ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1052/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 9 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 282/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2017 về việc đề nghị phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công bố danh sách các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh; thông báo tới Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ.
2. Tổ chức xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc chi tiết hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước và các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SÔNG, SUỐI PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định sô: 1052/QĐ-UBND ngày 16/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính xã (thị trấn) | Đoạn sông, suối, ngòi | Chức năng hành lang bảo vệ nguồn nước | Ghi chú | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | HUYỆN NA HANG | ||||||
1 | Suối thác Mơ | Thị trấn Na Hang | X = 2.473.020 | Hồ thủy điện Tuyên Quang | 1,7 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Na Hang |
2 | Suối Nà Lộc | Xã Yên Hoa | Thôn Nà Lộc | Bản Va | 4,2 | Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
3 | Suối Bản Va | Xã Yên Hoa | Bản Va | Hồ Thuỷ điện | 8,3 | Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
4 | Suối Khâu Pồng | Xã Yên Hoa | Thôn Khâu Pồng | Bản Va | 2,6 | Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
5 | Suối Nẻ | Xã Thanh Tương | Thôn Bản Bung | Thôn Ngòi Nẻ | 12 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cấp nước sinh hoạt khu TĐC Phiêng Hẻo, xã Thanh Tương; sản xuất nông nghiệp; trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
II | HUYỆN LÂM BÌNH | ||||||
1 | Suối Nặm Luông | Xã Lăng Can | Thôn Khuổi Thuồn | Thôn Pác Lùng | 12 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
2 | Suối Nặm Chá | Xã Lăng Can | Thôn Khau Bây | Thôn Pác Lùng | 20 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
3 | Suối Nà Phủng | Xã Khuôn Hà | X= 24 91.511 | X= 24 91.423 | 1,95 | Bảo vệ sự ổn ðịnh của bờ; phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
Y=4 24.937 | Y=4 23.540 | ||||||
4 | Suối Khuổi Coóc | Xã Khuôn Hà | X= 24 92.052 | X= 24 91.945 | 1,72 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước sạch sinh hoạt cho thôn Nà Ráo |
Y=4 24.650 | Y=4 22.844 | ||||||
5 | Suối Bó Chà | Xã Khuôn Hà | X= 24 89.355 | X= 24 88.916 | 0,4 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước sạch sinh hoạt, nước tưới tiêu |
Y=4 25.184 | Y=4 25.387 | ||||||
6 | Suối lũng píat | Xã Thổ Bình | Thôn Lũng Píat | Giao với suối Píat | 4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
7 | Suối píat | Xã Thổ Bình | Bản Dạ | Thôn Vằng Áng | 8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
8 | Suối khẻng | Xã Thổ Bình | Thôn Khau khoang | Giao với suối Píat | 4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
9 | Suối Phia Cầu | Xã Thổ Bình | Thôn Phia cầu | Thôn Nà Cọn | 5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
10 | Suối Cóc Thần | Xã Thổ Bình | Thôn Nà Mỵ | Thôn Tân Lập | 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
11 | Suối Luông | Xã Bình An | Thôn Nà Coóc | Bản Dạ | 7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
12 | Khuổi Tao (Khuổi Cái) | Xã Hồng Quang | Thôn Khuổi Tao | Thôn Nà Chúc | 16 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
13 | Suối Nặm Lương | Xã Xuân Lập | Thôn Nặm Lương | Thôn Pắc Cắp | 5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
III | HUYỆN CHIÊM HÓA | ||||||
1 | Suối Linh Đức (suối Trinh) | Xã Linh Phú, Tri Phí Kim Bình, Vinh Quang | Thôn Nà Luông, xã Linh Phú | Giao với sông Gâm | 16 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
2 | Suối Khuổi Hóp | Linh Phú | Giáp xã Trung minh | thôn Pắc Hóp (giao với suối Linh Đức) | 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
3 | Suối Khuổi Lầy | Linh Phú | Thôn Khuổi Lầy | thôn Khuổi Đấng | 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
4 | Suối Cả (Ngòi Nhung) | Xã Yên Nguyên, Hào Phú | Thôn Tát Đán, xã Hào Phú | Giao với sông Lô tại xã Yên Nguyên | 8,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
5 | Suối Bó Kẹn (suối Linh) | Xã Tân Thịnh, Hoà An | Thôn Phúc Thượng, xã Tân Thịnh | Thôn Nà Đinh (Hợp với sông Gâm) | 4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
6 | Suối Loong Khun | Tân Thịnh | Thôn Linh Tân | Thôn Phúc Yên | 1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
7 | Suối Nặm Xúm | Phúc Son | Thôn Kim Minh | thôn Bản Chỏn | 8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
8 | Suối Mỏ Ngoặng | Phúc Son | Thôn Bó Ngoạng | Thôn Bản Chỏn | 2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
9 | Suối Phú An | Kim Bình | Thôn Đèo Làng | Thôn Bó Củng | 5,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
10 | Suối Yên Linh (Khuẩy Coóc) | Kim Bình | Thôn Tống Bóc | Thôn Pắc Chài | 5,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
11 | Suối Bản Thi | Bình Phú | Thôn Bản Man | Thôn Phú Linh | 8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
12 | Suối Linh | Hòa An | Thôn Pá Tao Thượng | Thôn Nà Đinh (Hợp với sông Gâm) | 12 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
13 | Suối Kiên Đài | Phú Bình | Thôn Bản Ho 1 | Thôn Đoàn Kết | 10 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
14 | Suối Khuổi Dài | Phú Bình | Thôn Nà Nhừ | Thôn Đoàn Kết | 16 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
15 | Suối ngòi ba | Tân Mỹ | Thôn Nà Giàng | Thôn Phổ Vền | 10 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
16 | Suối Khuổi Mán | Yên Lập | Thôn Nà Tin Kéo | Thôn Nà Nâu | 13 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
17 | Suối Khuổi Khương | Yên Lập | Thôn Cốc Táy | Thôn Liên Kết | 10,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
18 | Suối Khuổi Luông | Yên Lập | Xóm 135 thôn Nhật Tân | Thôn Liên Kết (giao với Sông Gâm) | 4,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
19 | Suối Nà Mạ | Minh Quang | Thôn Vàn Áng, xã Thổ Bình | Thôn Xuân Thủy, xã Tân Mỹ | 10 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
20 | Suối Nà Tơớng | Minh Quang | Thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn | Thôn Nà Tơớng | 2,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
21 | Suối Mỏ Pài | Minh Quang | Thôn Mỏ Pài (Bản Pài) | Thôn Nà Tơớng | 2,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
22 | Nặm Đôm, thôn Nà Mè | Minh Quang | Thôn Nà Han | Thôn Phai Giảo | 4,0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
23 | Ngòi Ba | Trung Hà | Thôn Thác Ba | Giáp xã Hà Lang | 18 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư |
24 | Sông Gâm | Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, thị trấn Vĩnh Lộc | Chân đập thủy điện Chiêm Hóa | Hết địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc | 13 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Vĩnh Lộc |
IV | HUYỆN HÀM YÊN | ||||||
1 | Suối Ngòi Mục (Vực Ải) | Thị trấn Tân Yên | Giao với suối Ngòi Giàng | Giao với sông Lô | 4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
2 | Suối Minh Hương - Ngòi Bợ | Xã Minh Hương, Bình Xa | Thôn 3 Minh Tiến (Khuẩy Trực), xã Minh Hương | Giao với sông Lô tại thôn Tân Bình, xã Bình Xa | 17,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
3 | Suối Khe Lãnh - Suối Làng Tề - Suối Lù | Xã Thái Hòa, Đức Ninh | Giáp xã Thành Long | Giao với sông Lô tại thôn CHợ Tổng, xã Hùng Đức | 14 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
4 | Ngòi Phong Nẫm (suối Đức Ninh) | Xã Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa | Giao với suối Khuân Ẻn tại xã Hùng Đức | Giao với Suối Lù tại xã Thái Hòa | 10 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
5 | Sông Lô | Thị trấn Tân Yên | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thái Sơn | 5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
|
V | HUYỆN YÊN SƠN | ||||||
1 | Sông Phó Đáy | Xã Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan | Thôn Làng Cóc, xã Hùng Lợi | Thôn Kim Thu Ngà hết địa phận xã Kim Quan | 15 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
2 | Sông Gâm | Xã Lực Hành, Phúc Ninh, Xuân Vân, Tân Long | Đập thủy điện Yên Sơn tại xã Lực Hành | Giao với sông Lô | 8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu thoát nước sau công trình thủy điện |
3 | Suối Chương | Xã Hùng Lợi | Cầu Tràn, thôn Chương | Giao nhau với Sông Phó Đáy | 2,3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
4 | Suối Yểng | Xã Hùng Lợi | Suối Nóng | Cầu Tràn Suối Yểng | 1,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
5 | Suôi Lê | Xã Đạo Viện, Công Đa | Thôn Ngòi Nghìm | Hết địa phận xã Công Đa | 13,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
6 | Suối Trung Trực | Xã Trung Trực | Thôn Khuổi Lệch | Suối Chàm xã Kiến Thiết | 10 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
7 | Suối Cường Đạt | Xã Tân Long | Xóm 16 | Sông Lô | 6,7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
8 | Suối Yên Lĩnh | Xã Tân Tiến, Tân Long | Thôn 1, xã Tân Tiến | Sông Lô tại xã Tân Long | 14 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
9 | Suối Lang Quán (ngòi Cơi) | Xã Lang Quán, Trung Môn, Thắng Quân | Chân núi Là | Giao với sông Lô tại xã Thắng Quân | 11,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
10 | Suôi Ngòi Là | Xã Trung Môn | Xóm 16 | Hết địa phận xã giáp với TP Tuyên Quang | 2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
11 | Suối La | Xã Trung Môn | Xóm 2 (Đập Trung La) | Xóm 14, giáp TP Tuyên Quang | 3,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
12 | Suối Chả | Xã Phú Lâm, xã Kim Phú | Thôn Ngoi Xanh 1 | Hết địa phận xã giáp với xã Kim Phú, giáp với TP Tuyên Quang | 8,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
13 | Ngòi Phú Lâm - Suối Vực Vại | Xã Phú Lâm | Thôn Vực Vại 3 | Giao với suối Chả | 7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Trục tiêu thoát nước cho khu vực dịch vụ suối nước nóng Phú Lâm (và phường Phú Lâm theo QH mở rộng thành phố Tuyên Quang). |
14 | Suối Ngòi Vạc | Xã Phú Thịnh, xã Thái Bình | Thôn Húc, xã Phú Thịnh | Sông Lô tại xã Thái Bình | 7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
15 | Suối Hoắc | Xã Thái Bình | Thôn Hoắc | Sông Lô | 6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
16 | Suối Chanh | Xã Thái Bình | Dốc Yên Ngựa | Sông Lô | 3,6 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước sinh hoạt |
17 | Suối Rạp | Xã Tiến Bộ | Thôn Ngòi Cái | Sông Lô | 6,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
18 | Suối Ngòi Soan | Xã Tiến Bộ | Thôn Làng Cả | Hết địa phận xã | 8,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư |
VI | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG | ||||||
1 | Sông Lô | Thành phố Tuyên Quang | Xã Tràng Đà (giáp xã Tân Long, huyện Yên Sơn) | Hết xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 30 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước sinh hoạt, sản xuất cho thành phố Tuyên Quang, các khu công nghiệp |
2 | Suối Kỳ Lãm | Xã Đội Cấn, Thái Long | Hồ Kỳ Lãm | Giao với sông Lô | 12,5 | Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất; Trụ tiêu thoát nước cho khu công nghiệp. |
3 | Suối Chả | Hưng Thành | Giáp xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Giao với sông Lô | 3,5 | Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước tưới tiêu; trục tiêu thoát nước cho thành phố Tuyên Quang |
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG | ||||||
1 | Suối Ngỗi | Xã Đông Lợi | Đát Cao Ngỗi | Đát Đồng Bừa | 3 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho công trình cấp nước sinh hoạt, sản xuất cho khu dân cư. |
2 | Suối Cả | Xã Đông Lợi | Đát Đồng Bừa | Cầu Treo | 5 | 1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất cho khu dân cư |
3 | Sông Phó Đáy | Xã Trung Yên, Tân Trào, Bình Yên, Hợp Thành, Minh Thanh, Tú Thịnh, thị trấn Sơn Dương | Giáp với xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | Hết địa phận thị trấn Sơn Dương (giáp xã Phúc Ứng | 28 | 1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; | Gắn liền với di tích lịch sử-văn hóa; Nguồn nước cung cấp nước sản xuất |
4 | Suối Thia | Xã Tân Trào | Thôn Tân Lập | Giao với sông Phó Đáy | 7,6 | 1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước; gắn liền với danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử - văn hóa |
5 | Suối Lê | Xã Minh Thanh | Đập Vực Vầm | Khu di tích Bộ Ngoại giao | 3,5 | 1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; | Gắn liền với danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử - văn hóa |
6 | Suối Từ Trầm (ngòi Tam Đảo) | Xã Hợp Thành | Thôn Đồng Đài | Giao với sông Phó Đáy | 12 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung |
7 | Suối Bâm | Xã Đại Phú, Sơn Nam | Hồ Hoa Lũng, thôn Tứ Thể, xã Đại Phú | Giao với sông Phó Đáy tại xã Sơn Nam | 11 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung |
8 | Suối Thiện | Xã Thiện Kế | Thôn Kế Tân, xã Thiện Kế | Giao với sông Phó Đáy | 3,5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung |
9 | Suối Ngòi Yên | Xã Tú Thịnh, Thượng Ấm, Vĩnh Lợi | Hợp lưu của suối Hưng Thịnh và suối Tân Thắng tại thôn Hưng Thinh, xã Tú Thịnh | Giao với sông Lô tại xã Vĩnh Lợi | 12 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung |
10 | Suối Dâu | Xã Thượng Ấm, Vĩnh Lợi | Giao với đường TL 186 | Giao với suối Ngòi Yên | 5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung |
Ghi chú: Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ được xem xét, điều chỉnh theo định kỳ năm (05) năm hoặc khi cần thiết theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI VÀ CÁC HỒ CHỨA KHÁC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1052/QĐ-UBND ngày 16/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên hồ chứa/công trình | Địa điểm xây dựng công trình đầu mối | Ghi chú |
I | Hồ thủy điện |
|
|
1 | Thủy điện Tuyên Quang | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Đã thực hiện cắm mốc |
2 | Thủy điện Chiêm Hóa | Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Đã thực hiện cắm mốc |
3 | Thủy điện Yên Sơn | Xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Chủ công trình phải thực hiện việc cắm và bàn giao mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước trước khi thực hiện tích nước hồ chứa theo quy định tại điểm a Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
II | Hồ chứa thủy lợi |
|
|
1 | Ngòi Là 1 | Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
2 | Ngòi Là 2 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Đã thực hiện cắm mốc |
3 | Hoàng Khai | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Đã thực hiện cắm mốc |
4 | An Khê | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Đã thực hiện cắm mốc |
5 | Như Xuyên | Xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
6 | Hoàng Tân | Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
7 | Hoa Lũng | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
8 | Noong Mò | Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
9 | Ô Rô | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
10 | Hồ Khởn | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
11 | Kỳ Lãm | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Cung cấp nước sinh hoạt, sản xuất cho khu công nghiệp |
III | Hồ chứa khác |
|
|
1 | Hồ Trung Việt | Thôn Trung Việt 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
2 | Hồ Hưng Kiều 3 | Thôn Hưng Kiều 3, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
3 | Hồ Công viên cây xanh | Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
4 | Hồ Thương Binh | Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
Ghi chú: Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ được xem xét, điều chỉnh theo định kỳ năm (05) năm hoặc khi cần thiết theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
- 1 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 đến năm 2022
- 4 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 10 Luật tài nguyên nước 2012
- 1 Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 2 Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 đến năm 2022
- 5 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ tỉnh Trà Vinh