UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 669/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến UBND cấp huyện, niêm yết công khai tại UBND các xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tổ chức xây dựng và thực hiện kế hoạch, phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên nguồn nước | Địa giới hành chính | Đoạn sông/suối/ao/hồ | Chiều dài (Km)/diện tích (ha) | Chức năng hành lang bảo vệ nguồn nước | Thứ tự ưu tiên cắm mốc theo 5 năm và kế hoạch cắm mốc hằng năm | Phạm vi hành lang bảo vệ (m) |
| ||
| ||||||||||
| ||||||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Km | Ha |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
I | Thành phố Sơn La |
| ||||||||
1 | Lưu vực đầu nguồn và khu vực cửa hang nước Tát Toòng | Bản Bó, phường Chiềng An | Bản Nặm Chặm, phường Chiềng An | Bản Bó, phường Chiềng An | 0.5 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 15m |
|
2 | Suối Nậm La | Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu, Chiềng Lề, Chiềng An | Bản Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi | Bản Hài, phường Chiềng An | 7 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm. | Thực hiện năm 2017 | 10m |
|
3 | Suối Bôm | Xã Chiềng Đen, P. Chiềng An | Bản Phiêng Tam, xã Chiềng Đen | Bản Nặm Chặm, phường Chiềng An | 3 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 15m |
|
4 | Mó nước nóng | Bản Mòng, Xã Hua La |
|
|
|
| Bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử văn hóa du lịch liên quan đến nguồn nước. | Thực hiện năm 2017 |
|
|
5 | Hồ thủy lợi bản Muông | Bản Muông, xã Chiềng Cọ |
|
|
| 10 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm. | Thực hiện năm 2017 | 10m |
|
6 | Công trình hồ chúa nước bản Mòng | Bản Mòng, Xã Hua La |
|
|
| 128.4 | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
7 | Hồ chứa nước bản Lụa, xã Hua La | Bản Lụa, xã Hua La |
|
|
| 1 | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
9 | Hồ chứa nước 50 | Bản Phung, phường Chiềng Sinh |
|
|
| 0.4 | - Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm. | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
|
8 | Hồ chứa nước bản Noong Đúc | Bản Noong Đúc, phường Chiềng Sinh |
|
|
| 2.4 | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
9 | Hồ chứa nước bản Noong La | Bản Noong La, xã Chiềng Ngần |
|
|
| 7 | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
10 | Hồ chứa nước bản Nam | Bản Nam, xã Chiềng Đen |
|
|
| 2 | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
11 | Hồ Tuổi trẻ | Bản Hài, phường Chiềng An |
|
|
| 7.3 | Tạo không gian hoạt động cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử văn hóa du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
|
II | Huyện Phù Yên |
| ||||||||
1 | Suối Tấc | Xã Quang Huy | Bản Nà Xá 1 | Bản Mo Nghè 3 | 1.3 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | Thực hiện năm 2017-2022 | 13m |
|
2 | Xã Huy Tân | Bản Cang | Bản Tân Giáo | 2.3 |
| 8m |
| |||
3 | Xã Huy Hạ | Bản Nà Lò 3 | Bản Xưởng Đường | 4 |
| 9,5m |
| |||
4 | Xã Tường Phù | Bản Đông | Bản Bùa Hạ 2 | 4 |
| 16m |
| |||
5 | Suối Ngọt | TT Phù Yên | Khối 9 | Trại Giống TT Phù Yên | 1.3 |
| 10m |
| ||
6 | Suối Bùa | Xã Gia Phù | Bản Nhọt | Bản Ngã Ba | 6 |
| 6,5m |
| ||
7 | Suối Làng | Xã Huy Bắc, Huy Hạ | Bản Dèm Thượng | Bản Noong Vai | 3 |
| 7,5m |
| ||
III | Huyện Vân Hồ |
| ||||||||
1 | Hồ Sao Đỏ | Tiểu khu Sao Đỏ 1, xã Vân Hồ | Tiểu khu Sao Đỏ 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
| 2.6 | Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | Thực hiện năm 2020 | 10m |
| |
2 | Hồ Bó Nhàng | Bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ | Bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
| 1 | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2020 | 10m |
| ||
3 | Đầu nguồn nước Hang Trùng | Bản Hang Trùng I, xã Vân Hồ | Bản Bó Hang Trùng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | 10m |
| ||
4 | Đầu nguồn nước Suối Tân | Bản Tin Tốc, xã Chiềng Khoa | Bản Tin Tốc, xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| 10m |
| |||
5 | Đầu nguồn nước suối Sơ Vin | Bản Bó Mồng, xã Tô Múa | Bản Bó Mồng, xã Tô Múa, huyện Vân Hồ | 0.3 |
| 10m |
| |||
6 | Đầu nguồn nước suối Giang | Bản Nà Bai, xã Chiềng Yên | Bản Nà Bai, xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước | 10m |
| ||
7 | Suối nước nóng | Bản Phụ Mẫu II, xã Chiềng Yên | Bản Phụ Mẫu II, xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ | 2 |
| 10m |
| |||
8 | Khu thác Tạt Nàng | Bản Phụ Mẫu I, xã Chiềng Yên | Bản Phụ Mẫu I, xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ | 2 |
| 10m |
| |||
9 | Đầu nguồn Hang Sinh | Bản Nà An, xã Xuân Nha | Bản Nà An, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | 10m |
| ||
10 | Đầu nguồn nước suối Hằng | Bản Thín, xã Xuân Nha | Bản Thín, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| 10m |
| |||
11 | Đầu nguồn nước suối Chai | Bản Chiềng Hin, xã Xuân Nha | Bản Chiềng Hin, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ | 0.5 |
| 10m |
| |||
IV | Huyện Thuận Châu |
| ||||||||
| Hồ Nong Luông | Tiểu khu 13, thị trấn Thuận Châu | Tiểu khu 13,thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
| 3.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm ven nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 10m |
| |
| Hồ Nong Hoi | Bản Bó Tảư, xã Chiềng Ly | Bản Bó Tảư, xã Chiềng Ly, huyện Thuận Châu |
| 1 | Thực hiện năm 2017 | 10m |
| ||
| Suối Muội | Liên xã: Chiềng pha - Chiềng Ly - Chiềng Bôm - Púng Tra - Thị trấn - Thôm Mòn - Tông Lạnh - Tông Cọ - Chiềng Ngàm | Bản Tạ Phát , xã Chiềng Pha | Bản Ngàm Tợ, xã Chiềng Ngàm | 25 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
|
| Suối Dòn | Liên xã: Bon Phặng - Chiềng Pấc - Tông Lạnh | Bản Nà Hón, xã Bon Phặng | Bản Bai B, xã Tông Lạnh | 6 |
| Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
V | Huyện Mai Sơn |
| ||||||||
1 | Hồ | Xã Cò Nòi, Huyện Mai Sơn | Bản Phiêng Hỳ, xã Cò Nòi, Huyện Mai Sơn |
| 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm ven nguồn nước,…. | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2020 | 10m |
| |
2 | Suối Nậm Pàn | Các xã Chiềng Lương, Cò nòi, Hát Lót, Thị trấn, Mường Bon, Mường Bằng | Bản Phú Lương, xã Cò Nòi. | Bản Ít Có, xã Mường Bằng. | 28.5 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 10m |
|
3 | Suối Nậm Dong | Xã Chiềng Dong, Chiềng Ban | Bản Cọ, xã chiềng Dong | Bản Ban, xã Chiềng Ban | 3 |
| 10m |
| ||
4 | Suối Nậm Két | Xã Phiêng Cằm, Chiềng Nơi | Bản Huổi Thùng, xã Phiêng Cằm | Bản Phiêng Khá, xã Chiềng Nơi | 11 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước | Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
|
5 | Suối Nậm Khiềng | Xã Chiềng Ve, xã Hát Lót. | Bản Tô Buông, xã Chiềng Ve | Bản Lọng Khoang, xã Hát Lót | 8 |
| Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
6 | Suối Nậm Lạ | Xã Hát Lót | Bản Lọng Khoang | Bản Nậm Lạ, xã Hát Lót | 1.5 |
| '- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 10m |
|
7 | Suối Mòng | Xã Tà Hộc | Bản Mòng, xã Tà hộc | Bản Hộc, xã Tà Hộc | 2 |
| Thực hiện năm 2017-2022 | 10m |
| |
8 | Suối Hộc | Xã Tà Hộc | Bản Hộc, xã Tà hộc | Bản Bó Đươi, xã Tà Hộc | 2 |
| 10m |
| ||
9 | Suối Tà Chan | Xã Chiềng Chăn | Bản Kiếng, xã Chiềng Chăn | Bản Tà Chan, xã Chiềng Chăn | 2 |
| 10m |
| ||
10 | Sông Đà | Xã Chiềng Chăn | Bản Kiếng, xã Chiềng Chăn | Bản Tà Chan, xã Chiềng Chăn | 6.7 |
| 10m |
| ||
Xã Tà Hộc | Bản Hộc, xã Tà hộc | Bản Luồn, xã Tà Hộc | 17 |
| 10m |
| ||||
VI | Huyện Yên Châu |
| ||||||||
1 | Suối Sập | 3 xã, từ Tú Nang đến Sập Vạt | Bản Văng Pha, xã Tú Nang | Bản Sai, xã Sặp Vạt | 28.5 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2020 | 10 m |
|
2 | Hồ Huổi Vanh | Xã Chiềng Đông | Bản Luông Mé, Đông Tấu |
| 45.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm ven nguồn nước. | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2020 | 10 m |
| |
3 | Hồ Chiềng Khoi | Xã Chiềng Khoi | Bản Pút |
| 33.8 | 10 m |
| |||
4 | Hồ Mường Lựm | Xã Mường Lựm | Bản Lóng Khướng |
| 19.7 | 10 m |
| |||
VII | Huyện Mộc Châu |
| ||||||||
1 | Hồ rừng thông | Bản Áng 1, xã Đông Sang | Bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
| 9 | Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn, phát triển văn hoá, du lịch | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2020 | 30 m |
| |
2 | Suối Mon | tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu | Từ tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu | Bản Búa, xã Đông Sang | 3 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng chống lấn chiếm đất ven suối | Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2017 | 10 m |
|
3 | Suối Điện nước | Tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu bản Mòn, thị trấn Mộc Châu | 2 |
| Thực hiện năm 2017-2022 hoặc 2018 | 10 m |
| |
4 | Suối tiểu khu 13 | Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu | Hết đất tiểu khu 12, thị trấn Mộc Châu | 3 |
| Thực hiện năm 2017 - 2022 hoặc 2019 | 10 m |
| |
5 | Suối tiểu khu 2 | Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Đến đất bản Búa, xã Đông Sang | 1.2 |
| Thực hiện năm 2017 - 2022 hoặc 2020 | 10 m |
| |
VIII | Huyện Bắc Yên |
| ||||||||
1 | Suối Chim | Xã Xím Vàng, xã Chim Vàn | bản Pá Ổng B, xã Xím Vàng | bản Vàn, xã Chim Vàn | 210.2 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017 - 2022 | 15 m |
|
2 | Suối Sập | Xã Tà Xùa, Xã Song Pe | Bản Trò A, xã Tà Xùa | Bản Ngậm, xã Song Pe | 365.6 |
| 15 m |
| ||
3 | Suối Háng Đồng | Xã Háng Đồng, Xã Tà Xùa | Bản Háng Đồng A, xã Háng Đồng | Bản Trò A, xã Tà Xùa | 104.7 |
| 15 m |
| ||
4 | Suối Lừm | Xã Pắc Ngà | Bản Lừm Thượng B | Bản Lừm Hạ | 115 |
| 15 m |
| ||
5 | Suối Sập Việt | xã Tạ Khoa, Xã Phiêng Côn | Bàn Nhèm, xã Phiêng Côn | Bản Sập Việt, xã Tạ Khoa | 122.5 |
| 15 m |
| ||
6 | Suối Phình Hồ | Xã Hang Chú | bản Phình Hồ |
| 35 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017 - 2022 | 15 m |
|
7 | Suối Pa Cư Sáng | Xã Hang Chú | Bản Pa Cư Sáng A | Bản Pa Cư Sáng B | 53 |
| 15 m |
| ||
8 | Suối Làng Sáng | Xã Hang Đồng | bản Làng Sáng, xã Háng Đồng | Bản trò A, xã Tà Xùa | 42 |
| 15 m |
| ||
9 | Suối Cao | Xã Phiêng ban, Xã Song Pe | Bản Cao Đa II, xã Phiêng Ban | Bản Mới A xã Song Pe | 97 |
| 15 m |
| ||
10 | Suối Vàn | Xã Chim Vàn | Bản Chim Hạ | Bản Chim Vàn | 31 |
| 15 m |
| ||
11 | Suối Bé | Xã Phiêng Ban |
|
| 3 |
|
|
| ||
12 | Suối Ban | Xã Phiêng Ban |
|
| 5 |
|
|
| ||
IX | Huyện Sốp Cộp |
| ||||||||
1 | Suối Nậm Ca | Bản Nà Dìa, xã Sốp Cộp | Đất ông Lò Văn Bi | Đất ông Tòng Văn Phin | 0.6 |
| - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; - Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, suy thoái nguồn nước | Năm 2017 - 2022 | 10 m |
|
2 | Bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp | Đất ông Trần Văn Pha | Chân cầu Nậm Ca | 0.25 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
3 | Bản Sổm Pói, xã Mường Và | Đất ông Tòng Văn Xiêm | Hết đất ông Tòng Văn Thịnh | 0.4 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
4 | Đất ông Lò Văn Phanh | Hết đất ông Lò Văn Phiên | 0.3 |
| Năm 2017 | 10 m |
| |||
5 | Bản Hin Cáp, xã Mường Và | Đất ông Quàng Văn Thoàn | Hết đất ông Lò Văn Phong | 0.3 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
6 | Suối Nậm Lạnh | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp | NM nước | Chân cầu Nậm Lạnh, bản Hua Mường | 1.1 |
| Năm 2017 | 10 m |
| |
7 | Chân cầu Nậm Lạnh | Hết đất NVH bản Sốp Nặm | 0.25 |
| Năm 2017 | 10 m |
| |||
8 | Suối Nậm Lạnh | Bản Lạnh Bánh, xã Nậm Lạnh | Đất ông Tòng Văn E | Hết đất ông Vì Văn Ngôn | 1 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm ven nguồn nước. | Năm 2017 | 10 m |
|
9 | Bản Lạnh, xã Nậm Lạnh | Đất ông Tòng Văn Dũng | Hết đất ông Vì Văn Thịnh | 1 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
10 | Bản Cang, xã Nậm Lạnh | Đất ông Vì Văn Biên | Hết đất ông Vì Văn Chung | 0.8 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
11 | Suối Nậm Lạnh | Bản Phống, xã Nậm Lạnh | Đất ông Lường Văn Thươi | Hết đất ông Tòng Văn Dung | 1.5 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Năm 2017 | 10 m |
|
12 | Bản Nậm Lạnh, xã Nậm Lạnh | Đất ông Vù Bá Sọ | Hết đất ông Vù Tộng Sênh | 1 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
13 | Bản Lọng Tòng, xã Nậm Lạnh | Đất ông Vì Văn Đồng | Hết đất ông Tòng Văn Ký | 2 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
14 | Suối Nậm Ban | Bản Pe, xã Sốp Cộp | Đất ông Tòng Văn Khánh | Chân cầu bản Pe | 0.3 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Năm 2017 | 10 m |
|
15 | Bản Lả Mường, xã Sốp Cộp | Đất ông Lường Văn Son | Chân cầu Nậm Ban | 0.15 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
16 | Bản Bằng Tạng, xã Dồm Cang | Đất ông Lò Văn Toản | Hết đất ông Lò Văn Bin | 0.5 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
17 | Bản Dồm, xã Dồm Cang | Đất ông Lường Văn Hội | Hết đất ông Lò Văn Loan | 0.6 |
| Năm 2017 | 10 m |
| ||
18 | Bản Nà Pháy, xã Dồm Cang | Đất ông Hà Văn Kiên | Hết đất ông Vì Văn Hanh | 0.5 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
19 | Bản Nghịu, xã Púng Bánh | Đất ông Lò Văn Hồng | Hết đất ông Lò Văn Hoàng | 0.8 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
20 | Suối Nậm Lạn | Bản Mường Lạn, xã Mường Lạn | Đất ông Vì Văn Thay | Chân cầu cứng | 0.18 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Năm 2017 | 10 m |
|
21 | Đất ông Lò Văn Ơn | Chân cầu cứng | 0.12 |
| Năm 2017 | 10 m |
| |||
22 | Đất ông Lò Văn Hoàng | Chân cầu tràn | 0.2 |
| Năm 2017 | 10 m |
| |||
23 | Suối Nậm Lạn | Bản Mường Lạn, xã Mường Lạn | Đất ông Lò Văn Hải (Hợi) | Chân cầu tràn | 0.1 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Năm 2017 | 10 m |
|
24 | Đất ông Lường Văn Phúc | Hất đất ông Lò Văn Hải | 0.35 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| |||
25 | Suối Nậm Sọi | Bản Phiêng Pen, xã Mường Lạn | Đất ông Lò Văn Chai | Hết đất ông Quàng Văn Sâng | 0.27 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
26 | Suối Nậm Sọi | Bản Phiêng Pen, xã Mường Lạn | Đất bà Lò Thị Hiệp | Hết đất ông Lò Văn Hoan | 0.15 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
27 | Bản Nà Khi, xã Mường Lạn | Cầu treo bản Nà Khi | Hết đất ông cà Văn Hương | 0.15 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
28 | Bản Nà Vạc, xã Mường Lạn | Đất ông Vì Văn Ăm | Hết đất ông Vì Văn Linh | 0.2 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
29 | Bản Cống, xã Mường Lạn | Đất ông Vì Văn Diên | Hết đất Trường tiểu học | 0.3 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
30 | Đất ông Lò Văn Anh | Hết đất ông Lò Văn Họp | 0.1 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| |||
31 | Suối Nậm Huổi Hin | Bản Cang Nưa, xã Dồm Cang | Đất ông Quàng Văn Dẫn | Hết đất ông Tòng Văn Thành | 1 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
32 | Suối Nậm Dồm | Bản Cang Tợ, xã Dồm Cang | Đất ông Lò Văn Phép | Hết đất bà Lò Thị Địa | 0.4 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
33 | Bản Huổi Dồm, xã Dồm Cang | Đất ông Quàng Văn Thiên | Hết đất ông Lò Văn Phương | 0.4 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| ||
34 | Suối Huổi Pụa | Bản Phiên Ban, xã Púng Bánh | Đất ông Lường Văn Phương | Hết đất ông Lò Văn Quan | 1 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
35 | Đất ông Quàng Văn Ngoan | Hết đất ông Lò Văn Dung | 0.5 |
| Từ năm 2017-2022 | 10 m |
| |||
36 | Suối Huổi Cốp | Bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh | Đất ông Quàng Văn Tươi | Hết đất ông Quàng Văn Tun | 1 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
37 | Suối Nậm Tỉa | Bản Huổi Phô, xã Sam Kha | Trường bán trú cấp II | Hết đất ông Sồng A Mệnh | 1.5 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017-2022 | 10 m |
|
38 | Đất ông Lậu A Hua | Hết đất ông Giàng Trọng Thào | 2 |
| Từ năm2017 - 2022 | 10 m |
| |||
39 | Bản Tỉa, xã Sam Kha | Đất ông Vì Văn Chung | Hết đất ông Lò Văn Thoại | 0.3 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| ||
40 | Suối Nậm Pừn | Bản Liềng, xã Mường Lèo | Đất ông Lò Văn Thành | Hết đất ông Lò Văn Nguyên B | 2 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
|
41 | Suối Nậm Năm | Bản Liềng, xã Mường Lèo | Đất ông Lò Văn Phân | Hết đất ông Lò Văn Nguyên A | 0.5 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
|
42 | Bản Mạt, xã Mường Lèo | Đất ông Lò Văn Oai | Hết đất ông Lò Văn Chiên | 0.02 |
| Từ năm2017 - 2022 | 10 m |
| ||
43 | Đất ông Lường Văn Thoại | Hết đất ông Lường Văn Hùng | 0.05 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| |||
44 | Suối Nậm Mạt | Bản Mạt, xã Mường Lèo | Đất bà Lò Thị Ủa | Hết đất bà Lò Thị Liên | 0.2 |
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
|
45 | Suối Púng Báng | Bản Púng Báng, xã Sam Kha | Đất ông Thào A Pó | Hết đất ông Sùng A Dia | 0.8 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| |
46 | Suối Huổi Nó | Bản Tin Tốc, xã Dồm Cang | Đất ông Tòng Văn Ngoan | Hết đất bà Lò Thị Thiên | 0.3 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| |
47 | Bản Huổi Nó, xã Dồm Cang | Đất ông Lò Văn Đôi | Hết đất ông Cầm Văn Chung | 0.7 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| ||
48 | Suối Huổi Men | Bản Men, xã Dồm Cang | Đất ông Tòng Văn Thái | Hết đất ông Lò Văn Tuấn | 0.2 |
| Từ năm 2017 - 2022 | 10 m |
| |
X | Huyện Quỳnh Nhai |
| ||||||||
1 | Hồ Huổi Có | Bản Pom Mường, xã Mường Giàng | Bản Pom Mường, xã Mường Giàng |
| 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm ven nguồn nước | Thực hiện năm 2017 - 2020 | 10 m |
| |
2 | Hồ Tho Lóng | Bản Pom Mường, xã Mường Giàng | Bản Pom Mường, xã Mường Giàng |
| 2.2 | Thực hiện năm 2017 - 2020 | 10 m |
| ||
3 | Suối Lu | Bản Pom Pẻ, xã Mường Giàng | Bản Pom Pẻ, xã Mường Giàng | Xóm 2, xã Mường Giàng | 3.5 |
| Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Thực hiện năm 2017 | 05 m |
|
4 | Suối Nặm Ét | Bản Cà, xã Nậm Ét | Bản Cà, xã Nậm Ét | Bản Huổi Pao, xã Nậm Ét | 5 |
| Thực hiện năm 2017 | 05 m |
| |
XI | Huyện Sông Mã |
| ||||||||
1 | Sông Mã | Huyện Sông Mã |
|
|
|
| Bảo vệ sự ổn định của bờ suối và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
|
|
|
2 | Suối Nậm Công | Xã Huổi Một |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Suối Nậm Sọi | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Suối Nậm Con | Xã Đứa Mòn, Mường Lầm | Xã Đứa Mòn | Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
| |
5 | Suối Chiềng Xôm | Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Suối Huổi Cát | Xã Mường Hung |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Suối Huổi Mo | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Suối Nậm Lệ | Xã Mường Sai |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Suối Huổi Xim | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Suối Nà Hin | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Suối Nậm Khoa | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Suối Nậm Mừ | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Suối Nậm Pát, Nậm Phống | Xã Bó Sinh |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Suối Nậm Ty | Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 đến năm 2022
- 2 Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 9 Luật tài nguyên nước 2012
- 1 Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 2 Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 đến năm 2022
- 6 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum