- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 12 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 13 Kế hoạch 451/KH-UBND năm 2022 về trồng rừng giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 471/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND | KonTum, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN IA H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật sổ 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H'Drai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 253/TB-HĐTĐ ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H’Drai; Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ia H’Drai về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ia H’Drai và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H’Drai, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 98.021,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 91.188,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.827,95 ha.
- Đất chưa sử dụng: 5,42 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 552,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 471,43 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 80,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 505,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 488,47 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 17,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0 ha.
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ia H’Drai.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Ia Tơi | Xã Ia Dom | Xã Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+(..)+(9) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 98.021,81 | 43.669,18 | 32.541,42 | 21.811,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 91.188,44 | 38.340,51 | 31.949,98 | 20.897,95 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 139,96 | 84,18 | 36,43 | 19,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 45,39 | 35,23 | 1,77 | 8,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.700,02 | 1.100,50 | 801,30 | 798,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.640,39 | 6.779,13 | 497,72 | 1.363,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 79.669,50 | 30.358,38 | 30.611,26 | 18.699,86 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 55.457,94 | 21.041,07 | 25.774,94 | 8.641,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,99 | 7,40 | 3,27 | 4,32 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 23,58 | 10,92 | - | 12,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.827,95 | 5.323,25 | 591,44 | 913,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 408,54 | 325,39 | 19,27 | 63,88 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,27 | 5,82 | 0,27 | 0,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,71 | 14,89 | 3,23 | 1,59 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,28 | 62,21 | 10,97 | 20,10 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 | 5,84 | - | 5,16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.139,27 | 4.511,43 | 216,94 | 410,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 905,69 | 406,55 | 197,22 | 301,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 272,06 | 184,76 | - | 87,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,08 | 4,76 | 0,32 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,61 | 11,91 | 1,70 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 24,92 | 16,59 | 3,19 | 5,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,46 | 8,46 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.867,76 | 3.849,86 | 4,10 | 13,80 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,39 | 0,31 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 5,00 | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,70 | 0,70 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 28,49 | 16,42 | 10,37 | 1,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,30 | 0,30 | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 2,70 | 1,70 | - | 1,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,32 | 1,43 | 0,83 | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,08 | 4,08 | 8,00 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 639,54 | 230,47 | 184,62 | 224,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,82 | 15,57 | 1,79 | 3,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,51 | 0,71 | 1,80 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 429,68 | 137,63 | 129,99 | 162,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 29,78 | 3,11 | 10,39 | 16,28 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 17,26 | 8,78 | 3,34 | 5,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,42 | 5,42 | - | - |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Ia Toi | Ia Dom | Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) |
| Tổng |
| 552,40 | 446,91 | 41,30 | 64,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 471,43 | 391,62 | 33,79 | 46,02 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,92 | 21,09 | 2,04 | 3,79 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 100,91 | 72,83 | 14,24 | 13,84 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 343,60 | 297,70 | 17,51 | 28,39 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 178,53 | 178,53 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 80,97 | 55,29 | 7,51 | 18,17 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 | 2,00 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,51 | 25,60 | 7,51 | 10,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 42,36 | 24,67 | 7,51 | 10,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,55 | 0,33 |
| 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,42 | 0,42 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,18 | 0,18 |
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,17 | 17,17 |
|
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 18,29 | 10,52 |
| 7,77 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thi chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Ia Tơi | Xã Ia Dom | Xã Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 488,47 | 402,39 | 38,06 | 48,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,42 | 21,09 | 2,04 | 4,29 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 102,71 | 74,48 | 14,39 | 13,84 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 358,34 | 306,82 | 21,63 | 29,89 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 178,53 | 178,53 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 17,27 | 16,75 | - | 0,52 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 17,27 | 16,75 |
| 0,52 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Ia Tơi | Xã Ia Dom | Xã Ia Đal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN IA H'DRAI - TỈNH KON TUM
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp Xã) | Căn cứ pháp lý | ||||||
Diện tích tăng thêm | Sử dụng vào loại đất | |||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
|
|
|
| LUA | HNK | CLN | RSN | RST | DTL |
|
|
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DTBCH | 5.03 |
| 5.03 |
|
|
|
| 5.03 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 1769/QĐ-BTL ngày 13/8/2015 của Bộ Tư lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Công văn số 183/STNMT- CCQLĐĐ ngày 22/1/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ liên quan đến dự án |
2 | CDQ1 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| 3.00 |
| Xã Ia Đal | Quyết định số 757/QĐ-QK ngày 24/5/2021 của Bộ tư lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí xây dựng Chốt dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
3 | CDQ2 | 2.20 |
| 2.20 |
|
|
|
| 2.20 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 753/QĐ-QK ngày 24/5/2021 của Bộ tư lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí xây dựng Chốt dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
4 | DHSCHCB | 6.00 |
| 6.00 |
|
|
| 6.00 |
|
| Xã Ia Tơi | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 9/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Chủ trương đầu tư dự án DHSCHCB; Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao triển khai Chủ trương đầu tư DHSCHCB |
5 | Trụ sở làm việc Công an xã Ia Dom | 0.27 |
| 0.27 |
|
| 0.27 |
|
|
| Xã Ia Dom | Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc Công an các tỉnh |
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Ia Đal | 0.18 |
| 0.18 |
| 0.18 |
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Ia Tơi | 0.20 |
| 0.20 |
|
| 0.20 |
|
|
| Xã Ia Tơi | |
1.1.2. | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TTHL | 266.22 |
| 266.22 |
| 0.24 | 60.85 | 160.09 | 45.04 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 2699/QĐ-BTL của Bộ tư lệnh Quân khu 5 ngày 26/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện cho Ban CHQS huyện Ia H'Drai/Bộ CHQS tỉnh Kon Tum |
1.2 | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07 | 6.78 | 0.28 | 6.50 |
|
| 3.84 |
| 2.44 | 0.22 | Xã Ia Đal | Nghị Quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
2 | Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi | 24.00 | 1.85 | 22.15 |
|
| 4.10 | 12.44 | 5.28 | 0.33 | Xã Ia Tơi | Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
3 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | 0.24 |
| 0.24 |
|
| 0.24 |
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
4 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) | 4.91 | 0.42 | 4.49 |
|
|
|
| 4.49 |
| Xã Ia Tơi | Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
2.1.2 | Công trình, dự án đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai) | 32.04 | 7.77 | 24.27 |
| 2.47 | 10.00 |
| 11.80 |
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 (đợt 2) (Hồ chứa nước xã IV: NSĐP 2,65 tỷ; Hồ chứa nước số 2: NSĐP: 394 triệu) |
2 | Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện | 15.32 | 10.22 | 5.10 |
| 0.30 | 1.30 |
| 3.50 |
| Xã Ia Tơi | |
3 | Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi (giai đoạn 2) | 0.77 | 0.77 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà |
4 | Xây dựng bãi đỗ xe trước chợ trung tâm huyện | 1.30 | 1.30 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP) |
5 | Nghĩa trang nhân dân huyện | 10.00 |
| 10.00 |
| 6.30 | 3.70 |
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ) |
6 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai | 3.80 |
| 3.80 |
|
|
|
| 3.80 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu tư dự án Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) |
7 | Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ) | 5.00 |
| 5.00 |
| 0.50 | 1.00 |
| 3.50 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021;Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP) |
8 | Nhà văn hóa thôn Ia Muung | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
| 0.25 |
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu, NSĐP) |
9 | Công trình đường ĐĐT31 (N57-N54) | 1.34 | 1.34 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 2T 200 triệu; ĐĐT 20: 200 triệu; ĐĐT 22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200 triệu; ĐĐT 36: 200 triệu) NSĐP |
10 | Công trình đường ĐĐT21 (N40-N30) | 0.57 |
| 0.57 |
|
|
|
| 0.57 |
| Xã Ia Tơi | |
11 | Công trình đường ĐĐT20 (N39-N30) | 0.53 |
| 0.53 |
|
|
|
| 0.53 |
| Xã Ia Tơi | |
12 | Công trình đường ĐĐT22 (N32-N33) | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
| 0.20 |
| Xã Ia Tơi | |
13 | Công trình đường ĐĐT23 (N34-N35) | 0.19 |
| 0.19 |
|
|
|
| 0.19 |
| Xã Ia Tơi | |
14 | Công trình đường ĐĐT24 (N37-N36) | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
| 0.20 |
| Xã Ia Tơi | |
15 | Công trình đường ĐĐT33 (N64-N65) | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
16 | Công trình đường ĐĐT36 (N9-N66) | 0.14 | 0.14 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
17 | Công trình đường ĐĐT37 (N7-N75) | 0.55 | 0.55 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghi quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai (ĐĐT 37: 123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT 27: 2,108 tỷ) NSĐP |
18 | Công trình đường ĐĐT27 (N40-N53) | 0.55 |
| 0.55 |
|
|
|
| 0.55 |
| Xã Ia Tơi | |
19 | Công trình đường ĐĐT32 (N55-N58) | 0.32 | 0.32 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
20 | Công trình đường ĐĐT30 (N52-N54) | 0.41 | 0.41 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
21 | Đường và hạng mục khác khu vực làng cá, thôn 7 | 0.10 | 0.10 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu, NSĐP) |
22 | Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc trung tâm hành chính huyện | 1.38 |
| 1.38 |
|
|
|
| 1.38 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ, NSĐP) |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất DV4, DV5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | 0.61 | 0.61 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025 |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất DV7, DV8, DV9, DV10 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | 1.39 | 1.39 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 Điểm dân cư số 41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi (thuộc dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (đoạn từ Trung tâm hành chính huyện Ia H’Drai đến ngã ba Quốc lộ 14C- Sê San 3) | 5.35 | 5.35 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum | 4.63 | 4.63 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC1, MDC3, MDC11 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai | 2.42 | 2.42 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025 |
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC7, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | 2.17 | 2.17 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC16, MDC21, MDC24 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | 2.60 | 2.60 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
30 | Đường vào nghĩa trang thôn 1 xã Ia Dom | 2.13 | 2.13 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ) |
31 | Đường vào khu sản xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 427 triệu) |
32 | Đường GTNT số 1 thôn 2, xã Ia Dom | 0.09 | 0.09 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu) |
33 | Đường vào khu sản xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom | 0.39 | 0.39 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 371 triệu) |
34 | Đường GTNT Làng thanh niên thôn 3 (Giai đoạn 1) | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom (Giai đoạn 1) (1,68 tỷ, NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu); Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum(NSTW: 10,628 tỷ) |
35 | Cầu suối đá huyện | 2.67 | 0.30 | 2.37 |
|
| 1.00 |
| 1.37 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354) |
36 | Đường giao thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9, xã Ia Tơi | 2.13 | 2.13 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ) |
37 | Công trình: Đường giao thông thôn đi nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi | 1.79 | 1.79 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) |
38 | Đường GTNT vào nghĩa trang nhân dân thôn 3 | 1.79 | 1.79 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã la Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) |
39 | Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc Linh) | 0.94 | 0.94 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ) |
40 | Đường GTNT thôn 3 (Điểm dân cư số 7 mở rộng) | 2.13 | 2.13 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ) |
41 | Đường giao thông nông thôn thôn 6 (sau sân vận động thôn 6) | 0.40 | 0.40 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị Quyết 54/NQ- HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ) |
42 | Đường giao thông nông thôn Ia Đal (Điểm dân cư số 10 mở rộng) | 0.26 | 0.26 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
43 | Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem (Điểm dân cư mới công ty CP cao su Sa Thầy) | 0.88 | 0.88 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
44 | Điểm trường mầm non điểm dân cư số 4 | 0.16 |
| 0.16 |
|
|
|
| 0.16 |
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm trường mầm non tại điểm dân cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW 733 triệu, NSĐP 73,3 triệu, nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ) |
45 | Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm huyện | 5.50 |
| 5.50 |
| 0.13 | 0.44 |
| 4.93 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ) |
46 | Đầu tư Trường mầm non khu trung tâm hành chính huyện | 1.30 |
| 1.30 |
| 1.12 |
|
| 0.18 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ) |
47 | Đầu tư Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện | 1.36 |
| 1.36 |
| 1.04 |
|
| 0.32 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ) |
48 | Điểm dân cư số 48 mở rộng | 15.97 |
| 15.97 |
| 2.00 | 13.97 |
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ) |
49 | Dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H’Drai | 16.00 | 6.60 | 9.40 |
| 1.50 |
|
| 7.90 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai thực hiện chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ (và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H’Drai; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 1,958 tỷ) |
50 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung điểm dân cư số 66 tại thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai | 38.00 | 6.63 | 31.37 |
| 9.86 |
|
| 21.51 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí: 9 tỷ) |
51 | Đầu tư bãi đỗ xe, san lấp mặt bằng các lô đất thuộc khu Trung tâm hành chính huyện Ia H’Drai | 4.59 | 0.39 | 4.20 |
|
|
|
| 4.20 |
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 77 triệu) |
52 | Đường giao thông thôn đi bến đò làng nú Ia Dơr xã Ia Tơi | 0.20 | 0.20 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 2.703,31 triệu đồng |
53 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ia Đal đi xã Ia Dom | 13.00 | 7.50 | 5.50 |
|
|
|
| 5.50 |
| Xã Ia Đal, Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí: |
54 | Chợ trung tâm xã Ia Đal | 1.00 |
| 1.00 |
| 1.00 |
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
55 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại điểm dân cư số 7 mở rộng thôn 3 | 0.05 |
| 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng |
56 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 7 | 0.05 |
| 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công hình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng |
57 | Công hình cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư thôn 7 xã Ia Tơi | 0.05 |
| 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu đồng |
58 | Công trình cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư thôn 8 xã Ia Tơi | 0.05 |
| 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng |
59 | Dự án Xây dựng lưới điện (thôn Chư Hem, xã Ia Đal) thuộc Tiểu dự án 2- cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2014-2020) | 5.15 |
| 5.15 |
|
|
|
| 5.15 |
| Xã Ia Đal | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020;(Kinh phí: 313,5 triệu) |
60 | Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi | 9.90 |
| 9.90 |
|
|
|
| 9.90 |
| Xã Ia Tơi, Xã Ia Đal, Xã Ia Dom | |
61 | Xây dựng lắp lưới điện (thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai) | 0.11 | 0.11 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
62 | Xây lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H’Drai | 0.07 | 0.07 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
63 | Trạm BTS KTM2018_06 | 0.04 |
| 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Ia Dom | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Văn bản số 624/STTTT-BCVT&CNTT ngày 18/4/2022 của Sở truyền thông Thông tin gửi trung tâm mạng lưới Mobifone về việc thống nhất chủ trương triển khai các hạm BTS của trung tâm mạng lưới Mobifone miền trung |
64 | Trạm BTS KTM2018_07 | 0.04 |
| 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
2.2 | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nuôi trồng thủy sản của công ty Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng | 3.77 |
| 3.77 |
|
| 3.77 |
|
|
| Xã Ia Tơi | Tờ trình số 48/DT-TTr ngày 11/10/2021 của Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân về việc xin giới thiệu, cập nhật vị trí đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 để thực hiện dự án nuôi thử nghiệm cá lồng trên lòng hồ Sê San 4; Công văn số 3204/SKHĐT-DN ngày 19/10/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư thẩm định dự án |
2 | Đất trụ sở nông trường 4 - Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Duy Tân | 1.39 | 1.39 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Công văn số 55/DT_CV ngày 08/12/2021 của Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân |
3 | Trạm bảo vệ rừng số 5 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H’Drai) | 0.07 |
| 0.07 |
|
|
|
| 0.07 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 300/QĐ UBND ngày 01/04/2020 của UBND tỉnh; Công ty lâm nghiệp tại văn bản số 12 ngày 7/4/2020; |
4 | Trạm bảo vệ rừng số 6 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai) | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
| 0.13 |
| Xã Ia Tơi | |
5 | Dự án trồng cây xanh phục hồi rừng và kết hợp nông nghiệp công nghệ cao của Công ty TNHH 11-3 IA HDRAI | 42.54 | 25.79 | 16.75 |
|
|
|
| 16.75 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định chủ trương đầu tư số 156/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh |
6 | Dự án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh | 0.52 |
| 0.52 |
|
|
|
| 0.52 |
| Xã Ia Đal | Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 12/05/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh |
7 | Dự án trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát | 19.50 |
| 19.50 |
| 12.06 | 7.44 |
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 721/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh |
8 | Đất làm vật liệu xây dựng thông thường (Đất san lấp) | 2.92 |
| 2.92 |
|
|
|
| 2.92 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
9 | Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168) | 23.00 | 23.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi và Ia Đal | Công văn số 579/UBND-TH ngày 20/4/2022 của UBND huyện Ia H'Drai đề xuất đưa vào tổ chức đấu giá năm 2022 |
10 | Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168A) | 33.70 | 33.70 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi và Ia Đal | |
11 | Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 171) | 34.00 | 34.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi và Ia Đal | |
12 | Nhà máy chế biến mủ cao su ChưMomRay của Công ty TNHH MTV Cao su ChưMomRay | 7.00 |
| 7.00 |
|
| 1.00 |
| 6.00 |
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án |
2.2.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray | 1.60 | 1.60 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Công văn số 468/CMR-KHĐT ngày 25/8/2022 của Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray về việc tham gia đăng ký bổ sung, điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất để cập nhật, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ia H'Drai |
2 | Kho vật tư Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray | 0.41 | 0.41 | 000 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
3 | Nhà trẻ Nông trường Cao su Morai 1 | 0.27 | 0.27 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
4 | Trung tâm Y tế Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray | 0.32 | 032 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
5 | Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 3 | 3 14 | 3 14 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
6 | Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 4 | 060 | 060 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
7 | Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 1 | 1.00 | 1.00 | 000 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
8 | Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 2 | 1.50 |
| 1 50 |
|
|
|
| 1.50 |
| Xã Ia Đal | |
9 | Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ia Tơi | 0.15 |
| 0 15 |
|
| 0.15 |
|
|
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022 của |
10 | Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ia Dom | 0.15 |
| 0 15 |
|
| 0.15 |
|
|
| Xã Ia Dom | |
11 | Đất ở tại nông thôn tại điểm dân cư số 47,thôn 2, xã Ia Dom | 4.88 | 1.46 | 3.42 |
|
|
|
| 3.42 |
| Xã Ia Dom | Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 Phê duyệt Đề án điều chỉnh “Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 | Mở rộng điểm dân cư số 47 tại thôn Ia Dom | 0.70 |
| 0.70 |
|
|
|
| 0.70 |
| Xã Ia Dom | |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Kế hoạch trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất tập trung trên đất trống, đồi núi trọc, đất bạc màu trên địa bàn huyện Ia H’Drai | 25.12 | 25.12 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| huyện Ia H'Drai | Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 26/4/2022 về kế hoạch trồng rừng tập trung năm 2022 trên địa bàn huyện Ia H’Drai |
2.3.1.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án trồng rừng | 300.00 | 300.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi, Xã Ia Dom, Xã Ia Đal | Kế hoạch 451/KH-UBND ngày 18/2/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về kế hoạch trồng rừng giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
2.3.2 | Các công trình đăng ký làm thủ tục giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện thủ tục thu hồi đất |
2.3.2.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch TTHC xã Ia Dom | 2.00 | 2.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Kết luận số 08/KL-TTr ngày 11/5/2022 của Thanh tra tỉnh Kon Tum về việc thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tại các huyện Kon Plông, Kon Rẫy, Ia H’Drai và Thành phố Kon Tum; |
2 | Đường giao thông số 2 thôn 1, xã Ia Tơi; Hạng mục Nền, mặt đường và các công trình phụ trợ | 0.99 | 0.99 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
3 | Đường giao thông thôn 1, xã Ia Dom (Đoạn từ trung tâm xã đi nhà máy cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Ia H’Drai (D1-1)) | 0.49 | 0.49 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
4 | Đường giao thông nội bộ khu dân cư thôn Ia Đal, xã Ia Đal (Đoạn trung tâm xã Ia Đal (Đ4)) | 0.26 | 0.26 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
5 | Đường giao thông số 3 thôn 1 xã Ia Tơi | 0.41 | 0.41 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
6 | Đường GTNT thôn 1, xã Ia Dom (Đoạn từ trung tâm xã Ia Dom (D1, D2, D3)) | 0.33 | 0.33 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
7 | Đường giao thông nội bộ khu dân cư thôn Ia Đal, xã Ia Đal (Đoạn trung tâm xã Ia Dal (Đ3)) | 0.24 | 0.24 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
8 | Đường từ bến đò Làng Nú đi điểm dân cư số 64, Thôn Ia Đơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | 1.00 | 1.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
9 | Đường giao thông thôn Chư Hem, xã Ia Đal | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
10 | Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom | 0.33 | 0.33 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
11 | Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Dal (Đ5), thôn Ia Đal, xã Ia Đal | 0.26 | 0.26 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
12 | Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom (GĐ2) | 0.50 | 0.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
13 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới khu vực Hồ Le (đoạn Km6+475,67 đến Km7+315) | 2.00 | 2.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định phê duyệt số 476/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh; Thông báo số 1458/TB- VP ngày 16/6/2019 của văn phòng UBND tỉnh |
14 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km3+426,82 -Km6 +457,67 | 5.82 | 5.82 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
15 | Trường TH-THCS Hùng Vương (bậc tiểu học) | 1.08 | 1.08 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện phê duyệt phương án thi công, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầy gói thầu trích đo địa chính thửa đất, lập mảnh trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi, chuyển mục đích, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất, đất giáo dục trên địa bàn huyện; |
16 | Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 3) | 0.19 | 0.19 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
17 | Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 7) | 0.14 | 0.14 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
18 | Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 8) | 0.25 | 0.25 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
19 | Trường TH-THCS Hùng Vương thôn Ia Đal (Điểm chính bậc THCS) | 0.74 | 0.74 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
20 | Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường thôn 2, bậc tiểu học) | 0.25 | 0.25 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
21 | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (Điểm trường chính Bậc Trung học thôn 1) | 0.97 | 0.97 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
22 | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (Điểm trường lẻ Bậc tiểu học thôn Ia Đơr) điểm dân cư 64 | 1.06 | 1.06 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
23 | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 1 bậc tiểu học) | 0.95 | 0.95 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
24 | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 7 bậc tiểu học) | 1.13 | 1.13 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
25 | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 9 bậc tiểu học) | 0.36 | 0.36 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
26 | Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du thôn 1 | 1.23 | 1.23 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
27 | Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du thôn 2 | 0.20 | 0.20 | 000 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
28 | Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du Nông trường 1 Duy Tân thôn 3 | 0.25 | 0.25 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
29 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc (Điểm trường trung tâm thôn 1) | 0.62 | 0.62 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
30 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc, (điểm trường thôn Ia Muung) | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
31 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc điểm trường nông trường 1 Duy Tân thôn 3 | 0.58 | 0.58 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
32 | Trường mầm non Măng Non (Điểm trường Thôn Chư Hem) | 0.20 | 0.20 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
33 | Trường Mầm non Măng Non Thôn Ia Đal (Điểm trường chính) | 0.73 | 0.73 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
34 | Trường Mầm non Măng Non Thôn Ia Đal (Điểm trường thôn 1, 2) | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
35 | Trường mầm non Hoa Mai, điểm trường chính | 0.85 | 0.85 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
36 | Trường mầm non Hoa Mai, thôn 8 | 0.43 | 0.43 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
37 | Trường mầm non Hoa Mai, thôn 1 | 0.37 | 0.37 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
38 | Trường mầm non Hoa Mai, thôn Ia Dơr | 0.32 | 0.32 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
39 | Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường Tuần tra biên giới xã Mo Rai, huyện Sa Thầy | 10.00 |
| 10.00 |
|
|
|
| 10.00 |
| Xã Ia Dom | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.3.3 | Khu vực giao đất tại các điểm dân cư cho Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai quản lý, sử dụng theo quy hoạch; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu hồi đất Theo Điểm c, Khoản 1, Điều 65, Luật đất đai năm 2013 |
1 | Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 8, thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(495053); Y(1565210); điểm cuối X(494816); Y(1565159) | 0.24 | 0.24 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
2 | Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(494416); Y(1566243); điểm cuối X(492664); YQ566368); | 5.00 | 5.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
3 | Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(492309); Y(1566838); điểm cuối X(491542); Y(1567234); | 1.05 | 1.05 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
4 | Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7,thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(491375); Y(1567043); điểm cuối X(491158); Y(1566710); | 0.50 | 0.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
5 | Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(490941); Y(1566422); điểm cuối X(490792); Y(1566164); | 0.50 | 0.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
6 | Giao đất ở tại nông thôn, điểm đầu X(487707); Y(1564256); điểm cuối X(486907); Y(1564364); | 1.00 | 1.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 4 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
7 | Giao đất ở tại nông thôn điểm dân cư số 9 (Thôn 4, xã Ia Đal), thuộc tiểu khu 726. Tọa độ: điểm đầu X(486324); Y(1563897); điểm cuối X(486060); Y(1563730); | 0.95 | 0.95 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công nhân số 4 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
8 | Giao đất ở tại nông thôn điểm dân cư số 44,Thôn 1, xã Ia Tơi, thuộc tiểu khu 747. Tọa độ: X: 496557; Y: 1559336 | 2.40 | 2.40 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND huyện Ia H'Drai; |
9 | Giao đất ở tại nông thôn tại điểm dân cư số 49, thôn Ia Muung, thôn 1, xã Ia Dom | 1.73 | 1.73 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 Phê duyệt Đề án điều chỉnh “Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu xây dựng công trình: Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính phục vụ công tác thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất tại các điểm dân cư cho Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai quản lý, sử dụng theo quy hoạch |
10 | Giao đất ở Điểm dân cư 3 (vị trí 2 Công ty ĐTPT Duy Tân) | 6.50 | 6.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
11 | Điểm dân cư số 35 | 7.00 | 7.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
12 | Điểm dân cư số 36 | 6.40 | 6.40 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
13 | Điểm dân cư số 37 | 5.95 | 5.95 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
14 | Điểm dân cư số 39 | 5.10 | 5.10 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
15 | Điểm dân cư số 40 | 1.50 | 1.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
16 | Điểm dân cư số 63 | 6.50 | 6.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | |
17 | Điểm dân cư số 14 | 17.60 | 17.60 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
18 | Điểm dân cư số 15 | 12.50 | 12.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
19 | Điểm dân cư số 17 | 18.10 | 18.10 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
20 | Điểm dân cư số 20 | 12.70 | 12.70 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
21 | Điểm dân cư số 33 | 2.50 | 2.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
22 | Điểm dân cư số 16 | 26.59 | 26.59 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
23 | Điểm dân cư số 18 | 12.10 | 12.10 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
24 | Điểm dân cư số 19 | 21.28 | 21.28 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
25 | Điểm dân cư số 21 | 22.61 | 22.61 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
26 | Điểm dân cư số 22 | 12.10 | 12.10 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
27 | Điểm dân cư số 24 | 15.73 | 15.73 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
28 | Điểm dân cư số 32 | 19.93 | 19.93 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
29 | Điểm dân cư số 7 | 27.25 | 27 25 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
30 | Điểm dân cư số 9 | 20.93 | 20 93 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
31 | Điểm dân cư số 23 | 25.50 | 25 50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
32 | Điểm dân cư số 26 | 24.40 | 2440 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
33 | Điểm dân cư số 27 | 6.60 | 660 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
34 | Điểm dân cư số 30 | 11.93 | 11 93 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
35 | Điểm dân cư số 31 | 4.26 | 426 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
2.3.4 | Khu vực Đấu giá quyền sử dụng đất (đất do UBND xã quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất Thương mại dịch vụ lô đất C4 khu trung tâm hành chính huyện | 0.57 | 0.57 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDT12, MDT13, MDT14 Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum | 1.83 | 1.83 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Tơi | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất các thửa đất tại lô đất ONT thuộc điểm dân cư công nhân số 2, tai thôn 2, xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai | 0.52 | 0.52 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại điểm dân cư thôn 1 - xã Ia Dom (từ Trung tâm xã Ia Dom đến Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối Cát (Km 80+843) | 2.00 | 2.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom |
|
5 | Giao đất tại điểm dân cư thôn 2 - xã Ia Dom (điểm dân cư số 47) | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Ia Dom | |
6 | Đấu giá đất tại trung tâm hành chính xã Ia Đal | 1.36 | 1.36 | 0.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Ia Đal | |
Tổng cộng | 1,463.57 | 935.01 | 528.56 | 0.00 | 38.98 | 113.42 | 178.53 | 197.08 | 0.55 |
|
|
- 1 Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng