- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân chấp thuận thực hiện; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12 Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 13 Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 14 Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1029/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 08/5/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 299/TTr-TNMT ngày 17/5/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là: 5.741,53ha, tăng 0,33ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 3.234,61ha, tăng 0,23 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
Trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa nước là 2.866,15ha, tăng 1,73 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 550,07 ha, tăng 0,68ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.099,86 ha, giảm 0,52 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 224,43 ha, giảm 0,14 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 582,54 ha, tăng 0,08 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là: 4.071,66 ha, giảm 0,32 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất cụm công nghiệp là: 70,54 ha, giảm 0,04 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là: 129,53ha, giảm 0,11ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng là: 1.440,19ha, tăng 0,25ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 683,78ha, tăng 0,25ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 11,92 ha, giảm 0,62 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là: 92,94 ha, giảm 0,05ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là: 22,23 ha, giảm 0,01 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của UBND huyện Lâm Thao đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Phụ biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2023 đã được duyệt (ha) | Diện tích điều chỉnh KHSDĐ 2023 (ha) | So sánh tăng, giảm (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 9.835,41 | 9.835,41 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.741,20 | 5.741,53 | 0,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.234,38 | 3.234,61 | 0,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.864,42 | 2.866,15 | 1,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 549,39 | 550,07 | 0,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.100,38 | 1.099,86 | -0,52 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 224,57 | 224,43 | -0,14 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 582,46 | 582,54 | 0,08 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,01 | 50,01 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.071,98 | 4.071,66 | -0,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,86 | 20,86 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,91 | 28,91 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 70,58 | 70,54 | -0,04 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,46 | 27,46 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 129,64 | 129,53 | -0,11 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,99 | 2,99 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,53 | 71,53 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.439,92 | 1.440,19 | 0,25 |
- | Đất giao thông | DGT | 827,01 | 826,99 | -0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 366,21 | 366,59 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,65 | 0,65 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,71 | 3,71 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 54,45 | 53,95 | -0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 25,58 | 25,58 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,02 | 3,22 | 0,2 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,68 | 0,68 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,36 | 1,36 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,73 | 15,93 | 0,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,77 | 92,77 |
|
- | Đất chợ | DCH | 6,68 | 6,68 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,59 | 14,59 |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,38 | 2,38 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 683,53 | 683,78 | 0,25 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,17 | 150,17 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,54 | 11,92 | -0,62 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 | 0,08 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,55 | 8,55 |
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.311,72 | 1.311,72 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,99 | 92,94 | -0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 22,24 | 22,23 | -0,01 |
1.2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Tổng số danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 18 dự án. Trong đó: Số dự án bổ sung mới là 11 dự án; Số dự án điều chỉnh là 07 dự án.
(Chi tiết có phụ biểu số 02 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1029/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích tăng thêm (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Căn cứ thực hiện dự án | ||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | RS X | NT S | DGT | DTL | DG D | SKN | TS C | ONT | SKC | MNC | CSD |
| ||||
| Tổng: 18 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án bổ sung mới trong KHSDĐ năm 2023 (11 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp điện cho khách hàng tại Cụm Công nghiệp Bắc Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Xã Xuân Lũng | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Xã Tiên Kiên | 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971,972 TG. Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV | Thị trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao | 0,017 | 0,011 |
|
|
|
|
| 0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV | Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao | 0,01 | 0,009 |
|
|
|
|
| 0,000 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao | 0,001 | 0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 6kV và TBA Tiên Kien 3 lộ 671-E4.2 lên vận hành cấp điện áp 22kV | Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao | 0,009 | 0,006 |
|
|
|
|
| 0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của |
5 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Sơn Vi, Chu Hóa, TT Lâm Thao, xã Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn Dương, Quỳnh Lâm, H. Lâm Thao | Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao | 0,004 |
|
|
|
|
|
| 0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện Cụm Công nghiệp Hợp Hải huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 381-E4,17 (MDMC) | Xã Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao | 0,015 |
|
| 0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HĐND tỉnh Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng - Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC) | Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao | Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng | Khu 9, xã Xuân Lũng | 0,20 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| Văn bản số 1309/UBND- NNTN ngày 13/04/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trụ sở cơ quan sang đất ở tại nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Kinh Kệ cũ) | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
| Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của cơ quan, đơn vị thuộc huyện Lâm Thao |
Xã Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Sơn Dương cũ) | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| |||
Xã Xuân Lũng (Trụ sở xã Xuân Lũng cũ) | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| |||
11 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất giáo dục sang đất ở tại nông thôn để đấu giá quyền sử dụng đất | Khu 6 - xã Tiên Kiên | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| |
Khu 17 - xã Tiên Kiên | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| |||
B | Công trình, dự án điều chỉnh (07 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Loại đất thu hồi, chuyển MĐSDĐ theo kế hoạch đã được duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1) | Xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao | 4,98 | 0,50 |
| 1,2 | 0,73 |
| 0,1 | 2 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao |
2 | Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (CCN Bắc Lâm Thao) QL2 - Đường tỉnh 323H - Đường huyện P2 (CCN Phú Gia, huyện Phù Ninh) Tại H. Lâm Thao | Xã Xuân Lũng, Xã Tiên Kiên | 0,36 |
|
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao | TT Lâm Thao | 1,50 | 1,30 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi | 3,65 | 2,80 | 0,14 |
|
|
| 0,31 | 0,25 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) | TT Hùng Sơn | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3 | Xã Bản Nguyên | 1,60 | 1,50 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu 11, xã Bản Nguyên | 1,76 | 1,65 |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Nội dung điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1) | Xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng huyện Lâm Thao | 9,61 | 1,00 |
| 0,2 | 0,98 | 0,1 | 0,07 | 6,6 | 0,02 |
|
|
| 0,55 | 0,09 |
|
| Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 | Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (CCN Bắc Lâm Thao) QL2 - Đường tỉnh 323H - Đường huyện P2 (CCN Phú Gia, huyện Phù Ninh) Tại H. Lâm Thao | Xã Xuân Lũng, Xã Tiên Kiên | 0,36 |
|
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,24 |
|
| 0,04 |
|
| 0,02 |
|
| |
3 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao | TT Lâm Thao | 1,50 | 1,19 |
| 0,14 |
|
|
| 0,01 | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao |
4 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi | 3,65 | 1,14 | 1,64 | 0,10 |
|
| 0,31 | 0,25 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,01 | |
5 | Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) | TT Hùng Sơn | 0,58 | 0,4 |
|
| 0,1 |
|
| 0,07 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3 | Xã Bản Nguyên | 1,60 | 1,47 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | Khu 11, xã Bản Nguyên | 1,76 | 1,59 |
| 0,03 |
|
|
| 0,09 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 2 Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 3 Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai