ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1028/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 về việc: “Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước”; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về: “Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập”; Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập”; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác”; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc: “Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (Đối với các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực Chính phủ chưa ban hành Nghị định riêng: giáo dục đào tạo; dạy nghề; văn hóa thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí, phát thanh truyền hình);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”;
Căn cứ Quyết định số 4762/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 652/STC-HCSN ngày 24/02/2017 và Công văn số 910/STC-HCSN ngày 14/3/2017 về việc: “Thực hiện chế độ tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
I. Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
1. Phạm vi áp dụng bao gồm
1.1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thanh Hóa;
1.2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
1.3. Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa;
1.4. Các sở, ban, ngành thuộc quản lý nhà nước của UBND tỉnh; các Chi cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
2. Tổng số đơn vị thực hiện: 42 đơn vị (Bốn mươi hai đơn vị).
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
3. Biên chế giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
Biên chế thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm là số biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm. Biên chế năm 2017 thực hiện theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
4. Tự chủ về kinh phí quản lý hành chính
4.1. Nguồn kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
4.2. Nguồn kinh phí ngân sách cấp không thực hiện chế độ tự chủ.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
5. Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế: Theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 4 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; khoản 1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; khoản 2, Điều 6 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ;
Giao cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước áp dụng cho năm 2017.
II. Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập, cụ thể như sau:
1. Phân loại đơn vị sự nghiệp công lập:
1.1. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư có: 0 đơn vị.
1.2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên có: 03 đơn vị.
1.3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên có 197 đơn vị.
1.4. Đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên có 68 đơn vị.
(Có phụ lục số 2a, 2b kèm theo)
2. Giao tự chủ về tài chính: Giao cơ chế tự chủ về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng cho năm 2017 và ổn định đến năm 2019.
(Số liệu cụ thể có phụ lục số 2b kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào nội dung phê duyệt tại
1. Giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho các đơn vị và hướng dẫn việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập; kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị, định kỳ đánh giá, tổng hợp báo cáo tình hình về UBND tỉnh theo quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước căn cứ các quy định hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài chính Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao tự chủ có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả, tổ chức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; thực hiện công khai dân chủ trong cơ quan theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này thực hiện từ 01/01/2017 và ổn định đến năm 2019 (đối với đơn vị sự nghiệp công lập). Từ năm 2018, khi có sự tăng, giảm về nhiệm vụ và kinh phí thực hiện, Sở Tài chính Thanh Hóa chủ trì phối hợp với các ngành liên quan chủ động tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét Quyết định điều chỉnh cho phù hợp. Thực hiện giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công làm cơ sở để đẩy mạnh việc thực hiện chế độ tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ KHỐI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH NĂM 2017
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2005/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 117/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Năm 2017 | ||||||
Biên chế được giao | Số thu để lại đơn vị (Phí và lệ phí) | Dự toán chi | ||||||
Tổng số | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ theo QĐ số 4763/2016/QĐ- UBND ngày 09/12/2016 | ||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
QĐ số 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | Chi từ nguồn thu để lại (Phí và lệ phí) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+9 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số: | 2.744 | 22.530 | 707.873 | 467.071 | 444.541 | 22.530 | 240.801 |
I | Các sở, ban, ngành | 1.403 | 21.524 | 480.817 | 295.903 | 274.379 | 21.524 | 184.914 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 35 |
| 18.786 | 18.708 | 18.708 | 0 | 78 |
a | Chế độ |
|
| 4 391 | 4 391 | 4 391 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 970 | 970 | 970 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 13 425 | 13 347 | 13 347 |
| 78 |
- | Chi hoạt động của TT |
|
| 5 600 | 5 600 | 5 600 |
|
|
- | Giám sát của Thường trực và 4 Ban; Tập huấn trao đổi KN thường trực, các Ban HĐND tỉnh huyện. |
|
| 3 128 | 3 128 | 3 128 |
|
|
- | Bản tin HĐND + Duy trì trang WEB |
|
| 486 | 486 | 486 |
|
|
- | Tham gia ý kiến vào các dự luật, thẩm tra dự thảo NQ HĐND, thẩm tra văn bản giữa 2 kỳ họp |
|
| 885 | 885 | 885 |
|
|
- | HĐ tiếp xúc cử tri của tổ Đại biểu HĐND |
|
| 1 153 | 1 153 | 1 153 |
|
|
- | Họp HĐND tỉnh 2 kỳ + 1 kỳ đột xuất |
|
| 1 425 | 1 425 | 1 425 |
|
|
- | KP hội nghị giao ban Thường trực HĐND tỉnh với các tỉnh Bắc Miền Trung |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 78 |
|
|
| 78 |
- | Chính sách cán bộ theo QĐ 1871, Thăm hỏi trợ cấp ốm đau |
|
| 250 | 250 | 250 |
|
|
2 | VP UBND tỉnh | 106 |
| 35 715 | 30 690 | 30 690 |
| 5 025 |
a | Chế độ |
|
| 10 529 | 10 529 | 10 529 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2 968 | 2 968 | 2 968 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 17 675 | 17 193 | 17 193 |
| 482 |
- | Chi hoạt động của TT UBND |
|
| 13 400 | 13 400 | 13 400 |
|
|
- | Phát hành công báo tỉnh |
|
| 1 193 | 1 193 | 1 193 |
|
|
- | KP hoạt động cổng thông tin điện tử tỉnh |
|
| 1 200 | 1 200 | 1 200 |
|
|
- | Hoạt động cung cấp thông tin đối ngoại + Hỗ trợ công tác lưu trữ |
|
| 1 130 | 1 130 | 1 130 |
|
|
- | KP hội nghị tổng kết, triển khai nhiệm vụ |
|
| 280 |
|
|
| 280 |
- | KP bồi dưỡng tiếp dân theo Quyết định 1823/QĐ-UBND , 14/6/2012 |
|
| 270 | 270 | 270 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 202 |
|
|
| 202 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 4 543 |
|
|
| 4 543 |
- | Chính sách cán bộ theo QĐ 1871 |
|
| 143 |
|
|
| 143 |
- | Chi sửa chữa thường xuyên |
|
| 1 200 |
|
|
| 1 200 |
- | Mua quà tặng của tỉnh |
|
| 1 200 |
|
|
| 1 200 |
- | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
| 2 000 |
|
|
| 2 000 |
3 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 81 | 295 | 13 193 | 11 919 | 11 624 | 295 | 1 274 |
a | Chế độ |
|
| 7 252 | 7 252 | 7 252 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2 088 | 2 088 | 2 088 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 558 | 2 284 | 2 284 |
| 274 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 14 | 14 | 14 |
|
|
- | KP XD các tờ trình, báo cáo UBND |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | KP viết bài trên Báo đầu tư về XTTM |
|
| 110 |
|
|
| 110 |
- | Xúc tiến đầu tư, kêu gọi vốn đầu tư |
|
| 550 | 550 | 550 |
|
|
- | Thực hiện các khâu đột phá Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về phát triển nhanh, đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng KTXH |
|
| 800 | 800 | 800 |
|
|
- | Ban điều phối PT DN vừa và nhỏ |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 164 |
|
|
| 164 |
- | Xây dựng dự toán đầu tư XDCB hàng năm; Kiểm tra trình duyệt chủ trương đầu tư |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Rà soát đánh giá tình hình thực hiện các dự án lớn còn dở dang được đầu tư từ nguồn vốn NSTW nhưng không được tiếp tục bố trí vốn trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 1 000 |
|
|
| 1 000 |
- | Đào tạo nguồn nhân lực vừa và nhỏ theo TTLT số 04/2014/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014. |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Triển khai, tập huấn các chế độ chính sách về đầu tư |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 295 | 295 |
| 295 |
|
4 | Sở Tài chính | 105 | 5 500 | 22 679 | 21 364 | 15 864 | 5 500 | 1 315 |
a | Chế độ |
|
| 9 863 | 9 863 | 9 863 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2 659 | 2 659 | 2 659 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 3 062 | 2 842 | 2 842 |
| 220 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 32 | 32 | 32 |
|
|
- | KP xây dựng các báo cáo tờ trình |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Xây dựng dự toán ngân sách |
|
| 480 | 480 | 480 |
|
|
- | Tổng hợp thẩm tra quyết toán, kiểm toán |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | TH triển khai chính sách an sinh xã hội; |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | Rà soát phí, lệ phí, giá dịch vụ |
|
| 360 | 360 | 360 |
|
|
- | Khảo sát theo dõi diễn biến giá thị trường; Mua báo Thời báo Tài chính Việt Nam |
|
| 450 | 450 | 450 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
- | Duy trì vận hành cập nhật dữ liệu phần mềm, quản lý tabmis, quản lý tài chính đất đai và quản lý tài sản công |
|
| 560 | 560 | 560 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 1 095 |
|
|
| 1 095 |
- | Triển khai, tập huấn các cơ chế chính sách tài chính, luật ngân sách mới, KHTC trung hạn |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Hoạt động của hội đồng thẩm định giá đất |
|
| 180 |
|
|
| 180 |
- | Mua phần mềm diệt vi rút toàn ngành theo CV số 639/THTK- ANTT, 11/07/2016 |
|
| 275 |
|
|
| 275 |
- | Triển khai, cài đặt chứng thư số cho Sở TC và 27 phòng TCKH theo CV 1095/THTK-ANTT, 27/10/2016 |
|
| 140 |
|
|
| 140 |
e | Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS (Để lại 30% theo TTLT số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP) |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
f | Nguồn thu được để lại |
|
| 5 500 | 5 500 |
| 5 500 |
|
5 | Thanh tra tỉnh | 51 |
| 11 314 | 11 210 | 11 210 |
| 104 |
a | Chế độ |
|
| 6 096 | 6 096 | 6 096 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 374 | 1 374 | 1 374 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 844 | 740 | 740 |
| 104 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 538 | 538 | 538 |
|
|
- | KP giải quyết KTKN |
|
| 202 | 202 | 202 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 104 |
|
|
| 104 |
d | Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS (Để lại 30% theo TTLT số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP) |
|
| 3 000 | 3 000 | 3 000 |
|
|
6 | Sở Ngoại vụ | 21 |
| 7 010 | 5 098 | 5 098 |
| 1 912 |
a | Chế độ |
|
| 1 713 | 1 713 | 1 713 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 567 | 567 | 567 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 860 | 2 818 | 2 818 |
| 42 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 8 | 8 | 8 |
|
|
- | Xây dựng các đề án, tờ trình UBND |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | HN gặp mặt người NN, Việt kiều, Ban C |
|
| 110 | 110 | 110 |
|
|
- | KP TH các N.vụ biên giới |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
|
- | Làm việc với các tổ chức phi Chính phủ; Các hoạt động hợp tác quốc tế với nước ngoài |
|
| 1 500 | 1 500 | 1 500 |
|
|
- | Kinh phí thực hiện chương trình hoạt động biển Đông, hải đảo theo QĐ 4251 ngày 17/12/2012 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Công tác thông tin đối ngoại theo QĐ 2405/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | KP hoạt động của tổ công tác hợp tác quốc tế PT tre luồng tỉnh Thanh Hóa theo QĐ 3088/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 42 |
|
|
| 42 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 1 870 |
|
|
| 1 870 |
- | Tổ chức tập huấn về chính sách pháp luật của Lào cho DN Thanh Hóa tại tỉnh Hủa Phăn theo Công văn số 11643/UBND-THKH ngày 11/6/2016 |
|
| 590 |
|
|
| 590 |
- | KP triển khai thực hiện Thỏa thuận cấp CP giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào |
|
| 800 |
|
|
| 800 |
- | Chương trình giao ban Ngoại vụ địa phương các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên lần thứ 7 năm 2016 theo CV số 10682/UBND-THKH, 20/9/2016 |
|
| 480 |
|
|
| 480 |
7 | Sở Nội vụ | 45 |
| 7 918 | 7 486 | 7 486 |
| 432 |
a | Chế độ |
|
| 4 299 | 4 299 | 4 299 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 215 | 1 215 | 1 215 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 404 | 1 972 | 1 972 |
| 432 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 15 | 15 | 15 |
|
|
- | Xây dựng các đề án, tờ trình UBND |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | Thực hiện khâu đột phá của Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về đẩy mạnh CCHC, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh; Kiểm soát thủ tục HC, thực hiện QĐ 93/TTg về cơ chế một cửa |
|
| 550 | 550 | 550 |
|
|
- | Điều tra, khảo sát, XD KH tổ chức biên chế, bổ nhiệm LĐ, XD chỉ tiêu biên chế hàng năm |
|
| 440 | 440 | 440 |
|
|
- | KP hoạt động Ban chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
- | Chi thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người sử dụng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa |
|
| 387 | 387 | 387 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 132 |
|
|
| 132 |
- | Tổng hợp Nghị định 108/2014/NĐ- CP về tinh giản biên chế |
|
| 360 | 360 | 360 |
|
|
- | Kinh phí quản lý đào tạo |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
8 | Ban Tôn giáo | 14 |
| 5 122 | 4 162 | 4 162 |
| 960 |
a | Chế độ |
|
| 1 180 | 1 180 | 1 180 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 273 | 273 | 273 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1 590 | 630 | 630 |
| 960 |
- | Tuyên truyền PL cho tín đồ tôn giáo, Giao ban với các chức sắc tôn giáo theo Công văn số 8322/UBND-VX ngày 18/8/2015 |
|
| 960 |
|
|
| 960 |
- | TH Chỉ thị 01 công tác đạo Tin lành |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Các vấn đề đất đai liên quan đến tôn giáo |
|
| 110 | 110 | 110 |
|
|
- | KP hoạt động của các Hội đoàn tôn giáo |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
- | Sửa chữa xe ô tô do chưa được bố trí trong Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 02/5/2015 |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
d | Chi thực hiện chế độ chính sách |
|
| 2 079 | 2 079 | 2 079 |
|
|
- | KP gặp mặt chức sắc tôn giáo nhân dịp Noel và lễ Phật đản |
|
| 679 | 679 | 679 |
|
|
- | Hỗ trợ cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo theo Quyết định 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 |
|
| 1 400 | 1 400 | 1 400 |
|
|
9 | Ban Thi đua khen thưởng | 13 |
| 31 412 | 1 412 | 1 412 |
| 30 000 |
a | Chế độ |
|
| 1 158 | 1 158 | 1 158 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 254 | 254 | 254 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 30 000 |
|
|
| 30 000 |
- | Kinh phí thi đua khen thưởng |
|
| 30 000 |
|
|
| 30 000 |
10 | Sở Xây dựng | 74 | 1 344 | 11 284 | 11 132 | 9 788 | 1 344 | 152 |
a | Chế độ |
|
| 6 571 | 6 571 | 6 571 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 873 | 1 873 | 1 873 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1 496 | 1 344 | 1 344 |
| 152 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 134 | 134 | 134 |
|
|
- | BCĐ chương trình 167; BCĐ cấp nước an toàn tỉnh Thanh Hóa; BCĐ chương trình hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg ; Chính sách hỗ trợ người có công với CM về nhà ở. |
|
| 480 | 480 | 480 |
|
|
- | Q.lý nhà nước về quy hoạch xây dựng |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | Kinh phí xây dựng chỉ số giá 2017; Công bố giá vật liệu xây dựng |
|
| 310 | 310 | 310 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 152 |
|
|
| 152 |
d | Nguồn thu được để lại |
|
| 1 344 | 1 344 |
| 1 344 |
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 53 | 11 573 | 41 057 | 19 741 | 8 168 | 11 573 | 21 316 |
a | Chế độ |
|
| 4 827 | 4 827 | 4 827 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 421 | 1 421 | 1 421 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 092 | 1 920 | 1 920 |
| 172 |
- | Kinh phí chỉ đạo chương trình GTNT |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Xúc tiến đầu tư các dự án giao thông |
|
| 1 200 | 1 200 | 1 200 |
|
|
- | Kiểm tra tiến độ và triển khai lập DA, C.lượng T.hiện các D.án |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 172 |
|
|
| 172 |
d | KP duy tu, sửa chữa đường sông |
|
| 14 444 |
|
|
| 14 444 |
e | Chi sự nghiệp tại Sở |
|
| 6 700 |
|
|
| 6 700 |
- | Xúc tiến nâng cấp Cảng hàng không thành Cảng quốc tế |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | KP duy tu, bảo dưỡng, quản lý hạ tầng và quản lý xe buýt |
|
| 6 200 |
|
|
| 6 200 |
f | Nguồn thu được để lại |
|
| 11 573 | 11 573 |
| 11 573 |
|
12 | Thanh tra Giao thông vận tải | 80 |
| 8 819 | 8 819 | 8 819 |
|
|
a | Chế độ |
|
| 6 936 | 6 936 | 6 936 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 3 896 | 3 896 | 3 896 |
|
|
- | Biên chế sự nghiệp |
|
| 3 040 | 3 040 | 3 040 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 643 | 1 643 | 1 643 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính | 33 |
| 891 | 891 | 891 |
|
|
- | Biên chế sự nghiệp | 47 |
| 752 | 752 | 752 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | Trang phục thanh tra |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
13 | Sở Tư pháp | 47 | 970 | 11 635 | 8 576 | 7 606 | 970 | 3 059 |
a | Chế độ |
|
| 4.162 | 4.162 | 4 162 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1.269 | 1.269 | 1 269 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2.719 | 2.175 | 2 175 |
| 544 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 12 | 12 | 12 |
|
|
- | Hội đồng GD phổ biến P.Luật và Phối hợp liên ngành trong HĐ tố tụng |
|
| 450 | 0 |
|
| 450 |
- | Thẩm định, rà soát, kiểm tra thi hành văn bản quy phạm pháp luật |
|
| 749 | 749 | 749 |
|
|
- | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
| 460 | 460 | 460 |
|
|
- | BCĐ Bán đấu giá tài sản; BCĐ thừa phát lại |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | Hướng dẫn và tổ chức hoạt động hòa giải cơ sở |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 94 | 0 |
|
| 94 |
- | KP quản lý lý lịch tư pháp, quản lý hộ tịch cơ sở, cơ sở dữ liệu quốc gia về PL |
|
| 294 | 294 | 294 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 2.515 | 0 |
|
| 2 515 |
- | Phổ biến, giáo dục pháp luật: |
|
| 0 |
|
|
|
|
+ | Xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật theo Chỉ thị 17/CT- UBND ngày 12/6/2012 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
+ | Tổng kết công tác XD, đánh giá xã, phường, thị trấn chuẩn tiếp cận PL theo QĐ 4366/UBND ngày 06/12/2013; |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
+ | Triển khai Luật Tiếp cận thông tin theo KH145/KH-UBND ngày 30/9/2016 |
|
| 285 |
|
|
| 285 |
+ | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác PBGDPL cho lực lượng làm công tác PBGDPL theo TT 142/2014/TTLT- BTP-BTC ngày 27/1/2014 |
|
| 185 |
|
|
| 185 |
+ | Phổ biến nội dung công ước quốc tế theo KH 52/KH-UBND ngày 15/4/2015 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
- | Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật: |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp theo QĐ 3361/QĐ-UBND ngày |
|
| 460 |
|
|
| 460 |
| 30/9/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Bồi dưỡng nghiệp vụ về xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo KH 162/KH-UBND ngày 21/10/2016 |
|
| 655 |
|
|
| 655 |
- | Bổ trợ tư pháp: |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về luật sư, hành nghề luật sư và hành nghề công chứng theo QĐ 3267/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và QĐ 3326/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
|
| 430 |
|
|
| 430 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 970 | 970 |
| 970 |
|
14 | Sở Công thương | 71 | 620 | 10 631 | 10 489 | 9 869 | 620 | 142 |
a | Chế độ |
|
| 6 185 | 6 185 | 6 185 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 850 | 1 850 | 1 850 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1 976 | 1 834 | 1 834 |
| 142 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 14 | 14 | 14 |
|
|
- | KP XD các tờ trình, báo cáo UBND |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | Hội nhập kinh tế Quốc tế; C.tác xúc tiến kêu gọi đầu tư trọng điểm |
|
| 420 | 420 | 420 |
|
|
- | Chương trình quản lý phát triển chợ, thương mại nội địa; CT phát triển thương mại điện tử |
|
| 640 | 640 | 640 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 142 |
|
|
| 142 |
- | BCĐ hoạt động thương mại biên giới, XK; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tỉnh Thanh Hóa; Ban chỉ đạo kết nối cung cầu theo QĐ số 4589/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
|
| 360 | 360 | 360 |
|
|
- | Nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, bình ổn giá thị trường; Quản lý đại lý xăng dầu |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
d | Nguồn thu được để lại |
|
| 620 | 620 |
| 620 |
|
15 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 74 | 94 | 19.050 | 8.481 | 8.387 | 94 | 10.569 |
a | Chế độ |
|
| 6.130 | 6.130 | 6 130 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1.921 | 1.921 | 1 921 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.726 | 336 | 336 |
| 1 390 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 26 | 26 | 26 |
|
|
- | KP hoạt động của Hội đồng KHCN ngành, Hội đồng thẩm định KH sử dụng đất |
|
| 110 | 110 | 110 |
|
|
- | Tăng cường công tác nhà nước về đất đai; xử lý vi phạm theo QĐ |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 |
| 1675/QĐ-TTg ngày 29/8/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 140 | 0 |
|
| 140 |
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | KP quản lý xử lý điểm nóng về ô nhiễm môi trường |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 |
- | Kinh phí quản lý hoạt động và tổ chức xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 400 | 0 |
|
| 400 |
- | Duy trì, vận hành, cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý TC về đất đai và khoáng sản |
|
| 250 | 0 |
|
| 250 |
d | Chi sự nghiệp tại sở |
|
| 1.800 | 0 |
|
| 1 800 |
- | Công tác tuyên truyền và các hoạt động phục vụ môi trường |
|
| 1.800 | 0 |
|
| 1 800 |
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 3.879 | 0 |
|
| 3 879 |
- | KP CT quan trắc tổng hợp môi trường biển QĐ 355/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
|
| 1.879 | 0 |
|
| 1 879 |
- | KP thuê tư vấn thẩm định giá |
|
| 2.000 | 0 |
|
| 2 000 |
f | Ký kết hợp đồng với các đơn vị về bảo vệ môi trường |
|
| 3.500 | 0 |
|
| 3 500 |
g | Nguồn thu được để lại |
|
| 94 | 94 |
| 94 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36 |
| 20 295 | 5 681 | 5 681 |
| 14 614 |
a | Chế độ |
|
| 3 231 | 3 231 | 3 231 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 972 | 972 | 972 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 450 | 1 478 | 1 478 |
| 972 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 12 | 12 | 12 |
|
|
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | Hoạt động phục vụ sách, báo; Quản lý về phục vụ sách báo, tư vấn pháp luật công tác bưu điện xã; Phát triển TTTT nông thôn theo QĐ 119/QĐ-TTg ; |
|
| 600 |
|
|
| 600 |
- | Ban chỉ đạo công nghệ thông tin; |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
| Đội liên ngành phòng, chống in lậu năm 2017 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Kinh phí tham gia các hội thi thông tin lưu động của Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 72 |
|
|
| 72 |
- | KP HĐ thông tin đối ngoại báo chí; KP HĐ của Ban T.tin thống nhất |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
| tỉnh; HĐ quản lý văn hóa, báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
- | Duy trì hoạt động cụm thông tin đối ngoại Na Mèo |
|
| 121 | 121 | 121 |
|
|
- | Hoạt động truyền thanh cơ sở |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | XB tờ tin, đặc san chuyên ngành |
|
| 125 | 125 | 125 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 13 642 |
|
|
| 13 642 |
- | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
+ | KP quản lý DA nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy cập Internet công cộng; Cuộc thi viết thư quốc tế UPU; Hỗ trợ cho nhân viên điểm bưu điện văn hóa xã |
|
| 823 |
|
|
| 823 |
- | Lĩnh vực viễn thông: |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng |
|
| 480 |
|
|
| 480 |
+ | Đảm bảo thông tin liên lạc tàu cá |
|
| 146 |
|
|
| 146 |
+ | Tổ chức tuyên truyền Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 |
|
| 1 256 |
|
|
| 1 256 |
- | Lĩnh vực báo chí, thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Triển lãm bằng chứng Hoàng Sa, Trường Sa theo KH 98/KH-UBND ngày 13/7/2015 |
|
| 583 |
|
|
| 583 |
+ | Tuyên truyền về tỉnh Thanh Hóa trên các ấn phẩm thông tin của TTXVN; Tuyên truyền trên báo Xuân và đài Truyền hình; Họp báo thường kỳ; Kinh phí giao ban báo chí thường kỳ với các phóng viên thường trú và tổ chức cho phóng viên đi tác nghiệp ở các địa phương |
|
| 1 354 |
|
|
| 1 354 |
- | Lĩnh vực truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh theo QĐ 4428/QĐ- UBND, 14/11/2016 |
|
| 9 000 |
|
|
| 9 000 |
17 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 89 | 360 | 28.622 | 13.317 | 12.957 | 360 | 15.305 |
a | Chế độ |
|
| 8.129 | 8.129 | 8 129 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2.302 | 2.302 | 2 302 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 4.452 | 2.526 | 2 526 |
| 1 926 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 46 | 46 | 46 |
|
|
- | Thường trực chống dịch gia cầm, gia súc và TT PC thiên tai |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
|
- | Hợp tác NCUD các Trường ĐH, Viện Hải Dương học |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 |
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Xăng dầu kiểm tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên |
|
| 1.450 | 0 |
|
| 1.450 |
- | Xúc tiến đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
|
- | Triển khai thực hiện chương trình nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới; chính sách phát triển ngành nông nghiệp |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 176 | 0 |
|
| 176 |
- | Kiểm tra, đánh giá, sơ tổng kết các lĩnh vực hàng năm |
|
| 480 | 480 | 480 |
|
|
c | Chi sự nghiệp tại sở |
|
| 2.200 | 0 | 0 | 0 | 2.200 |
- | Khen thưởng, tổng kết ngành |
|
| 400 | 0 |
|
| 400 |
- | Đoàn KT liên ngành giống, phân bón, chăn nuôi, giết mổ gia súc, thanh kiểm tra chất cấm trong chăn nuôi, đảm bảo vệ sinh ATTP |
|
| 1.800 | 0 |
|
| 1.800 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 11.179 | 0 |
|
| 11.179 |
- | KP lập BC đánh giá tác động môi trường thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao theo QĐ 2900/QĐ-UBND ngày 5/8/2016 |
|
| 256 | 0 |
|
| 256 |
- | Vốn đối ứng DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa |
|
| 1.335 | 0 |
|
| 1.335 |
- | Vốn đối ứng DA Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa |
|
| 3.420 | 0 |
|
| 3.420 |
- | Vốn đối ứng DA Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng tỉnh Thanh Hóa |
|
| 372 | 0 |
|
| 372 |
- | Vốn đối ứng Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP - GĐ 2 |
|
| 5.288 | 0 |
|
| 5.288 |
- | Vốn đối ứng Dự án Redd+ |
|
| 508 | 0 |
|
| 508 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 360 | 360 |
| 360 |
|
18 | Ban Dân tộc | 30 |
| 11 883 | 6 930 | 6 930 |
| 4 953 |
a | Chế độ |
|
| 2 989 | 2 989 | 2 989 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 810 | 810 | 810 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1 462 | 1 402 | 1 402 |
| 60 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 12 | 12 | 12 |
|
|
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | HĐ Dân tộc học và Nhân học |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
- | Chỉ đạo Chương trình 135, CT MTQG và các chương trình khác; Triển khai chương trình xóa đói giảm nghèo |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
|
- | Triển khai các CS an sinh miền núi + KP đón tiếp già làng, trưởng bản |
|
| 470 | 470 | 470 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 60 |
|
|
| 60 |
c | Chi thực hiện chế độ chính sách |
|
| 2 029 | 1 729 | 1 729 |
| 300 |
- | Chính sách người DTTS có uy tín (QĐ 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011) |
|
| 1 729 | 1 729 | 1 729 |
|
|
- | KP tập huấn, thăm hỏi động viên người có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 4 593 |
|
|
| 4 593 |
- | Đề án tuyên truyền thực hiện nếp sống văn hóa trong tang lễ vùng đồng bào Mông, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
|
| 462 |
|
|
| 462 |
- | Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
| 2 520 |
|
|
| 2 520 |
- | Chỉnh lý tài liệu tồn đọng theo Quyết định 3180/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
|
| 390 |
|
|
| 390 |
- | Kỷ niệm 70 năm thành lập cơ quan ban dân tộc |
|
| 719 |
|
|
| 719 |
- | Thanh toán quyết toán sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc theo Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
|
| 502 |
|
|
| 502 |
19 | Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu CN | 129 |
| 41 369 | 41 369 | 41 369 |
|
|
a | Chế độ |
|
| 12 455 | 12 455 | 12 455 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 10 742 | 10 742 | 10 742 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 1 713 | 1 713 | 1 713 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 3 090 | 3 090 | 3 090 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính | 111 |
| 2 802 | 2 802 | 2 802 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp | 18 |
| 288 | 288 | 288 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 6 579 | 6 435 | 6 435 |
| 144 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 14 | 14 | 14 |
|
|
- | Hoạt động VPGD tại Hà Nội và Thanh Hóa |
|
| 1 625 | 1 625 | 1 625 |
|
|
- | Chi phí đặc thù; Lập dự án kêu gọi đầu tư |
|
| 2 000 | 2 000 | 2 000 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 144 |
|
|
| 144 |
- | Chi xúc tiến đầu tư khu đô thị NS; |
|
| 2 000 | 2 000 | 2 000 |
|
|
| Triển khai Chương trình phát triển KKT Nghi Sơn và các KCN giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoạt động quảng bá các KCN |
|
| 796 | 796 | 796 |
|
|
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 19 245 |
|
|
| 19 245 |
- | KP duy tu, sửa chữa và bảo dưỡng các công trình và đường điện trong KKT Nghi Sơn và các KCN theo CV số 11506/UBND-THKH ngày 25/11/2014; Hỗ trợ tiền điện sáng theo Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
|
| 6 438 |
|
|
| 6 438 |
- | Chi phí thu gom rác thải và các khu tái định cư theo QĐ số 2714/QĐ- UBND ngày 27/7/2015 |
|
| 12 807 |
|
|
| 12 807 |
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 87 | 72 | 19.885 | 13.280 | 13.208 | 72 | 6.605 |
a | Chế độ |
|
| 8.279 | 8.279 | 8.279 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2.230 | 2.230 | 2.230 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.683 | 1.505 | 1.505 | 0 | 178 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 15 | 15 | 15 |
|
|
- | Kinh phí hoạt động của Văn phòng thường trực BCĐ phong trào “Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa” |
|
| 450 | 450 | 450 |
|
|
- | BCĐ công tác gia đình; BCĐ nhà nước về du lịch; Bảo trợ hoạt động của Hội Khoa học lịch sử Thanh Hóa |
|
| 360 | 360 | 360 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 178 | 0 |
|
| 178 |
- | Quản lý nhà nước về du lịch |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | Quản lý nhà nước về gia đình |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
d | Chi sự nghiệp văn hóa: |
|
| 4.150 | 0 | 0 | 0 | 4.150 |
- | Chỉ đạo XD làng bản CQVH, Các hoạt động quản lý văn hóa + bản tin, In giấy phép công nhận xếp hạng di tích |
|
| 1.600 | 0 |
|
| 1.600 |
- | Khen thưởng |
|
| 750 | 0 |
|
| 750 |
- | Chỉ đạo tuyên truyền, tổ chức, hội thảo; tổ chức ngày hội văn công |
|
| 1.600 | 0 |
|
| 1.600 |
- | Công tác chỉ đạo xếp hạng di tích |
|
| 100 | 0 |
|
| 100 |
- | Hỗ trợ xuất bản một tập sách có chủ đề về Thanh Hóa theo Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 100 | 0 |
|
| 100 |
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 967 | 0 | 0 | 0 | 967 |
- | Thực hiện các Đề án “Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên, thuyết minh viên” giai đoạn 2014-2020 theo QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
|
| 367 | 0 |
|
| 367 |
- | Bổ sung hệ thống thiết bị hội trường (Theo QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 04/5/2016) |
|
| 600 | 0 |
|
| 600 |
f | Sự nghiệp Thể dục thể thao |
|
| 1.310 | 0 | 0 | 0 | 1.310 |
- | Tổ chức các giải thi đấu tỉnh và TW tổ chức |
|
| 1.310 | 0 |
|
| 1.310 |
g | Chế độ cho cán bộ biệt phái theo QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 01/02/2014 |
|
| 1.194 | 1.194 | 1.194 |
|
|
h | Nguồn thu được để lại |
|
| 72 | 72 |
| 72 |
|
21 | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
| 38 528 | 11 742 | 11 742 |
| 26 786 |
a | Chế độ |
|
| 9 381 | 9 381 | 9 381 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 2 040 | 2 040 | 2 040 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 723 | 321 | 321 |
| 402 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 21 | 21 | 21 |
|
|
- | BCĐ ĐA củng cố PT trường DTNT theo QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 23/5/2016 |
|
| 120 |
|
|
| 120 |
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 162 |
|
|
| 162 |
- | KP BCĐ kiên cố hóa trường lớp học theo QĐ 573/QĐ-UBND ngày 16/2/2016 |
|
| 120 |
|
|
| 120 |
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
d | Chi sự nghiệp tại Sở |
|
| 13 074 |
|
|
| 13 074 |
- | Tạp chí giáo dục + In ấn TL học tập cộng đồng, Giấy CN |
|
| 642 |
|
|
| 642 |
- | Kiểm định chất lượng giáo dục theo TTLT 125/2014 |
|
| 1 075 |
|
|
| 1 075 |
- | Tổ chức các hội nghị hội thảo, giao ban toàn ngành |
|
| 932 |
|
|
| 932 |
- | Kinh phí tổ chức các cuộc thi giáo viên, học sinh toàn ngành |
|
| 5 633 |
|
|
| 5 633 |
- | Đề án XD xã hội học tập (BCĐ, tài liệu, tập huấn, thẩm định ĐV đạt chuẩn XHHTCĐ) |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
- | Khen thưởng toàn ngành |
|
| 1 968 |
|
|
| 1 968 |
- | Hoạt động khoa học toàn ngành |
|
| 394 |
|
|
| 394 |
- | Kinh phí bồi dưỡng, tập huấn toàn ngành |
|
| 2 130 |
|
|
| 2 130 |
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 13 310 |
|
|
| 13 310 |
- | Thanh toán cho các hợp đồng đào tạo cử tuyển chuyển tiếp còn lại |
|
| 2 000 |
|
|
| 2 000 |
- | KP triển khai XD mô hình trường học mới THCS theo NQ 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 |
|
| 772 |
|
|
| 772 |
- | KP bồi dưỡng tập huấn giáo viên các trường THCS được điều động về công tác tại trường tiểu học, mầm non theo CV 9656/UBND- VX ngày 26/8/2016 |
|
| 538 |
|
|
| 538 |
- | KP thi THPT quốc gia |
|
| 10 000 |
|
|
| 10 000 |
22 | Sở Y tế | 49 | 640 | 27 470 | 8 241 | 7 601 | 640 | 19 229 |
a | Chế độ |
|
| 5 153 | 5 153 | 5 153 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 323 | 1 323 | 1 323 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
| 1 225 | 1 125 | 1 125 |
| 100 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 15 | 15 | 15 |
|
|
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Kinh phí tổ chức mua sắm tập trung |
|
| 450 | 450 | 450 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; phong trào vệ sinh yêu nước; BQL quỹ người nghèo |
|
| 360 | 360 | 360 |
|
|
d | Chi sự nghiệp tại Sở: |
|
| 6 389 |
|
|
| 6 389 |
- | Công tác chỉ đạo chuyên môn y tế cơ sở, chỉ đạo tuyến và giám sát toàn ngành |
|
| 1 120 |
|
|
| 1 120 |
- | Hoạt động Y tá điều dưỡng + Dân quân y kết hợp |
|
| 240 |
|
|
| 240 |
- | Khen thưởng |
|
| 880 |
|
|
| 880 |
- | Bồi dưỡng y tế thôn bản; Hỗ trợ KP cho BS đào tạo theo địa chỉ chưa ra trường |
|
| 549 |
|
|
| 549 |
- | Đề tài Khoa học cấp ngành |
|
| 450 |
|
|
| 450 |
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho Bệnh nhân HIV |
|
| 1 150 |
|
|
| 1 150 |
- | Bổ sung và thay thế Túi y tế thôn bản |
|
| 2 000 |
|
|
| 2 000 |
e | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
| 12 740 |
|
|
| 12 740 |
- | Thực hiện kế hoạch hợp tác với Lào |
|
| 8 940 |
|
|
| 8 940 |
- | Thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa theo QĐ số 519/QĐ- UBND ngày 24/02/2014 |
|
| 1 880 |
|
|
| 1 880 |
- | Dự án Sửa chữa nhà làm việc Sở Y tế theo QĐ số 4593/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
|
| 1 800 |
|
|
| 1 800 |
- | Vốn đối ứng Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ |
|
| 120 |
|
|
| 120 |
f | Chi từ nguồn thu để lại |
|
| 640 | 640 |
| 640 |
|
23 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 76 | 56 | 21.576 | 10.374 | 10.318 | 56 | 11.202 |
a | Chế độ |
|
| 7 046 | 7.046 | 7.046 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1 969 | 1.969 | 1.969 |
|
|
c | Chi nghiệp vụ đặc thù |
|
| 1 457 | 1 303 | 1 303 |
| 154 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 23 | 23 | 23 |
|
|
- | BCĐ XKLĐ & C.gia, BCĐ vì sự tiến bộ của Phụ nữ, CT giảm nghèo theo NQ 30a, Ban công tác người cao tuổi, BCĐ đào tạo nghề LĐNT, BCĐ thực hiện QĐ 32/QĐ-TTg (nghề CT xã hội); Triển khai thực hiện các chính sách ASXH và hỗ trợ giảm nghèo tại VN. |
|
| 880 | 880 | 880 |
|
|
- | Triển khai tháng hành động An toàn vệ sinh lao động |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh; chuẩn bị báo cáo Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững thuộc 5 chương trình trọng tâm giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
| 154 | 0 |
|
| 154 |
d | Chi sự nghiệp tại Sở |
|
| 4 400 | 0 |
|
| 4 400 |
- | Khen thưởng, Gặp mặt người có công ngày 27/7 |
|
| 518 | 0 |
|
| 518 |
- | Xăng xe đưa đón NCC đi điều dưỡng (4.000 đối tượng) |
|
| 632 | 0 |
|
| 632 |
- | Quà LĐ tỉnh thăm hỏi các ngày lễ, Tết |
|
| 950 | 0 |
|
| 950 |
- | Thăm viếng nghĩa trang; tiếp nhận hài cốt liệt sỹ ở Lào |
|
| 870 | 0 |
|
| 870 |
- | Cứu trợ đột xuất ĐT cơ nhỡ |
|
| 150 | 0 |
|
| 150 |
- | Sao hồ sơ, bảo quản lưu trữ hồ sơ người có công, Kiểm tra, hướng dẫn quản lý đối tượng BTXH |
|
| 520 | 0 |
|
| 520 |
- | Tổ chức thi giáo viên dạy nghề và các hoạt động về đào tạo nghề |
|
| 200 | 0 |
|
| 200 |
- | T. truyền, T.huấn C.tác BV Trẻ em HIV |
|
| 200 | 0 |
|
| 200 |
- | Khung bằng Tổ quốc ghi công |
|
| 100 | 0 |
|
| 100 |
- | Đoàn đại biểu NCC tiêu biểu dự HN toàn quốc |
|
| 200 | 0 |
|
| 200 |
- | KP HĐ của Hội đồng trọng tài LĐ tỉnh |
|
| 60 | 0 |
|
| 60 |
đ | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
| 6 648 | 0 |
|
| 6 648 |
- | KP chúc thọ người cao tuổi (Theo QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 14/11/2011) |
|
| 2 400 | 0 |
|
| 2.400 |
- | Triển khai các chương trình, KH của UBND tỉnh về trẻ em (QĐ 5328/QĐ- UBND ngày 17/12/2015; QĐ 1776/QĐ-UBND ngày 25/5/2016; QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 10/6/2016) |
|
| 1 916 | 0 |
|
| 1.916 |
- | KP triển khai Kế hoạch hành động về bình đẳng giới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 (QĐ 4071/QĐ-UBND , ngày 14/10/2015) |
|
| 800 | 0 |
|
| 800 |
- | KP thực hiện Kế hoạch Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động giai đoạn 2016-2020 (QĐ 203/QĐ-UBND ngày 18/01/2016) |
|
| 372 | 0 |
|
| 372 |
- | Điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Thanh Hóa và điều tra xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
| 500 | 0 |
|
| 500 |
- | Thực hiện QĐ 55a/2013/QĐ-TTg về CS hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh cho Trẻ em (KH 44/KH-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh) |
|
| 90 | 0 |
|
| 90 |
- | Thực hiện ĐA Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người RNTT dựa vào cộng đồng (Kế hoạch 131/KH-UBND , 08/9/2016) |
|
| 570 | 0 |
|
| 570 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 56 | 56 |
| 56 |
|
24 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37 |
| 15.563 | 5.681 | 5.681 | 0 | 9.882 |
a | Chế độ |
|
| 3.597 | 3.597 | 3.597 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 999 | 999 | 999 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
| 1.163 | 1.085 | 1.085 | 0 | 78 |
| - Trang phục thanh tra |
|
| 12 | 12 | 12 |
|
|
| - KP duy trì áp dụng hệ thống QLCL theo ISO9001:2008 |
|
| 105 | 105 | 105 |
|
|
| - XD tờ trình báo cáo UBND tỉnh |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
| - KP phục vụ thanh tra chuyên đề |
|
| 180 | 180 | 180 |
|
|
| - Thống kê KHCN, XD dữ liệu nguồn nhân lực |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
|
| - Ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước. |
|
| 78 | 0 |
|
| 78 |
| - Phát triển, ươm tạo DN KHCN. |
|
| 288 | 288 | 288 |
|
|
d | Chi sự nghiệp tại Sở |
|
| 8.181 | 0 |
|
| 8.181 |
| KP ĐG tuyển chọn xét duyệt đề tài, Dự án KHCN; |
|
| 4.914 | 0 |
|
| 4.914 |
| HĐ của Hội đồng KH tỉnh |
|
| 267 | 0 |
|
| 267 |
| Hỗ trợ XD đề tài cấp nhà nước |
|
| 700 | 0 |
|
| 700 |
| Chi hợp tác quốc tế về KHCN |
|
| 280 | 0 |
|
| 280 |
| XD chuyên mục trên báo, đài |
|
| 400 | 0 |
|
| 400 |
| Quản lý an toàn bức xạ; Quản lý sở hữu trí tuệ, Công nghệ. |
|
| 860 | 0 |
|
| 860 |
| Làm việc với TW về các đề tài, dự án |
|
| 560 | 0 |
|
| 560 |
| Tạp chí Khoa học công nghệ |
|
| 200 | 0 |
|
| 200 |
e | Viết địa chí tập 5 |
|
| 1.623 | 0 |
|
| 1.623 |
II | Các chi cục | 1 341 | 1 006 | 227 056 | 171 169 | 170 163 | 1 006 | 55 887 |
1 | Chi cục phòng chống TNXH | 12 |
| 3 712 | 1 392 | 1 392 |
| 2 320 |
a | Chế độ |
|
| 1 038 | 1.038 | 1.038 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 234 | 234 | 234 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 270 | 120 | 120 |
| 150 |
- | Thực hiện Tiểu đề án 2 “Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về” thuộc Đề án 3, Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016-2020 (KH 44/KH-UBND , 21/3/2016) |
|
| 150 |
|
|
| 150 |
- | KP hoạt động BCĐ Phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm (QĐ 3818/QĐ-UBND , 21/11/2011) |
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
| 2 170 |
|
|
| 2 170 |
- | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
|
| 1 370 |
|
|
| 1.370 |
- | ĐA đổi mới công tác cai nghiện trên địa bàn theo QĐ 2642/QĐ- UBND ngày 31/7/2013 |
|
| 800 |
|
|
| 800 |
2 | Chi cục TCĐL Chất lượng | 27 |
| 4.617 | 2.948 | 2.948 | 0 | 1.669 |
a | Chế độ |
|
| 2.421 | 2.421 | 2.421 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 527 | 527 | 527 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
| 1.669 | 0 |
|
| 1.669 |
| - KP hoạt động quản lý Đo lường |
|
| 500 | 0 |
|
| 500 |
| - KP hoạt động quản lý tiêu chuẩn |
|
| 553 | 0 |
|
| 553 |
| - Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
|
| 486 | 0 |
|
| 486 |
| - Chi giải thưởng chất lượng Quốc gia |
|
| 130 | 0 |
|
| 130 |
3 | Chi cục An toàn VSTP | 36 | 160 | 4 771 | 3 301 | 3 141 | 160 | 1 470 |
a | Chế độ |
|
| 2 495 | 2 495 | 2 495 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 1 688 | 1 688 | 1 688 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 807 | 807 | 807 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 646 | 646 | 646 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 390 | 390 | 390 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 256 | 256 | 256 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
| 1 470 |
|
|
| 1 470 |
- | Mua mẫu và thuê xét nghiệm, tập huấn, truyền thông, giám sát,.. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
| 1 470 |
|
|
| 1 470 |
d | Chi từ nguồn thu để lại |
|
| 160 | 160 |
| 160 |
|
4 | Chi cục dân số KHH gia đình | 197 |
| 25 258 | 20 192 | 20 192 |
| 5 066 |
a | VP chi cục | 30 |
| 8 139 | 3 073 | 3 073 |
| 5 066 |
a.1 | Chế độ |
|
| 2 526 | 2 526 | 2 526 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 1 889 | 1 889 | 1 889 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 637 | 637 | 637 |
|
|
a.2 | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 547 | 547 | 547 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 371 | 371 | 371 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 176 | 176 | 176 |
|
|
a.3 | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
| 5 066 |
|
|
| 5 066 |
- | Chi hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số theo NĐ 39/2015/NĐ-CP |
|
| 3 000 |
|
|
| 3 000 |
- | Đề án “Xã hội hóa phương tiện tránh thai và dịch vụ KHH GĐ tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh TH giai đoạn 2016-2020” theo QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
|
| 800 |
|
|
| 800 |
- | Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2020” số 161/KH- UBND ngày 24/10/2016 |
|
| 1 266 |
|
|
| 1 266 |
b | TT dân số KHH gia đình huyện | 167 |
| 17 119 | 17 119 | 17 119 |
|
|
5 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 25 |
| 4 247 | 2 154 | 2 154 |
| 2 093 |
a | Chế độ |
|
| 1 719 | 1 719 | 1 719 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính |
|
| 858 | 858 | 858 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp |
|
| 861 | 861 | 861 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 435 | 435 | 435 |
|
|
TĐ | Biên chế hành chính | 10 |
| 195 | 195 | 195 |
|
|
| Biên chế sự nghiệp | 15 |
| 240 | 240 | 240 |
|
|
d | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 093 |
|
|
| 2 093 |
- | KP chống mối, Chi phí tiền điện điều hòa, Sao lưu đĩa cho công tác lưu trữ, Chi bảo trì nâng cấp hộp giá bảo quản tài liệu |
|
| 1 313 |
|
|
| 1 313 |
- | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử; thực hiện số hóa tài liệu trữ giai đoạn 1945 - 1995 |
|
| 780 |
|
|
| 780 |
6 | Chi cục quản lý thị trường | 205 |
| 26 524 | 26 524 | 26 524 |
|
|
a | Chế độ |
|
| 18 631 | 18 631 | 18 631 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 5 341 | 5 341 | 5 341 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2 552 | 2 552 | 2 552 |
|
|
- | BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại QĐ389; kiểm tra LN theo QĐ 814 |
|
| 985 | 985 | 985 |
|
|
- | Trang phục QLTT theo niên hạn |
|
| 727 | 727 | 727 |
|
|
- | KP thuê trụ sở cho các đội QLTT |
|
| 840 | 840 | 840 |
|
|
7 | Chi cục biển và hải đảo | 17 |
| 2.047 | 1.547 | 1.547 | 0 | 500 |
a | Chế độ |
|
| 1.215 | 1.215 | 1 215 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 332 | 332 | 332 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 500 | 0 |
|
| 500 |
- | Lập BC hiện trạng môi trường biển và Kiểm soát ô nhiễm MT theo KH 106/KH-UBND ngày 08/7/2016 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
8 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 16 |
| 2.103 | 1.503 | 1.503 | 0 | 600 |
a | Chế độ |
|
| 1.191 | 1.191 | 1 191 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 312 | 312 | 312 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 600 | 0 |
|
| 600 |
- | Giám sát môi trường |
|
| 600 | 0 |
|
| 600 |
9 | Chi cục Lâm nghiệp | 30 | 0 | 4.395 | 3.399 | 3.399 | 0 | 996 |
a | Chế độ |
|
| 2.639 | 2.639 | 2 639 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 410 | 410 | 410 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.346 | 350 | 350 |
| 996 |
- | Tổ chức Tết trồng cây |
|
| 150 | 150 | 150 |
|
|
- | HĐ kiểm tra khai thác rừng, giống cây lâm nghiệp |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | KP tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật canh tác; thu hoạch tre luồng theo QĐ số 636/QĐ-UBND , 24/02/2016; Công tác chỉ đạo kiểm tra, giám sát chính sách phục tráng tre luồng |
|
| 996 | 0 |
|
| 996 |
10 | Chi cục Đê điều và PC lụt bão | 100 |
| 11.257 | 9.298 | 9.298 | 0 | 1.959 |
a | Chế độ |
|
| 7.199 | 7.199 | 7 199 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 1.999 | 1.999 | 1 999 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 2.059 | 100 | 100 | 0 | 1.959 |
- | Trang phục KSV đê điều |
|
| 100 | 100 | 100 |
|
|
- | KP phòng chống lụt bão |
|
| 1.535 | 0 |
|
| 1 535 |
- | KP chỉ đạo vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Mã |
|
| 280 | 0 |
|
| 280 |
- | Kinh phí duy trì, quản lý, vận hành trạm đo mưa tự động tại 5 xã (tập đoàn Prudential tài trợ lắp đặt, kinh phí vận hành do tỉnh chi trả) theo Công văn số 6852/UBND-NN ngày 28/6/2016 |
|
| 144 | 0 |
|
| 144 |
11 | Chi cục QLCL N. lâm sản & thủy sản | 15 | 81 | 3.312 | 1.659 | 1.578 | 81 | 1.653 |
a | Chế độ |
|
| 1.270 | 1.270 | 1 270 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 293 | 293 | 293 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.668 | 15 | 15 | 0 | 1.653 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 15 | 15 | 15 |
|
|
- | Q.lý chất lượng ATTP chuỗi trồng trọt, trồng thủy sản, chăn nuôi |
|
| 823 | 0 |
|
| 823 |
- | Đánh giá, phân loại các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và công bố đến người tiêu dùng. |
|
| 230 | 0 |
|
| 230 |
- | Hỗ trợ xây dựng mô hình quản lý chất lượng chuỗi trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản |
|
| 600 | 0 |
|
| 600 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 81 | 81 |
| 81 |
|
12 | Chi Cục thú y | 118 |
| 23.397 | 14.992 | 14.992 | 0 | 8.405 |
a | Chế độ |
|
| 8.896 | 8.896 | 8 896 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 5.400 | 5.400 | 5 400 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 696 | 696 | 696 |
|
|
- | Trang phục |
|
| 196 | 196 | 196 |
|
|
- | HĐ của 2 trạm kiểm dịch động vật |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 1.905 | 0 |
|
| 1 905 |
- | Phân kỳ sửa chữa các trạm thú y và thanh toán sau QT theo QĐ 1395/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
|
| 1.905 | 0 |
|
| 1 905 |
e | Kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm thường xuyên (thực hiện theo KH của TW và tỉnh) |
|
| 6 500 | 0 |
|
| 6 500 |
13 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 103 |
| 19.418 | 14.868 | 14.868 | 0 | 4.550 |
a | Chế độ |
|
| 9.089 | 9.089 | 9 089 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 5.400 | 5.400 | 5 400 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.929 | 379 | 379 | 0 | 1.550 |
- | Trang phục |
|
| 139 | 139 | 139 |
|
|
- | HĐ thanh tra chuyên ngành QĐ 526/2009/BNN |
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
- | Chỉ đạo tình hình sâu bệnh; duy trì bẫy đèn dự tính dự báo sâu bệnh trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp |
|
| 850 | 0 |
|
| 850 |
- | KP duy trì đốt bẫy đèn trên cây nông nghiệp |
|
| 700 | 0 |
|
| 700 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 3.000 | 0 |
|
| 3.000 |
- | Phân kỳ sửa chữa thường xuyên các trạm BVTV theo CV 12844/UBND- THKH ngày 26/12/2014 |
|
| 3.000 | 0 |
|
| 3.000 |
14 | Chi cục Thủy lợi | 14 |
| 1.671 | 1.671 | 1 671 |
|
|
a | Chế độ |
|
| 1.197 | 1.197 | 1 197 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 274 | 274 | 274 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
- | Tổ chức kiểm tra và đánh giá các công trình thủy lợi trước mùa mưa lũ, thiên thai, phòng chống thiên tai CV 1879/TCTL-QLCT ngày 23/11/2015 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
15 | Chi cục Phát triển nông thôn | 29 |
| 6.545 | 4.045 | 4.045 | 0 | 2.500 |
a | Chế độ |
|
| 2.543 | 2.543 | 2 543 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 566 | 566 | 566 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 3.436 | 936 | 936 | 0 | 2.500 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 6 | 6 | 6 |
|
|
- | Tuyên truyền, vận động di dân và tìm kiếm địa bàn di dân; Kiểm tra tình hình ổn định sản xuất sau TĐC |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
|
- | Công tác phát triển trang trại; Lễ hội làng nghề, hội đồng thẩm định làng nghề |
|
| 330 | 330 | 330 |
|
|
- | KP xây dựng mô hình thí điểm hợp tác xã nông nghiệp theo QĐ 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 (5 mô hình) |
|
| 2.500 | 0 |
|
| 2.500 |
16 | Chi cục Kiểm lâm | 358 |
| 74.444 | 55.948 | 55.948 | 0 | 18.496 |
a | Chế độ |
|
| 46.340 | 46.340 | 46 340 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 6.750 | 6.750 | 6 750 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 3.258 | 2.858 | 2.858 | 0 | 400 |
- | Trang phục Kiểm lâm |
|
| 2.858 | 2.858 | 2 858 |
|
|
- | Thực hiện Chỉ thị 12 về Bảo vệ rừng |
|
| 400 | 0 |
|
| 400 |
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 18.096 | 0 |
|
| 18 096 |
- | PA PC chữa cháy rừng theo QĐ 5616/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
|
| 7.899 | 0 |
|
| 7 899 |
- | PA Cập nhật theo dõi diễn biến TN rừng theo QĐ 3468/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
|
| 2.900 | 0 |
|
| 2 900 |
- | Đề án khu BT các loài hạt trần quý hiếm Nam Động theo QĐ 4376/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 và 07/QĐ-UBND ngày 05/1/2015 |
|
| 2.740 | 0 |
|
| 2 740 |
- | Dự án “Điều tra, bảo tồn loài vooc xám, các loài cu li tại khu bảo tồn Nam Động theo QĐ 4110/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
|
| 897 | 0 |
|
| 897 |
- | PA Thí điểm giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp thí điểm tại huyện Thường Xuân, giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 3197/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
| 1.700 | 0 |
|
| 1 700 |
- | Kinh phí xây dựng công trình Trạm Kiểm lâm Bản Bâu theo QĐ 2146/QĐ-UBND , 12/6/2015 |
|
| 1.960 | 0 |
|
| 1 960 |
17 | Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản | 24 | 765 | 7.481 | 3.871 | 3.106 | 765 | 3.610 |
a | Chế độ |
|
| 2.143 | 2.143 | 2 143 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 468 | 468 | 468 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 1.751 | 495 | 495 | 0 | 1.256 |
- | Trang phục thanh tra |
|
| 12 | 12 | 12 |
|
|
- | KP chứng thực khai thác thủy sản, Thông tin tuyên truyền |
|
| 233 | 233 | 233 |
|
|
- | Xăng dầu k.tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên |
|
| 1.256 | 0 |
|
| 1.256 |
- | KP chỉ đạo phòng chống lụt bão; thường trực, tuyên truyền đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc |
|
| 190 | 190 | 190 |
|
|
- | Quản lý sinh vật ngoại lai |
|
| 60 | 60 | 60 |
|
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
| 2.354 | 0 | 0 | 0 | 2.354 |
- | KP thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản QĐ 188/QĐ-TTg ngày 13/2/2012 |
|
| 452 | 0 |
|
| 452 |
- | Tuyên truyền, tập huấn, hỗ trợ mua máy TT liên lạc thực hiện phương án củng cố, phát triển tổ đoàn kết trên biển theo QĐ 1703/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
|
| 1.902 | 0 |
|
| 1.902 |
e | Nguồn thu được để lại |
|
| 765 | 765 |
| 765 |
|
18 | VP Điều phối chương trình xây dựng NTM | 15 |
| 1 857 | 1 857 | 1 857 |
|
|
a | Chế độ |
|
| 1.264 | 1.264 | 1 264 |
|
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
| 293 | 293 | 293 |
|
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Hoạt động BCĐ xây dựng nông thôn mới |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2005/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 117/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên đơn vị | Ghi chú |
1 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | Sự nghiệp đào tạo |
2 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | Sự nghiệp kinh tế |
3 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật phát thanh truyền hình | Sự nghiệp PTTH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH NĂM 2017
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ, THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP NGÀY 14/02/2015 VÀ CÁC NGHỊ ĐỊNH KHÁC CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số đơn vị sự nghiệp | Dự toán thu sự nghiệp | Dự toán chi, trong đó | |||||||||
Tổng số | Chi thường xuyên | Ngân sách nhà nước cấp chi không thường xuyên QĐ 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | |||||||||||
Tổng số | Thu từ HĐ dịch vụ sự nghiệp công | Thu phí theo PL về phí được để lại | Nguồn viện trợ, tài trợ và - nguồn thu khác theo QĐ | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công | Chi từ nguồn thu phí được để lại | Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ và - nguồn thu khác theo QĐ | Chi từ nguồn NSNN theo QĐ 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=9+14 | 9=10+11 + 12+13 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số: | 265 | 2 138 470 | 2 030 526 | 104 266 | 3 678 | 4 571 273 | 4 348 739 | 2 030 526 | 104 266 | 3 678 | 2 210 269 | 222 534 |
A | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 197 | 2 138 470 | 2 030 526 | 104 266 | 3 678 | 3 779 426 | 3 618 606 | 2 030 526 | 104 266 | 3 678 | 1 480 136 | 160 820 |
I | Sự nghiệp kinh tế | 44 | 134 896 | 126 187 | 5 031 | 3 678 | 234 832 | 205 941 | 126 187 | 5 031 | 3 678 | 71 045 | 28 891 |
1 | Phòng công chứng NN số 1 |
| 650 |
| 650 |
| 1269 | 1269 |
| 650 |
| 619 |
|
2 | Phòng công chứng NN số 2 |
| 175 |
| 175 |
| 506 | 506 |
| 175 |
| 331 |
|
3 | Phòng công chứng NN số 3 |
| 600 |
| 600 |
| 1156 | 1084 |
| 600 |
| 484 | 72 |
4 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
| 950 |
| 950 |
| 1431 | 1431 |
| 950 |
| 481 |
|
5 | Quỹ bảo vệ môi trường |
| 3328 |
| 100 | 3228 | 3659 | 3659 |
| 100 | 3228 | 331 |
|
6 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
| 1208 | 1208 |
|
| 2599 | 2481 | 1208 | 0 | 0 | 1273 | 118 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 581 | 581 |
|
|
| 581 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 112 | 112 |
|
|
| 112 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 698 | 580 | 0 | 0 | 0 | 580 | 118 |
- | Cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai |
| 0 |
|
|
| 280 | 280 |
|
|
| 280 |
|
- | Kinh phí thuê bao mạng internet phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu theo QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh (năm 2015-2016 lấy từ Dự án, 2017 hết dự án nhưng phần mềm tiếp tục thực hiện) |
| 0 |
|
|
| 118 | 0 |
|
|
|
| 118 |
- | Công tác thẩm tra cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ, công tác thống kê; quản lý và phát triển hệ thống thông tin đất đai |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
d | Chi hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 1208 | 1208 | 1208 |
|
|
|
|
7 | Đoàn mỏ địa chất |
| 3700 | 3700 |
|
| 5812 | 5562 | 3700 | 0 | 0 | 1862 | 250 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 1542 | 1542 |
|
|
| 1 542 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 320 | 320 |
|
|
| 320 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
| Tổ chức quan trắc, theo dõi hiện tượng sụt lún đất. |
| 0 |
|
|
| 250 | 0 |
|
|
|
| 250 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 3700 | 3700 | 3700 |
|
|
|
|
8 | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường |
| 5188 | 5188 |
|
| 10408 | 6020 | 5188 | 0 | 0 | 832 | 4388 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 672 | 672 |
|
|
| 672 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 160 | 160 |
|
|
| 160 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 4388 | 0 |
|
|
|
| 4388 |
| Kinh phí (KP) Quan trắc môi trường theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
| 0 |
|
|
| 4388 | 0 |
|
|
|
| 4388 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 5188 | 5188 | 5188 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 900 | 0 | 450 | 450 | 3217 | 3217 | 0 | 450 | 450 | 2317 | 0 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 1137 | 1137 |
|
|
| 1 137 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 272 | 272 |
|
|
| 272 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 908 | 908 |
|
|
| 908 |
|
- | Kinh phí tiếp nhận, Quản lý, bàn giao các khu đất đã thu hồi |
| 0 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
| 800 |
|
- | KP quảng cáo, quảng bá kêu gọi đầu tư vào khu đất được giao QL |
| 0 |
|
|
| 108 | 108 |
|
|
| 108 |
|
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 900 | 900 |
| 450 | 450 |
|
|
10 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
| 0 |
|
|
| 1804 | 1804 |
|
|
| 1 804 |
|
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 582 | 582 |
|
|
| 582 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 160 | 160 |
|
|
| 160 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1062 | 1062 |
|
|
| 1 062 |
|
- | Phụ cấp độc hại ngành lưu trữ |
| 0 |
|
|
| 29 | 29 |
|
|
| 29 |
|
- | KP vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ nền giấy + mối mọt |
| 0 |
|
|
| 264 | 264 |
|
|
| 264 |
|
- | KP hoạt động ứng dụng CNTT ngành TNMT |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
- | KP thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường |
| 0 |
|
|
| 469 | 469 |
|
|
| 469 |
|
11 | Đoàn đo đạc bản đồ và Quy hoạch |
| 14000 | 14000 | 0 | 0 | 14434 | 14434 | 14000 | 0 | 0 | 434 | 0 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 370 | 370 |
|
|
| 370 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 64 | 64 |
|
|
| 64 |
|
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 14000 | 14000 | 14000 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn |
| 9580 | 9580 | 0 |
| 10739 | 10739 | 9580 | 0 |
| 1159 | 0 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 849 | 849 |
|
|
| 849 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 160 | 160 |
|
|
| 160 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 150 | 150 |
|
|
| 150 |
|
- | Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch VSMT nông thôn |
| 0 |
|
|
| 150 | 150 |
|
|
| 150 |
|
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 9580 | 9580 | 9580 |
|
|
|
|
13 | Ban quản lý Trung tâm phát triển nông thôn |
| 240 | 240 | 0 | 0 | 1062 | 1062 | 240 | 0 | 0 | 822 | 0 |
a | Định mức biên chế |
| 0 |
|
|
| 172 | 172 |
|
|
| 172 |
|
b | Chi nghiệp vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 650 | 650 |
|
|
| 650 |
|
- | Chi cập nhật thông tin, dự báo thị trường về NLTS; XD bản tin xúc tiến thương mại nông nghiệp, NTM, công tác tuyên truyền báo đài |
| 0 |
|
|
| 350 | 350 |
|
|
| 350 |
|
- | Chi khảo sát tại các HTX NN và khách hàng tiềm năng theo CV 5169/BKHĐT- KTDV ngày 28/7/2015 của Ban quản lý tín dụng chuyên ngành Jica |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng NN |
| 5442 | 5442 | 0 | 0 | 12016 | 6660 | 5442 | 0 | 0 | 1218 | 5356 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 994 | 994 |
|
|
| 994 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 224 | 224 |
|
|
| 224 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 5098 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5098 |
- | Nghiên cứu, chọn tạo, khảo nghiệm |
| 0 |
|
|
| 2100 | 0 |
|
|
|
| 2 100 |
| vùng sinh thái (CV 7780/UBND-NN ngày 30/9/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nghiên cứu phát triển rau, hoa, cây ăn quả (CV 7780/UBND-NN ngày 30/9/2013) |
| 0 |
|
|
| 2998 | 0 |
|
|
|
| 2 998 |
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 258 | 0 |
|
|
|
| 258 |
- | Sửa chữa nhà lưới kho lạnh |
| 0 |
|
|
| 258 | 0 |
|
|
|
| 258 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 5442 | 5442 | 5442 |
|
|
|
|
15 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi |
| 1046 | 1046 | 0 | 0 | 1931 | 1931 | 1046 | 0 | 0 | 885 | 0 |
16 | Trung tâm Nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản |
| 334 | 334 | 0 | 0 | 1340 | 1340 | 334 | 0 | 0 | 1006 | 0 |
17 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp |
| 0 |
|
|
| 1596 | 1596 |
|
|
| 1 596 |
|
18 | Ban quản lý RPH Lang Chánh |
| 33195 | 33195 | 0 | 0 | 35502 | 34902 | 33195 | 0 | 0 | 1707 | 600 |
19 | Ban quản lý RPH Sông Đằn |
| 1895 | 1895 | 0 | 0 | 3194 | 3194 | 1895 | 0 | 0 | 1299 | 0 |
20 | Ban quản lý RPH Sim |
| 600 | 600 | 0 | 0 | 2277 | 1677 | 600 | 0 | 0 | 1077 | 600 |
21 | Ban quản lý RPH Sông Chàng |
| 0 |
|
|
| 1682 | 1682 |
|
|
| 1 682 |
|
22 | Ban quản lý RPH Tĩnh Gia |
| 1635 | 1635 |
|
| 3796 | 3196 | 1635 | 0 | 0 | 1561 | 600 |
23 | Ban quản lý RPH Sông Lò |
| 257 | 257 |
|
| 2632 | 2132 | 257 | 0 | 0 | 1875 | 500 |
24 | Ban quản lý RPH Như Xuân |
| 0 |
|
|
| 1238 | 1238 |
|
|
| 1 238 |
|
25 | Ban quản lý RPH Mường Lát |
| 0 |
|
|
| 1307 | 1307 |
|
|
| 1 307 |
|
26 | Ban quản lý RPH Thạch Thành |
| 5700 | 5700 |
|
| 7149 | 6649 | 5700 | 0 | 0 | 949 | 500 |
27 | Ban quản lý RPH Na Mèo |
| 1610 | 1610 |
|
| 3506 | 3506 | 1610 |
|
| 1 896 |
|
28 | Ban quản lý RPH Thanh Kỳ |
| 110 | 110 |
|
| 1323 | 1323 | 110 |
|
| 1 213 |
|
29 | Ban quản lý RPH đầu nguồn Sông Chu |
| 0 |
|
|
| 1257 | 1257 |
|
|
| 1 257 |
|
30 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
| 50 | 0 | 50 | 0 | 6603 | 4803 | 0 | 50 | 0 | 4753 | 1800 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 3665 | 3665 |
|
|
| 3 665 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 588 | 588 |
|
|
| 588 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
- | Trang phục ngành Kiểm lâm |
| 0 |
|
|
| 240 | 240 |
|
|
| 240 |
|
- | CT bảo vệ rừng |
| 0 |
|
|
| 210 | 210 |
|
|
| 210 |
|
- | Tập huấn nghiệp vụ quản lý du lịch sinh thái |
| 0 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
| 50 |
|
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 1800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1800 |
- | Dự án bảo tồn và phát triển các loài thực vật nguy cấp, quý, hiếm Thông Pà Cò và Thông Đỏ Bắc (Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 17/10/2016) |
| 0 |
|
|
| 400 | 0 |
|
|
|
| 400 |
- | Dự án nghiên cứu, bảo tồn các loài Gấu Ngựa và Cầy Vằn Bắc (Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 17/10/2016) |
| 0 |
|
|
| 400 | 0 |
|
|
|
| 400 |
- | Sửa chữa, cải tạo khu làm việc và các hạng mục phụ trợ ban quản lý khu BTTN Pù Luông (Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 29/7/2016) |
| 0 |
|
|
| 1000 | 0 |
|
|
|
| 1 000 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
31 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
| 25 | 0 | 25 | 0 | 9750 | 6450 | 0 | 25 | 0 | 6425 | 3300 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 4560 | 4560 |
|
|
| 4 560 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 808 | 808 |
|
|
| 808 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1057 | 1057 |
|
|
| 1 057 |
|
- | Trang phục ngành Kiểm lâm |
| 0 |
|
|
| 337 | 337 |
|
|
| 337 |
|
- | NV thuộc CT bảo vệ rừng |
| 0 |
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 400 |
|
- | NV thuộc CT phục hồi sinh thái: Cải tạo Vườn ươm giống Lâm nghiệp tại VP Ban (QĐ số 2410/QĐ-UBND ngày 12/7/2013) |
| 0 |
|
|
| 320 | 320 |
|
|
| 320 |
|
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 3300 | 0 |
|
|
|
| 3 300 |
- | Dự án ngăn chặn và đẩy lùi suy thoái đa dạng sinh học bởi các loài động thực vật xâm lấn tại Pù Hu (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 08/01/2016) |
| 0 |
|
|
| 1000 | 0 |
|
|
|
| 1 000 |
- | Dự án điều tra bảo tồn Ba kích và Sa nhân tím tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
| 0 |
|
|
| 600 | 0 |
|
|
|
| 600 |
- | Chi sửa chữa nhà làm việc theo QĐ 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 600 | 0 |
|
|
|
| 600 |
- | Sửa chữa nâng cấp khu làm việc tại bản Khằm, xã Hồi Xuân (Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 11/9/2012) |
| 0 |
|
|
| 1100 | 0 |
|
|
|
| 1 100 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 25 | 25 |
| 25 |
|
|
|
32 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
| 130 | 10 | 120 | 0 | 11554 | 4862 | 10 | 120 | 0 | 4732 | 6692 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 3768 | 3768 |
|
|
| 3 768 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 762 | 762 |
|
|
| 762 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 202 | 202 |
|
|
| 202 |
|
- | Trang phục ngành kiểm lâm |
| 0 |
|
|
| 202 | 202 |
|
|
| 202 |
|
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 6692 | 0 |
|
|
|
| 6692 |
- | Điều tra, bảo tồn và phát triển 3 loài thực vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao: Bách xanh, Sến mật, Re hương tại khu BTTN Xuân Liên huyện Thường Xuân (QĐ 3296/QĐ-UBND ngày 31/8/2015) |
| 0 |
|
|
| 367 | 0 |
|
|
|
| 367 |
- | Điều tra, bảo tồn các loài Chim quý hiếm, nguy cấp tại khu BTTN Xuân Liên, huyện Thường Xuân (Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/02/2016) |
| 0 |
|
|
| 1300 | 0 |
|
|
|
| 1300 |
- | Nhà quản lý, điều hành và công trình phụ trợ khu cứu hộ động vật (Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 3/6/2016) |
| 0 |
|
|
| 733 | 0 |
|
|
|
| 733 |
- | Chi sửa chữa nhà làm việc theo QĐ 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 600 | 0 |
|
|
|
| 600 |
- | Trồng rừng bán ngập nước tạo cảnh quan và bảo vệ môi trường vùng ven hồ chứa nước cửa Đặt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa (Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 24/5/2016) |
| 0 |
|
|
| 3692 | 0 |
|
|
|
| 3692 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 130 | 130 | 10 | 120 |
|
|
|
33 | Vườn Quốc gia Bến En |
| 490 | 50 | 440 | 0 | 11406 | 9378 | 50 | 440 | 0 | 8888 | 2028 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 6490 | 6490 |
|
|
| 6 490 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 1201 | 1201 |
|
|
| 1 201 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1197 | 1197 |
|
|
| 1 197 |
|
- | Trang phục ngành Kiểm lâm |
| 0 |
|
|
| 397 | 397 |
|
|
| 397 |
|
- | Chương trình bảo vệ rừng, mua sắm xuồng tuần tra, hỗ trợ xăng dầu tuần tra (Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 12/7/2013) |
| 0 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
| 800 |
|
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 2028 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2028 |
- | Dự án bảo tồn và phát triển loài rau sắng tại Vườn quốc gia Bến En |
| 0 |
|
|
| 428 | 0 |
|
|
|
| 428 |
- | Dự án Áp dụng biện pháp hóa sinh để ngăn chặn sự xâm lấn của cây Mai dương) trên khu vực lòng hồ Sông Mực (Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 08/01/2016) |
| 0 |
|
|
| 1000 | 0 |
|
|
|
| 1 000 |
- | Chi sửa chữa nhà làm việc theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 600 | 0 |
|
|
|
| 600 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 490 | 490 | 50 | 440 |
|
|
|
34 | Trung tâm Kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS |
| 2407 | 2251 | 156 | 0 | 4664 | 4344 | 2251 | 156 | 0 | 1937 | 320 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 721 | 721 |
|
|
| 721 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 192 | 192 |
|
|
| 192 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1024 | 1024 |
|
|
| 1 024 |
|
- | Kinh phí duy trì phòng kiểm nghiệm |
| 0 |
|
|
| 291 | 291 |
|
|
| 291 |
|
- | Kinh phí duy trì tổ chức chứng nhận |
| 0 |
|
|
| 177 | 177 |
|
|
| 177 |
|
- | Kinh phí phục vụ công tác quản lý chất lượng trồng trọt phân bón thức ăn chăn nuôi |
| 0 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
| 50 |
|
- | Kinh phí giám sát ATTP nông lâm thủy sản (49/KH-UBND) |
| 0 |
|
|
| 506 | 506 |
|
|
| 506 |
|
d | Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 320 | 0 |
|
|
|
| 320 |
- | Bổ sung trang thiết bị kiểm tra nhanh phục vụ công tác kiểm tra, giám sát ATTP tại hiện trường (1031/QĐ-UBND 24/03/2016) |
| 0 |
|
|
| 320 | 0 |
|
|
|
| 320 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 2407 | 2407 | 2251 | 156 |
|
|
|
35 | Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp |
| 13240 | 13240 |
|
| 13 711 | 13 711 | 13240 |
|
| 471 |
|
36 | Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai |
| 0 |
|
|
| 888 | 888 |
|
|
| 888 |
|
37 | Đoàn Quy hoạch và thiết kế thủy lợi |
| 3000 | 3000 |
|
| 3 419 | 3 419 | 3 000 |
|
| 419 |
|
38 | Ban quản lý cảng cá Lạch Hới |
| 595 | 80 | 515 |
| 1 167 | 1 167 | 80 | 515 |
| 572 |
|
39 | Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng |
| 1012 | 316 | 696 |
| 2 046 | 1 546 | 316 | 696 | 0 | 534 | 500 |
40 | Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc |
| 104 |
| 104 |
| 1 048 | 548 | 0 | 104 | 0 | 444 | 500 |
41 | Trung tâm Xúc tiến tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
| 0 |
|
|
| 3 206 | 3 116 |
|
|
| 3 116 | 90 |
a | Chi chế độ |
| 0 |
|
|
| 1 326 | 1 326 |
|
|
| 1 326 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 320 | 320 |
|
|
| 320 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù thường xuyên |
| 0 |
|
|
| 1 560 | 1 470 |
|
|
| 1 470 | 90 |
- | Chi hoạt động xúc tiến đầu tư thương mại |
| 0 |
|
|
| 1 350 | 1 350 |
|
|
| 1 350 |
|
- | Kinh phí quản lý DA công khai quy hoạch hàng năm (Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 19/7/2016) |
| 0 |
|
|
| 120 | 120 |
|
|
| 120 |
|
- | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO |
| 0 |
|
|
| 90 |
|
|
|
|
| 90 |
| 9001:2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Viện quy hoạch kiến trúc |
| 21500 | 21500 |
|
| 23 519 | 23 519 | 21500 |
|
| 2019 |
|
43 | Trung tâm CNTT và truyền thông |
|
|
|
|
| 2 009 | 1 332 |
|
|
| 1 332 | 677 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 688 | 688 |
|
|
| 688 |
|
b | Chi nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 192 | 192 |
|
|
| 192 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 1 129 | 452 |
|
|
| 452 | 677 |
- | Thuê bao đường truyền dữ liệu, Điện hệ thống máy chủ & TB mạng, Chi phí vận hành đường truyền 24/24 |
|
|
|
|
| 452 | 452 |
|
|
| 452 |
|
- | Tập huấn an ninh mạng & đào tạo |
|
|
|
|
| 183 |
|
|
|
|
| 183 |
- | Hoạt động ứng cứu xử lý sự cố, đảm bảo an toàn thông tin theo Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 19/8/2015 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
- | Xuất bản, phát hành bản tin an toàn thông tin |
|
|
|
|
| 194 |
|
|
|
|
| 194 |
II | Sự nghiệp khoa học | 3 | 2809 | 2809 | 0 | 0 | 6924 | 6924 | 2809 | 0 | 0 | 4115 | 0 |
1 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và phát triển CNSH |
| 500 | 500 |
|
| 2185 | 2185 | 500 |
|
| 1 685 |
|
2 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| 2025 | 2025 |
|
| 2857 | 2857 | 2025 |
|
| 832 |
|
3 | Trung tâm Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
| 284 | 284 |
|
| 1882 | 1882 | 284 |
|
| 1 598 |
|
III | Sự nghiệp văn hóa, phát thanh truyền hình | 10 | 50.245 | 49.630 | 615 | - | 136.004 | 95.625 | 49.630 | 615 | - | 45.380 | 40.379 |
1 | Ban quản lý khu di tích Lam Kinh |
| 700 | 500 | 200 |
| 5516 | 4256 | 500 | 200 | 0 | 3556 | 1260 |
a | Định mức |
| 0 |
|
|
| 2836 | 2836 |
|
|
| 2836 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1000 | 720 | 0 | 0 | 0 | 720 | 280 |
- | Chỉnh lý phục chế hiện vật + Sưu tầm bảo quản hiện vật |
| 0 |
|
|
| 280 | 0 |
|
|
|
| 280 |
- | Tuyên truyền quảng bá, xuất bản ấn phẩm |
| 0 |
|
|
| 170 | 170 |
|
|
| 170 |
|
- | CP vận hành trạm vệ tinh NHDL di sản VH phi vật thể |
| 0 |
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| 250 |
|
- | Kinh phí quản lý Đền Vua Lê Thái Tổ và Đền Lê Lai (bàn giao từ huyện về BQLDT Lam Kinh) |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
c | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 980 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 980 |
- | Thực hiện các nhiệm vụ bảo tồn và PT bền vững rừng ĐD khu DTLS Lam Kinh theo QĐ 2468/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
| 0 |
|
|
| 980 | 0 |
|
|
|
| 980 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 700 | 700 | 500 | 200 |
|
|
|
2 | Báo Văn hóa và Đời sống |
| 1120 | 1120 |
|
| 4826 | 2331 | 1120 | 0 | 0 | 1211 | 2495 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 900 | 900 |
|
|
| 900 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 240 | 240 |
|
|
| 240 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 2566 | 71 | 0 | 0 | 0 | 71 | 2495 |
- | Bù phát hành báo |
| 0 |
|
|
| 1895 | 0 |
|
|
|
| 1895 |
- | Hỗ trợ kinh phí trang thông tin báo điện tử |
| 0 |
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
| 100 |
- | Hỗ trợ kinh phí báo điện tử theo Công văn số 29/BC-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
| 0 |
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
- | Phí quản lý, vận hành khu làm việc tại nhà hợp khối |
| 0 |
|
|
| 71 | 71 |
|
|
| 71 |
|
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 1120 | 1120 | 1120 |
|
|
|
|
3 | Thư viện tỉnh |
| 240 | 240 |
|
| 5152 | 3252 | 240 | 0 | 0 | 3012 | 1900 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 1562 | 1562 |
|
|
| 1562 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 400 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 2450 | 1050 | 0 | 0 | 0 | 1050 | 1400 |
- | Mua sách, báo bổ sung cho thư viện tỉnh, tạp chí thư viện; Luân chuyển kho sách xuống cơ sở phục vụ người dân vùng sâu, vùng xa, trại giam, trại tạm giam. trường giáo dưỡng... theo Công văn số 3754/BVHTTDL-TV ngày 20/9/2016 |
| 0 |
|
|
| 920 | 0 |
|
|
|
| 920 |
- | Sao chụp tài liệu Hán nôm; địa chí, ST, BS, và BS, in ấn tài liệu TH qua báo chí TW; Dịch thuật tài liệu tiếng Pháp |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
- | Tập huấn, chuẩn hóa nghiệp vụ thư viện |
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
|
- | Quản lý đóng sửa sách, báo; Xây dựng lại hệ thống mục lục lưu trữ thông tin thư viện. |
| 0 |
|
|
| 350 | 350 |
|
|
| 350 |
|
- | Tổ chức Ngày hội sách và văn hóa đọc - nhân ngày sách VN theo chỉ đạo của Bộ VHTT&DL tại TB số 02/LHTVBMT ngày 13/7/2016; Tổ chức hội báo xuân, hội thi thư pháp, ngày bạn đọc Thiếu nhi |
| 0 |
|
|
| 480 | 0 |
|
|
|
| 480 |
- | Chi phí vận hành trụ sở mới |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 |
- | Thực hiện chương trình phối hợp giữa Thư viện tỉnh với Bưu điện tỉnh trong việc tăng cường phục vụ sách, báo tại các điểm Bưu điện văn hóa xã (CV số 12980/UBND-KTTC ngày 29/12/2014) |
| 0 |
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 240 | 240 | 240 |
|
|
|
|
4 | Đoàn chèo |
| 400 | 400 |
|
| 4686 | 4446 | 400 | 0 | 0 | 4046 | 240 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 3008 | 3008 |
|
|
| 3008 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 528 | 528 |
|
|
| 528 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
| 0 |
|
|
| 750 | 510 | 0 | 0 | 0 | 510 | 240 |
- | Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
| 0 |
|
|
| 510 | 510 |
|
|
| 510 |
|
- | Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB- NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/1/2016) |
| 0 |
|
|
| 240 | 0 |
|
|
|
| 240 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
5 | Đoàn cải lương |
| 300 | 300 |
|
| 3251 | 3011 | 300 | 0 | 0 | 2711 | 240 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 1785 | 1785 |
|
|
| 1785 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 416 | 416 |
|
|
| 416 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 750 | 510 | 0 | 0 | 0 | 510 | 240 |
- | Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
| 0 |
|
|
| 510 | 510 |
|
|
| 510 |
|
- | Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB-NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND- VX ngày 21/1/2016) |
| 0 |
|
|
| 240 | 0 |
|
|
|
| 240 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
6 | Đoàn tuồng |
| 400 | 400 |
|
| 3607 | 3367 | 400 | 0 | 0 | 2967 | 240 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 2009 | 2009 |
|
|
| 2009 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 448 | 448 |
|
|
| 448 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 750 | 510 | 0 | 0 | 0 | 510 | 240 |
- | Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
| 0 |
|
|
| 510 | 510 |
|
|
| 510 |
|
- | Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB- NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/01/2016) |
| 0 |
|
|
| 240 | 0 |
|
|
|
| 240 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
7 | Nhà hát Ca múa - kịch Lam Sơn |
| 1333 | 1333 |
|
| 11860 | 10800 | 1333 | 0 | 0 | 9467 | 1060 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 5609 | 5609 |
|
|
| 5609 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 1120 | 1120 |
|
|
| 1120 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 2738 | 2738 | 0 | 0 | 0 | 2738 | 0 |
- | Biểu diễn phục vụ c.trị, miền núi + ca nhạc đón giao thừa, năm mới |
| 0 |
|
|
| 1180 | 1180 |
|
|
| 1180 |
|
- | Tiểu phẩm SK chiều thứ 7, sân khấu thiếu nhi |
| 0 |
|
|
| 828 | 828 |
|
|
| 828 |
|
- | Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
| 0 |
|
|
| 510 | 510 |
|
|
| 510 |
|
- | Kinh phí vận hành trụ sở mới |
| 0 |
|
|
| 220 | 220 |
|
|
| 220 |
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 1060 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1060 |
- | Kinh phí tham gia liên hoan nghệ thuật tài năng biểu diễn múa toàn quốc tại Qtrị; cuộc thi tài năng biểu diễn múa, kịch nói, hòa tấu (theo Đề án tổ chức các cuộc thi liên hoan nghệ thuật chuyên nghiệp giai đoạn 2013-2020 của Bộ VHTT&DL) |
| 0 |
|
|
| 360 | 0 |
|
|
|
| 360 |
- | Xây dựng hàng rào mềm bảo vệ và nhà xe (theo Công văn 5977/UBND- VX ngày 09/6/2016) |
| 0 |
|
|
| 700 | 0 |
|
|
|
| 700 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 1333 | 1333 | 1333 |
|
|
|
|
8 | Trung tâm Phát hành phim & chiếu bóng |
| 200 | 200 |
|
| 5888 | 4521 | 200 | 0 | 0 | 4321 | 1367 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 2350 | 2350 |
|
|
| 2350 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 528 | 528 |
|
|
| 528 |
|
c | Chi bổ sung nhiệm vụ đặc thù: |
| 0 |
|
|
| 1693 | 1443 | 0 | 0 | 0 | 1443 | 250 |
- | Hỗ trợ kinh phí chiếu phim phục vụ miền núi |
| 0 |
|
|
| 1273 | 1273 |
|
|
| 1273 |
|
- | Biên tập & lồng tiếng dân tộc |
| 0 |
|
|
| 170 | 170 |
|
|
| 170 |
|
- | Thay thế trang thiết bị chuyên môn |
| 0 |
|
|
| 250 | 0 |
|
|
|
| 250 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 1117 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1117 |
- | Bổ sung mua máy chiếu phim HD theo Quyết định số 2196/QĐ- UBND ngày 23/6/2016 |
| 0 |
|
|
| 1117 | 0 |
|
|
|
| 1117 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
| 552 | 137 | 415 |
| 5873 | 2567 | 137 | 415 | 0 | 2015 | 3306 |
a | Định mức |
| 0 |
|
|
| 1791 | 1791 |
|
|
| 1791 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 310 | 140 | 0 | 0 | 0 | 140 | 170 |
- | Sưu tầm hiện vật |
| 0 |
|
|
| 140 | 140 |
|
|
| 140 |
|
- | Sửa chữa biển quảng cáo trên các đường Quốc lộ |
| 0 |
|
|
| 170 | 0 |
|
|
|
| 170 |
c | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 3220 | 84 | 0 | 0 | 0 | 84 | 3136 |
- | Thuê trụ sở làm việc + phòng trưng bày |
| 0 |
|
|
| 84 | 84 |
|
|
| 84 |
|
- | Đề án “Khai thác phát triển du lịch Di sản văn hóa thế giới thành Nhà Hồ” theo Quyết định số 1967/QĐ- UBND ngày 08/6/2016 |
| 0 |
|
|
| 1120 | 0 |
|
|
|
| 1120 |
- | Nghiên cứu khai quật bổ sung tư liệu hồ sơ đền thờ Trần Khát Chân bổ sung hồ sơ khoa học mở rộng vùng đề cử Di sản theo cam kết 3584 của tỉnh Thanh hóa. |
| 0 |
|
|
| 1000 | 0 |
|
|
|
| 1000 |
- | Tham dự hội nghị thường niên của Ủy ban Di sản Thế giới |
| 0 |
|
|
| 300 | 0 |
|
|
|
| 300 |
- | Bản đồ kỹ thuật số Mappis quản lý di sản: Bổ sung hoàn thiện lớp bản đồ các di tích phụ cận trong vùng đệm của di sản. |
| 0 |
|
|
| 716 | 0 |
|
|
|
| 716 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 552 | 552 | 137 | 415 |
|
|
|
10 | Đài PTTH |
| 45.000 | 45.000 |
|
| 85.345 | 57.074 | 45.000 | - | - | 12.074 | 28.271 |
a | Chế độ |
| - |
|
|
| 9.834 | 9.834 |
|
|
| 9 834 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| - |
|
|
| 2.240 | 2.240 |
|
|
| 2 240 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| - |
|
|
| 9.521 | - | - | - | - | - | 9.521 |
- | Quỹ Nhuận bút và phát sóng chương trình |
| - |
|
|
| 4.311 | - |
|
|
|
| 4 311 |
- | Kinh phí thuê phát sóng vệ tinh và phát sóng mặt đất |
| - |
|
|
| 2.570 | - |
|
|
|
| 2 570 |
- | Đề án phát thanh truyền hình tiếng Mông |
| - |
|
|
| 1.980 | - |
|
|
|
| 1 980 |
- | Kinh phí duy trì hoạt động cụm thông tin đối ngoại cửa khẩu Quốc tế Na Mèo (theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của CT UBND tỉnh) |
| - |
|
|
| 160 | - |
|
|
|
| 160 |
- | Phí truyền dẫn truyền hình cáp TH vào mạng KTS truyền hình cáp Việt Nam |
| - |
|
|
| 500 | - |
|
|
|
| 500 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| - |
|
|
| 18.750 | - |
|
|
|
| 18 750 |
- | Mua thiết bị SX chương trình, truyền dẫn giai đoạn 2015-2017 theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
| - |
|
|
| 5.000 | - |
|
|
|
| 5 000 |
- | Dự án trang thiết bị truyền hình lưu động theo Quyết định số 3926/QĐ- UBND ngày 10/10/2016 |
| - |
|
|
| 13.750 | - |
|
|
|
| 13 750 |
e | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 45000 | 45000 | 45000 |
|
|
|
|
IV | Sự nghiệp y tế | 42 | 1 854 085 | 1 851 900 | 2 185 |
| 2 333 530 | 2 305 818 | 1 851 900 | 2 185 |
| 451 733 | 27 712 |
| Dự phòng tuyến tỉnh | 5 | 13 585 | 11 400 | 2 185 |
| 34 762 | 31 110 | 11 400 | 2 185 |
| 17 525 | 3 652 |
1 | Trung tâm kiểm nghiệm |
| 500 | 500 |
|
| 6 241 | 3 941 | 500 |
|
| 3 441 | 2 300 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 2 865 | 2 865 |
|
|
| 2 865 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 576 | 576 |
|
|
| 576 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 2 300 |
|
|
|
|
| 2 300 |
- | Chi phí mua mẫu và kiểm nghiệm xác định chất lượng thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
|
|
|
| 1 800 |
|
|
|
|
| 1 800 |
- | Kinh phí thực hiện kiểm tra giám sát mẫu trên thị trường |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm Y tế dự phòng |
| 6 500 | 6 500 |
|
| 13 609 | 13 057 | 6 500 |
|
| 6 557 | 552 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 5 148 | 5 148 |
|
|
| 5 148 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 1 409 | 1 409 |
|
|
| 1 409 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 552 |
|
|
|
|
| 552 |
- | Kinh phí vắc xin phòng dại cho người nghèo theo Công văn số 1503/BYT-DP ngày 10/3/2015; |
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
| 450 |
- | Vốn đối ứng dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mê Kong giai đoạn 2 |
|
|
|
|
| 102 |
|
|
|
|
| 102 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 6 500 | 6 500 | 6 500 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Giám định y khoa |
| 1 900 |
| 1 900 |
| 3 546 | 3 546 |
| 1 900 |
| 1 646 |
|
| Chế độ |
|
|
|
|
| 1 390 | 1 390 |
|
|
| 1 390 |
|
| Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 256 | 256 |
|
|
| 256 |
|
| Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 1 900 | 1 900 |
| 1 900 |
|
|
|
4 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
| 4 400 | 4 400 |
|
| 10 356 | 9 556 | 4 400 |
|
| 5 156 | 800 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 4 196 | 4 196 |
|
|
| 4 196 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 960 | 960 |
|
|
| 960 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 800 |
- | Kinh phí triển khai mở rộng sử dụng sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em theo Công văn số 2262/UBND-VX ngày 14/3/2016 |
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 800 |
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 4 400 | 4 400 | 4 400 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm Pháp y |
| 285 |
| 285 |
| 1 010 | 1 010 |
| 285 |
| 725 |
|
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 395 | 395 |
|
|
| 395 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
|
| 80 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| 250 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| 250 |
|
d | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 285 | 285 |
| 285 |
|
|
|
| Bệnh viện tuyến tỉnh | 11 | 1 082 500 | 1 082 500 |
|
| 1 320 346 | 1 303 386 | 1 082 500 |
|
| 220 886 | 16 960 |
6 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 352 000 | 352 000 |
|
| 403 980 | 396 800 | 352 000 |
|
| 44 800 | 7 180 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 44 800 | 44 800 |
|
|
| 44 800 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 7 180 |
|
|
|
|
| 7 180 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 980 |
|
|
|
|
| 980 |
- | Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào |
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 800 |
- | Hỗ trợ hoạt động Trung tâm Huyết học và Truyền máu |
|
|
|
|
| 5 000 |
|
|
|
|
| 5 000 |
- | Thuê bao đường truyền hội chuẩn từ xa |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
| 400 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 352 000 | 352 000 | 352 000 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Phụ sản |
| 125 000 | 125 000 |
|
| 153 750 | 153 000 | 125 000 |
|
| 28 000 | 750 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 28 000 | 28 000 |
|
|
| 28 000 |
|
b | Bổ sung nhiệm vụ: |
|
|
|
|
| 750 |
|
|
|
|
| 750 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
- | Hỗ trợ kinh phí xử lý bệnh phẩm |
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
| 250 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 125 000 | 125 000 | 125 000 |
|
|
|
|
8 | Bệnh viện Nhi |
| 175 000 | 175 000 |
|
| 206 660 | 203 000 | 175 000 |
|
| 28 000 | 3 660 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 28 000 | 28 000 |
|
|
| 28 000 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 3 660 |
|
|
|
|
| 3 660 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
- | Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
- | Bổ sung kinh phí tạo sân chơi cho khu vui chơi phục vụ bệnh nhân mắc bệnh dài ngày |
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 800 |
- | Đầu tư nâng cấp lưới điện theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
|
|
|
|
| 1 500 |
|
|
|
|
| 1 500 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 175 000 | 175 000 | 175 000 |
|
|
|
|
9 | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
| 25 000 | 25 000 |
|
| 35 300 | 35 200 | 25 000 |
|
| 10 200 | 100 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 10 200 | 10 200 |
|
|
| 10 200 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 25 000 | 25 000 | 25 000 |
|
|
|
|
10 | Bệnh viện Mắt |
| 40 000 | 40 000 |
|
| 47 320 | 46 860 | 40 000 |
|
| 6 860 | 460 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 6 860 | 6 860 |
|
|
| 6 860 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
| 460 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 40 000 | 40 000 | 40 000 |
|
|
|
|
11 | Bệnh viện Da liễu |
| 16 000 | 16 000 |
|
| 22 460 | 22 000 | 16 000 |
|
| 6 000 | 460 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 6 000 | 6 000 |
|
|
| 6 000 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
| 460 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 16 000 | 16 000 | 16 000 |
|
|
|
|
12 | Bệnh viện Nội tiết |
| 68 000 | 68 000 |
|
| 77 030 | 75 200 | 68 000 |
|
| 7 200 | 1 830 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 7 200 | 7 200 |
|
|
| 7 200 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 1 830 |
|
|
|
|
| 1 830 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
- | Kinh phí hoạt động phòng chống bệnh đái tháo đường |
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
|
| 650 |
- | Kinh phí phòng chống rối loạn do thiếu I ốt |
|
|
|
|
| 720 |
|
|
|
|
| 720 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 68 000 | 68 000 | 68 000 |
|
|
|
|
13 | Bệnh viện Phổi |
| 65 000 | 65 000 |
|
| 84 095 | 83 635 | 65 000 |
|
| 18 635 | 460 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 18 635 | 18 635 |
|
|
| 18 635 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
| 460 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 65 000 | 65 000 | 65 000 |
|
|
|
|
14 | Bệnh viện Tâm thần |
| 29 000 | 29 000 |
|
| 50 748 | 49 988 | 29 000 |
|
| 20 988 | 760 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 20 988 | 20 988 |
|
|
| 20 988 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 760 |
|
|
|
|
| 760 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
| 360 |
- | Bổ sung kinh phí sửa chữa phòng bệnh phục vụ bệnh nhân tâm thần |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 29 000 | 29 000 | 29 000 |
|
|
|
|
15 | Bệnh viện Phục hồi chức năng |
| 3 500 | 3 500 |
|
| 10 800 | 10 700 | 3 500 |
|
| 7 200 | 100 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 7 200 | 7 200 |
|
|
| 7 200 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 3 500 | 3 500 | 3 500 |
|
|
|
|
16 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
| 130 000 | 130 000 |
|
| 154 950 | 154 000 | 130 000 |
|
| 24 000 | 950 |
a | Định mức giường bệnh |
|
|
|
|
| 24 000 | 24 000 |
|
|
| 24 000 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 950 |
|
|
|
|
| 950 |
- | Kinh phí xử lý chất thải y tế |
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
| 450 |
- | Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
c | Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
| 130 000 | 130 000 | 130 000 |
|
|
|
|
17 | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tĩnh Gia |
| 54 000 | 54 000 |
|
| 73 253 | 73 003 | 54 000 |
|
| 19 003 | 250 |
| Bệnh viện tuyến huyện | 24 | 758 000 | 758 000 |
|
| 978 422 | 971 322 | 758 000 |
|
| 213 322 | 7 100 |
18 | Bệnh viện Đa khoa (BVĐK) TP Thanh Hóa |
| 38.000 | 38.000 |
|
| 47.930 | 47.750 | 38.000 |
|
| 9.750 | 180 |
19 | BVĐK Thị xã Sầm Sơn |
| 26.000 | 26.000 |
|
| 31.460 | 31.280 | 26.000 |
|
| 5.280 | 180 |
20 | BVĐK Thị xã Bỉm Sơn |
| 24.000 | 24.000 |
|
| 30.030 | 29.850 | 24.000 |
|
| 5.850 | 180 |
21 | BVĐK huyện Nga Sơn |
| 34.000 | 34.000 |
|
| 43.930 | 43.750 | 34.000 |
|
| 9.750 | 180 |
22 | BVĐK huyện Hà Trung |
| 46.000 | 46.000 |
|
| 55.930 | 55.750 | 46.000 |
|
| 9.750 | 180 |
23 | BVĐK huyện Hậu Lộc |
| 31.000 | 31.000 |
|
| 41.454 | 41.274 | 31.000 |
|
| 10.274 | 180 |
24 | BVĐK huyện Hoằng Hóa |
| 33.000 | 33.000 |
|
| 44.880 | 44.700 | 33.000 |
|
| 11.700 | 180 |
25 | BVĐK huyện Quảng Xương |
| 41.000 | 41.000 |
|
| 52.880 | 52.700 | 41.000 |
|
| 11.700 | 180 |
26 | BVĐK huyện Nông Cống |
| 26.000 | 26.000 |
|
| 35.280 | 35.100 | 26.000 |
|
| 9.100 | 180 |
27 | BVĐK huyện Đông Sơn |
| 18.000 | 18.000 |
|
| 24.680 | 24.500 | 18.000 |
|
| 6.500 | 180 |
28 | BVĐK huyện Triệu Sơn |
| 41.000 | 41.000 |
|
| 51.580 | 51.400 | 41.000 |
|
| 10.400 | 180 |
29 | BVĐK huyện Thọ Xuân |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 61.880 | 61.700 | 50.000 |
|
| 11.700 | 180 |
30 | BVĐK huyện Thiệu Hóa |
| 30.000 | 30.000 |
|
| 37.980 | 37.800 | 30.000 |
|
| 7.800 | 180 |
31 | BVĐK huyện Yên Định |
| 34.000 | 34.000 |
|
| 43.280 | 43.100 | 34.000 |
|
| 9.100 | 180 |
32 | BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
| 33.000 | 33.000 |
|
| 39.680 | 39.500 | 33.000 |
|
| 6.500 | 180 |
33 | BVĐK huyện Thạch Thành |
| 40.000 | 40.000 |
|
| 50.230 | 50.050 | 40.000 |
|
| 10.050 | 180 |
34 | BVĐK huyện Cẩm Thủy |
| 46.000 | 46.000 |
|
| 54.890 | 54.710 | 46.000 |
|
| 8.710 | 180 |
35 | BVĐK huyện Như Thanh |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 31.210 | 31.030 | 25.000 |
|
| 6.030 | 180 |
36 | BVĐK huyện Như Xuân |
| 23.000 | 23.000 |
|
| 32.319 | 32.139 | 23.000 |
|
| 9.139 | 180 |
37 | BVĐK huyện Thường Xuân |
| 22.000 | 22.000 |
|
| 32.160 | 31.780 | 22.000 |
|
| 9.780 | 380 |
38 | BVĐK huyện Lang Chánh |
| 23.000 | 23.000 |
|
| 29.780 | 29.400 | 23.000 |
|
| 6.400 | 380 |
39 | BVĐK huyện Bá Thước |
| 34.000 | 34.000 |
|
| 44.320 | 44.140 | 34.000 |
|
| 10.140 | 180 |
40 | BVĐK huyện Quan Hóa |
| 17.000 | 17.000 |
|
| 24.100 | 23.320 | 17.000 |
|
| 6.320 | 780 |
41 | BVĐK huyện Quan Sơn |
| 11.000 | 11.000 |
|
| 17.650 | 16.770 | 11.000 |
|
| 5.770 | 880 |
42 | BVĐK huyện Mường Lát |
| 12.000 | 12.000 |
|
| 18.909 | 17.829 | 12.000 |
|
| 5.829 | 1.080 |
V | Sự nghiệp đào tạo | 17 | 69499 | 0 | 69499 | 0 | 383203 | 333410 | 0 | 69499 | 0 | 263911 | 49793 |
1 | Trường Chính trị tỉnh |
| 0 |
|
|
| 21110 | 14344 | 0 | 0 | 0 | 14344 | 6766 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 11376 | 11376 |
|
|
| 11 376 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 2968 | 2968 |
|
|
| 2 968 |
|
c | Chi nghiệp vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 650 | 0 |
|
|
|
| 650 |
- | Học tập, nghiên cứu, thực hành phát triển kỹ năng lãnh đạo quản lý cho học viên |
| 0 |
|
|
| 650 | 0 |
|
|
|
| 650 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 6116 | 0 |
|
|
|
| 6 116 |
- | Phát hành nội san “Nghiên cứu lý luận và thực tiễn phục vụ lãnh đạo quản lý” CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 885 | 0 |
|
|
|
| 885 |
- | Đề án bồi dưỡng, cập nhật kiến thức pháp luật, kỹ năng hành chính cho |
| 0 |
|
|
| 1185 | 0 |
|
|
|
| 1 185 |
| công chức cấp xã giai đoạn 2016- 2020 theo Quyết định số 5550/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đào tạo TCLLCT-HC cho cán bộ cấp huyện và cấp xã tỉnh Hủa Phăn CV số 1001-CV/VPTU ngày 06/9/2016 |
| 0 |
|
|
| 2460 | 0 |
|
|
|
| 2 460 |
- | Tổng kết 5 vấn đề thực tiễn theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 708 | 0 |
|
|
|
| 708 |
- | Hội thảo khoa học cấp tỉnh theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 292 | 0 |
|
|
|
| 292 |
- | Biên tập và xuất bản sách phục vụ lãnh đạo, chỉ đạo ở cơ sở theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016 |
| 0 |
|
|
| 336 | 0 |
|
|
|
| 336 |
- | Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh cho đội ngũ cán bộ, công chức giai đoạn 2016-2010 theo KH số 28-KH/TU ngày 12/9/2016 về triển khai thực hiện chỉ thị số 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị |
| 0 |
|
|
| 250 | 0 |
|
|
|
| 250 |
2 | Trường Đại học Hồng Đức |
| 28170 |
| 28170 | 0 | 144449 | 121410 | 0 | 28170 | 0 | 93240 | 23039 |
a | Chi theo định mức |
| 0 |
|
|
| 92958 | 92958 |
|
|
| 92 958 |
|
b | Chi nghiệp vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 10069 | 282 |
|
|
| 282 | 9 787 |
- | Trường Mầm non thực hành |
| 0 |
|
|
| 282 | 282 |
|
|
| 282 |
|
- | Chế độ học sinh Lào và học sinh cử tuyển |
| 0 |
|
|
| 8169 | 0 |
|
|
|
| 8 169 |
- | Kinh phí đi đào tạo tại Ba Lan |
| 0 |
|
|
| 113 | 0 |
|
|
|
| 113 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định 66/2013/QĐ-TTg |
| 0 |
|
|
| 1472 | 0 |
|
|
|
| 1 472 |
- | Hỗ trợ học sinh khuyết tật theo Thông tư số 42 |
| 0 |
|
|
| 33 | 0 |
|
|
|
| 33 |
c | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 13252 | 0 |
|
|
|
| 13 252 |
- | Mua sắm thiết bị thí nghiệm, thực hành phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học (theo QĐ 2970/QĐ- UBND, 09/8/2016). |
| 0 |
|
|
| 6500 | 0 |
|
|
|
| 6 500 |
- | Kinh phí hoàn trả đầu tư nhà ở ký túc xá |
| 0 |
|
|
| 6752 | 0 |
|
|
|
| 6 752 |
d | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 28170 | 28170 |
| 28170 |
|
|
|
3 | Trung tâm giáo dục quốc tế |
| 0 |
| 0 | 0 | 913 | 873 | 0 | 0 | 0 | 873 | 40 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 681 | 681 |
|
|
| 681 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 192 | 192 |
|
|
| 192 |
|
c | Bổ sung nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 40 | 0 |
|
|
|
| 40 |
- | Thực hiện dự án liên kết đào tạo với đại học nước ngoài (Thanh toán cho lưu học sinh các năm trước), quản lý điều hành |
| 0 |
|
|
| 40 | 0 |
|
|
|
| 40 |
d | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 5500 |
| 5500 |
| 37357 | 31850 | 0 | 5500 | 0 | 26350 | 5507 |
a | Chi theo định mức |
| 0 |
|
|
| 26350 | 26350 |
|
|
| 26 350 |
|
b | Bổ sung nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 3980 | 0 |
|
|
|
| 3 980 |
- | Kinh phí học sinh Lào |
| 0 |
|
|
| 2761 | 0 |
|
|
|
| 2 761 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
| 0 |
|
|
| 269 | 0 |
|
|
|
| 269 |
- | Các chương trình hợp tác quốc tế với nước ngoài |
| 0 |
|
|
| 950 | 0 |
|
|
|
| 950 |
c | Chi thực hiện đề án, dự án, kế |
| 0 |
|
|
| 1527 | 0 |
|
|
|
| 1 527 |
| hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Biên soạn giáo trình sau đại học |
| 0 |
|
|
| 960 | 0 |
|
|
|
| 960 |
- | Đào tạo nghiên cứu sinh theo CV 450/UBND-VX ngày 25/01/2011 |
| 0 |
|
|
| 567 | 0 |
|
|
|
| 567 |
d | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 5500 | 5500 |
| 5500 |
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế |
| 11006 |
| 11006 | 0 | 59321 | 54392 |
| 11006 | 0 | 43386 | 4929 |
a | Chi theo định mức: |
| 0 |
|
|
| 43386 | 43386 |
|
|
| 43 386 |
|
b | Bổ sung nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 4929 | 0 |
|
|
|
| 4 929 |
- | Chế độ học sinh Lào |
| 0 |
|
|
| 3094 | 0 |
|
|
|
| 3 094 |
- | Chế độ học sinh cử tuyển |
| 0 |
|
|
| 89 | 0 |
|
|
|
| 89 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
| 0 |
|
|
| 309 | 0 |
|
|
|
| 309 |
- | Trợ cấp học sinh thiểu số theo Quyết định số 194 |
| 0 |
|
|
| 1437 | 0 |
|
|
|
| 1 437 |
d | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 11006 | 11006 |
| 11006 |
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Nông Lâm |
| 522 |
| 522 | 0 | 7188 | 6703 |
| 522 | 0 | 6181 | 485 |
a | Chi theo định mức |
| 0 |
|
|
| 6181 | 6181 |
|
|
| 6 181 |
|
- | Chi chế độ và nghiệp vụ 12% |
| 0 |
|
|
| 6181 | 6181 |
|
|
| 6 181 |
|
- | Bù để đảm bảo chi chế độ và 15% nghiệp vụ |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 485 | 0 |
|
|
|
| 485 |
- | Trợ cấp cho học sinh thiểu số |
| 0 |
|
|
| 390 | 0 |
|
|
|
| 390 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
| 0 |
|
|
| 95 | 0 |
|
|
|
| 95 |
d | Thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công |
| 0 |
|
|
| 522 | 522 |
| 522 |
|
|
|
7 | Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu niên |
| 0 |
| 0 | 0 | 4830 | 2400 | 0 | 0 | 0 | 2400 | 2430 |
a | Chi theo định mức |
| 0 |
|
|
| 2400 | 2400 |
|
|
| 2 400 |
|
b | Bổ sung nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 2430 | 0 |
|
|
|
| 2 430 |
- | Chế độ tiền ăn theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
| 0 |
|
|
| 2430 | 0 |
|
|
|
| 2 430 |
d | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao |
| 0 |
|
| 0 | 11023 | 8943 |
|
| 0 | 8943 | 2080 |
a | Chi theo định mức |
| 0 |
|
|
| 8943 | 8943 |
|
|
| 8943 |
|
- | Chi chế độ và nghiệp vụ 12% |
| 0 |
|
|
| 8943 | 8943 |
|
|
| 8943 |
|
- | Bù để đảm bảo chi chế độ và 15% nghiệp vụ |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
b | Chi nghiệp vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 2080 | 0 |
|
|
|
| 2080 |
- | Trang phục học sinh năng khiếu |
| 0 |
|
|
| 543 | 0 |
|
|
|
| 543 |
- | Dụng cụ tập luyện học sinh năng khiếu |
| 0 |
|
|
| 993 | 0 |
|
|
|
| 993 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
| 0 |
|
|
| 44 | 0 |
|
|
|
| 44 |
- | Bảo trì, bảo dưỡng các công trình thể thao |
| 0 |
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
c | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp & PTNT |
| 1259 |
| 1259 |
| 7051 | 7051 |
| 1259 |
| 5792 |
|
10 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp |
| 14538 |
| 14538 |
| 53162 | 52662 | 0 | 14538 | 0 | 38124 | 500 |
- | Định mức học sinh |
| 0 |
|
|
| 38124 | 38124 |
|
|
| 38124 |
|
- | Kinh phí đối ứng dự án nâng cao năng lực cho Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
| 0 |
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
11 | Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch |
| 1933 |
| 1933 |
| 7648 | 7648 | 0 | 1933 | 0 | 5715 | 0 |
12 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
| 853 |
| 853 |
| 2961 | 2961 |
| 853 | 0 | 2108 | 0 |
13 | Trường Trung cấp nghề Xây dựng |
| 2317 |
| 2317 |
| 7669 | 7669 |
| 2317 |
| 5352 |
|
14 | Trường Trung cấp nghề Miền núi |
| 893 |
| 893 |
| 3173 | 3173 |
| 893 |
| 2280 |
|
15 | Trường Trung cấp Nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn |
| 155 |
| 155 |
| 7179 | 3162 | 0 | 155 | 0 | 3007 | 4017 |
a | Chi theo định mức: |
| 0 |
|
|
| 2 852 | 2 852 |
|
|
| 2 852 |
|
- | Định mức học sinh |
| 0 |
|
|
| 2 686 | 2 686 |
|
|
| 2 686 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, quản lý học sinh khuyết tật |
| 0 |
|
|
| 166 | 166 |
|
|
| 166 |
|
b | Chi chế độ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 4 172 | 155 |
|
|
| 155 | 4 017 |
- | Học bổng chính sách theo Quyết định số 152 |
| 0 |
|
|
| 4 017 |
|
|
|
|
| 4 017 |
- | Phụ cấp trách nhiệm theo Thông tư số 01 |
| 0 |
|
|
| 16 | 16 |
|
|
| 16 |
|
- | Phụ cấp ưu đãi giáo viên trường chuyên biệt theo Nghị định số 113 |
| 0 |
|
|
| 139 | 139 |
|
|
| 139 |
|
16 | Trường Trung cấp nghề Phát thanh và Truyền hình |
| 1379 |
| 1 379 |
| 4 788 | 4 788 |
| 1 379 |
| 3 409 |
|
17 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ T. Hóa |
| 974 |
| 974 |
| 3 381 | 3 381 |
| 974 |
| 2 407 |
|
VI | Sự nghiệp giáo dục | 80 | 26 936 |
| 26 936 |
| 667 389 | 660 435 |
| 26 936 |
| 633 499 | 6 954 |
1 | Trường THPT Chuyên Lam Sơn |
| 590 |
| 590 |
| 43 582 | 41 132 |
| 590 |
| 40 542 | 2 450 |
2 | Trung tâm Giáo dục KTTH |
| 150 |
| 150 |
| 3 971 | 3 971 |
| 150 |
| 3 821 |
|
3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
| 6 032 | 6 032 |
|
|
| 6 032 |
|
4 | Trường THPT Hàm Rồng |
| 800 |
| 800 |
| 11 721 | 11 721 |
| 800 |
| 10 921 |
|
5 | Trường THPT Đào Duy Từ |
| 876 |
| 876 |
| 12 451 | 12 451 |
| 876 |
| 11 575 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Trãi |
| 564 |
| 564 |
| 8 305 | 8 305 |
| 564 |
| 7 741 |
|
7 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
| 365 |
| 365 |
| 6 807 | 6 807 |
| 365 |
| 6 442 |
|
8 | Trường THPT Sầm Sơn |
| 544 |
| 544 |
| 7 790 | 7 790 |
| 544 |
| 7 246 |
|
9 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
| 300 |
| 300 |
| 5 200 | 5 200 |
| 300 |
| 4 900 |
|
10 | Trường THPT Bỉm Sơn |
| 429 |
| 429 |
| 7 930 | 7 930 |
| 429 |
| 7 501 |
|
11 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 290 |
| 290 |
| 6 618 | 6 618 |
| 290 |
| 6 328 |
|
12 | Trường THPT Hà Trung |
| 460 |
| 460 |
| 9 926 | 9 926 |
| 460 |
| 9 466 |
|
13 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
| 328 |
| 328 |
| 9 345 | 9 315 |
| 328 |
| 8 987 | 30 |
14 | Trường THPT Nguyễn Hoàng |
| 135 |
| 135 |
| 6 777 | 6 777 |
| 135 |
| 6 642 |
|
15 | Trường THPT Ba Đình |
| 495 |
| 495 |
| 9 902 | 9 882 |
| 495 |
| 9 387 | 20 |
16 | Trường THPT Mai Anh Tuấn |
| 463 |
| 463 |
| 8 386 | 8 376 |
| 463 |
| 7 913 | 10 |
17 | Trường THPT Trần Phú |
| 436 |
| 436 |
| 6 932 | 6 902 |
| 436 |
| 6 466 | 30 |
18 | Trường THPT Nga Sơn |
| 308 |
| 308 |
| 5 524 | 5 494 |
| 308 |
| 5 186 | 30 |
19 | Trường THPT Hậu Lộc I |
| 350 |
| 350 |
| 6 954 | 6 954 |
| 350 |
| 6 604 |
|
20 | Trường THPT Hậu Lộc II |
| 315 |
| 315 |
| 6 718 | 6 718 |
| 315 |
| 6 403 |
|
21 | Trường THPT Hậu Lộc III |
| 287 |
| 287 |
| 6 467 | 6 467 |
| 287 |
| 6 180 |
|
22 | Trường THPT Hậu Lộc IV |
| 369 |
| 369 |
| 11 480 | 9 650 |
| 369 |
| 9 281 | 1 830 |
23 | Trường THPT Đinh Chương Dương |
| 160 |
| 160 |
| 6 258 | 6 258 |
| 160 |
| 6 098 |
|
24 | Trường THPT Lương Đắc Bằng |
| 533 |
| 533 |
| 9 815 | 9 815 |
| 533 |
| 9 282 |
|
25 | Trường THPT Hoằng Hóa II |
| 500 |
| 500 |
| 9 023 | 9 023 |
| 500 |
| 8 523 |
|
26 | Trường THPT Hoằng Hóa III |
| 402 |
| 402 |
| 9 315 | 9 247 |
| 402 |
| 8 845 | 68 |
27 | Trường THPT Hoằng Hóa IV |
| 612 |
| 612 |
| 9 149 | 9 149 |
| 612 |
| 8 537 |
|
28 | Trường THPT Lưu Đình Chất |
| 281 |
| 281 |
| 7 960 | 7 960 |
| 281 |
| 7 679 |
|
29 | Trường THPT Lê Viết Tạo |
| 201 |
| 201 |
| 6 362 | 6 362 |
| 201 |
| 6 161 |
|
30 | Trường THPT Quảng Xương I |
| 624 |
| 624 |
| 12 571 | 10 571 |
| 624 |
| 9 947 | 2 000 |
31 | Trường THPT Quảng Xương II |
| 507 |
| 507 |
| 8 597 | 8 597 |
| 507 |
| 8 090 |
|
32 | Trường THPT Quảng Xương III |
| 506 |
| 506 |
| 10 389 | 10 379 |
| 506 |
| 9 873 | 10 |
33 | Trường THPT Quảng Xương IV |
| 416 |
| 416 |
| 9 594 | 9 594 |
| 416 |
| 9 178 |
|
34 | Trường THPT Đặng Thai Mai |
| 305 |
| 305 |
| 8 169 | 8 169 |
| 305 |
| 7 864 |
|
35 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
| 373 |
| 373 |
| 6 935 | 6 935 |
| 373 |
| 6 562 |
|
36 | Trường THPT Tĩnh Gia I |
| 291 |
| 291 |
| 9 280 | 9 270 |
| 291 |
| 8 979 | 10 |
37 | Trường THPT Tĩnh Gia II |
| 468 |
| 468 |
| 8 389 | 8 389 |
| 468 |
| 7 921 |
|
38 | Trường THPT Tĩnh Gia III |
| 180 |
| 180 |
| 10 844 | 10 824 |
| 180 |
| 10 644 | 20 |
39 | Trường THPT Tĩnh gia IV |
| 218 |
| 218 |
| 8 530 | 8 530 |
| 218 |
| 8 312 |
|
40 | Trường THPT Tĩnh Gia V |
| 168 |
| 168 |
| 5 700 | 5 680 |
| 168 |
| 5 512 | 20 |
41 | Trường THCS và THPT Nghi Sơn |
| 258 |
| 258 |
| 9 981 | 9 981 |
| 258 |
| 9 723 |
|
42 | Trường THPT Nông Cống I |
| 396 |
| 396 |
| 6 936 | 6 936 |
| 396 |
| 6 540 |
|
43 | Trường THPT Nông Cống II |
| 195 |
| 195 |
| 6 419 | 6 399 |
| 195 |
| 6 204 | 20 |
44 | Trường THPT Nông Cống III |
| 345 |
| 345 |
| 6 562 | 6 532 |
| 345 |
| 6 187 | 30 |
45 | Trường THPT Nông Cống IV |
| 324 |
| 324 |
| 5 968 | 5 968 |
| 324 |
| 5 644 |
|
46 | Trường THPT Triệu Thị Trinh |
| 281 |
| 281 |
| 5 711 | 5 711 |
| 281 |
| 5 430 |
|
47 | Trường THPT Đông Sơn I |
| 383 |
| 383 |
| 8 960 | 8 960 |
| 383 |
| 8 577 |
|
48 | Trường THPT Đông Sơn II |
| 236 |
| 236 |
| 6 734 | 6 734 |
| 236 |
| 6 498 |
|
49 | Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân |
| 389 |
| 389 |
| 8 064 | 8 064 |
| 389 |
| 7 675 |
|
50 | Trường THPT Triệu Sơn I |
| 216 |
| 216 |
| 8 500 | 8 480 |
| 216 |
| 8 264 | 20 |
51 | Trường THPT Triệu Sơn II |
| 281 |
| 281 |
| 6 941 | 6 902 |
| 281 |
| 6 621 | 39 |
52 | Trường THPT Triệu Sơn III |
| 180 |
| 180 |
| 6 841 | 6 841 |
| 180 |
| 6 661 |
|
53 | Trường THPT Triệu Sơn IV |
| 264 |
| 264 |
| 5 960 | 5 940 |
| 264 |
| 5 676 | 20 |
54 | Trường THPT Triệu Sơn V |
| 250 |
| 250 |
| 6 225 | 6 157 |
| 250 |
| 5 907 | 68 |
55 | Trường THPT Triệu Sơn VI |
| 179 |
| 179 |
| 4 659 | 4 659 |
| 179 |
| 4 480 |
|
56 | Trường THPT Lê Lợi |
| 522 |
| 522 |
| 9 509 | 9 509 |
| 522 |
| 8 987 |
|
57 | Trường THPT Lê Hoàn |
| 403 |
| 403 |
| 7 699 | 7 679 |
| 403 |
| 7 276 | 20 |
58 | Trường THPT Lam Kinh |
| 344 |
| 344 |
| 7 398 | 7 398 |
| 344 |
| 7 054 |
|
59 | Trường THPT Thọ Xuân IV |
| 223 |
| 223 |
| 5 360 | 5 350 |
| 223 |
| 5 127 | 10 |
60 | Trường THPT Thọ Xuân 5 |
| 210 |
| 210 |
| 4 678 | 4 678 |
| 210 |
| 4 468 |
|
61 | Trường THPT Lê Văn Linh |
| 340 |
| 340 |
| 6 398 | 6 398 |
| 340 |
| 6 058 |
|
62 | Trường THPT Thiệu Hóa |
| 480 |
| 480 |
| 9 352 | 9 352 |
| 480 |
| 8 872 |
|
63 | Trường THPT Lê Văn Hưu |
| 451 |
| 451 |
| 9 535 | 9 535 |
| 451 |
| 9 084 |
|
64 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
| 306 |
| 306 |
| 5 531 | 5 521 |
| 306 |
| 5 215 | 10 |
65 | Trường THPT Dương Đình Nghệ |
| 381 |
| 381 |
| 8 113 | 8 103 |
| 381 |
| 7 722 | 10 |
66 | Trường THPT Yên Định I |
| 570 |
| 570 |
| 9 571 | 9 551 |
| 570 |
| 8 981 | 20 |
67 | Trường THPT Yên Định II |
| 485 |
| 485 |
| 9 244 | 9 205 |
| 485 |
| 8 720 | 39 |
68 | Trường THPT Yên Định III |
| 315 |
| 315 |
| 6 339 | 6 319 |
| 315 |
| 6 004 | 20 |
69 | Trường THPT Thống Nhất |
| 106 |
| 106 |
| 7 729 | 7 699 |
| 106 |
| 7 593 | 30 |
70 | Trường THPT Trần Ân Chiêm |
| 335 |
| 335 |
| 6 841 | 6 841 |
| 335 |
| 6 506 |
|
71 | Trường THPT Tống Duy Tân |
| 120 |
| 120 |
| 6 126 | 6 116 |
| 120 |
| 5 996 | 10 |
72 | Trường THPT Vĩnh Lộc |
| 315 |
| 315 |
| 7 664 | 7 664 |
| 315 |
| 7 349 |
|
73 | Trường THPT Trần Khát Chân |
| 59 |
| 59 |
| 5 629 | 5 599 |
| 59 |
| 5 540 | 30 |
74 | Trường THPT Thạch Thành I |
| 203 |
| 203 |
| 10 254 | 10 254 |
| 203 |
| 10 051 |
|
75 | Trường THPT Thạch Thành II |
| 160 |
| 160 |
| 7 219 | 7 209 |
| 160 |
| 7 049 | 10 |
76 | Trường THPT Cẩm Thủy I |
| 157 |
| 157 |
| 10 207 | 10 207 |
| 157 |
| 10 050 |
|
77 | Trường THPT Cẩm Thủy II |
| 114 |
| 114 |
| 5 342 | 5 332 |
| 114 |
| 5 218 | 10 |
78 | Trường THPT Ngọc Lặc |
| 230 |
| 230 |
| 11 047 | 11 037 |
| 230 |
| 10 807 | 10 |
79 | Trường THPT Lê Lai |
| 131 |
| 131 |
| 11 504 | 11 504 |
| 131 |
| 11 373 |
|
80 | Trường THPT Như Thanh |
| 200 |
| 200 |
| 8 941 | 8 941 |
| 200 |
| 8 741 |
|
V II | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1 |
|
|
|
| 17 544 | 10 453 |
|
|
| 10 453 | 7 091 |
1 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 |
| 0 |
|
|
| 17.544 | 10.453 | 0 | 0 | 0 | 10.453 | 7.091 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 9 445 | 9.445 |
|
|
| 9.445 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 1 008 | 1.008 |
|
|
| 1.008 |
|
c | Chi chế độ đối tượng |
|
|
|
|
| 7 091 | 0 |
|
|
|
| 7.091 |
- | Chế độ đối tượng theo QĐ 4652/QĐ- UBND ngày 11/11/2015 |
|
|
|
|
| 7 010 | 0 |
|
|
|
| 7.010 |
- | Chế độ mai táng phí theo QĐ 4652/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
|
|
|
|
| 81 | 0 |
|
|
|
| 81 |
d | Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
B | Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | 68 |
|
|
|
| 791 847 | 730 133 |
|
|
| 730 133 | 61 714 |
I | Sự nghiệp kinh tế | 3 |
|
|
|
| 12 945 | 10 895 |
|
|
| 10 895 | 2 050 |
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| 5882 | 3832 | 0 | 0 | 0 | 3832 | 2050 |
2 | Trung tâm Khuyến công & Tiết kiệm năng lượng |
| 0 |
|
|
| 1 958 | 1 958 |
|
|
| 1 958 |
|
3 | Trung tâm Khuyến nông |
| 0 |
|
|
| 5105 | 5105 |
|
|
| 5 105 |
|
II | Sự nghiệp văn hóa, PTTH | 6 |
|
|
|
| 91284 | 76567 | 0 | 0 | 0 | 76567 | 14717 |
1 | Ban Nghiên cứu & Biên soạn lịch sử |
| 0 |
|
|
| 1301 | 747 | 0 | 0 | 0 | 747 | 554 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 563 | 563 |
|
|
| 563 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 144 | 144 |
|
|
| 144 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
- | Chi phí vận hành trụ sở mới |
| 0 |
|
|
| 40 | 40 |
|
|
| 40 |
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 554 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 554 |
- | Sưu tầm, biên soạn lịch sử Văn hóa Thanh Hóa tập 7 |
| 0 |
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
| 100 |
- | Nghiên cứu lịch sử Làng Cổ, bồi dưỡng tập huấn lịch sử địa phương |
| 0 |
|
|
| 60 | 0 |
|
|
|
| 60 |
- | Sưu tầm biên soạn Danh nhân Thanh Hóa tập 9 |
| 0 |
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
| 100 |
- | Sưu tầm, biên soạn Niên biểu lịch sử VH Thanh Hóa Tập III (thời gian thực hiện từ 2014-2018) |
| 0 |
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
| 100 |
- | Xây dựng tủ tư liệu lịch sử địa chí văn hóa |
| 0 |
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
| 100 |
- | Xuất bản cuốn Làng cổ Hoành Trung - Hậu Lộc |
| 0 |
|
|
| 94 | 0 |
|
|
|
| 94 |
2 | Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa |
| 0 |
|
|
| 3914 | 1644 | 0 | 0 | 0 | 1644 | 2270 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 1088 | 1088 |
|
|
| 1088 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 256 | 256 |
|
|
| 256 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1150 | 300 | 0 | 0 | 0 | 300 | 850 |
- | Kinh phí phục vụ xếp hạng di tích và kiểm kê, phân loại, công nhận các di tích; Chỉnh lý bổ sung các hồ sơ di tích đã xếp hạng. |
| 0 |
|
|
| 650 | 0 |
|
|
|
| 650 |
- | Khảo sát chống xuống cấp di tích |
| 0 |
|
|
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
- | Tập huấn nghiệp vụ quản lý di tích |
| 0 |
|
|
| 200 | 0 |
|
|
|
| 200 |
- | Chi phí vận hành trụ sở mới |
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
|
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 1420 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1420 |
- | Lập hồ sơ khoa học các di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh đưa vào danh mục Quốc gia |
| 0 |
|
|
| 720 | 0 |
|
|
|
| 720 |
- | Kiểm kê văn hóa phi vật thể theo KH 27; Hoạt động hội đồng kiểm kê tài sản di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật khu di tích Bà Triệu |
| 0 |
|
|
| 700 | 0 |
|
|
|
| 700 |
3 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo |
| 0 |
|
|
| 2300 | 1480 | 0 | 0 | 0 | 1480 | 820 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 940 | 940 |
|
|
| 940 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 240 | 240 |
|
|
| 240 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1120 | 300 | 0 | 0 | 0 | 300 | 820 |
- | Hỗ trợ triển lãm chính trị, triển lãm lưu động, Phát hành Đặc san thông tin triển lãm |
| 0 |
|
|
| 820 | 0 |
|
|
|
| 820 |
- | Kinh phí vận hành trụ sở mới |
| 0 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
| 0 |
|
|
| 4134 | 2446 | 0 | 0 | 0 | 2446 | 1688 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 1950 | 1950 |
|
|
| 1950 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 496 | 496 |
|
|
| 496 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 988 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 988 |
- | Liên hoan thông tin cổ động + Văn hóa các Dân tộc; Tuyên truyền lưu động theo CV số 725/VHCS-NTQC ngày 20/10/2016 của Cục Văn hóa cơ sở, Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/1/2016 |
| 0 |
|
|
| 470 | 0 |
|
|
|
| 470 |
- | Dựng cụm cổ động + Phát hành bản tin văn hóa cơ sở theo QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của UBND tỉnh. |
| 0 |
|
|
| 468 | 0 |
|
|
|
| 468 |
- | Mở lớp VHTT cơ sở |
| 0 |
|
|
| 50 | 0 |
|
|
|
| 50 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 700 |
- | Hội diễn nghệ thuật quần chúng, liên hoan múa không chuyên Toàn quốc; LH tuyên truyền lưu động kỷ niệm 100 năm ngày CM tháng 10 Nga (CV số 364//VHCS-HDNV ngày 09/6/2016 của Bộ VHTT&DL) |
| 0 |
|
|
| 700 | 0 |
|
|
|
| 700 |
5 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
| 0 |
|
|
| 73034 | 67169 | 0 | 0 | 0 | 67169 | 5865 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 4118 | 4118 |
|
|
| 4118 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 1056 | 1056 |
|
|
| 1056 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 67290 | 61995 | 0 | 0 | 0 | 61995 | 5295 |
- | Tiền công huấn luyện viên, VĐV thành tích cao (450 VĐV) |
| 0 |
|
|
| 12701 | 12701 |
|
|
| 12701 |
|
- | Tiền ăn tập luyện thi đấu huấn luyện viên, VĐV (450 VĐV) |
| 0 |
|
|
| 31265 | 31265 |
|
|
| 31265 |
|
- | Chi phí tập luyện + thi đấu các giải Quốc gia (450 VĐV) |
| 0 |
|
|
| 18029 | 18029 |
|
|
| 18029 |
|
- | Tập huấn trong nước theo Quyết định số 2466 |
| 0 |
|
|
| 750 | 0 |
|
|
|
| 750 |
- | Mua sắm trang thiết bị tập luyện theo Quyết định số 2466/QĐ- UBND ngày 08/3/2012 |
| 0 |
|
|
| 1390 | 0 |
|
|
|
| 1390 |
- | Kinh phí thuê nhà cho vận động viên |
| 0 |
|
|
| 900 | 0 |
|
|
|
| 900 |
- | Kinh phí thuê huấn luyện viên, vận động viên bóng chuyền theo Công văn số 9575/UBND-KTTC ngày 09/10/2014 |
| 0 |
|
|
| 2255 | 0 |
|
|
|
| 2255 |
d | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 570 | 0 |
|
|
|
| 570 |
- | Kinh phí tham dự SEAGAME 29 tại Malaysia |
| 0 |
|
|
| 570 | 0 |
|
|
|
| 570 |
6 | Bảo tàng tỉnh |
| 0 |
|
|
| 6601 | 3081 | 0 | 0 | 0 | 3081 | 3520 |
a | Chế độ |
| 0 |
|
|
| 1478 | 1478 |
|
|
| 1478 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
| 0 |
|
|
| 304 | 304 |
|
|
| 304 |
|
c | Hỗ trợ 4 HĐLĐ theo Thông báo số 211-TB/VPTU ngày 26/8/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy |
| 0 |
|
|
| 177 | 177 |
|
|
| 177 |
|
d | Chi nhiệm vụ đặc thù |
| 0 |
|
|
| 1532 | 1122 | 0 | 0 | 0 | 1122 | 410 |
- | Bảo quản hiện vật, trưng bày lưu động |
| 0 |
|
|
| 770 | 770 |
|
|
| 770 |
|
- | Sưu tầm, trưng bày hiện vật, tuyên truyền quảng bá về bảo tàng; dịch tài liệu cổ |
| 0 |
|
|
| 410 | 0 |
|
|
|
| 410 |
- | Tiền điện phục vụ vận hành các thiết bị bảo quản hiện vật, cổ vật theo Công văn số 7649 ngày 25/9/2013 |
| 0 |
|
|
| 352 | 352 |
|
|
| 352 |
|
e | Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
| 0 |
|
|
| 3110 | 0 |
|
|
|
| 3110 |
- | Đề án sưu tầm bảo quản và chỉnh lý nội dung, hình thức trưng bày Bảo tàng tỉnh Thanh hóa, giai đoạn 2010-2020 (phân kỳ theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 20/09/2010) |
| 0 |
|
|
| 3110 | 0 |
|
|
|
| 3110 |
- | Gia cố tường rào sắt, lắp đạt camera an ninh, hệ thống điều hòa theo Thông báo số 211/TB/VPTU ngày 26/8/2015 của VP Tỉnh ủy |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
III | Sự nghiệp giáo dục | 21 |
|
|
|
| 156 940 | 155 203 |
|
|
| 155 203 | 1 737 |
1 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
|
|
|
|
| 23 282 | 21 782 |
|
|
| 21 782 | 1 500 |
2 | Trường THPT Thạch Thành III |
|
|
|
|
| 7 206 | 7 186 |
|
|
| 7 186 | 20 |
3 | Trường THPT Thạch Thành IV |
|
|
|
|
| 5 807 | 5 807 |
|
|
| 5 807 |
|
4 | Trường THPT Cẩm Thủy III |
|
|
|
|
| 5 735 | 5 696 |
|
|
| 5 696 | 39 |
5 | Trường THPT Lang Chánh |
|
|
|
|
| 7 982 | 7 982 |
|
|
| 7 982 |
|
6 | Trường THPT Bá Thước |
|
|
|
|
| 6 978 | 6 978 |
|
|
| 6 978 |
|
7 | Trường THPT Bá Thước 3 |
|
|
|
|
| 4 400 | 4 400 |
|
|
| 4 400 |
|
8 | Trường THPT Hà Văn Mao |
|
|
|
|
| 9 287 | 9 287 |
|
|
| 9 287 |
|
9 | Trường THPT Bắc Sơn |
|
|
|
|
| 7 814 | 7 814 |
|
|
| 7 814 |
|
10 | Trường THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
| 4 933 | 4 933 |
|
|
| 4 933 |
|
11 | Trường THCS và THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
| 6 403 | 6 373 |
|
|
| 6 373 | 30 |
12 | Trường THPT Quan Sơn |
|
|
|
|
| 4 876 | 4 856 |
|
|
| 4 856 | 20 |
13 | Trường THPT Quan Sơn II |
|
|
|
|
| 3 840 | 3 840 |
|
|
| 3 840 |
|
14 | Trường THPT Mường Lát |
|
|
|
|
| 4 900 | 4 900 |
|
|
| 4 900 |
|
15 | Trường THPT Cầm Bá Thước |
|
|
|
|
| 9 818 | 9 798 |
|
|
| 9 798 | 20 |
16 | Trường THPT Thường Xuân II |
|
|
|
|
| 8 342 | 8 264 |
|
|
| 8 264 | 78 |
17 | Trường THPT Thường Xuân III |
|
|
|
|
| 8 218 | 8 218 |
|
|
| 8 218 |
|
18 | Trường THPT Như Thanh II |
|
|
|
|
| 6 431 | 6 401 |
|
|
| 6 401 | 30 |
19 | Trường THCS & THPT Như Thanh |
|
|
|
|
| 7 123 | 7 123 |
|
|
| 7 123 |
|
20 | Trường THPT Như Xuân II |
|
|
|
|
| 4 905 | 4 905 |
|
|
| 4 905 |
|
21 | Trường THPT Như Xuân |
|
|
|
|
| 8 660 | 8 660 |
|
|
| 8 660 |
|
IV | Sự nghiệp y tế | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 472070 | 446971 | 0 | 0 | 0 | 446971 | 25099 |
| Dự phòng tuyến tỉnh | 3 |
|
|
|
| 25 711 | 12 778 |
|
|
| 12 778 | 12 933 |
1 | Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng |
|
|
|
|
| 13 165 | 6 145 |
|
|
| 6 145 | 7 020 |
* | Chế độ |
|
|
|
|
| 3 891 | 3 891 |
|
|
| 3 891 |
|
* | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 1 409 | 1 409 |
|
|
| 1 409 |
|
* | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 845 | 845 |
|
|
| 845 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí chương trình (tẩy giun cho học sinh tiểu học và phụ nữ trong độ tuổi sinh sản) |
|
|
|
|
| 345 | 345 |
|
|
| 345 |
|
- | Mua hóa chất vật tư xét nghiệm phục vụ chuyên môn |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
* | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
|
|
| 7 020 |
|
|
|
|
| 7 020 |
- | Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan (Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 31/3/2016) |
|
|
|
|
| 6 420 |
|
|
|
|
| 6 420 |
- | Vốn đối ứng dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét |
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
| 600 |
2 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
|
|
|
| 4 015 | 2 215 |
|
|
| 2 215 | 1 800 |
* | Chế độ |
|
|
|
|
| 1 405 | 1 405 |
|
|
| 1 405 |
|
* | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 810 | 810 |
|
|
| 810 |
|
* | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 1 800 |
|
|
|
|
| 1 800 |
- | In bản tin sức khỏe, tạp chí |
|
|
|
|
| 720 |
|
|
|
|
| 720 |
- | Truyền thông y tế trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| 800 |
- | Sản xuất tài liệu truyền thông, chương trình truyền hình “Sức khỏe cộng đồng” bằng tiếng Mông, Thái |
|
|
|
|
| 280 |
|
|
|
|
| 280 |
3 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
| 8 531 | 4 418 |
|
|
| 4 418 | 4 113 |
* | Chế độ |
|
|
|
|
| 3 608 | 3 608 |
|
|
| 3 608 |
|
* | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 810 | 810 |
|
|
| 810 |
|
* | Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
- | Hỗ trợ cơ sở điều trị Methadone |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
* | Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
|
|
| 3 613 |
|
|
|
|
| 3 613 |
- | Kế hoạch đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 28/5/2015 |
|
|
|
|
| 1 953 |
|
|
|
|
| 1 953 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua vật tư tiêu hao, hóa chất xét nghiệm theo dõi trước và sau khi điều trị ARV cho Bệnh nhân HIV |
|
|
|
|
| 1 300 |
|
|
|
|
| 1 300 |
- | Vốn đối ứng dự án nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS KV tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng |
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
| 200 |
- | Vốn đối ứng dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
| 160 |
| Dự phòng tuyến huyện | 27 |
|
|
|
| 446.359 | 434.193 | - | - | - | 434.193 | 12.166 |
4 | Trung tâm Y tế (TTYT) thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
| 24.768 | 23.611 |
|
|
| 23.611 | 1.157 |
5 | TTYT TX Sầm Sơn |
|
|
|
|
| 8.886 | 8.379 |
|
|
| 8.379 | 507 |
6 | TTYT TX Bỉm Sơn |
|
|
|
|
| 6.121 | 5.778 |
|
|
| 5.778 | 343 |
7 | TTYT huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
| 14.706 | 14.511 |
|
|
| 14.511 | 195 |
8 | TTYT huyện Hà Trung |
|
|
|
|
| 14.913 | 14.315 |
|
|
| 14.315 | 598 |
9 | TTYT huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
| 17.373 | 16.774 |
|
|
| 16.774 | 599 |
10 | TTYT huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
| 25.302 | 24.612 |
|
|
| 24.612 | 690 |
11 | TTYT huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
| 18.100 | 17.637 |
|
|
| 17.637 | 463 |
12 | TTYT huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
| 25.571 | 24.822 |
|
|
| 24.822 | 749 |
13 | TTYT huyện Nông Cống |
|
|
|
|
| 18.430 | 17.953 |
|
|
| 17.953 | 477 |
14 | TTYT huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
| 10.013 | 9.632 |
|
|
| 9.632 | 381 |
15 | TTYT huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
| 20.223 | 19.969 |
|
|
| 19.969 | 254 |
16 | TTYT huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
| 23.025 | 22.338 |
|
|
| 22.338 | 687 |
17 | TTYT huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
| 15.301 | 14.850 |
|
|
| 14.850 | 451 |
18 | TTYT huyện Yên Định |
|
|
|
|
| 16.794 | 16.333 |
|
|
| 16.333 | 461 |
19 | TTYT huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
| 11.429 | 11.280 |
|
|
| 11.280 | 149 |
20 | TTYT huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
| 23.453 | 23.190 |
|
|
| 23.190 | 263 |
21 | TTYT huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
| 16.039 | 15.591 |
|
|
| 15.591 | 448 |
22 | TTYT huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
| 19.103 | 18.637 |
|
|
| 18.637 | 466 |
23 | TTYT huyện Như Thanh |
|
|
|
|
| 15.010 | 14.833 |
|
|
| 14.833 | 177 |
24 | TTYT huyện Như Xuân |
|
|
|
|
| 14.070 | 13.887 |
|
|
| 13.887 | 183 |
25 | TTYT huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
| 15.506 | 15.080 |
|
|
| 15.080 | 426 |
26 | TTYT huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
| 14.107 | 13.978 |
|
|
| 13.978 | 129 |
27 | TTYT huyện Bá Thước |
|
|
|
|
| 22.816 | 22.346 |
|
|
| 22.346 | 470 |
28 | TTYT huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
| 13.749 | 13.065 |
|
|
| 13.065 | 684 |
29 | TTYT huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
| 10.751 | 10.606 |
|
|
| 10.606 | 145 |
30 | TTYT huyện Mường Lát |
|
|
|
|
| 10.800 | 10.186 |
|
|
| 10.186 | 614 |
V | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 8 |
|
|
|
| 58.608 | 40.497 | 0 | 0 | 0 | 40.497 | 18.111 |
1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
| 0 |
|
|
| 10.396 | 10.036 | 0 | 0 | 0 | 10.036 | 360 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 9 012 | 9.012 |
|
|
| 9.012 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 1 024 | 1.024 |
|
|
| 1.024 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 360 | 0 |
|
|
|
| 360 |
- | Chi phục vụ đối tượng nhiễm chất độc da cam |
|
|
|
|
| 360 | 0 |
|
|
|
| 360 |
2 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công |
| 0 |
|
|
| 3.887 | 2.847 | 0 | 0 | 0 | 2.847 | 1.040 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 2 527 | 2.527 |
|
|
| 2.527 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 320 | 320 |
|
|
| 320 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 1 040 | 0 |
|
|
|
| 1.040 |
- | Xăng xe đưa đón, phục vụ người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
|
| 790 | 0 |
|
|
|
| 790 |
- | Trang thiết bị (chăn, ga, dụng cụ,..) phục vụ NCC đến điều dưỡng |
|
|
|
|
| 250 | 0 |
|
|
|
| 250 |
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 0 |
|
|
| 23.211 | 13.816 | 0 | 0 | 0 | 13.816 | 9.395 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 12 200 | 12.200 |
|
|
| 12.200 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 1 616 | 1.616 |
|
|
| 1.616 |
|
c | Chi chế độ cho đối tượng |
|
|
|
|
| 8 895 | 0 |
|
|
|
| 8.895 |
- | Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo QĐ 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 (580 đối tượng) |
|
|
|
|
| 8 376 | 0 |
|
|
|
| 8.376 |
- | Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 14/8/2009 |
|
|
|
|
| 379 | 0 |
|
|
|
| 379 |
- | Mua hóa chất, chi phí sang mộ, mai táng phí theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
|
|
|
|
| 140 | 0 |
|
|
|
| 140 |
d | Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
- | Sửa chữa tường rào khu vực phía Đông và phía Bắc Trung tâm, đường ra nghĩa trang; kè bờ ao bị sạt lở theo Công văn số 12853/UBND-VX ngày 11/12/2015 |
|
|
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| 500 |
4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
| 0 |
|
|
| 7.426 | 4.877 | 0 | 0 | 0 | 4.877 | 2.549 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 4 413 | 4.413 |
|
|
| 4.413 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 464 | 464 |
|
|
| 464 |
|
c | Chi chế độ đối tượng và các khoản đặc thù: |
|
|
|
|
| 2 549 | 0 |
|
|
|
| 2.549 |
- | Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo QĐ 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 (160 đối tượng) |
|
|
|
|
| 1 990 | 0 |
|
|
|
| 1.990 |
- | Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT |
|
|
|
|
| 105 | 0 |
|
|
|
| 105 |
- | Chế độ mai táng phí theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
|
|
|
|
| 54 | 0 |
|
|
|
| 54 |
- | Sửa chữa cổng ra vào, trang bị hệ thống lọc nước giếng khoan; sửa chữa nền nhà.... (CV số 12853/UBND-VX ngày 11/12/2015) |
|
|
|
|
| 400 | 0 |
|
|
|
| 400 |
5 | Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi |
| 0 |
|
|
| 4.203 | 1.776 | 0 | 0 | 0 | 1.776 | 2.427 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 1 616 | 1.616 |
|
|
| 1.616 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 160 | 160 |
|
|
| 160 |
|
c | Chi chế độ đối tượng và các khoản đặc thù: |
|
|
|
|
| 2 427 | 0 |
|
|
|
| 2.427 |
- | Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
|
|
|
|
| 2 329 | 0 |
|
|
|
| 2.329 |
- | Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT |
|
|
|
|
| 98 | 0 |
|
|
|
| 98 |
6 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ Công tác xã hội |
| 0 |
|
|
| 4.156 | 2.856 | 0 | 0 | 0 | 2.856 | 1.300 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 2 376 | 2.376 |
|
|
| 2.376 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 480 | 480 |
|
|
| 480 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 1 300 | 0 |
|
|
|
| 1.300 |
- | Hỗ trợ hoạt động công tác xã hội |
|
|
|
|
| 600 | 0 |
|
|
|
| 600 |
- | Kinh phí thực hiện mô hình phòng và trị liệu RNTT theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
|
|
|
|
| 700 | 0 |
|
|
|
| 700 |
7 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 |
| 0 |
|
|
| 3.876 | 2.836 | 0 | 0 | 0 | 2.836 | 1.040 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 2 580 | 2.580 |
|
|
| 2.580 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 256 | 256 |
|
|
| 256 |
|
c | Chi chế độ đối tượng |
|
|
|
|
| 1 040 | 0 |
|
|
|
| 1.040 |
- | Chế độ đối tượng theo Quyết định số 4652/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
|
|
|
|
| 1 040 | 0 |
|
|
|
| 1.040 |
d | Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| 0 |
|
|
| 1.453 | 1.453 | 0 | 0 | 0 | 1.453 | 0 |
a | Chế độ |
|
|
|
|
| 929 | 929 |
|
|
| 929 |
|
b | Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
|
|
| 224 | 224 |
|
|
| 224 |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
- | Tổ chức sàn giao dịch việc làm |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 300 |
|
d | Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2018 thực hiện nâng mức tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2021
- 2 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Quyết định 4762/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 8 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 9 Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2016 bồi dưỡng nghiệp vụ về xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Kế hoạch 161/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án kiểm soát tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11 Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2016 ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 13 Kế hoạch 131/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn II (2016-2020)
- 14 Quyết định 1675/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020 trên diện tích đang tạm giao cho Ủy ban nhân dân xã quản lý do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16 Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 17 Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 18 Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
- 19 Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Xã hội hóa phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 20 Luật tiếp cận thông tin 2016
- 21 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan tại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020
- 22 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 23 Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển tre luồng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020, định hướng đến năm 2030
- 24 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Thanh Hóa
- 25 Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 26 Quyết định 5550/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án cập nhật kiến thức pháp luật và kỹ năng hành chính cho công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 27 Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 28 Quyết định 5328/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1235/QĐ-TTg về thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 29 Quyết định 4652/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 30 Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động về bình đẳng giới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 31 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 32 Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 34 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 35 Quyết định 893/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36 Nghị định 39/2015/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
- 37 Kế hoạch 52/KH-UBND năm 2015 triển khai Đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015 - 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 38 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 39 Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án phát triển, củng cố và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hợp tác xã nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2015 - 2020
- 40 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 41 Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn đối với đối tượng bảo trợ đang nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 42 Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 43 Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 44 Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 45 Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 46 Quyết định 4366/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 47 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 48 Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 49 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 50 Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 51 Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 52 Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên, thuyết minh viên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa"
- 53 Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống ma túy, mại dâm đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 54 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý kèm theo Quyết định 05/2008/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 55 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 56 Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 57 Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2012 tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 58 Thông tư liên tịch 90/2012/TTLT-BTC-TTCP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Thanh tra Chính phủ ban hành
- 59 Quyết định 188/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 60 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về chuyển đổi trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và trường mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí sang công lập do tỉnh Nghệ An ban hành
- 61 Quyết định 3818/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Thanh Hóa
- 62 Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 63 Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 64 Thông tư liên tịch 09/2009/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 65 Chỉ thị 58/2006/CT-UBND về tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP và 43/2006/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 66 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 67 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bội Nội vụ cùng ban hành
- 68 Quyết định 04/2006/QĐ-UBND giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2006 - 2008 cho trung tâm Giống nông nghiệp do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 69 Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 1 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2018 thực hiện nâng mức tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2021
- 2 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý kèm theo Quyết định 05/2008/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về chuyển đổi trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và trường mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí sang công lập do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Chỉ thị 58/2006/CT-UBND về tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP và 43/2006/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Quyết định 04/2006/QĐ-UBND giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2006 - 2008 cho trung tâm Giống nông nghiệp do tỉnh Đồng Tháp ban hành