ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.761,5 | 716,8 | 323,4 | 936,2 | 381,0 | 670,0 | 583,1 | 711,8 | 711,8 | 1.229,8 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.060,6 | 482,6 | 103,8 | 691,3 | 238,3 | 429,1 | 341,8 | 413,7 | 514,6 | 1.018,5 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.519,3 | 438,4 | 103,6 | 691,1 | 238,1 | 423,5 | 336,2 | 413,7 | 514,6 | 699,4 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.369,8 | 21,1 | 1,5 | 29,0 | 34,0 | 19,9 | 76,5 | 50,7 | 31,8 | 61,6 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.249,5 | 181,2 | 29,4 | 152,9 | 84,5 | 159,0 | 144,7 | 218,0 | 94,4 | 71,8 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.048,4 | 29,6 | 188,5 | 62,2 | 24,0 | 61,9 | 19,4 | 25,5 | 70,9 | 76,9 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,1 | 2,3 | 0,3 | 0,8 | 0,2 | 0,2 | 0,6 | 3,9 | 0,0 | 1,0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.769,9 | 299,9 | 113,8 | 336,8 | 129,5 | 343,3 | 197,8 | 214,9 | 292,3 | 476,1 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 171,5 | 36,8 |
|
| 6,6 | 43,0 | 2,0 | 8,4 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 128,4 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 50,1 | 0,4 |
| 1,3 | 0,6 | 1,4 | 0,3 | 13,8 | 2,4 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.077,5 | 111,4 | 57,0 | 131,5 | 52,4 | 112,6 | 88,0 | 88,2 | 114,0 | 138,9 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,5 | 0,8 |
| 0,8 | 0,2 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,5 |
|
| 0,1 | 0,1 |
| 0,1 | 0,0 |
| 0,0 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.167,9 | 126,1 | 51,0 | 181,5 | 57,4 | 143,4 | 96,2 | 87,1 | 136,9 | 121,9 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 72,7 |
|
|
|
| 18,5 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,8 | 0,9 | 0,3 | 1,0 | 0,4 | 1,8 | 0,1 | 0,7 | 0,2 | 0,1 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,7 |
|
| 0,0 |
| 1,2 | 0,0 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,3 | 0,5 | 0,8 | 1,0 |
| 0,7 | 0,3 | 0,3 | 0,6 | 1,7 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 145,6 | 9,6 | 2,4 | 10,8 | 3,4 | 9,8 | 7,7 | 5,2 | 12,3 | 5,1 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 175,6 |
|
|
|
| 0,4 |
|
| 10,1 | 85,7 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 22,2 | 1,2 | 1,3 | 1,2 | 1,7 | 1,5 | 0,9 | 1,6 | 0,5 | 0,9 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,2 | 1,1 | 0,2 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,7 | 1,0 | 0,9 | 1,3 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 515,1 | 7,8 |
| 6,4 | 4,4 | 0,1 | 0,5 | 4,4 | 14,3 | 87,7 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 71,8 | 3,3 | 0,6 | 0,0 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 3,3 | 0,0 | 32,7 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,6 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 68,6 | 4,1 | 0,0 | 1,4 | 3,7 | 0,5 | 0,6 |
| 3,8 | 13,7 |
4 | Đất đô thị | KDT | 146,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Bắc Lý | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Đại Thành | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.761,5 | 960,8 | 860,4 | 993,6 | 410,9 | 306,0 | 169,6 | 833,8 | 341,7 | 616,2 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.060,6 | 604,6 | 662,2 | 861,3 | 241,9 | 226,4 | 120,7 | 722,3 | 182,6 | 472,8 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.519,3 | 595,9 | 650,5 | 834,4 | 241,9 | 226,3 | 118,7 | 721,8 | 181,8 | 467,0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.369,8 | 132,7 | 22,1 | 25,3 | 32,3 | 27,0 | 23,8 | -4,8 | 75,7 | 60,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.249,5 | 188,3 | 128,2 | 72,5 | 119,9 | 34,9 | 12,2 | 56,8 | 70,7 | 50,3 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.048,4 | 35,2 | 47,0 | 34,5 | 15,8 | 16,6 | 12,8 | 59,6 | 12,7 | 32,7 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,1 |
| 0,9 |
| 1,1 | 1,0 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.769,9 | 318,0 | 300,1 | 282,1 | 179,7 | 111,7 | 130,8 | 268,5 | 97,1 | 240,8 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 171,5 | 19,0 |
|
| 21,0 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,0 |
|
| 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 128,4 |
| 20,5 |
|
|
| 40,0 |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 50,1 | 0,7 | 1,0 | 3,5 | 0,2 | 0,1 | 0,0 | 5,0 | 9,6 | 1,7 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.077,5 | 127,3 | 136,1 | 102,9 | 73,4 | 60,1 | 44,4 | 97,9 | 44,3 | 65,9 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,5 |
|
|
| 0,4 |
|
|
| 0,6 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37,5 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,5 | 0,2 |
| 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 0,1 | 0,0 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.167,9 | 125,2 | 110,8 | 137,9 | 72,6 | 43,7 | 34,4 | 71,9 | 37,6 | 90,5 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 72,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,8 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,2 | 0,5 | 0,4 | 0,4 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,7 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| 0,1 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,3 | 2,0 | 2,1 | 2,1 | 2,5 |
|
| 2,2 | 0,4 | 0,4 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 145,6 | 6,5 | 6,4 | 7,5 | 8,7 | 3,6 | 2,8 | 3,8 | 2,6 | 4,7 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 175,6 | 10,2 | 2,5 | 4,9 |
|
|
| 12,8 |
| 6,4 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 22,2 | 1,5 | 2,1 | 1,7 | 0,2 | 0,9 | 0,3 |
| 0,2 | 0,4 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,2 | 1,7 | 0,8 | 3,0 | 0,4 | 0,8 | 0,6 | 0,8 | 0,3 | 2,0 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 515,1 | 19,9 | 10,4 | 8,0 |
| 2,1 | 8,1 | 58,5 | 1,0 | 24,3 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 71,8 | 3,6 | 7,0 | 0,1 |
| 0,0 |
| 5,1 |
| 6,1 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 68,6 | 10,9 | 2,4 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,1 | 2,5 | 0,2 | 3,1 |
4 | Đất đô thị | KDT | 146,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Hợp Thịnh | Xã | Xã | Thị trấn Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.761,5 | 281,8 | 373,6 | 337,0 | 345,0 | 574,3 | 472,2 | 599,4 | 21,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.060,6 | 151,1 | 220,8 | 178,7 | 210,7 | 318,6 | 215,3 | 418,6 | 18,3 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.519,3 | 150,8 | 220,8 | 178,7 | 205,2 | 318,6 | 171,0 | 359,4 | 18,3 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.369,8 | 81,1 | 104,1 | 42,8 | 53,0 | 148,1 | 126,1 | 93,0 | 1,0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.249,5 | 44,4 | 42,6 | 48,6 | 49,8 | 35,1 | 114,8 | 42,8 | 1,7 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,2 |
|
|
| 17,2 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.048,4 | 4,2 | 6,1 | 64,2 | 14,3 | 72,6 | 16,0 | 45,0 | 0,3 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,1 | 1,1 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.769,9 | 87,3 | 132,2 | 117,7 | 150,3 | 355,7 | 195,1 | 299,1 | 99,4 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 171,5 |
|
|
| 31,7 |
|
|
| 3,1 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
| 0,3 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,0 |
|
|
|
|
|
| 30,0 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 128,4 |
|
|
|
| 60,9 |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 50,1 |
| 0,1 | 0,3 | 0,0 | 1,0 | 0,4 | 5,5 | 0,9 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.077,5 | 21,9 | 48,4 | 47,1 | 42,7 | 102,6 | 52,0 | 85,7 | 30,7 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,5 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,5 |
| 0,3 | 0,0 |
| 1,0 |
| 0,2 | 1,1 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.167,9 | 34,3 | 52,5 | 48,0 | 49,1 | 98,6 | 58,5 | 100,6 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 72,7 |
|
|
|
|
|
|
| 54,2 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,8 | 0,2 | 0,2 | 0,5 | 0,3 | 0,6 | 0,4 | 0,2 | 4,9 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,7 |
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,3 | 0,9 |
| 1,2 |
|
| 3,5 | 5,2 | 0,1 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 145,6 | 1,9 | 4,8 | 5,9 | 3,0 | 3,7 | 10,1 | 2,2 | 1,1 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 175,6 | 3,8 |
| 3,5 | 1,8 | 10,0 | 16,6 | 6,9 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 22,2 | 0,3 | 0,5 | 0,2 | 0,6 | 1,2 | 0,2 | 0,1 | 0,9 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,2 | 0,5 | 1,0 | 0,3 | 1,4 | 1,6 | 0,3 | 1,6 | 0,1 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 515,1 | 23,4 | 20,7 | 8,2 | 19,2 | 74,5 | 51,0 | 60,4 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 71,8 | 0,0 | 3,7 |
| 0,6 |
| 1,8 | 0,4 | 2,0 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 68,6 | 4,8 | 0,8 | 1,2 |
| 10,3 | 1,2 | 2,3 | 0,0 |
4 | Đất đô thị | KDT | 146,1 |
|
|
|
|
|
|
| 146,1 |
3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,94 | 9,86 | 0,48 | 10,81 | 0,95 | 23,31 | 4,60 | 4,66 | 6,42 | 32,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 234,12 | 8,36 | 0,48 | 9,26 | 0,65 | 20,93 | 2,53 | 4,24 | 0,87 | 1,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 234,12 | 8,36 | 0,48 | 9,26 | 0,65 | 20,93 | 2,53 | 4,24 | 0,87 | 1,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,70 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,55 | 2,07 | 0,37 | 5,55 | 30,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,72 | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,83 |
| 0,05 |
| 0,20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,50 | 2,70 |
| 2,70 | 0,04 | 1,70 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 11,22 | 2,20 |
| 2,20 | 0,04 | 1,20 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Bắc Lý | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Đại Thành | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,94 | 1,81 | 13,94 | 14,97 | 8,23 | 10,14 | 40,70 | 29,99 | 1,79 | 4,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 234,12 | 1,61 | 12,94 | 14,97 | 6,47 | 7,46 | 37,59 | 18,00 | 1,45 | 1,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 234,12 | 1,61 | 12,94 | 14,97 | 6,47 | 7,46 | 37,59 | 18,00 | 1,45 | 1,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,70 | 0,20 |
|
| 0,04 | 0,63 | 2,50 | 11,99 | 0,34 | 3,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,42 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
1.14 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,72 |
| 1,00 |
| 1,51 | 2,05 | 0,61 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,50 |
| 1,00 | 0,13 | 2,25 | 2,35 | 0,02 |
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 11,22 |
| 1,00 | 0,13 | 2,00 | 2,10 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 |
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,83 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Hợp Thịnh | Xã | Xã | Thị trấn Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,94 | 4,30 | 0,75 | 4,35 | 2,12 | 53,19 | 9,37 | 47,47 | 1,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 234,10 | 0,55 | 0,35 | 0,25 | 0,62 | 40,04 | 0,25 | 39,07 | 1,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 234,12 | 0,55 | 0,35 | 0,25 | 0,62 | 40,06 | 0,25 | 39,07 | 1,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,70 | 3,75 | 0,20 | 4,09 | 1,50 | 11,70 | 9,12 | 8,40 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,42 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
1.14 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,72 |
|
| 0,02 |
| 1,45 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,50 |
|
|
|
| 0,81 |
|
| 2,80 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 11,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,45 |
|
|
|
|
|
|
| 2,45 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,83 |
|
|
|
| 0,81 |
|
|
|
3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Bắc Lý | Xã | Xã | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ | 342,94 | 9,86 | 0,48 | 10,81 | 0,95 | 23,31 | 4,60 | 4,66 | 6,42 | 32,08 | 1,81 | 13,94 | 14,97 | 8,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ | 234,12 | 8,36 | 0,48 | 9,26 | 0,65 | 20,93 | 2,53 | 4,24 | 0,87 | 1,88 | 1,61 | 12,94 | 14,97 | 6,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ | 234,12 | 8,36 | 0,48 | 9,26 | 0,65 | 20,93 | 2,53 | 4,24 | 0,87 | 1,88 | 1,61 | 12,94 | 14,97 | 6,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ | 96,70 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,55 | 2,07 | 0,37 | 5,55 | 30,00 | 0,20 |
|
| 0,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 11,72 | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,83 |
| 0,05 |
| 0,20 |
| 1,00 |
| 1,51 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 20,83 | 1,10 | 0,40 | 0,96 |
| 0,60 | 1,50 | 0,51 | 0,80 | 1,50 | 0,80 | 1,60 | 1,00 | 0,36 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ | 1,99 | 0,40 |
| 0,59 |
| 0,30 | 0,20 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/ | 3,07 | 0,30 |
| 0,37 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ | 15,06 | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,30 | 1,30 | 0,30 | 0,80 |
| 0,80 | 1,60 | 1,00 | 0,36 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH | HNK/ | 0,71 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ | 0,24 |
|
|
| 0,04 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã | Xã Đại Thành | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Hợp Thịnh | Xã | Xã | Thị trấn Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ | 342,94 | 10,14 | 40,70 | 29,99 | 1,79 | 4,97 | 4,30 | 0,75 | 4,35 | 2,12 | 53,19 | 9,37 | 47,47 | 1,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ | 234,10 | 7,46 | 37,59 | 18,00 | 1,45 | 1,87 | 0,55 | 0,35 | 0,25 | 0,62 | 40,04 | 0,25 | 39,07 | 1,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ | 234,12 | 7,46 | 37,59 | 18,00 | 1,45 | 1,87 | 0,55 | 0,35 | 0,25 | 0,62 | 40,06 | 0,25 | 39,07 | 1,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ | 96,70 | 0,63 | 2,50 | 11,99 | 0,34 | 3,10 | 3,75 | 0,20 | 4,09 | 1,50 | 11,70 | 9,12 | 8,40 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 0,42 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 11,72 | 2,05 | 0,61 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 1,45 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 20,83 | 1,50 |
| 4,00 | 1,40 | 0,40 | 0,50 |
| 1,90 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/ | 3,07 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ | 15,06 | 0,50 |
| 4,00 | 1,40 | 0,40 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH | HNK/ | 0,71 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang