TTĐT; Đài PTTH tỉnh; Báo VP;
- Các CV NCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Ghi chú

1

2

3

4

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn

17.498.000

 

I

Tổng thu cân đối NSNN

17.498.000

 

1

Thu nội địa

14.398.000

 

2

Thu XNK

3.100.000

 

II

Thu ngân sách địa phương

9.251.423

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.887.590

 

 

Thu NSĐP được hưởng 100%

692.850

 

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

8.194.740

 

2

Bổ sung từ NS TW

363.833

 

 

Bổ sung cân đối

213.000

 

 

Bổ sung mục tiêu

49.954

 

 

Bổ sung mục tiêu khác

100.879

 

3

Nhiệm vụ năm trước chuyển sang

0

 

4

Huy động theo khoản 3 điều 8

0

 

5

Thu kết dư

0

 

6

Thu viện trợ

0

 

B

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.251.423

 

I

Chi NSĐP quản lý

8.887.590

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.318.000

 

 

vốn XDCB tập trung

2.916.000

 

 

Từ các nguồn để lại

400.000

 

 

Chi đầu tư hỗ trợ DN

2.000

 

2

Chi thường xuyên

5.300.058

 

 

Chi quốc phòng

99.125

 

 

Chi An ninh

51.848

 

 

Chi sự nghiệp Giáo dục

1.946.442

 

 

Chi sự nghiệp Y tế

523.899

 

 

Chi sự nghiệp KHCNMT

27.571

 

 

Chi sự nghiệp VHTT

96.947

 

 

Chi sự nghiệp PTTH

38.689

 

 

Chi sự nghiệp TDTT

83.266

 

 

Chi bảo đảm XH

425.720

 

 

Chi sự nghiệp Kinh tế

752.894

 

 

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

140.836

 

 

Chi quản lý hành chính

1.017.680

-

 

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

18.750

 

 

Chi khác ngân sách

33.862

 

 

Chi thường xuyên khác

42.529

 

 

Chi dân số và KHH gia đình

 

 

3

Chi trả nợ trong nước

 

 

4

Chi viện trợ

 

 

5

Dự phòng

243.390

 

6

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

24.632

 

7

Chi chuyển nguồn, tạo nguồn CCTL

0

 

8

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

9

Chi nộp NS cấp trên

0

 

II

Chi Chương trình mục tiêu

363.833

 

 

T.đó: - Vốn ĐT dự án quan trọng

213.000

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

 

Vốn mục tiêu khác

100.879

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Ghi chú

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

8.557.948

 

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

8.194.115

 

 

Các khoản thu được hưởng 100%

158.975

 

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

8.035.140

 

2

Bổ sung từ NS TW

363.833

 

 

a. Bổ sung chi cân đối

0

 

 

b. Bổ sung có mục tiêu

363.833

 

 

b.1-Bổ sung mục tiêu theo dự toán

363.833

 

 

Bổ sung các dự án công trình quan trọng

213.000

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

 

Thực hiện các chính sách mới

100.879

 

 

b.2 Bổ sung mục tiêu khác

0

 

3

Các khoản huy động theo khoản 3 điều 8

0

 

4

Thu chuyển nguồn thu năm trước chuyển sang

0

 

5

Thu viện trợ

0

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.557.948

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh

5.461.272

 

2

Bổ sung NS cấp huyện

3.096.676

 

 

Bổ sung cân đối

1.751.552

 

 

Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới)

1.345.124

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN THỊ

3.790.151

 

 

(Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã, P,TT)

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

3.573.491

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

476.815

 

 

Các khoản thu được hưởng 100%

318.025

 

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

158.790

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

3.096.676

 

 

Bổ sung cân đối

1.751.552

 

 

Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới)

1.345.124

 

3

Thu chuyển nguồn

0

 

II

Nguồn thu NS cấp xã

839.826

 

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

216.660

 

 

 

Các khoản thu được hưởng 100%

215.850

 

 

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

810

 

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

623.166

 

 

 

Bổ sung cân đối

383.437

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới)

239.729

 

 

3

Thu chuyển nguồn

0

 

 

III

Chi Ngân sách cấp huyện (thị)

3.790.151

 

 

1

Chi NS cấp huyện

2.950.325

 

 

2

Chi NS cấp xã

839.826

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 12/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

Ghi chú

 

Tổng thu NSNN

17.818.000

 

A

Tổng thu cân đối

17.498.000

 

I

Thu nội địa

14.398.000

 

1

Thu DN QDTW

145.000

 

 

Thuế GTGT

136.400

 

 

Thuế TNDN

8.000

 

 

Thuế TTĐB

0

 

 

Thuế môn bài

250

 

 

Thuế tài nguyên

200

 

 

Thu khác

150

 

2

Thu DN QD ĐP

55.000

 

 

Thuế GTGT

34.100

 

 

Thuế TNDN

18.000

 

 

Thuế TTĐB

0

 

 

Thuế môn bài

150

 

 

Thuế tài nguyên

2.700

 

 

Thu khác

50

 

3

Thu DN ĐTNN

12.814.500

 

 

Thuế GTGT

2.249.000

 

 

Thuế TNDN

2.500.700

 

 

Thuế TTĐB

8.064.500

 

 

Thuế môn bài

300

 

 

Thuế tài nguyên

0

 

 

Thu khác

0

 

4

Thu NQD

280.000

 

a

Thu từ các DN

275.500

 

 

Thuế GTGT

179.600

 

 

Thuế TNDN

60.400

 

 

Thuế TTĐB

14.500

 

 

Thuế môn bài

7.000

 

 

Thuế tài nguyên

12.000

 

 

Thu khác

2.000

 

b

Thu từ các hộ SX KD

4.500

 

 

Thuế GTGT

2.700

 

 

Thuế TNDN

0

 

 

Thuế TTĐB

0

 

 

Thuế môn bài

1.800

 

 

Thuế tài nguyên

0

 

 

Thu khác

0

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

310.000

 

6

Thu phí trước bạ

160.000

 

 

Trước bạ nhà đất

5.200

 

 

Trước bạ không phải nhà đất

154.800

 

7

Thuế BVMT

80.000

 

8

Thu phí và lệ phí

35.000

 

 

Thu phí, lệ phí Trung ương

10.000

 

 

Thu phí, lệ phí tỉnh

18.600

 

 

Thu phí, lệ phí huyện

3.500

 

 

Thu phí, lệ phí xã

2.900

 

9

Thuế SD đất phi NN

12.500

 

 

Trên địa bàn phường

6.400

 

 

Trên địa bàn xã

6.100

 

10

Tiền thuê đất

30.000

 

11

Tiền sử dụng đất

400.000

 

 

Thu theo giá quy định

74.000

 

 

Thu tiền đất cấp tỉnh quản lý

100.000

 

 

Thu tiền đất ĐG huyện làm CĐT

92.000

 

 

Thu tiền đất ĐG xã làm CĐT

134.000

 

12

Các khoản thu tại xã

11.000

 

13

Thu khác ngân sách

65.000

 

 

Thu khác ngân sách TW

0

 

 

Thu khác ngân sách Tỉnh

10.300

 

 

Thu khác ngân sách huyện

1.700

 

 

Thu khác ngân sách xã

0

 

 

Thu phạt ATGT

53.000

 

II

Thu Hải quan

3.100.000

 

 

Thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

1.080.000

 

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.020.000

 

 

Thuế BVMT

0

 

III

Thu viện trợ

0

 

IV

Thu huy động đần tư XD

0

 

V

Thu từ tài sản, vốn góp NN

0

 

B

Thu để lại QL qua NSNN

320.000

 

1

Học phí+ LP, phí khác

92.000

 

2

Viện phí

213.000

 

3

Tịch thu chống buôn lậu

0

 

4

Thu xổ số kiến thiết

15.000

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Ghi chú

 

Tổng chi ngân sách địa phương

9.571.423

 

A

Chi cân đối ngân sách

9.251.423

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.318.000

 

1

XDCB tập trung

2.916.000

 

 

Trđó : - Chi trả nợ NHPT

70.000

 

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

 

 

- Bổ sung quỹ phát triển đất

30.000

 

 

- Đo đạc lập BĐĐC, Cấp giấy CNQSDĐ

53.740

 

 

- Đầu tư cho các dự án

316.260

 

3

Hỗ trợ DN

2.000

 

4

Từ nguồn vốn vay NHPT

0

 

II

Chi thường xuyên

5.300.058

 

1

Quốc phòng

99.125

 

2

An ninh

51.848

 

3

Sự nghiệp GD ĐT

1.946.442

 

4

Sự nghiệp y tế

523.899

 

5

Sự nghiệp KHCN

27.571

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

96.947

 

7

Sự nghiệp PTTH

38.689

 

8

Sự nghiệp TDTT

83.266

 

9

SN đảm bảo xã hội

425.720

 

10

SN Kinh tế

752.894

 

11

Sự nghiệp môi trường

140.836

 

12

SN quản lý hành chính

1.017.680

 

13

Trợ giá hàng chính sách

18.750

 

14

Khác ngân sách

33.862

 

15

Thường xuyên khác

42.529

 

III

Chi dự phòng

243.390

 

IV

Chi viện trợ

0

 

V

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

VI

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

24.632

 

VII

Chi chuyển nguồn

0

 

VIII

Chi thực hiện chương trình mục tiêu

363.833

 

1

Vốn đầu tư dự án quan trọng

213.000

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

3

Thưc hiện chính sách mới

100.879

 

B

Chi từ nguồn QL chi qua NSNN

320.000

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 THEO NGÀNH KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Dự toán năm 2014

Ghi chú

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

5.759.882

 

A

Chi cân đối ngân sách

5.461.272

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.278.000

 

1

XDCB tập trung

2.196.000

 

 

Trđó: - Chi trả nợ NHPT

70.000

 

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

80.000

 

 

- Bổ sung quỹ phát triển đất

30.000

 

 

- Đo đạc lập BĐĐC, cấp giấy CNQSDĐ

39.000

 

 

- Đầu tư cho các dự án

11.000

 

3

Hỗ trợ DN

2.000

 

4

Từ nguồn vốn vay NHPT

0

 

II

Chi thường xuyên

2.700.737

 

1

Quốc phòng

52.355

 

2

An ninh

24.960

 

3

Sự nghiệp GD ĐT

610.433

 

4

Sự nghiệp y tế

523.362

 

5

Sự nghiệp KHCN

26.435

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

70.992

 

7

Sự nghiệp PTTH

26.540

 

8

Sự nghiệp TDTT

69.380

 

9

SN đảm bảo xã hội

196.644

 

10

SN Kinh tế

588.523

 

11

Sự nghiệp môi trường

43.302

 

12

SN quản lý hành chính

386.581

 

13

Trợ giá hàng chính sách

18.150

 

14

Khác ngân sách

20.551

 

15

Thường xuyên khác

42.529

 

III

Chi dự phòng

169.073

 

IV

Chi viện trợ

 

 

V

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

VI

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

24.632

 

VII

Chi chuyển nguồn

 

 

VIII

Chi thực hiện chương trình mục tiêu

287.320

 

1

Vốn đầu tư dự án quan trọng

213.000

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

3

Thực hiện chính sách mới

24.366

 

B

Chi từ nguồn QL chi qua NSNN

298.610

 


UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 15/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng DT UBND tỉnh giao 2014

10% TK làm nguồn CCTL

Dự toán giao cho các đ.vị

Chi ra theo sự nghiệp

SN GD&ĐT

SN Y tế

SN KHCN

SN K.Tế

QLHC

SN VHTT

SN TDTT

SN ĐBXH

SN PTTH

SN ANQP

Trợ giá

SN MTr

Chi khác

Chi TX khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng chi

5.461.272

155.746

2.544.991

579.472

515.948

24.116

518.778

364.486

65.135

62.608

188.227

24.877

71.416

18.150

61.166

18.496

32.117

A

Chi thường xuyên

2.700.737

155.746

2.544.991

579.472

515.948

24.116

518.778

364.486

65.135

62.608

188.327

24.877

71.416

18.150

61.166

18.496

32.117

I

Tổng KP giao

1.670.351

74.602

1.595.749

430.165

345.676

24.116

199.094

294.695

46.719

53.608

94.134

17.857

51.220

18.150

17.508

-

2.809

1

Ban bảo vệ CS sức khỏe CB tỉnh

6.130

426

5.704

 

5.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

5.933

291

5.642

 

 

 

540

3.547

855

 

700

 

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý khu công nghiệp

4.383

161

4.222

 

 

 

 

4.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban đền bù GPMB tỉnh

4.764

180

4.584

 

 

 

4.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

35.519

1.720

33.799

3.694

 

 

 

 

 

 

 

 

30.106

 

 

 

 

6

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

18.820

963

17.857

 

 

 

 

 

 

 

 

17.857

 

 

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

5.933

218

5.715

135

 

 

 

 

 

 

5.580

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

2.443

97

2.346

 

 

 

 

2.262

 

 

84

 

 

 

 

 

 

9

KP Hội Khuyến bọc

2.730

44

2.687

2.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Người mù

2.368

140

2.228

 

 

 

 

 

 

 

2.228

 

 

 

 

 

 

11

Hội nhà báo - SN VHTT

1.118

85

1.034

 

 

 

 

 

1.034

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội nông dân

5.449

251

5.198

561

 

 

 

4.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Phụ nữ (TTGTVL: 4+ Hội DN nữ 1)

6.644

341

6.303

345

 

 

 

5.869

 

 

90

 

 

 

 

 

 

14

Hội văn học nghệ thuật

1.778

85

1.693

 

 

 

 

 

1.693

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên hiệp Hội khoa học

1.497

108

1.389

 

 

 

108

1.281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Liên minh HTX

3.355

166

3.189

225

 

 

922

2.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Mặt trận Tổ quốc

7.137

362

6.775

-

-

-

-

4.895

1.080

-

800

-

-

-

-

-

-

18

Sở Công thương

18.043

854

17.189

 

 

 

6.564

10.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

329.691

8.493

321.198

314.988

 

 

 

6.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông Vận tải

62.638

5.547

57.091

 

 

 

50.224

6.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch - Đầu tư

8.141

375

7.766

900

 

 

1.313

5.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Khoa học CNghệ

33.413

2.683

30.730

 

 

24.116

 

6.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Lao động - TB&XH

88.927

2.117

86.810

3.210

 

 

 

6.388

 

 

77.212

 

 

 

 

 

 

24

Sở Ngoại vụ (t.đó KP HĐ đối ngoại: 1 tỷ)

6.583

323

6.260

 

 

 

1.778

4.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Nội vụ

38.913

2.976

35.937

7.140

 

 

4.500

23.847

 

 

450

 

 

 

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp & PTNT

141.206

9.971

131.235

135

 

 

99.038

26.862

1.350

 

 

 

 

3.850

 

 

 

27

Sở Tài chính

7.850

357

7.494

360

 

 

918

6.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên - Môi trường

30.321

1.729

28.592

 

 

 

11.442

7.542

 

 

 

 

 

 

9.608

 

 

29

Sở Thông tin - Truyền thông

20.013

1.376

18.638

 

 

 

5.531

5.797

7.309

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Tư pháp

17.414

1.127

16.287

 

 

 

3.966

6.067

6.255

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Văn hóa - TT - DLịch

95.704

7.652

88.052

2.406

 

 

 

6.335

23.904

53.608

 

 

 

1.800

 

 

 

32

Sở Xây dựng

9.256

286

8.970

 

 

 

2.793

6.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Y tế

361.968

7.742

354.226

6.682

339.721

 

 

7.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Thanh tra tỉnh

7.850

168

7.682

 

 

 

568

7.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh đoàn VPhúc

9.849

441

9.408

540

 

 

1.000

5.262

2.489

 

117

 

 

 

 

 

 

36

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

89.749

3.568

86.181

 

 

 

 

69.023

 

 

4.658

 

 

12.500

 

 

 

37

Trường Cao đẳng KTKT (Dự kiến)

22.970

1.608

21.362

21.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Cao đẳng Sư phạm (Dự kiến)

26.383

1.583

24.800

24.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường CĐ nghề Việt Đức (dự kiến)

15.976

799

15.177

15.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường chính trị (dự kiến)

15.266

1.102

14.164

14.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường trung cấp kỹ thuật (dự kiến)

6.756

203

6.553

6.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường TH VH nghệ thuật (dự kiến)

4.185

84

4.101

4.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH QLHC

900

90

810

 

 

 

 

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

17.354

938

16.416

 

 

 

 

16.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Văn phòng UBND tỉnh

24.389

1.607

22.782

 

 

 

620

22.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

H.trợ KP Hội Bảo trợ người tàn tật và TB mồ côi - ĐBXH

1.139

29

1.110

 

 

 

 

 

 

 

1.110

 

 

 

 

 

 

47

Hội doanh nghiệp

1.002

68

934

 

 

 

934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH

730

47

684

 

 

 

 

 

 

 

684

 

 

 

 

 

 

49

Hội Người cao tuổi - SN VHTT

795

45

751

 

 

 

 

 

751

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Quỹ Phát triển đất

1.071

64

1.007

 

 

 

1.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Kiến trúc sư

154

-

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

52

Liên hiệp Hội hữu nghị

1.591

144

1.448

 

 

 

 

1.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hỗ trợ CLB hưu trí

1.243

87

1.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.157

54

Công an tỉnh

19.720

1.972

17.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.748

 

 

 

 

55

Sở cảnh sát PCCC

3.740

374

3.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.366

 

 

 

 

56

Hỗ trợ KP hoạt động Đoàn Luật sư

100

10

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

57

Hội Cựu TNXP

446

24

422

 

 

 

 

 

 

 

422

 

 

 

 

 

 

58

Hội Luật gia (QLHC)

326

25

301

 

 

 

 

301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội Y học cổ truyền

261

10

251

 

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Ban QLDA đầu tư XD công trình

759

14

745

 

 

 

745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

BS vốn điều lệ Quỹ BVMT: 7 tỷ; Vốn BS: 1 tỷ

8.000

100

7.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.900

 

 

62

Các đơn vị Khác (Thống kê, Tòa án, VKS)

1.565

157

1.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.409

II

KP đối ứng các CTr mục tiêu:

5.994

0

5.994

0

3.394

0

0

0

 

 

1.400

0

0

0

1.200

0

0

1

KP Đối ứng các CT MTQG về y tế

3.394

 

3.394

 

3.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối ứng CT MTQG nước sạch

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

3

KP Ctr PC tội phạm

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

4

KP Ctr PC Ma túy

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

III

Các nhiệm vụ chi theo mục tiêu

750.746

32.017

718.729

138.475

166.878

0

270.415

34.666

18.416

9.000

61.223

7.020

12.636

0

0

0

0

1

QLHC

38.518

3.852

34.666

0

0

0

0

34.666

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP Tăng b/chế, c.độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT theo NQ 41…

34.618

3.462

31.156

 

 

 

 

31.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DK T.lập Chi cục ATT và chứng nhận chữ ký số; kỷ niệm 10 TL Sở, Cổng TT

1.000

100

900

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng NQ, văn bản các ngành

2.000

200

1.800

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DK thành lập Chi cục Dạy nghề

900

90

810

 

 

 

 

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN GD-ĐT

152.750

14.275

138.475

138.475

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP đào tạo nguồn nhân lực theo NQ 100/2013/HĐND

8.000

800

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP miễn, giảm HP theo NĐ 49

10.000

-

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP TLập TTGDTX S.Lc

700

70

630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thi nâng ngạch VC, tuyển CC

1.500

150

1.350

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TB trường học

20.000

2.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP T/h KH XD xã hội học tập

550

55

495

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TTB dạy nghề theo Đề án...

30.000

3.000

27.000

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37-SN GDĐT

82.000

8.200

73.800

73.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

SN Y tế

166.878

0

166.878

0

166.878

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo

63.600

-

63.600

 

63.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên

10.000

-

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP DK tăng BC, PC ưu đãi ngành, tăng giường bệnh

20.278

-

20.278

 

20.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP KCB trẻ em đến 6 tuổi

73.000

-

73.000

 

73.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN ĐBXH

63.723

2500

61.223

0

0

0

0

0

0

0

61.223

0

0

0

0

0

0

 

KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37 (đã có KP tăng do sửa đổi NQ 37)

25.000

2.500

22.500

 

 

 

 

 

 

 

22.500

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách

20.000

-

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg

5.000

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chương trình 135

3.000

-

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

3.200

-

3.200

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ TTg

2.000

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

DK chế độ CB CCB theo NĐ 115

500

-

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

KP mua BHYT theo QĐ 62/QĐ-TTg

5.023

-

5.023

 

 

 

 

 

 

 

5.023

 

 

 

 

 

 

5

SN Kinh tế

276.575

6.160

270.415

0

0

0

270.415

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP T/h Q.Định 447 của UBDT về dự án hỗ trợ PTSX

975

-

975

 

 

 

975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ Quy hoạch theo Thông tư 24

50.000

5.000

45.000

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BS nguồn vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân

10.000

-

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí

155.500

 

155.500

 

 

 

155.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động xe buýt

48.500

 

48.500

 

 

 

48.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ các đv nâng cao chỉ số CPI

500

50

450

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

KP h.trợ BV và phát triển rừng theo TT 80.2013

1.100

110

990

 

 

 

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DK KP tăng b.chế, quỹ lương khối SN

10.000

1.000

9.000

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

SN PTTH

7.800

780

7.020

0

0

0

0

0

0

0

0

7.020

0

0

0

0

0

 

Tuyên truyền NTM

1.000

100

900

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

KP T/h tăng thời lượng phát sóng, phát thanh, T/h dự án dự báo thời tiết đ.p trên truyền hình

6.800

680

6.120

 

 

 

 

 

 

 

 

6.120

 

 

 

 

 

7

SN VHTT

20.462

2.046

18.416

0

0

0

0

0

18.416

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP t/h các ch.sách mới thuộc SNVHTT

5.462

546

4.916

 

 

 

 

 

4.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.truyền, phổ biến pháp luật theo Đề án 31/2008/QĐ-TTg

3.000

300

2.700

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị nhà văn hóa

4.500

450

4.050

 

 

 

 

 

4.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phổ biến, t.truyền về H.Pháp s/đ, Luật đất đai s/đổi, Luật tiếp dân,....

3.000

300

2.700

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng đời sống VH khu CNg

500

50

450

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP kỷ niệm ngày lễ lớn, năm chẵn 0, 5....

4.000

400

3.600

 

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

8

SN TDTT

10.000

1.000

9.000

0

0

0

0

0

0

9.000

0

0

0

0

0

0

0

 

Đại hội TDTT cấp tỉnh và tập luyện đi thi toàn quốc

10.000

1.000

9.000

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9

SN KHCN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

SN AN QP

14.040

1.404

12.636

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.636

0

0

0

0

 

KP trang phục dân quân tự vệ

12.040

1.204

10.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.836

 

 

 

 

 

KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và nhiệm vụ khác...

2.000

200

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

IV

KP phục vụ các nhiệm vụ P.Sinh

273.646

49.127

224.519

10.832

0

0

49.269

35.125

0

0

31.470

0

7.560

0

42.458

18.496

29.308

1

QLHC

39.028

3.903

35.125

0

0

0

0

35.125

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP sửa chữa, mua sắm tài sản...

38.028

3.803

34.225

 

 

 

 

34.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ KP trợ cấp cán bộ không tái cử MTTQ các cấp

1.000

100

900

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN GD-Đtạo

12.036

1.204

10.832

10.832

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Các nh.vụ theo c/sách mới + Tăng chỉ tiêu Đ.Tạo các trường, các l.vực...

12.036

1.204

10.832

10.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đảm bảo XK

34.967

3.497

31.470

0

0

0

0

0

0

0

31.470

0

0

0

0

0

0

 

KP t/h các nhiệm vụ tăng c.độ theo lương thuộc SN ĐBXH

34.967

3.497

31.470

 

 

 

 

 

 

 

31.470

 

 

 

 

 

 

4

SN Kinh tế

95.221

25.072

70.149

0

0

0

49.269

0

0

0

0

0

9

0

20.880

0

0

 

KP CTr nông thôn mới (b.gồm t.truyền; k.thưởng)

3.000

300

2.700

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT

20.000

2.000

18.000

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP trang bị lò đốt rác thải theo Đề án và ở T.Đảo núi

23.200

2.320

20.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.880

 

 

 

KP T/h các chính sách mới theo c.độ tiền lương-SN kinh tế

27.021

18.252

8.769

 

 

 

8.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học

20.000

2.000

18.000

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua TTB TKCN, b/dưỡng II PCCCR

2.000

200

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

SN Môi trường

23.976

2.398

21.578

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21.578

0

0

 

KP t/h các DA M.Trg theo NQ 27 và khác

13.000

1.300

11.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.700

 

 

 

Các DA hỗ trợ xử lý nước thải theo NQ 27, chuyển tiếp từ 2013 sang

10.976

1.098

9.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.878

 

 

6

Quốc phòng, an ninh

8.400

840

7.560

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.560

0

0

0

0

 

KP diễn tập và các n.vụ ANQP khác

8.400

840

7.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

7

Chi khác NS

20.551

2.055

18.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.496

 

8

Chi TX khác

39.467

10.159

29.308

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

29.308

 

Hỗ trợ các Hội (Phụ cấp LĐ Hội là CB nghỉ hưu)

1.500

150

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp

1.000

100

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

Chi TX khác

34.067

9.619

24.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.448

 

KP bắn pháo hoa

2.900

290

2.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.610

B

Dự phòng ngân sách cấp tỉnh

169.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Chi tạo nguồn CCTL

24.632

 

 

'

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Chi đầu tư phát triển

2.278.000

Chi tiết có Quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Chi từ nguồn TWBSMT

287.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các CT, DA quan trọng

213.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

49.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các nhiệm vụ, chính sách mới

24.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 18/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên huyện, thành, thị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng từ tổng thu NSNN

Dự toán chi NS huyện, thành, thị

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành, thị

 

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Trong đó

Trong đó: vốn nước ngoài

Ghi chú

Thu cân đối

Thu Q.lý qua NSNN

Chi cân đối ngân sách

Chi từ thu QLý qua NSNN

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

1

Vĩnh Yên

1.222.270

920.260

302.010

247.711

507.218

503.818

3.400

259.507

139.485

120.022

 

 

2

Phúc Yên

15.696.140

15.692.900

3.240

132.549

453.437

450.197

3.240

320.888

155.820

165.068

 

 

3

Tam Đảo

35.468

34.888

580

22.897

324.368

323.788

580

301.471

187.169

114.302

 

 

4

Bình Xuyên

528.413

525.383

3.030

84.177

411.437

408.407

3.030

327.260

165.472

161.788

 

 

5

Tam Dương

61.198

59.398

1.800

34.283

326.265

324.465

1.800

291.982

172.393

119.589

 

 

6

Yên Lạc

80.530

77.750

2.780

58.513

405.822

403.042

2.780

347.309

202.126

145.183

 

 

7

Vĩnh Tường

132.156

128.156

4.000

93.371

594.002

590.002

4.000

500.631

292.547

208.084

 

 

8

Lập Thạch

39.245

37.865

1.380

25.390

435.598

434.218

1.380

410.208

236.390

173.818

 

 

9

Sông Lô

22.580

21.400

1.180

15.974

353.394

352.214

1.180

337.420

200.150

137.270

 

 

 

Tổng cộng

17.818.000

17.498.000

320.000

714.865

3.811.541

3.790.151

21.390

3.096.676

1.751.552

1.345.124

0

 


UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: %

Số TT

Khoản thu

Tỷ lệ điều tiết

Ghi chú

1

Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh

30

 

2

Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh.

20

 

3

Thu khác từ các doanh nghiệp, cá nhân, hộ SXKD kinh doanh (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài và DN quốc doanh trung ương)

50

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

10

 

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn

30

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường

40

 

6

Tiền sử dụng đất

 

 

 

- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

50

 

 

- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư

10

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư

80

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư

20

 

7

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

80

 

8

Lệ phí trước bạ

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà, đất

20

 

 

- Lệ phí trước bạ không phải nhà đất

80

 

9

Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX

50

 

10

Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD

20

 

Ghi chú: Tỷ lệ điều tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm vi toàn tỉnh.

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Biểu số 20/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: %

Số TT

Khoản thu

Tỷ lệ điều tiết

Ghi chú

1

Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh

70

 

2

Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh

70

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn

70

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường

60

 

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (kể cả thu tồn đọng)

100

 

5

Tiền sử dụng đất

 

 

 

- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

50

 

 

- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư

10

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư

20

 

 

- Thu tiền sử dụng đất tư quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư

80

 

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

80

 

7

Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD

30