UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2055/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về dự toán NSNN năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đoàn thể, các hội (có các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung thu | DT 2014 | ||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện | ||
I | THU NỘI ĐỊA | 2.061.535 | 1.539.700 | 521.835 |
1 | Thu DNNN TW quản lý | 230.000 | 230.000 |
|
2 | Thu DNNN ĐP quản lý | 525.000 | 525.000 |
|
3 | Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài | 155.000 | 155.000 |
|
4 | Thu thuế CTN ngoài quốc doanh | 478.842 | 160.000 | 318.842 |
5 | Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.080 |
| 9.080 |
6 | Lệ phí trước bạ | 61.700 |
| 61.700 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 158.500 | 115.000 | 43.500 |
8 | Thu tiền thuê đất | 11.653 | 10.500 | 1.153 |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 177.450 | 140.000 | 37.450 |
10 | Thu phí, lệ phí Trong đó: Phí, lệ phí TW | 35.000 21.000 | 18.590 11.200 | 16.410 9.800 |
11 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 125.000 | 125.000 |
|
12 | Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 2.000 | 2.000 |
|
13 | Thu khác ngân sách | 28.650 | 18.200 | 10.450 |
14 | Thu phạt ATGT | 63.660 | 40.410 | 23.250 |
II | GHI THU NGUỒN XSKT | 800.000 | 800.000 |
|
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 760.000 | 760.000 |
|
| Tổng cộng | 3.621.535 | 3.099.700 | 521.835 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Tỷ trọng % | ||||
Tổng DT | Trong đó | Tổng DT | Cấp tỉnh | Khối huyện | ||
Tỉnh | Huyện | |||||
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.400.886 | 2.024.183 | 2.376.703 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
1. Chi đầu tư phát triển | 728.683 | 565.183 | 163.500 | 16,56 | 27,92 | 6,88 |
1.1. Chi đầu tư XDCB | 685.483 | 530.683 | 154.800 | 15,58 | 26,22 | 6,51 |
. Từ nguồn NS tập trung | 233.700 | 113.700 | 120.000 | 5,31 | 5,62 | 5,05 |
. Từ nguồn thu tiền SDĐ | 126.800 | 92.000 | 34.800 | 2,88 | 4,55 | 1,46 |
. TW bổ sung có MT | 206.600 | 206.600 |
| 4,69 | 10,21 |
|
. Vốn nước ngoài (ODA) | 58.000 | 58.000 |
| 1,32 | 2,87 |
|
. Nguồn vốn khác | 60.383 | 60.383 |
| 1,37 | 2,98 |
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác | 43.200 | 34.500 | 8.700 | 0,98 | 1,70 | 0,37 |
. Từ nguồn NS tập trung | 11.500 | 11.500 |
| 0,26 | 0,57 |
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ | 31.700 | 23.000 | 8.700 | 0,72 | 1,14 | 0,37 |
. Từ nguồn TW bổ sung có MT |
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên | 3.578.645 | 1.399.893 | 2.178.752 | 81,32 | 69,16 | 91,67 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT | 1.596.164 | 419.989 | 1.176.175 | 36,27 | 20,75 | 49,49 |
SN khoa học công nghệ | 32.769 | 31.079 | 1.690 | 0,74 | 1,54 | 0,07 |
SN môi trường | 79.334 | 27.000 | 52.334 | 1,80 | 1,33 | 2,20 |
Các khoản chi TX khác | 1.870.378 | 921.825 | 948.553 | 42,50 | 45,54 | 39,91 |
3. Trích Quỹ dự trữ TC | 1.000 | 1.000 |
| 0,02 | 0,05 |
|
4. Dự phòng ngân sách | 68.460 | 40.984 | 27.476 | 1,56 | 2,02 | 1,16 |
5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC | 24.098 | 17.123 | 6.975 |
| 0,85 | 0,29 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA | 66.484 | 66.484 |
| 1,51 | 3,28 |
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT | 800.000 | 760.000 | 40.000 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
- Chi đầu tư XDCB | 670.000 | 670.000 |
| 83,75 | 88,16 |
|
- Chi trả nợ NHPT | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
- Chi đào tạo | 40.000 | 40.000 |
| 5,00 | 5,26 |
|
- Chi duy tu, sửa chữa | 80.000 | 40.000 | 40.000 | 10,00 | 5,26 | 100,00 |
Tổng chi NSĐP | 5.267.370 | 2.850.667 | 2.416.703 |
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN | Tỉ trọng |
2014 | ||
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B) | 2.090.667 |
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 2.024.183 |
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 565.183 | 27,03 |
- Chi XDCB | 530.683 | 25,38 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 113.700 | 5,44 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 92.000 | 4,40 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 206.600 | 9,88 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) | 58.000 | 2,77 |
+ Nguồn vốn khác | 60.383 | 2,89 |
- Chi đầu tư phát triển khác | 34.500 | 1,65 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 11.500 | 0,55 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 23.000 | 1,10 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.399.893 | 66,96 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại | 3.956 | 0,19 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 4.729 | 0,23 |
- Chi sự nghiệp kinh tế | 160.917 | 7,70 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp | 61.868 | 2,96 |
+ Sự nghiệp thuỷ lợi | 13.540 | 0,65 |
+ Sự nghiệp giao thông | 17.802 | 0,85 |
+ Kiến thiết thị chính | 12.937 | 0,62 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác | 54.770 | 2,62 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 27.000 | 1,29 |
- Chi sự nghiệp văn xã | 926.317 | 44,31 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 419.989 | 20,09 |
+ Sự nghiệp y tế | 376.945 | 18,03 |
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin | 22.488 | 1,08 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông | 4.000 |
|
+ Sự nghiệp thể dục thể thao | 16.450 | 0,79 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.079 | 1,49 |
+ Sự nghiệp xã hội | 55.366 | 2,65 |
- Chi quản lý hành chính | 220.780 | 10,56 |
+ Quản lý nhà nước | 118.213 | 5,65 |
+ Khối Đảng | 53.967 | 2,58 |
+ Khối đoàn thể | 23.600 | 1,13 |
+ Khác | 25.000 | 1,20 |
- Chi an ninh - quốc phòng | 21.551 | 1,03 |
+ An ninh | 8.723 | 0,42 |
+ Quốc phòng | 12.828 | 0,61 |
- Chi khác ngân sách | 19.935 | 0,95 |
- Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu vốn ngoài nước | 14.708 |
|
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 0,05 |
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 40.984 | 1,96 |
V. CHI TỪ NGUỒN THU PHẠT VPHC | 17.123 | 0,82 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA | 66.484 |
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT | 760.000 |
|
- Chi đầu tư XDCB | 670.000 | 88,16 |
- Chi trả nợ KBNN, NHPT | 10.000 | 1,32 |
- Chi đào tạo | 40.000 |
|
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi | 40.000 | 5,26 |
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.920.943 |
|
- Bổ sung cân đối | 884.977 |
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm | 805.994 |
|
- Bổ sung có mục tiêu | 229.972 |
|
Cộng (A+B+C+D) | 4.771.610 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế | Tổng cộng | Sự nghiệp kinh tế | XTTM | Sự nghiệp văn xã | QLHC | AN QP | Khác NS | SN MT | TW bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước | Chi từ nguồn thu phạt VPHC | ||||||||||
SNNN | SNTL | SNGT | KT TC | SNKT khác | GDĐT | Y tế | VHTT | TTTT | TDTT | SNXH | SNKH | |||||||||||
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 389 | 83.416 | 60.267 | 13.540 |
| 150 |
| 286 | 528 |
|
|
|
|
| 219 | 8.426 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 47 | 16.699 | 1.662 | 11.000 |
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
| 17 | 3.940 |
|
|
|
|
|
| Chi cục HTX và PTNT | 24 | 2.201 | 150 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| 2.031 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 6 | 932 |
|
|
|
|
|
| 33 |
|
|
|
|
| 17 | 882 |
|
|
|
|
|
| Chi cục NLS và TS | 14 | 1.632 | 297 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 17 | 1.313 |
|
|
|
|
|
| VP BCĐ nông thôn mới |
| 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Thú y | 76 | 10.661 | 10.559 |
|
|
|
|
| 85 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 54 | 4.556 | 4.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm khuyến nông | 66 | 6.163 | 6.033 |
|
| 100 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ sản | 28 | 2.821 | 2.709 |
|
| 50 |
|
| 45 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ lợi | 22 | 2.557 |
| 2.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống NN | 34 | 3.217 | 3.177 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Thông tin Nông nghiệp | 18 | 2.819 | 2.243 |
|
|
|
| 286 | 190 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| XD cánh đồng mẫu lớn |
| 19.898 | 19.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CT giống + KN và Tam nông |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 157 | 21.035 |
|
| 17.802 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 75 | 3.138 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 29 | 10.233 |
|
| 7.000 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 75 | 3.138 |
|
|
|
|
|
| Thanh tra giao thông | 42 | 3.277 |
|
| 3.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cảng vụ đường thuỷ | 12 | 1.154 |
|
| 1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT quản lý và SC CTGT | 74 | 6.371 |
|
| 6.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên MT | 131 | 26.110 |
|
|
| 3.000 | 11.250 |
| 215 |
|
|
|
|
| 59 | 5.531 |
|
| 6.055 |
|
|
| Văn phòng sở | 41 | 14.086 |
|
|
|
| 4.990 |
| 135 |
|
|
|
|
| 50 | 4.106 |
|
| 4.805 |
|
|
| Chi cục Môi trường | 16 | 2.719 |
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
|
|
| 9 | 1.425 |
|
| 1.250 |
|
|
| TT Công nghệ Thông tin | 18 | 1.536 |
|
|
|
| 1.526 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng ĐKQSD đất | 31 | 2.015 |
|
|
|
| 2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Khai thác PT Quỹ đất | 25 | 5.754 |
|
|
| 3.000 | 2.719 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 78 | 8.917 |
|
|
|
| 940 |
| 417 |
|
|
|
|
| 264 | 7.296 |
|
|
|
|
|
| VP Sở TC | 68 | 8.290 |
|
|
|
| 313 |
| 417 |
|
|
|
|
| 264 | 7.296 |
|
|
|
|
|
| TT TT tư vấn và DVTC | 10 | 627 |
|
|
|
| 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 143 | 23.123 |
|
|
| 588 | 9.653 | 1.250 | 371 |
|
|
|
|
| 134 | 11.042 |
|
| 85 |
|
|
| Văn phòng sở | 49 | 10.353 |
|
|
| 102 | 4.880 |
| 22 |
|
|
|
|
| 117 | 5.147 |
|
| 85 |
|
|
| Chi cục QLTT | 53 | 6.672 |
|
|
| 486 |
|
| 274 |
|
|
|
|
| 17 | 5.895 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khuyến công | 25 | 3.685 |
|
|
|
| 3.630 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XTTM | 16 | 2.413 |
|
|
|
| 1.143 | 1.250 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 83 | 8.548 |
|
|
| 200 | 2.384 |
| 70 |
|
|
|
|
| 47 | 5.847 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 42 | 4.734 |
|
|
| 200 | 300 |
| 40 |
|
|
|
|
| 47 | 4.147 |
|
|
|
|
|
| TT quản lý và PT nhà ở | 25 | 2.089 |
|
|
|
| 2.084 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Xây dựng | 16 | 1.725 |
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
7 | Sở tư pháp | 71 | 10.774 |
|
|
|
| 6.330 |
| 65 |
|
|
|
|
| 15 | 4.364 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 36 | 7.362 |
|
|
|
| 2.983 |
|
|
|
|
|
|
| 15 | 4.364 |
|
|
|
|
|
| Phòng công chứng NN số 1 | 6 | 420 |
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng công chứng NN số 2 | 5 | 479 |
|
|
|
| 474 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT dịch vụ bán đấu giá TS | 6 | 415 |
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT trợ giúp pháp lý | 18 | 2.098 |
|
|
|
| 2.038 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 57 | 8.190 |
|
|
|
| 1.873 | 1.600 | 95 |
|
|
|
|
| 79 | 4.543 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 44 | 5.515 |
|
|
|
| 818 |
| 75 |
|
|
|
|
| 79 | 4.543 |
|
|
|
|
|
| TT XT đầu tư và hỗ trợ DN | 13 | 2.675 |
|
|
|
| 1.055 | 1.600 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Văn hoá TT và DL | 262 | 68.665 |
|
|
| 2.050 | 905 | 700 | 27.418 |
| 15.622 |
| 16.400 |
| 112 | 5.458 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 52 | 12.543 |
|
|
| 2.000 | 169 |
| 224 |
| 2.600 |
| 2.050 |
| 42 | 5.458 |
|
|
|
|
|
| Thư viện | 29 | 3.183 |
|
|
| 50 |
|
|
|
| 3.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo tàng | 26 | 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDT | 19 | 3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XT du lịch | 10 | 1.466 |
|
|
|
| 736 | 700 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm VHTT | 28 | 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm TDTT | 25 | 14.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường NK TDTT | 58 | 25.301 |
|
|
|
|
|
| 25.261 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
| Trường VHNT | 15 | 1.933 |
|
|
|
|
|
| 1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND | 25 | 7.133 |
|
|
| 497 |
|
| 10 |
|
|
|
| 100 | 20 | 6.506 |
|
|
|
|
|
11 | Thanh tra tỉnh | 40 | 5.779 |
|
|
|
| 300 |
| 93 |
|
|
|
|
| 45 | 5.341 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Nội vụ | 87 | 24.010 |
|
|
|
| 2.219 |
| 1.264 |
|
|
|
| 950 | 47 | 6.290 | 90 | 13.150 |
|
|
|
| Văn phòng sở | 37 | 5.427 |
|
|
|
| 270 |
| 1.214 |
|
|
|
|
| 47 | 3.896 |
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua Khen thưởng | 12 | 14.316 |
|
|
|
| 90 |
| 10 |
|
|
|
|
|
| 1.066 |
| 13.150 |
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 13 | 2.415 |
|
|
|
| 7 |
| 40 |
|
|
|
| 950 |
| 1.328 | 90 |
|
|
|
|
| Chi cục VT Lưu trữ | 25 | 1.852 |
|
|
|
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và T.Thông | 57 | 6.897 |
|
|
| 270 |
|
| 81 |
| 400 |
|
|
| 2.311 | 3.835 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 32 | 4.688 |
|
|
| 270 |
|
| 36 |
| 400 |
|
|
| 147 | 3.835 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm CN TT và TT | 25 | 2.209 |
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
|
| 2.164 |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động TB và XH | 183 | 37.114 |
|
|
| 518 |
|
| 5.691 |
|
|
|
| 24.588 | 57 | 6.260 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 60 | 16.368 |
|
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
| 10.678 | 42 | 5.513 |
|
|
|
|
|
| - Đề án dạy nghề nông thôn |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT giới thiệu việc làm | 17 | 1.506 |
|
|
|
|
|
| 1.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT giáo dục lao động XH | 41 | 6.535 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| 6.505 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục PCTNXH | 9 | 1.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | 15 | 747 |
|
|
|
|
|
| TT bảo trợ xã hội | 56 | 7.493 |
|
|
| 518 |
|
| 20 |
|
|
|
| 6.955 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học Công nghệ | 85 | 26.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.696 | 4.684 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 26 | 19.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.648 | 3.030 |
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL | 15 | 2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 | 1.654 |
|
|
|
|
|
| TT UD tiến bộ KH và CN | 20 | 1.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.831 |
|
|
|
|
|
|
| TT KTTC ĐLCL | 12 | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
|
|
|
|
|
| TT Tin học và TT KH CN | 12 | 2.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.097 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và ĐT | 3.050 | 293.639 |
|
|
|
|
|
| 287.375 |
|
|
|
|
|
| 6.264 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 58 | 6.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.264 |
|
|
|
|
|
| Mua sắm ngành |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SNGD ngành | 2.906 | 266.110 |
|
|
|
|
|
| 266.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp đào tạo |
| 3.981 |
|
|
|
|
|
| 3.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Sư phạm | 86 | 8.284 |
|
|
|
|
|
| 8.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Y tế | 3.440 | 307.534 |
|
|
|
|
|
| 9.000 | 291.576 |
|
|
|
|
| 6.518 |
|
| 440 |
|
|
| Văn phòng sở | 34 | 12.567 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| 3.567 |
|
|
|
|
|
| SNYT ngành tỉnh |
| 126.681 |
|
|
|
|
|
|
| 126.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
|
|
| MS và SC trang thiết bị ngành |
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Dân số | 18 | 1.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.626 |
|
|
|
|
|
| Chi cục VSATTP | 16 | 1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.325 |
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (tỉnh) | 750 | 35.550 |
|
|
|
|
|
|
| 35.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (tỉnh) | 217 | 11.935 |
|
|
|
|
|
|
| 11.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (huyện) | 1.132 | 47.250 |
|
|
|
|
|
|
| 47.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (huyện) | 265 | 13.250 |
|
|
|
|
|
|
| 13.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng khám Hoà Bình |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 Phòng khám ĐKKV | 24 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các trạm y tế xã | 937 | 43.600 |
|
|
|
|
|
|
| 43.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Dân số các huyện, TP | 47 | 2.350 |
|
|
|
|
|
|
| 2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban bảo vệ sức khoẻ | 20 | 9.753 |
|
|
|
|
|
| 60 | 9.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND tỉnh | 106 | 16.156 |
|
|
|
| 1.487 |
| 53 |
|
|
|
| 600 | 1.270 | 12.746 |
|
|
|
|
|
| VP UBND tỉnh | 81 | 13.386 |
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
| 600 |
| 12.746 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Công báo | 10 | 1.497 |
|
|
|
| 1.487 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Tin học | 15 | 1.273 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| 1.270 |
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 13 | 1.721 |
|
|
|
|
|
| 48 |
|
|
|
| 90 | 20 | 1.563 |
|
|
|
|
|
21 | BQL các khu CN | 24 | 2.643 |
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 42 | 2.561 |
|
| 20 |
|
|
22 | Liên minh HTX | 15 | 1.591 |
|
|
|
| 1.519 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | LH các hội KH và KT | 4 | 963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 963 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Dân vận | 21 | 3.660 |
|
|
| 290 |
|
| 123 |
|
|
|
|
|
| 3.247 |
|
|
|
|
|
25 | Khối đoàn thể | 141 | 24.203 | 601 |
|
| 949 | 2.500 | 120 | 856 | 557 | 396 |
|
| 1.326 | 65 | 16.833 |
|
|
|
|
|
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 18 | 2.852 |
|
|
| 400 |
|
| 190 |
|
|
|
|
|
| 2.262 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn | 25 | 3.790 |
|
|
|
|
|
| 174 |
|
|
|
| 870 | 15 | 2.731 |
|
|
|
|
|
| UB Mặt trận Tổ quốc | 20 | 4.257 |
|
|
| 119 |
|
| 159 |
| 70 |
|
| 456 | 25 | 3.428 |
|
|
|
|
|
| Hội nông dân | 17 | 2.999 | 119 |
|
|
|
| 70 | 92 |
|
|
|
|
|
| 2.718 |
|
|
|
|
|
| Hội nhà báo | 4 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
| 462 |
|
|
|
|
|
| Hội cựu chiến binh | 13 | 1.886 |
|
|
|
|
|
| 82 |
|
|
|
|
|
| 1.804 |
|
|
|
|
|
| Hội văn học nghệ thuật | 13 | 1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
|
| 971 |
|
|
|
|
|
| Hội chữ thập đỏ | 12 | 2.100 |
|
|
| 430 |
|
| 99 | 27 |
|
|
|
| 25 | 1.519 |
|
|
|
|
|
| Hội đông y | 6 | 530 |
|
|
|
|
|
|
| 530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các tổ chức HN | 10 | 3.438 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 938 |
|
|
|
|
|
| Hội làm vườn | 3 | 592 | 482 |
|
|
|
| 50 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | TT HĐ thanh thiếu niên | 10 | 2.307 |
|
|
| 280 |
|
| 32 |
| 1.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khối trường | 486 | 49.742 |
|
|
|
|
|
| 49.700 |
|
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị Phạm Hùng | 56 | 11.987 |
|
|
|
|
|
| 11.962 |
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
| Trường CĐ - Tài chính | 126 | 7.474 |
|
|
|
|
|
| 7.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng CĐ | 179 | 16.104 |
|
|
|
|
|
| 16.087 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Y tế | 35 | 3.769 |
|
|
|
|
|
| 3.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Nghề | 90 | 10.408 |
|
|
|
|
|
| 10.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đề tài CS cấp cho các ngành |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
29 | Các Hội khác |
| 5.020 |
|
|
|
| 210 |
| 800 | 360 |
|
| 50 | 30 | 50 | 3.520 |
|
|
|
|
|
| - Hội Sinh vật cảnh |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Hội thể dục dưỡng sinh |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
| - Hội NN CĐ da cam |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| - Hội Người cao tuổi |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
|
|
|
|
|
| - Hội Luật gia |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| - Hội Khuyến học |
| 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội KH khối cơ quan |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội giáo chức |
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội sinh viên |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| - Hội cựu th. niên xung phong |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Ban vận động hiến máu | 2 | 490 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| 430 |
|
|
|
|
|
| - Hội BTNTTTMC và BNN |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| - UB Đoàn kết Công giáo |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Hiệp hội Công thương |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| - Hội Người tù KC |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| - Hội DN vừa và nhỏ |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| - Hội nghề gốm |
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội tin học |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| - Hội bảo vệ QLNTD |
| 110 |
|
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội người mù | 6 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Hội ĐKSS yêu nước |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Ban thanh toán nợ |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| - Liên đoàn lao động |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội châm cứu | 3 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hiệp hội Thuỷ sản |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
30 | Công an tỉnh |
| 13.525 |
|
|
|
|
|
| 1.690 |
| 855 |
|
|
| 1.947 |
| 8.633 |
| 400 |
|
|
31 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 18.209 |
|
|
| 2.050 |
|
| 3.331 |
|
|
|
|
|
|
| 12.828 |
|
|
|
|
32 | Văn phòng Tỉnh uỷ |
| 59.435 |
|
|
| 2.095 |
|
| 2.539 |
|
|
|
| 1.929 |
| 46.087 |
| 6.785 |
|
|
|
33 | Báo Vĩnh Long |
| 8.194 |
|
|
|
|
|
| 95 |
| 4.729 |
|
|
|
| 3.370 |
|
|
|
|
|
34 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quà tết đ. tượng ch. sách |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | KCB người nghèo |
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | KCB trẻ em dưới 6t |
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | BHYT cho HSSV |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | BH thanh niên xung phong |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | KP MS BCĐ ĐA hoạt động pháp y |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | KP xử lý ô nhiễm bãi rác Hoà Phú |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
42 | Ngân hàng chính sách |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Quỹ hỗ trợ HTX |
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
45 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
| 12.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.123 |
46 | KP thực hiện đề án thông tin TT |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | KP đào tạo các ngành |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | KP để mua sắm, sửa chữa |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
49 | Trung ương bổ sung có mục tiêu |
| 51.048 | 1.000 |
|
|
|
|
| 23.857 |
| 3.220 |
|
| 3.753 |
| 4.510 |
|
|
| 14.708 |
|
| Tổng cộng | 9.178 | 1.417.016 | 61.868 | 13.540 | 17.802 | 12.937 | 54.770 | 3.956 | 419.989 | 376.945 | 27.217 | 4.000 | 16.450 | 55.366 | 31.079 | 220.780 | 21.551 | 19.935 | 27.000 | 14.708 | 17.123 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 49.150 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 26.500 |
- Thuế môn bài | 2.065 |
- Thuế GTGT | 21.000 |
- Thuế TNDN | 2.865 |
- Thuế TTĐB | 150 |
- Thuế tài nguyên | 20 |
- Thu khác | 400 |
2. Lệ phí trước bạ | 6.200 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 950 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 3.000 |
5. Tiền thuê đất | 350 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 7.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.000 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 700 |
8. Thu khác ngân sách | 1.400 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 2.750 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 46.525 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 19.510 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 27.015 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 285.859 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 139.296 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 71.200 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 55.864 |
- Bổ sung mục tiêu | 19.499 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 332.384 |
1. Chi đầu tư phát triển | 22.000 |
- Chi XDCB tập trung | 15.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.600 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.400 |
2. Chi thường xuyên | 305.859 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 161.222 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 3.414 |
3. Chi dự phòng | 3.700 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 825 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 14.499 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 795 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 2.500 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.283 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 198 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 800 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.300 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 44 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 1.963 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.026 |
- KP tăng nhà văn hoá | 140 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 450 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 25.962 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 17.332 |
- Thuế môn bài | 750 |
- Thuế GTGT | 15.500 |
- Thuế TNDN | 1.000 |
- Thuế TTĐB | 10 |
- Thuế tài nguyên | 2 |
- Thu khác | 70 |
2. Lệ phí trước bạ | 2.300 |
3/. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 250 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 2.600 |
5. Tiền thuê đất | 30 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 500 |
7. Phí, lệ phí | 600 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 300 |
8. Thu khác ngân sách | 650 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 1.700 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 24.472 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 5.362 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 19.110 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 201.911 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 102.138 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 44.689 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 44.221 |
- Bổ sung mục tiêu | 10.863 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 226.383 |
1. Chi đầu tư phát triển | 14.500 |
- Chi XDCB tập trung | 14.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 100 |
2. Chi thường xuyên | 208.851 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 110.065 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 220 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 2.090 |
3. Chi dự phòng | 2.522 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 510 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 10.863 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 850 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 905 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 792 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 121 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 480 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 2.302 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 32 |
- Kinh phí bầu cử Trưởng ấp khóm | 243 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 118 |
- Bổ sung KP tăng nhà văn hoá | 20 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 THỊ XÃ BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 39.000 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 22.500 |
- Thuế môn bài | 1.150 |
- Thuế GTGT | 18.050 |
- Thuế TNDN | 2.700 |
- Thuế TTĐB | 100 |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thu khác | 500 |
2. Lệ phí trước bạ | 5.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 400 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 3.000 |
5. Tiền thuê đất |
|
6. Thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.200 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 800 |
8. Thu khác ngân sách | 1.500 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 1.400 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 37.220 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 13.370 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 23.850 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 185.397 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 84.538 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 34.992 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 38.098 |
- Bổ sung mục tiêu | 27.769 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 222.617 |
1. Chi đầu tư phát triển | 18.000 |
- Chi XDCB tập trung | 14.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.200 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 800 |
2. Chi thường xuyên | 201.770 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 96.577 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 4.860 |
3. Chi dự phòng | 2.427 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 420 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 27.769 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 1.800 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 2.200 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.092 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 82 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 3.000 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 1.600 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 26 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 1.689 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 4.200 |
- Kinh phí xã phường mới chia tách | 7.365 |
- Kinh phí Đội tình nguyện xã hội | 415 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 4.300 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 38.240 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 22.000 |
- Thuế môn bài | 1.800 |
- Thuế GTGT | 17.800 |
- Thuế TNDN | 1.700 |
- Thuế TTĐB | 100 |
- Thuế tài nguyên | 50 |
- Thu khác | 550 |
2. Lệ phí trước bạ | 4.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 330 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 3.200 |
5. Tiền thuê đất | 10 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.200 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 1.000 |
8. Thu khác ngân sách | 1.300 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 1.200 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 36.400 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 13.600 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 22.800 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 264.078 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 141.543 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 56.810 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 49.124 |
- Bổ sung mục tiêu | 16.601 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 300.478 |
1. Chi đầu tư phát triển | 20.000 |
- Chi XDCB tập trung | 15.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.000 |
2. Chi thường xuyên | 276.566 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 160.109 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 2.419 |
3. Chi dự phòng | 3.552 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 360 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 16.601 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 297 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 2.176 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.242 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 188 |
- Kinh phí Đội tình nguyện xã hội | 663 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.000 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 38 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 1.247 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 750 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 51.950 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 32.000 |
- Thuế môn bài | 2.000 |
- Thuế GTGT | 27.660 |
- Thuế TNDN | 1.500 |
- Thuế TTĐB | 40 |
- Thuế tài nguyên | 150 |
- Thu khác | 650 |
2. Lệ phí trước bạ | 4.800 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 900 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 3.150 |
5. Tiền thuê đất | 200 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.700 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 1.000 |
8. Thu khác ngân sách | 700 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 2.500 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 49.200 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 16.850 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 32.350 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 311.284 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 164.335 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 67.987 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 58.186 |
- Bổ sung mục tiêu | 20.776 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 360.484 |
1. Chi đầu tư phát triển | 22.000 |
- Chi XDCB tập trung | 16.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.200 |
2. Chi thường xuyên | 333.478 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 183.175 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 4.188 |
3. Chi dự phòng | 4.256 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 750 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 20.776 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 45 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 1.785 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 2.020 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 252 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 800 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.300 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 50 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 2.800 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 2.224 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.500 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 42.440 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 28.260 |
- Thuế môn bài | 1.900 |
- Thuế GTGT | 24.000 |
- Thuế TNDN | 1.770 |
- Thuế TTĐB | 30 |
- Thuế tài nguyên | 60 |
- Thu khác | 500 |
2. Lệ phí trước bạ | 2.900 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 900 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 2.800 |
5. Tiền thuê đất | 80 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 1.000 |
8. Thu khác ngân sách | 1.300 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 1.700 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 40.250 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 11.650 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 28.600 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 202.920 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 93.631 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 57.235 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 40.054 |
- Bổ sung mục tiêu | 12.000 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 243.170 |
1. Chi đầu tư phát triển | 15.000 |
- Chi XDCB tập trung | 12.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 600 |
2. Chi thường xuyên | 224.993 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 128.621 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 1.860 |
3. Chi dự phòng | 2.667 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 510 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 12.000 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 1.336 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 724 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 165 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 270 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 2.800 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 36 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 1.247 |
- Kinh phí bầu cử Trưởng ấp, khóm | 330 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.392 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 3.700 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 62.300 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 40.500 |
- Thuế môn bài | 2.550 |
- Thuế GTGT | 33.110 |
- Thuế TNDN | 3.600 |
- Thuế TTĐB | 300 |
- Thuế tài nguyên | 340 |
- Thu khác | 600 |
2. Lệ phí trước bạ | 6.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 850 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 5.500 |
5. Tiền thuê đất | 140 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
7. Phí, lệ phí | 1.710 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 1.000 |
8. Thu khác ngân sách | 600 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 2.000 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 59.900 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 17.390 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 42.510 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 274.491 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 128.746 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 63.623 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 62.583 |
- Bổ sung mục tiêu | 19.539 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 334.391 |
1. Chi đầu tư phát triển | 16.000 |
- Chi XDCB tập trung | 11.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.000 |
2. Chi thường xuyên | 314.030 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 187.256 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 3.798 |
3. Chi dự phòng | 3.761 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 600 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 19.539 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 4.164 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 1.544 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.597 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 175 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 835 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 3.250 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 40 |
- Kinh phí đặc thù HĐND | 1.362 |
- KP bầu cử Trưởng ấp, khóm | 297 |
- Bổ sung kinh phí sự nghiệp kinh tế | 1.275 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2014 THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. TỔNG THU NSNN | 212.793 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 129.750 |
- Thuế môn bài | 6.000 |
- Thuế GTGT | 106.310 |
- Thuế TNDN | 14.340 |
- Thuế TTĐB | 1.400 |
- Thuế tài nguyên | 200 |
- Thu khác | 1.500 |
2. Lệ phí trước bạ | 30.500 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.500 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 14.200 |
5. Tiền thuê đất | 343 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 13.000 |
7. Phí, lệ phí | 7.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí trung ương | 4.000 |
8. Thu khác ngân sách | 3.000 |
9. Thu phạt an toàn giao thông | 10.000 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 201.793 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 65.543 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 136.250 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 135.944 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 30.750 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000đ | 25.768 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000đ đến 1.150.000đ | 35.560 |
- Bổ sung mục tiêu | 43.866 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 337.737 |
1. Chi đầu tư phát triển | 36.000 |
- Chi XDCB tập trung | 23.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 2.600 |
2. Chi thường xuyên | 294.146 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 149.150 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 29.705 |
3. Chi dự phòng | 4.591 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 3.000 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 43.866 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 4.800 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 1.121 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 942 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 87 |
- BS KP thu gom vận chuyển, xử lý rác | 27.570 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 650 |
- KP Ban Giám sát cộng đồng | 32 |
- Kinh phí đề án phòng chống bạo lực gia đình | 35 |
- Bổ sung kinh phí sự nghiệp kinh tế | 1.000 |
- Kinh phí Đội tình nguyện xã hội | 156 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 973 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 6.500 |
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 2 Chỉ thị 04/CT-UBND tăng cường công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 5 Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 và điều chỉnh một số định mức chi thường xuyên do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; huyện, thành phố và Doanh nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8 Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2014
- 9 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 10 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11 Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND Về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND Về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; huyện, thành phố và Doanh nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 và điều chỉnh một số định mức chi thường xuyên do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 6 Chỉ thị 04/CT-UBND tăng cường công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2014
- 10 Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 12 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2014