- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 446/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 800/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 9.103,64 | 1.860,88 | 1.447,79 | 358,23 | 294,22 | 95,92 |
1 | Đất nông nghiệp | 5.730,00 | 1.050,85 | 970,83 | 147,18 | 107,88 | 11,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.080,82 | 75,28 | 151,95 | 47,74 | 5,24 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.015,99 | 10,45 | 151,95 | 47,74 | 5,24 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 887,25 | 121,14 | 110,33 | 53,17 | 17,29 | 6,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.961,86 | 95,54 | 106,39 | 41,37 | 60,20 | 5,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 360,98 | 170,07 | 143,40 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.274,75 | 513,34 | 458,76 | 2,80 | 8,81 |
|
1.8 | Đất làm muối | 145,89 | 75,48 |
|
| 16,34 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 18,45 |
|
| 2,09 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.296,60 | 758,14 | 454,97 | 211,05 | 186,34 | 84,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 54,34 |
| 2,95 | 1,77 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | 11,74 | 0,12 | 1,29 | 0,14 | 1,32 | 1,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 44,65 | 30,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 15,86 | 0,85 | 2,19 | 0,33 | 0,08 | 2,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 86,37 | 10,05 | 15,85 | 17,14 | 2,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 96,33 | 56,15 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.171,52 | 105,25 | 171,07 | 92,14 | 77,39 | 38,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 818,01 | 73,64 | 71,10 | 69,56 | 49,63 | 25,04 |
- | Đất thủy lợi | 53,10 | 3,78 | 5,71 | 1,30 | 2,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 16,31 | 0,45 | 1,41 | 3,07 | 0,45 | 4,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 18,13 | 0,20 | 0,07 | 7,77 | 0,24 | 0,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 81,96 | 6,61 | 6,33 | 6,02 | 15,23 | 7,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 14,14 |
| 0,95 |
| 1,01 | 0,25 |
- | Đất công trình năng lượng | 51,97 | 10,54 | 35,34 | 0,01 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,24 | 0,02 |
| 0,04 |
| 0,16 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5,52 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,94 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 27,27 | 2,86 | 2,48 | 2,90 | 6,68 | 1,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 68,38 | 3,01 | 46,96 |
| 1,69 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 1,27 |
|
| 0,73 |
|
|
- | Đất chợ | 14,29 | 4,16 | 0,73 | 0,75 | 0,41 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,57 | 0,16 | 0,18 | 0,12 | 0,23 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 67,27 |
| 3,25 | 1,20 | 0,81 | 5,51 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 339,06 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 709,23 | 196,96 | 101,64 | 96,77 | 94,58 | 26,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 29,58 | 0,49 | 0,17 | 0,42 | 2,10 | 3,84 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 9,34 |
| 0,15 | 1,03 | 0,33 | 1,62 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 6,71 | 0,93 | 0,73 |
| 0,29 | 0,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 633,17 | 342,42 | 155,35 |
| 4,80 | 4,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 18,85 | 14,75 | 0,16 |
| 2,25 | 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 77,04 | 51,90 | 21,99 |
|
|
|
Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 293,02 | 252,87 | 623,43 | 1.494,09 | 1.612,11 | 771,06 |
1 | Đất nông nghiệp | 161,62 | 15,55 | 330,19 | 1.042,97 | 1.307,91 | 583,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 50,79 |
|
| 163,74 | 315,03 | 271,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,79 |
|
| 163,74 | 315,03 | 271,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 72,24 | 6,54 | 27,10 | 187,31 | 177,38 | 108,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 35,65 | 7,07 | 9,93 | 682,12 | 772,73 | 145,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
| 47,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi ưồng thủy sản | 2,72 | 1,95 | 239,08 | 6,98 | 37,06 | 3,25 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 54,08 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,21 |
|
| 2,82 | 5,71 | 7,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 131,41 | 237,32 | 290,09 | 451,12 | 304,21 | 187,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,61 | 13,17 | 5,25 | 7,50 | 23,10 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,39 | 0,10 | 6,78 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 14,66 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,70 | 0,39 | 4,80 | 1,52 | 0,79 | 1,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,41 | 1,31 | 7,06 | 9,69 | 10,07 | 2,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 40,17 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 64,21 | 68,89 | 105,11 | 208,58 | 146,24 | 94,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 38,38 | 54,94 | 80,74 | 182,19 | 99,25 | 73,54 |
- | Đất thủy lợi | 4,91 |
| 0,53 | 3,46 | 24,91 | 6,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,69 | 0,54 | 3,82 | 1,34 |
| 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,22 | 0,10 | 0,15 | 3,60 | 0,18 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,34 | 6,13 | 10,12 | 10,26 | 3,59 | 5,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 4,27 | 2,83 |
| 0,72 | 2,73 | 1,38 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,01 | 0,01 | 5,28 | 0,02 | 0,06 | 0,71 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
| 5,48 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
| 0,94 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
| 3,46 |
| 2,78 | 1,62 | 3,24 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,21 |
|
| 2,68 | 6,35 | 2,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
| 0,54 |
|
|
- | Đất chợ | 0,19 | 0,89 | 4,46 | 0,96 | 1,14 | 0,60 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 | 0,34 | 0,19 | 0,70 | 0,37 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,79 | 42,41 | 7,44 | 5,08 | 0,77 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 192,04 | 74,15 | 72,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 45,23 | 108,66 | 39,38 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,32 | 0,46 | 20,00 | 0,32 | 0,90 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,05 |
| 4,94 | 0,22 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,01 |
| 0,51 | 1,01 | 2,94 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,63 |
| 88,55 | 9,65 | 4,53 | 16,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 1,58 | 0,08 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
| 3,15 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG | 56,26 | 9,70 | 6,06 | 3,39 | 2,30 | 0,02 |
1 | Đất nông nghiệp | 54,16 | 9,65 | 6,01 | 3,11 | 2,04 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,33 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,33 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 17,93 | 4,13 | 1,18 | 0,60 | 0,54 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 35,90 | 5,52 | 4,83 | 2,51 | 1,50 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,11 | 0,05 | 0,05 | 0,29 | 0,26 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,31 |
|
|
| 0,26 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,11 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 1,30 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại dô thị | 0,20 | 0,05 | 0,05 | 0,10 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG CỘNG | 0,84 | 0,46 | 0,02 | 11,81 | 8,38 | 13,30 |
1 | Đất nông nghiệp | 0,84 | 0,46 | 0,02 | 10,71 | 8,13 | 13,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,33 |
|
|
|
|
|
| Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,33 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,36 | 0,10 | 0,01 | 2,81 | 1,85 | 6,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,15 | 0,36 | 0,01 | 7,90 | 6,28 | 6,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
| 0,00 | 1,10 | 0,25 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
| 0,05 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
| 0,11 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 1,10 | 0,10 | 0,10 |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 93,35 | 16,15 | 14,02 | 5,11 | 2,54 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4,84 | 0,10 | 2,61 | 0,15 |
| 0,00 |
| Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4,69 | 0,10 | 2,61 | 0,15 |
| 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 25,00 | 5,63 | 2,18 | 1,12 | 0,74 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 63,51 | 10,42 | 9,23 | 3,84 | 1,80 | 0,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 15,15 | 0,87 | 1,03 | 0,87 | 0,43 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 15,15 | 0,87 | 1,03 | 0,87 | 0,43 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1,34 | 0,86 | 0,32 | 19,89 | 13,63 | 19,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,43 | 0,10 | 0,05 | 0,35 | 0,30 | 0,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,43 |
|
| 0,35 | 0,30 | 0,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,56 | 0,20 | 0,06 | 3,46 | 3,35 | 7,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,35 | 0,56 | 0,21 | 16,08 | 9,98 | 10,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,55 | 0,69 | 4,35 | 4,74 | 0,47 | 1,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,55 | 0,69 | 4,35 | 4,74 | 0,47 | 1,15 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng SDĐ cấp xã | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4+5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (08) | 13,55 | 13,39 | 0,15 |
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng (01) | 12,59 | 12,59 |
|
|
|
|
1 | Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT (Thao trường tổng hợp) | 12,59 | 12,59 |
|
| Xã Long Phước |
|
1.2 | Đất an ninh (07) | 0,96 | 0,8 | 0,15 |
|
|
|
1 | Trụ sở công an Phường Phước Trung | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường Phước Trung |
|
2 | Trụ sở công an Phường Phước Nguyên | 0,1 | 0,1 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
3 | Trụ sở công an Phường Phước Hưng | 0,12 | 0,12 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
4 | Trụ sở công an Phường Phước Hiệp | 0,17 | 0,17 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
5 | Trụ sở công an xã Hoà Long | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Hoà Long |
|
6 | Trụ sở công an xã Tân Hưng | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
7 | Trụ sở công an xã Long Phước | 0,15 |
| 0,15 | SKC, DKV | Xã Long Phước |
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác (27) | 61,76 | 5,5 | 56,26 |
|
|
|
1.1 | Đất y tế (01) | 0,96 | 0,63 | 0,33 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt | 0,96 | 0,63 | 0,33 | LUA | Phường Phước Hưng |
|
1.2 | Đất giao thông (20) | 52,77 | 0,86 | 51,91 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng 63,55ha, Tp. Bà Rịa 23,06ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,49ha | 23,06 |
| 23,06 | HNK, CLN, ONT, ODT | Long Hương, Kim Dinh, Tân Hưng |
|
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền); Tổng 10,14ha, Tp. Bà Rịa 9,16ha, huyện Long Điền 0,98ha | 9,16 |
| 9,16 | HNK, CLN, ONT, ODT | Hoà Long, Long Tâm |
|
3 | Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm | 0,27 |
| 0,27 | HNK, CLN, ODT | phường Long Tâm |
|
4 | Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn | 1,2 |
| 1,2 | HNK, CLN, ODT | phường Long Tâm, Long Toàn |
|
5 | Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên | 0,45 |
| 0,45 | HNK, CLN, ODT | phường Phước Nguyên |
|
6 | Đường bên hông TTVH phường Long Hương | 0,38 |
| 0,38 | HNK, CLN, ODT | phường Long Hương |
|
7 | Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng | 0,24 |
| 0,24 | HNK, CLN, ODT | Phước Hưng |
|
8 | Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng | 0,26 |
| 0,26 | HNK, CLN, ODT | Phước Hưng |
|
9 | Đường bên hông địa đạo Long Phước | 1,24 |
| 1,24 | HNK, CLN, ONT | Long Phước |
|
10 | Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng | 1,34 |
| 1,34 | HNK, CLN, ONT | Tân Hưng |
|
11 | Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long | 0,26 |
| 0,26 | HNK, CLN, ONT | Hoà Long |
|
12 | Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh | 2,77 |
| 2,77 | HNK, CLN, ODT | Kim Dinh |
|
13 | Đường 40 Hoà Long | 0,74 |
| 0,74 | HNK, CLN, ODT | Hoà Long |
|
14 | Đường 110 nối dài xã Long Phước | 1,4 |
| 1,4 | HNK, CLN, ONT | Long Phước |
|
15 | Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương | 0,67 |
| 0,67 | HNK, CLN, ODT | Long Hương |
|
16 | Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn | 0,84 |
| 0,84 | HNK, CLN, ODT | Long Toàn |
|
17 | Đường số 82 xã Long Phước | 1,93 |
| 1,93 | HNK, CLN, ONT | Long Phước |
|
18 | Đường số 84 xã Long Phước | 1,42 |
| 1,42 | HNK, CLN, ONT | Long Phước |
|
19 | Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long | 1,22 |
| 1,22 | HNK, CLN, ONT | Hoà Long |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường Hương lộ 3 | 3,92 | 0,86 | 3,06 | HNK, CLN, ONT | Xã Hòa Long |
|
21 | Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Vũng Vằn - Đoạn thuộc huyện Long Điền) | 30,570 |
| 30,570 |
| Long Toàn, Long Tâm, Hòa Long |
|
1.3 | Đất năng lượng (02) | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV Bà Rịa-Long Đất | 0,025 |
| 0,025 | HNK, CLN, ONT, ODT | Tân Hưng, Phước Hưng, Phước Nguyên, Long Tâm, Long Phước |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV 171 Gas Bà Rịa 174 Vũng Tàu 2 | 0,019 |
| 0,019 | HNK, CLN, ODT | Phường Phước Trung |
|
1.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03) | 7,24 | 3,28 | 3,96 |
|
|
|
1 | Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long | 3,75 |
| 3,75 | CLN | Hoà Long |
|
2 | Công viên nghĩa địa phật giáo phường Long Tâm | 0,19 |
| 0,19 | NTD | Long Tâm |
|
3 | Kè hai bờ sông Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ) | 3,3 | 3,28 | 0,02 | HNK | P. Long Hương, Phước Hiệp |
|
1.5 | Đất ở (01) | 0,75 | 0,73 | 0,02 |
|
|
|
1 | Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) | 0,75 | 0,73 | 0,02 | HNK | Phường Long Tâm |
|
1.6 | Dự án nhà ở (03) | 14,28 | 11,36 | 2,92 |
|
|
|
1 | Khu nhà ở Long Hương | 10,22 | 8,04 | 2,18 | HNK | Phường Long Hương |
|
2 | Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm | 3,68 | 3,2 | 0,48 | HNK, CLN | Phường Long Tâm |
|
3 | Khu nhà ở Phường Long Toàn | 0,38 | 0,12 | 0,26 | SKC | Phường Long Toàn |
|
2 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ (02) | 8,24 | 8,24 |
|
|
|
|
1 | Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú | 0,48 | 0,48 |
|
| xã Long Phước |
|
2 | Nhà máy nước hồ Đá Đen | 7,76 | 7,76 |
|
| Phước Hưng |
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01) | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
|
1 | Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương | 1,5 | 1,5 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
2.3 | Đất giáo dục (01) | 2,44 | 2,44 |
|
|
|
|
1 | Trường THCS Phước Hưng | 2,44 | 2,44 |
|
| Phước Hưng |
|
2.4 | Đất giao thông (05) | 106,71 | 106,71 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 | 16 | 16 |
|
| Hòa Long, Long Phước và xã Đá Bạc- Châu Đức, Đất Đỏ |
|
2 | Đầu tư 20km đường nội thị giai đoạn 1 thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
+ | Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài | 4,07 | 4,07 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
+ | Đường Quy hoạch N2 | 1,05 | 1,05 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
+ | Đường Nguyễn An Ninh nối dài | 2,12 | 2,12 |
|
| Phường Kim Dinh, Phường Long Hương |
|
+ | Đường Nguyễn An Ninh | 2,77 | 2,77 |
|
| Phường Long Hương |
|
+ | Đường Nguyễn Cư Trinh | 1,18 | 1,18 |
|
| Phường Long Hương |
|
+ | Đường Võ Ngọc Chấn | 1,39 | 1,39 |
|
| Phường Long Hương |
|
+ | Đường QH số 69 | 1,6 | 1,6 |
|
| Xã Hòa Long |
|
+ | Đường QH số 73 | 2,4 | 2,4 |
|
| Xã Hòa Long |
|
+ | Đường QH số 03 | 1,22 | 1,22 |
|
| Xã Long Phước |
|
+ | Đường QH số 05 | 1,5 | 1,5 |
|
| Xã Long Phước |
|
+ | Đường QH số 07 | 0,4 | 0,4 |
|
| Xã Long Phước |
|
+ | Đường QH số 12 | 1,2 | 1,2 |
|
| Xã Long Phước |
|
+ | Đường QH số 32 | 1 | 1 |
|
| Xã Long Phước |
|
3 | Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa | 2,95 | 2,95 |
|
| Phường Long Tâm và xã Hòa Long |
|
4 | Quốc lộ 56- tuyến tránh thành phố Bà Rịa | 43,09 | 43,09 |
|
| Hòa Long, Tân Hưng, Long Hương, Kim Dinh |
|
5 | Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 | 22,77 | 22,77 |
|
| Hòa Long, Tân Hưng |
|
2.5 | Đất thủy lợi (03) | 4,97 | 4,97 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo, tổng 5,81 ha, Bà Rịa 3,19ha, Đất Đò 2,62ha) | 3,19 | 3,19 |
|
| Xã Long Phước |
|
2 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa (tổng 1,67ha, Bà Rịa 1,52ha, Long Điền 0,15ha) | 1,52 | 1,52 |
|
| Xã Long Phước |
|
3 | Thu gom, xử lý và thoát nước thải Bà Rịa (phần Nhà máy xử lý nước thải) | 0,26 | 0,26 |
|
| Long Toàn |
|
2.6 | Đất bưu chính, viễn thông (01) | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm viễn thông thành phố Bà Rịa | 0,18 | 0,18 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
2.7 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03) | 6,97 | 6,97 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh (Hạng mục: Bồi thường GPMB và san nền) | 5 | 5 |
|
| Phường Long Toàn |
|
2 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT | 1,73 | 1,73 |
|
| phường Long Toàn |
|
3 | Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp | 0,24 | 0,24 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
2.8 | Đất tôn giáo (04) | 1,3 | 1,3 |
|
|
|
|
1 | Chùa Phước Thạnh | 0,055 | 0,055 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
2 | Chùa Như Lâm | 1,02 | 1,02 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
3 | Chùa Bảo Ân Cổ Tự (đăng ký bổ sung) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Long Phước |
|
4 | Tinh Thất Phật Quang (đăng ký bổ sung) | 0,2 | 0,2 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) | 45,47 | 45,47 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương | 43,72 | 43,72 |
|
| Phường Long Hương |
|
2 | Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng) | 1,75 | 1,75 |
|
| Phường Long Hương |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02) | 42,14 | 42,14 |
|
|
|
|
1 | Công viên Bà Rịa (gđ 2) | 30 | 30 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
2 | Công viên Bà Rịa, giai đoạn 1 | 12,14 | 12,14 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
2.11 | Đất ở (05) | 49,77 | 49,77 |
|
|
|
|
1 | HTKT khu TĐC phường Long Hương | 13,39 | 13,39 |
|
| Phường Long Hương, xã Tân Hưng |
|
2 | HTKT khu TĐC xã Tân Hưng | 7,8 | 7,8 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
3 | Khu TĐC Hòa Long | 18,09 | 18,09 |
|
| Xã Hòa Long, Phường Long Tâm |
|
4 | HTKT khu TĐC 30/4 | 10,4 | 10,4 |
|
| Phường Long Toàn |
|
5 | Khu TĐC Gò Cát 7 bổ sung | 0,09 | 0,09 |
|
| Phường Long Toàn |
|
6 | Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tỉnh) | 0,33 | 0,33 |
|
| Phường Long Hương |
|
2.12 | Đất nông nghiệp khác (01) | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm | 1,11 | 1,11 |
|
| Phường Long Tâm |
|
2.13 | Hộ gia đình, cá nhân | 4,63 | 4,63 |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi) | 1,18 | 1,18 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
2 | Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Bà Rịa | 2,5 | 2,5 |
|
| Thành phố Bà Rịa |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn thành phố Bà Rịa | 0,95 | 0,95 |
|
| Thành phố Bà Rịa |
|
2.14 | Đất y tế (01) | 4,22 | 4,22 |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ) | 4,22 | 4,22 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
2.15 | Đất chợ (01) | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
1 | Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh | 1,8 |
| 1,8 | HNK | Phường Kim Dinh |
|
2.16 | Hộ gia đình, cá nhân | 32 |
| 32 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 15 |
| 15 | LUK, HNK, CLN | Thành phố Bà Rịa |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 |
| 2 | HNK, CLN | Thành phố Bà Rịa | |
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 15 |
| 15 | LUK | Thành phố Bà Rịa | |
2.17 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (06) |
|
|
|
|
|
|
a | Đất thương mại, dịch vụ (01) | 0,39 | 0,13 | 0,26 |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Du lịch Thế Giới Mới (Xây dựng khách sạn Yoyal Point Hotel) | 0,39 | 0,13 | 0,26 | LMU | phường Long Toàn |
|
b | Dự án đất ở (05) | 27,66 | 15,54 | 12,12 |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng (Xây dựng khu nhà ở Tân Hưng) | 9,8 |
| 9,8 | LUA, HNK, CLN, ONT | Xã Tân Hưng |
|
2 | Công ty TNHH Xây dựng Hồng Long (Xây dựng khu nhà số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu | 2,68 | 1,75 | 0,93 | HNK, CLN, ODT | Phường Long Toàn |
|
3 | Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi (Xây dựng Khu nhà ở phía Đông rạch Thủ Lựu) | 8,7 | 8,2 | 0,5 | LUA, HNK, CLN, ODT | Phường Long Toàn |
|
4 | Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings (Xây dựng Khu nhà ở Gò Cát) | 3,68 | 3,65 | 0,03 | CLN | Phường Long Tâm |
|
5 | Công ty TNHH Lương Gia (Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's) | 2,8 | 1,94 | 0,86 | HNK | Phường Phước Hưng |
|
2.18 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án và thủ tục khác (05) | 2.111,33 |
| 2.111,33 |
|
|
|
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2 | 85 |
| 85 | NTS | Phường Phước Trung |
|
2 | Khu đô thị mới Cỏ May 1 | 179 |
| 179 | NTS, LMU | Phước Trung |
|
3 | Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa | 1.794,93 |
| 1.794,93 | LUA, HNK, CLN, NTS, LMU, ODT | Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh |
|
4 | Khu đô thị Sông Dinh 1 | 26 |
| 26 | LUA, HNK, CLN, ODT | Phước Hung |
|
5 | Khu đô thị Sông Dinh 2 | 26,4 |
| 26,4 | LUA, HNK, CLN, ONT | Tân Hưng |
|
2.19 | Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố Bà Rịa (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT) | 121,46 | 121,46 |
|
|
|
|
1 | Toà án nhân dân TP. Bà Rịa | 0,13 | 0,13 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
2 | Trường mầm non Phước Hiệp | 1,19 | 1,19 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
3 | Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu | 0,14 | 0,14 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
4 | Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng) | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
5 | Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa | 0,35 | 0,35 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
6 | Trạm y tế phường Phước Hiệp | 0,18 | 0,18 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
7 | Phòng văn hóa và thông tin | 0,12 | 0,12 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
8 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | 2,79 | 2,79 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
9 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao | 0,95 | 0,95 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
10 | UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP5) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
11 | UBND phường Phước Hiệp | 0,08 | 0,08 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
12 | UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2) | 0,01 | 0,01 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
13 | UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ) | 0,09 | 0,09 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
14 | Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
15 | Đội trật tự đô thị | 0,26 | 0,26 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
16 | Đài truyền thanh | 0,16 | 0,16 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
17 | Trường THCS Kim Đồng | 1,07 | 1,07 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
18 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc (Thành phố Bà Rịa) | 0,13 | 0,13 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
19 | Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường Phước Hiệp |
|
20 | Trường tiểu học Phan Bội Châu | 1,19 | 1,19 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
21 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | 1,96 | 1,96 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
22 | Trạm Y tế phường Kim Dinh | 0,2 | 0,2 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
23 | UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh) | 0,07 | 0,07 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
24 | Trường tiểu học Kim Dinh | 1,36 | 1,36 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
25 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
26 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
27 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
28 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hài Dinh) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
29 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
30 | UBND phường Kim Dinh | 0,49 | 0,49 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
31 | UBND phường Kim Dinh Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng) | 0,45 | 0,45 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
32 | Trường mầm non Vành Khuyên | 1,44 | 1,44 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
33 | UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
34 | Bưu cục 3 Kim Hải | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Kim Dinh |
|
35 | UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại) | 0,73 | 0,73 |
|
| Phường Long Hương |
|
36 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân) | 0,07 | 0,07 |
|
| Phường Long Hương |
|
37 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 1,5 | 1,5 |
|
| Phường Long Hương |
|
38 | Trường mầm non Long Hương | 0,81 | 0,81 |
|
| Phường Long Hương |
|
39 | Trường tiểu học Long Hương | 0,95 | 0,95 |
|
| Phường Long Hương |
|
40 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền) | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Long Hương |
|
41 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Giang) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Long Hương |
|
42 | UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ) | 0,24 | 0,24 |
|
| Phường Long Hương |
|
43 | UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 0,56 | 0,56 |
|
| Phường Long Hương |
|
44 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Long Hương |
|
45 | Trạm y tế phường Long Hương | 0,07 | 0,07 |
|
| Phường Long Hương |
|
46 | UBND phường Long Hương | 0,17 | 0,17 |
|
| Phường Long Hương |
|
47 | Trường THCS Lê Quang Cường | 1,08 | 1,08 |
|
| Phường Long Tâm |
|
48 | Trường mầm non Long Tâm | 0,46 | 0,46 |
|
| Phường Long Tâm |
|
49 | Trạm y tế phường Long Tâm | 0,24 | 0,24 |
|
| Phường Long Tâm |
|
50 | UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 3,07 | 3,07 |
|
| Phường Long Tâm |
|
51 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 4) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Long Tâm |
|
52 | UBND phường Long Tâm | 0,32 | 0,32 |
|
| Phường Long Tâm |
|
53 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Long Tâm |
|
54 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Long Tâm |
|
55 | Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Long Tâm |
|
56 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Long Tâm |
|
57 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Long Tâm |
|
58 | Trường tiểu học Lê Lợi | 1 | 1 |
|
| Phường Long Tâm |
|
59 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Long Toàn |
|
60 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1) | 0,01 | 0,01 |
|
| Phường Long Toàn |
|
61 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Long Toàn |
|
62 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Long Toàn |
|
63 | Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C) | 0,13 | 0,13 |
|
| Phường Long Toàn |
|
64 | Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B) | 1,29 | 1,29 |
|
| Phường Long Toàn |
|
65 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3) | 0,03 | 0,03 |
|
| Phường Long Toàn |
|
66 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2) | 0,15 | 0,15 |
|
| Phường Long Toàn |
|
67 | UBND phường Long Toàn | 0,4 | 0,4 |
|
| Phường Long Toàn |
|
68 | Trường tiểu học Điện Biên | 0,34 | 0,34 |
|
| Phường Long Toàn |
|
69 | UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn) | 0,41 | 0,41 |
|
| Phường Long Toàn |
|
70 | Trường THCS Long Toàn | 1,58 | 1,58 |
|
| Phường Long Toàn |
|
71 | UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 0,45 | 0,45 |
|
| Phường Long Toàn |
|
72 | Trạm y tế phường Long Toàn | 0,24 | 0,24 |
|
| Phường Long Toàn |
|
73 | Toà án nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 1,73 | 1,73 |
|
| Phường Long Toàn |
|
74 | UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7) | 0,01 | 0,01 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
75 | Trường mầm non Họa Mi | 0,93 | 0,93 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
76 | UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 3) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
77 | UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 0,69 | 0,69 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
78 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 3,94 | 3,94 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
79 | Trạm y tế | 0,17 | 0,17 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
80 | UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng) | 0,19 | 0,19 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
81 | UBND phường Phước Hưng | 1,04 | 1,04 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
82 | Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận Động) | 2,87 | 2,87 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
83 | Sân vận động (Sân bóng đá) | 1,04 | 1,04 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
84 | Bệnh viện mắt tỉnh BRVT | 0,5 | 0,5 |
|
| Phường Phước Hưng |
|
85 | UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước Nguyên) | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
86 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6) | 0,05 | 0,05 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
87 | UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa) | 0,26 | 0,26 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
88 | UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên) | 0,89 | 0,89 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
89 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên) | 0,46 | 0,46 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
90 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ) | 0,37 | 0,37 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
91 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1) | 0,04 | 0,04 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
92 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56) | 0,8 | 0,8 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
93 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông QL56) | 0,78 | 0,78 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
94 | Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa | 2,83 | 2,83 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
95 | Trường mầm non Phước Nguyên | 0,92 | 0,92 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
96 | Trường THPT Bà Rịa | 2,11 | 2,11 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
97 | Trạm y tế | 0,1 | 0,1 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
98 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ) | 0,01 | 0,01 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
99 | Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn lao động TP.Bà Rịa) | 0,16 | 0,16 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
100 | UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
101 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ) | 0,13 | 0,13 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
102 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên) | 1,81 | 1,81 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
103 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3) | 0,09 | 0,09 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
104 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4) | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
105 | Trường THCS Phước Nguyên | 1,9 | 1,9 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
106 | UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ) | 0,64 | 0,64 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
107 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
108 | UBND phường Phước Nguyên | 0,3 | 0,3 |
|
| Phường Phước Nguyên |
|
109 | Trạm y tế phường Phước Trung | 0,15 | 0,15 |
|
| Phường Phước Trung |
|
110 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước Trung) | 0,11 | 0,11 |
|
| Phường Phước Trung |
|
111 | UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình) | 3,46 | 3,46 |
|
| Phường Phước Trung |
|
112 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4) | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Trung |
|
113 | Trường THCS Nguyễn Du | 1,4 | 1,4 |
|
| Phường Phước Trung |
|
114 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3) | 0,05 | 0,05 |
|
| Phường Phước Trung |
|
115 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2) | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Trung |
|
116 | UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng) | 0,75 | 0,75 |
|
| Phường Phước Trung |
|
117 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 1,84 | 1,84 |
|
| Phường Phước Trung |
|
118 | Trường chính trị tỉnh BRVT | 4,12 | 4,12 |
|
| Phường Phước Trung |
|
119 | Thư viện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,08 | 1,08 |
|
| Phường Phước Trung |
|
120 | Ban quản lý chợ Bà Rịa | 4,41 | 4,41 |
|
| Phường Phước Trung |
|
121 | Trung tâm hành chính tinh BRVT | 14,58 | 14,58 |
|
| Phường Phước Trung |
|
122 | UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ) | 0,05 | 0,05 |
|
| Phường Phước Trung |
|
123 | Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT | 2,9 | 2,9 |
|
| Phường Phước Trung |
|
124 | Trường TH Lê Lợi (cũ) | 0,02 | 0,02 |
|
| Phường Phước Trung |
|
125 | Trung tâm phát triển Quỹ đất | 0,06 | 0,06 |
|
| Phường Phước Trung |
|
126 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | 0,36 | 0,36 |
|
| Phường Phước Trung |
|
127 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | 0,42 | 0,42 |
|
| Phường Phước Trung |
|
128 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | 0,71 | 0,71 |
|
| Phường Phước Trung |
|
129 | UBND Phường Phước Trung | 0,21 | 0,21 |
|
| Phường Phước Trung |
|
130 | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT | 0,37 | 0,37 |
|
| Phường Phước Trung |
|
131 | Bưu cục 3 Hòa Long | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Hòa Long |
|
132 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3) | 0,1 | 0,1 |
|
| Xã Hòa Long |
|
133 | UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long) | 0,95 | 0,95 |
|
| Xã Hòa Long |
|
134 | Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng | 1,28 | 1,28 |
|
| Xã Hòa Long |
|
135 | Sân vận động | 0,72 | 0,72 |
|
| Xã Hòa Long |
|
136 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2) | 0,3 | 0,3 |
|
| Xã Hòa Long |
|
137 | Trạm Y tế | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Hòa Long |
|
138 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông) | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Hòa Long |
|
139 | Nhà tập thể giáo viên | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Hòa Long |
|
140 | UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ) | 0,57 | 0,57 |
|
| Xã Hòa Long |
|
141 | Trường mầm non Long Xuyên (Cũ) | 0,3 | 0,3 |
|
| Xã Hòa Long |
|
142 | Trường mầm non Long Xuyên | 1,17 | 1,17 |
|
| Xã Hòa Long |
|
143 | Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh) | 0,42 | 0,42 |
|
| Xã Hòa Long |
|
144 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long) | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Hòa Long |
|
145 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1) | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Hòa Long |
|
146 | UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn Thanh Đằng) | 0,42 | 0,42 |
|
| Xã Hòa Long |
|
147 | UBND xã Hòa Long | 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Hòa Long |
|
148 | UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 0,65 | 0,65 |
|
| Xã Hòa Long |
|
149 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam) | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Hòa Long |
|
150 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm giống cây trồng) | 8,95 | 8,95 |
|
| Xã Hòa Long |
|
151 | Trường Tiểu học Hòa Long | 0,92 | 0,92 |
|
| Xã Hòa Long |
|
152 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây) | 0,09 | 0,09 |
|
| Xã Hòa Long |
|
153 | Hợp tác xã Hòa Thành | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Hòa Long |
|
154 | Trường Mầm non Hòa Long | 0,49 | 0,49 |
|
| Xã Hòa Long |
|
155 | Trường THCS Dương Văn Mạnh | 0,79 | 0,79 |
|
| Xã Long Phước |
|
156 | Trạm y tế xã Tân Hưng | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
157 | UBND xã Tân Hưng | 0,57 | 0,57 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
158 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
159 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
160 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1) | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
161 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng) | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
162 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5) | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
163 | Trường tiểu học Trần Văn Quan | 1,66 | 1,66 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
164 | UBND xã Tân Hưng (Sân vận động) | 1,38 | 1,38 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
165 | UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 0,34 | 0,34 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
166 | UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng) | 0,6 | 0,6 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
167 | Trường trung học cơ sở Tân Hưng | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Tân Hưng |
|
- 1 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế