ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC TẺ DÙNG ĐỂ TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 74-CP, ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 89/TC-TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 440/TTr-STC ngày 27/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá thóc tẻ để thu bằng tiền đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp, thuộc đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993 và các văn bản hướng dẫn thi hành tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh như sau:
STT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị tính | Mức giá |
01 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đồng/kg | 6.000 |
02 | Thị xã Buôn Hồ | Đồng/kg | 5.800 |
03 | Các huyện: Cư M’gar, Krông Pắc, Krông Ana, Krông Búk, Ea Kar, EaH’leo, Cư Kuin. | Đồng/kg | 5.400 |
04 | Các huyện: Ea Súp, Krông Năng, Lắk, Krông Bông, M’Drắk, Buôn Đôn. | Đồng/kg | 5.000 |
Điều 2. Giao Cục Thuế tính căn cứ giá thóc tẻ được quy định trên địa bàn tỉnh để hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/3/2016 và thay thế Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc tẻ dùng để tính tiền thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 4 Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 5 Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 1 Quyết định 766/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 513/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 251/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 1603/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11 Luật giá 2012
- 12 Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 14 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 1 Quyết định 766/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 513/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 251/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 1603/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Chỉ thị 10/CT-UBND về các biện pháp xử lý nợ đọng và tăng cường biện pháp thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành