- 1 Luật tài nguyên nước 2012
- 2 Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng số: 279 hồ, ao, đầm không được san lấp (gồm: 244 hồ, 02 đầm và 33 hồ thủy điện).
2. Chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng, lấn chiếm, san lấp và bảo vệ nguồn nước.
(Chi tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai, công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan biết, thực hiện;
b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật;
c) Phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan tổ chức rà soát ranh giới, hiện trạng; đo đạc, cập nhật ranh giới, hiện trạng các hồ, ao, đầm không được san lấp, xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ để phục vụ công tác quản lý, hoạt động bảo vệ tài nguyên nước.
d) Định kỳ hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan:
a) Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét xử lý việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng, khai thác khoáng sản trái phép, không phép theo quy định;
b) Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước, phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao, hồ, đầm không được san lấp.
c) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng hồ, ao, đầm:
a) Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, chống lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng;
b) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo tình hình quản lý, sử dụng về cơ quan nhà nước có thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo chung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ, ao, đầm | Phường, xã, thị trấn | Diện tích mặt nước ứng với MNDBT (ha) | Dung tích ứng với MNDBT (106*m3) | Mục đích sử dụng | Đơn vị quản lý sử dụng |
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Tuyền Lâm | Phường 3 | 325,9 | 27,849 | Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt, thủy điện và du lịch | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Phát Chi - Trạm Hành | Trạm Hành | 15,01 | 0,806 | Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
3 | Hồ Trường Sơn | Xuân Trường | 3,5 | 0,204 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ Xuân Hương | Phường 1 | 40 | 1,2 | Du lịch | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
5 | Hồ Vạn Thành 1 | Phường 5 | 1,5 | 0,059 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
6 | Hồ Tập Đoàn 5 Cam Ly | Phường 5 | 4,58 | 0,163 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
7 | Hồ Vạn Thành 2 (Việt Tiến) | Phường 5 | 1,3 | 0,032 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
8 | Hồ Đa Thiện 3 | Phường 8 | 14,36 | 0,889 | Thủy lợi, du lịch | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
9 | Hồ Mê Linh | Phường 9 | 4,47 | 0,17 | Du lịch | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
10 | Hồ Lắng Số 1 | Phường 9 | 1,8 | 0,044 | Chống bồi lắng Hồ Xuân Hương | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
11 | Hồ Lắng Số 2 | Phường 10 | 1,27 | 0,028 | Chống bồi lắng Hồ Xuân Hương | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
12 | Hồ 26 Tháng 2 (Tự Phước) | Phường 11 | 3 | 0,114 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
13 | Hồ Thái Phiên | Phường 12 | 4,7 | 0,103 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
14 | Hồ Than Thở | Phường 12 | 9,16 | 0,21 | Du lịch, cấp nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
15 | Hồ Ông Trừng | Phường 12 | 1 | 0,029 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
16 | Hồ Cầu Cháy | Xuân Trường | 1,7 | 0,072 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
17 | Hồ Đất Làng | Xuân Trường | 2,3 | 0,115 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
18 | Hồ Xuân Sơn | Xuân Trường | 8,125 | 0,38 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
19 | Hồ Đa Quý | Xuân Thọ | 1,4 | 0,031 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
20 | Hồ Lộc Quý | Xuân Thọ | 1,93 | 0,069 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
21 | Hồ Thành Lộc | Xuân Thọ | 1,80 | 0,045 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
22 | Hồ Tà Nung | Tà Nung | 4,27 | 0,012 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Đà Lạt |
23 | Hồ Killkout | Tà Nung | 2,66 | 0,093 | Thủy điện | Công ty TNHH Thủy điện Tà Nung |
24 | Hồ Tâm Sự | Phường 3 | 2,2 | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
25 | Hồ An Sơn | Phường 4 | 1 | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
26 | Hồ Kim Thạch | Phường 7 | 1,8 | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
27 | Hồ Đa Thiện 1, 2 | Phường 8 | - | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
28 | Hồ Vạn Kiếp | Phường 8 | - | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
29 | Hồ Xuân Thành | Xuân Thọ | 2,8 | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
30 | Hồ Chiến Thắng | Phường 8 | 40 | - | Thủy lợi | Học viện Lục Quân |
31 | Hồ Hasfarm Xuân Thọ | Xuân Thọ | 1,5 | - | Thủy lợi | Công ty TNHH Dalat Hasfarm |
32 | Hồ thủy điện Tà Nung | Tà Nung | 1,726 | 0,01527 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Tà Nung |
1 | Hồ Yên Ngựa | Ninh Loan | 6,2 | 0,248 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Ma Póh | Đa Quyn | 20,5 | 1,220 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Nam Sơn | TT Liên Nghĩa | 47 | 0,665 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
4 | Hồ Thôn 10 | Ninh Loan | 7,5 | 0,265 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
5 | Hồ Núi Pô | Ninh Loan | 4,1 | 0,41 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
6 | Hồ Tà Hine 1 | Tà Hine | 30 | 0,38 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
7 | Hồ Tà Hine 2 | Tà Hine | 4 | 0,15 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
8 | Hồ Thôn Sop | Đà Loan | 17,2 | 0,631 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
9 | Hồ Cayan | Tà Năng | 38 | 1,48 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng |
10 | Hồ Láng Bom | Phú Hội | - | - | Thủy lợi | UBND cấp xã |
11 | Hồ Bồng Lai | Hiệp Thạnh | - | - | Thủy lợi | TQL Hiệp Thạnh |
12 | Hồ Bà Hòa | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
13 | Hồ Sê Đăng | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
14 | Hồ Đa Me | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
15 | Hồ Đoàn Kết | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
16 | Hồ Buôn Rơm | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
17 | Hồ Yang Ly (Nho Hồng) | N'Thol Hạ | - | - | Thủy lợi | TQL N'Thol Hạ |
18 | Hồ Suối Dứa | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
19 | Hồ Láng Cam 1 | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
20 | Hồ Láng Cam 2 | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
21 | Hồ Ba Râu | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
22 | Hồ Láng Bầu | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
23 | Hồ 3 Tháng 2 | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
24 | Hồ Cây Đa | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
25 | Hồ Đu Đủ | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
26 | Hồ Tân Thuận | Tân Hội | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Hội |
27 | Hồ Ông Hưng | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
28 | Hồ Ba Cống | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
29 | Hồ Ông Bản | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
30 | Hồ Xóm 2 | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
31 | Hồ Lý Danh | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
32 | Hồ Xóm 6 | Tân Thành | - | - | Thủy lợi | TQL Tân Thành |
33 | Hồ thủy điện Đại Ninh | Ninh Gia | 1.887 | 319,77 | Thủy điện | Công ty Thủy điện Đại Ninh |
34 | Hồ thủy điện Đa Dâng 2 | Tân Thành | 39,8 | 0,912 | Thủy điện | Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam-Chi nhánh Lâm Đồng |
35 | Hồ thủy điện Đa Dâng 3 | Ninh Gia | 80 | 7,6 | Thủy điện | Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3 |
36 | Hồ thủy điện Đa R' cao | Hiệp Thạnh | 9,6 | 0,04 | Thủy điện | Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng thủy điện Hiệp Thạnh |
1 | Hồ Số 7 | TT. Lạc Dương | 5,7 | 0,297 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ suối Vàng (Đan Kia) | Lát | 233,93 | 11,64 | Thủy lợi, nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ thủy điện Suối Vàng (Ankroet) | Lát | 50 | 1 | Thủy điện | Công ty điện lực Lâm Đồng |
4 | Hồ thủy điện Đa Khai | Đạ Sar | 120,8 | 9,95 | Thủy điện | Công ty CP điện Gia Lai - chi nhánh Lâm Đồng |
5 | Hồ thủy điện Yan Tann Sien | Đưng K'Nớ | 18,7 | 0,355 | Thủy điện | Công ty CP điện Cao Nguyên, sông Đà 7 |
6 | Hồ thủy điện Krông Nô 2 | Đưng K'Nớ | 91,66 | 9,356 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam, Krông Nô |
7 | Hồ thủy điện Đa Dâng 1 | Lát | 14 | 0,54 | Thủy điện | Công ty CP đầu tư và xây dựng điện Long Hội |
1 | Hồ Đạ Ròn | Đạ Ròn | 130 | 5,52 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ RLôm | Tu Tra | 5 | 0,5 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Ma Đanh | Tu Tra | 9 | 0,42 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ P'Róh | Próh | 11 | 3,22 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
5 | Hồ Bô Ka Bang | Tu Tra | 22 | 1,156 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
6 | Hồ Sao Mai | Tu Tra | - | 0,73 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
7 | Liên hồ Suối Đỉa, Cây Xoài, Số 7 | Tu Tra | - | - | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
8 | Hồ Công Đoàn | Tu Tra | 4 | 0,167 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
9 | Hồ Tân Hiên | Lạc Xuân | - | 0,271 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
10 | Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3 | TT Thạnh Mỹ | - | - | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
11 | Liên hồ Suối Thông A, B | Đạ Ròn | - | - | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương |
12 | Hồ nhỏ MaBan | Tu Tra | - | - | Thủy lợi | Dân tự quản lý |
13 | Hồ nhỏ Yang Kăng | Ka Đơn | - | - | Thủy lợi | Dân tự quản lý |
14 | Hồ nhỏ Ya Ai | Próh | - | - | Thủy lợi | Dân tự quản lý |
15 | Hồ nhỏ Klongwe | Ka Đô | - | - | Thủy lợi | Dân tự quản lý |
16 | Hồ Hasfarm Đạ Ròn | Đạ Ròn | - | - | Thủy lợi | Cty Hasfarm Đà Lạt |
17 | Hồ Đà Lạt Milk | Tu Tra | - | - | Thủy lợi | Cty Đà Lạt Milk |
18 | Hồ thủy điện Đa Nhim | Dran | 970 | 165 | Thủy điện | Công ty thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Phúc Thọ | Phúc Thọ | 86 | 2,926 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Đạ Tô Tôn | Phúc Thọ | 39,7 | 0,902 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Thôn 3 Tân Thanh | Tân Thanh | 34,53 | 1,554 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
4 | Hồ Đạ Sa | Liên Hà | 30 | 0,895 | Hồ chứa | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
5 | Hồ Liên Hà (Hồ Nông trường 3) | Liên Hà | 70 | 1,486 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
6 | Hồ Thực Nghiệm | Mê Linh | 6,01 | 0,914 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
7 | Hồ Bãi Công Thượng | Nam Ban | 1 | 0,128 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
8 | Hồ Bãi Công Hạ | Nam Ban | 3 | 0,842 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
9 | Hồ Thủy Khải | Đan Phượng | 2,50 | 0,090 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
10 | Hồ Thôn 1 | Phúc Thọ | 20 | 0,350 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
11 | Hồ Lăm Pô | Phúc Thọ | 11 | 0,531 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
12 | Hồ Nông Trường Phúc Thọ (Hồ Ri Hil) | Phúc Thọ | 11,30 | 0,345 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
13 | Hồ Thanh Trì 1 | Đông Thanh | 3,43 | 0,843 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
14 | Hồ Gia Lâm | Gia Lâm | 3,47 | 0,100 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
15 | Hồ Thôn 5 Hoài Đức | Hoài Đức | 2,13 | 0,050 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
16 | Hồ Việt Phát | Mê Linh | 151,00 | 1,490 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
17 | Hồ Mê Linh | Mê Linh | 3 | 0,331 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
18 | Hồ Hang Hớt 1 | Mê Linh | 1,49 | 0,262 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
19 | Hồ Hang Hớt 2 | Mê Linh | 1,26 | 0,249 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
20 | Hồ Hang Hớt 3 | Mê Linh | 1,70 | 0,197 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
21 | Hồ Buôn Chuối 1 | Mê Linh | 1,71 | 0,031 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
22 | Hồ Buôn Chuối 2 | Mê Linh | 1,15 | 0,063 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
23 | Hồ 840 (Hồ Bộ Đội) | Đinh Văn | 1,20 | 0,014 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
24 | Hồ Từ Liêm | Nam Ban | 6 | 0,843 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
25 | Hồ cảnh quan | Đinh Văn | 1,10 | 0,000 | Cảnh quan | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà |
26 | Hồ Hoàn Kiếm 3A | Nam Hà | 1,60 | 0,013 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
27 | Hồ Hoàn Kiếm 3B | Nam Hà | 1,03 | 0,033 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
28 | Hồ Hoàn Kiếm 2 | Nam Hà | 2,70 | 0,332 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
29 | Hồ Ba Đình | Nam Ban | 0,91 | 0,040 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
30 | Hồ Thống Nhất | Đan Phượng | 5,15 | 0,050 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
31 | Hồ Thanh Sơn | Đan Phượng | 1,50 | 0,843 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
32 | Hồ Phượng Lâm | Đan Phượng | 1,94 | 0,129 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
33 | Hồ Thanh Trì 2 | Đông Thanh | 3,68 | 0,046 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
34 | Hồ Thanh Hà | Đông Thanh | 2,33 | 0,155 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
35 | Hồ Thôn 4 | Phi Tô | 6,15 | 0,015 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
36 | Hồ Đan Phượng 1 | Tân Hà | 3,02 | 0,014 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
37 | Hồ Tân Hòa | Tân Văn | 4 | 0,262 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
38 | Hồ Sinh Học | Phi Tô | 0,87 | 0,018 | Hồ chứa | UBND cấp xã |
39 | Hồ Phúc Tiến (Hồ Đa Dinh) | Phúc Thọ | 3,00 | 0,060 |
|
|
40 | Hồ Phi Liêng | Phi Liêng | - | 1,3 |
| Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
41 | Hồ thủy điện Tân Thượng | Tân Thanh | 12,00 | 1,520 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Tân Thượng |
42 | Hồ thủy điện Sar Deung | Phúc Thọ | 3,35 | 0,099 | Thủy điện | Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Cao nguyên |
43 | Hồ thủy điện Sar Deung 2 | Phúc Thọ | 30 | 0,441 | Thủy điện | Công ty Cổ phần năng lượng Lâm Hà |
44 | Hồ thủy điện Đa Cho Mo 2 | Đạ Đờn, Phi Tô | 28 | 0,94 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Bồng Lai |
45 | Hồ thủy điện An Phước | Đạ Đờn | 8,4 | 0,348 | Thủy điện | Công ty CP thủy điện Liên Gich |
1 | Hồ Ka La | Bảo Thuận | 311,27 | 18,89 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
2 | Hồ Đinh Trang Thượng 1 | Đinh Trang Thượng | 9,47 | 0,419 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
3 | Hồ Đinh Trang Thượng 2 | Đinh Trang Thượng | 5,21 | 0,211 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
4 | Hồ Thôn 9 xã Hòa Trung | Hòa Trung | 18 | 1,085 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
5 | Hồ Sek Lào | Đinh Trang Hòa | 21,44 | 1,389 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
6 | Hồ Tây Di Linh | TT Di Linh | 53,72 | 1,8 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
7 | Hồ Đông Di Linh | TT Di Linh | 15,19 | 0,67 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
8 | Hồ Đồi 1019 | TT Di Linh | 26,6 | 1,08 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
9 | Hồ Long Kuh | Gung Ré | 14,17 | 0,67 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
10 | Hồ Nao Sẻ | Gia Bắc | 0,6 | 0,05 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
11 | Hồ Hà Giang | Gia Bắc | 1 | 0,25 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
12 | Hồ Đạ Hiồng | Gia Bắc | 0,85 | 0,03 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
13 | Hồ Huyện Đội | Gia Hiệp | 1,5 | 0,4 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
14 | Hồ Liên Hoàn 1 | Gia Hiệp | 7,39 | 0,154 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
15 | Hồ Liên Hoàn 2 | Gia Hiệp | 4,1 | 0,1 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
16 | Hồ Liên Hoàn 3 | Gia Hiệp | 1,4 | 0,04 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
17 | Hồ Kon Rum | Hòa Bắc | 17,8 | 0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
18 | Hồ La Òn | Hòa Bắc | 6 | 0,4 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
19 | Hồ 19 tháng 8 | Hòa Ninh | 1,6 | 0,05 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
20 | Hồ Nam Ninh | Hòa Ninh | 3,3 | 0,250 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
21 | Hồ Trại Heo | Đinh Lạc | 11,96 | 0,455 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
22 | Hồ 3 Tháng 2 | Đinh Lạc | 5,38 | 0,15 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
23 | Hồ Số 2 | Đinh Trang Hòa | 5,88 | 0,3 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
24 | Hồ Số 4 | Đinh Trang Hòa | 5,59 | 0,275 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
25 | Hồ Số 6 | Đinh Trang Hòa | 20,63 | 0,528 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
26 | Hồ Tiểu Khu 608 | Đinh Trang Thượng | 3,83 | 0,158 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
27 | Hồ Đạ Sro 2 | Đinh Trang Thượng | 11,09 | 0,56 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
28 | Hồ Thôn 3&4 xã Tân Châu | Tân Châu | 15,45 | 0,71 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
29 | Hồ Đạ Sro 1 | Tân Thượng | 3,74 | 0,086 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
30 | Hồ Đạ Trê | Tân Lâm | 7,38 | 0,272 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
31 | Hồ Nhật (Đồng Đò) | TT Di Linh | 1,26 | 0,013 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
32 | Hồ Thôn 4 Tân Thượng | Tân Thượng | 6,42 | 0,273 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
33 | Hồ Esenri | Hòa Ninh | 0,5 | 0,5 | Thủy lợi | Công ty chè Lâm Khâm |
34 | Hồ Đạ New | Tân Châu | 2 | 0,11 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
35 | Hồ Đăng Rách 1 | Gung Ré | 5,2 | - | Thủy lợi | Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
36 | Hồ Đăng Rách 2 | Gung Ré | 1,8 | - | Thủy lợi | Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
37 | Hồ Đăng Rách 3 | Gung Ré | 0,8 | - | Thủy lợi | Cty Chè - Cà Phê Di Linh |
38 | Hồ Đạ R’ Bo | Hòa Bắc | 17 | 0,773 | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
39 | Hồ Thôn 11 A | Hòa Bắc | 1,2 | - | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
40 | Hồ Thôn 11 B | Hòa Đắc | 0,23 | - | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
41 | Hồ Thôn 13 | Hòa Nam | 0,8 | - | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
42 | Hồ Thôn 4 | Hòa Nam | 0,25 | - | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
43 | Hồ Thôn 11 | Hòa Nam | 0,12 | - | Thủy lợi | BQL Rừng HB-HN |
44 | Hồ chứa nhỏ thôn Gia Bắc | Tân Nghĩa | 3 | 0,5 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
45 | Hồ số 1 | Liên Đầm |
| <0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
46 | Hồ số 2 | Liên Đầm |
| <0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
47 | Hồ Nhật (Đồng Đò) | Thị trấn Di Linh | - | - | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh |
48 | Hồ thủy điện Đồng Nai 2 | Tân Châu | 1.213 | 281 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam |
49 | Hồ thủy điện Bảo Lộc | Hòa Nam | 93 | 4,37 | Thủy điện | Công ty CP VRG Bảo Lộc |
50 | Hồ thủy điện Đa Trou Kea | Liên Đầm | 4,10 | 0,0769 | Thủy điện | Công ty TNHH SXTM Thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh |
51 | Hồ thủy điện Đồng Nai 1 | Gia Hiệp | 70 | 3,17 | Thủy điện | Công ty CP năng lượng Di Linh |
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Đạ Chao | Đạ R’sal | 28,57 | 1,547 | Thủy lợi, nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Thôn 5 | Rô Men | 3,2 | 0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
3 | Hồ Đạ Nòng 1 | Đạ Tông | 11,5 | 0,410 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
4 | Liên hồ Đạ Tiêng Tan | Đạ Tông | - | <0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
5 | Hồ Lăng Tô | Đạ K Nàng | 5 | 0,35 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
6 | Hồ Đạ Na Hát | Đạ K Nàng | 2 | 0,05 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
7 | Hồ Di Linh | Đạ K Nàng | 2 | 0,05 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
8 | Hồ Trung Tâm 1 | Đạ K Nàng | 1 | <0,5 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
9 | Hồ Trung Tâm 2 | Đạ K Nàng | - | 0,500 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
10 | Hồ Sinh học | Phi Tô | - | <0,5 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
11 | Hồ Phi Liêng | Phi Liêng | 74 | 1,3 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
12 | Hồ BobLa | Phi Liêng | 10 | 0,501 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
13 | Hồ cảnh quan Đam Rông | Rô Men | 0,1 | <0,5 | Cảnh quan | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông |
14 | Hồ thủy điện Đắk Mê 1, 2 | Đạ Long | 2,1 | 0,127 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Đắk Mê |
15 | Hồ thủy điện Krông Nô 3 | Đạ Tông | 174,7 | 18,64 | Thủy điện | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam - Krông Nô |
1 | Hồ 28 Tháng 3 | P, B'lao | 5 | 0,089 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
2 | Hồ Mai Thành | Lộc Tiến | 21 | 0,71 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
3 | Hồ Lộc Thanh | Lộc Thanh | 30 | 1,167 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
4 | Hồ Nam Phương | Lộc Phát | 55 | 1,5 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
5 | Hồ Đồng Nai | Phường 1 | 2 | 0,500 | Thủy lợi | Công ty Công trình đô thị |
6 | Hồ Thôn 3 | Đam Bri | 1,6 | 0,05 | Thủy lợi | Công ty CP Kôhinda |
7 | Hồ Thôn 9 | Đam Bri | 5 | 0,18 | Thủy lợi | Công ty CP Kôhinda |
8 | Hồ Thôn 12 | Đam Bri | 2 | 0,02 | Thủy lợi | Công ty CP Kôhinda |
9 | Hồ Thôn 6 | Đam Bri | 2 | 0,020 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
10 | Hồ Nam Phương 2 (Hà Giang) | Lộc Phát | 20 | 0,814 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
11 | Hồ Suối Đỉa | Lộc Thanh | 1 | 0,500 | Thủy lợi | TT Nông Nghiệp Bảo Lộc |
12 | Hồ thủy điện Lộc Phát | Lộc Phát | 3,7 | 0,0375 | Thủy điện | Công ty điện lực Lâm Đồng |
13 | Hồ thủy điện Đại Nga | Lộc Nga | 19,8 | 0,458 | Thủy điện | Công ty CP Mỹ Hưng Tây Nguyên |
14 | Hồ thủy điện Đam Bri 1 | Đam Bri | 8 | 0,531 | Thủy điện | Công ty CP Đầu tư phát triển Đam bri |
1 | Hồ Đăk Lông Thượng | Lộc Đức | 90 | 11,663 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Đăg lég | Lộc Đức | 37,2 | 2,301 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Lộc Thắng | TT, Lộc Thắng | 217,5 | 5,078 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ Cai Bảng | Lộc Thắng | 223,60 | 17,21 | Thủy lợi | Công ty Bauxit Nhôm Lâm Đồng |
5 | Hồ Thôn 3 | B’lá | 8,5 | 0,353 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
6 | Hồ Lộc Lâm | Lộc Lâm | 2,55 | 40,75 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
7 | Hồ Thôn 1 Lộc Lâm | Lộc Lâm | - | - | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
8 | Hồ Thôn 2 Lộc Tân | Lộc Tân | 3 | 0,048 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
9 | Hồ Thôn 3 Lộc Tân | Lộc Tân | 14 | 0,483 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
10 | Hồ Tâm Châu | Lộc Tân | 20,22 | 0,01 | Thủy lợi | Công ty TNHH Chè và cà phê Tâm Châu |
11 | Hồ Thôn 2 Lộc Bảo | Lộc Bảo | 15 | 0,149 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
12 | Hồ HT1 Lộc Bảo | Lộc Bảo | 26 | 0,276 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
13 | Hồ Thôn 1 Lộc Phú | Lộc Phú | 7 | 0,255 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
14 | Hồ Thôn 5 Lộc Quảng | Lộc Quảng | 2 | 0,03 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
15 | Hồ An Bình | Lộc An | 2,00 | 0,031 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
16 | Hồ Đa Hang Lang | Lộc Phú | 3,40 | 0,152 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
17 | Hồ Tân Rai | TT, Lộc Thắng | 90 | 1,7 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
18 | Hồ Thôn 4 Lộc Bắc | Lộc Bắc | 11 | 0,560 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
19 | Hồ Lâm Trường | TT, Lộc Thắng | 2,2 | 0,05 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
20 | Hồ Đắk Ka | Lộc Bắc | 13 | 0,320 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
21 | Hồ Thôn 2 | Lộc Nam | 0,50 | 0,500 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
22 | Hồ thôn 4 | Lộc Quảng | 0,65 | 0,018 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
23 | Hồ Thôn 10 | Lộc Nam | - | 0,228 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
24 | Hồ Nông trường | Lộc An | 4 | - | Thủy lợi | Cty Cà phê Cao Nguyên Đà Lạt |
25 | Hồ thôn 1 Lộc Tân | Lộc Tân |
| 0,04 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm |
26 | Hồ thủy điện Đồng Nai 3 | Lộc Lâm | 5.518,1 | 1.690 | Thủy điện | Công ty thủy điện Đồng Nai |
27 | Hồ thủy điện Đồng Nai 4 | Lộc Bảo | 832 | 337,2 | Thủy điện | Công ty thủy điện Đồng Nai |
28 | Hồ thủy điện Đồng Nai 5 | Lộc Bắc | 835 | 72 | Thủy điện | Công ty thủy điện Đồng Nai |
29 | Hồ thủy điện Đa Kai | Lộc Lâm | 2,4 | 0,174 | Thủy điện | Công ty TNHH thủy điện Đạ Kai |
30 | Hồ thủy điện Đa Siat | Lộc Bảo | 16,4 | 0,462 | Thủy điện | Công ty Cổ phần điện Miền Nam, Chi nhánh Lâm Đồng |
31 | Hồ thủy điện Đam Bol - Đạ Tẻh | Lộc Bắc | 13,6 | 0,066 | Thủy điện | Công ty Cổ phần điện Bảo Tân |
32 | Hồ thủy điện Tân Lộc | Lộc An, Tân Lạc | 15 | 0,62 | Thủy điện | Công ty cổ phần HPD Tân Lộc |
1 | Hồ Đạ Nar | Đạ Oai | 11,9 | 0,94 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Đạ Đăk | Phước Lộc | 4,42 | 0,363 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Đạ Liông | TT Ma Đa Guôi | 18 | 1,184 | Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ cảnh quan Mađagui | TT Ma Đa Guôi | 2,7 | 0,046 | Cảnh quan, thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai |
5 | Hồ Khu Phố 4 | TT Ma Đa Guôi | 6 | 0,289 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai |
6 | Hồ Đạ Kon Bos | Đạ P'loa | 7 | 0,217 | Thủy Lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai |
7 | Hồ lắng | TT Ma Đa Guôi | 0,34 | - | Phục vụ thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai |
8 | Hồ Đạ Giao | Đoàn Kết | 26,00 | 0,003 | Cấp nước sinh hoạt | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai |
9 | Đầm Bầu đá | Đạ Tồn | 0,40 | 0,015 | Thủy lợi | UBND xã Đạ Tồn |
10 | Đầm Bầu Chuối | Đạ Tồn | 0,30 | 0,009 | Thủy lợi | UBND xã Đạ Tồn |
1 | Hồ Đạ Tẻh | Mỹ Đức | 420 | 24 | Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Đạ Hàm | An Nhơn | 142,9 | 3,816 | Thủy lợi, nuôi cá | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Đạ Lây | Đạ Lây | 111,1 | 8,389 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ Thôn 10 | Đạ Kho | 37,79 | 2,31 | Thủy lợi, nuôi cá | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh |
5 | Hồ Hương Thanh - Hương Sơn | Hương Lâm | 15,525 | 0,971 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh |
6 | Hồ Thạch Thất | Đạ Kho | 12,45 | 0,547 | Thủy lợi, nuôi cá | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh |
7 | Hồ Thôn 5 | Quốc Oai | 47,64 | 3,94 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh |
8 | Hồ Tố Lan | An Nhơn | 4 | 0,283 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh |
9 | Hồ Con Ó | Mỹ Đức | 4 | 0,500 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
10 | Hồ thủy điện Đam Bri 2 | Đạ M’ri | 279 | 59,69 | Thủy điện | Công ty CP thủy điện Miền Nam - CN Lâm Đồng |
1 | Hồ Đăk Lô | Gia Viễn | 199,49 | 13,630 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
2 | Hồ Phước Trung | Phước Cát 2 | 43 | 3,183 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
3 | Hồ Bê Đê | Đồng Nai Thượng | 4,1 | 0,21 | Thủy lợi | TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng |
4 | Hồ Mỹ Trung | Mỹ Lâm | 13 | 0,836 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên |
5 | Hồ Đạ Bo B | Gia Viễn | 16 | 0,68 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên |
6 | Hồ Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 53 | 2,39 | Thủy lợi | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên |
7 | Hồ Ninh Trung | Nam Ninh | - | 0,500 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
8 | Hồ Phước Hải | Phước Cát 2 | - | <0,5 | Thủy lợi | UBND cấp xã |
9. | Hồ Bàu Sấu | Thị trấn Phước Cát |
| <0,5 | Cảnh quan | UBND thị trấn |
*Ghi chú:
MNDBT: Mực nước dâng bình thường
“-“: không có số liệu đo đạc
- 1 Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái