UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 02/3/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 03/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA SPORTAGE; 1999 cm3; 05 chỗ | 2014, 2015 | 820 |
2 | KIA CERATO; 1999 cm3; 05 chỗ | 2014, 2015 | 725 |
3 | KIA GRAND SEDONA; 3342 cm3; 07 chỗ | 2014, 2015 | 1.203 |
4 | KIA GRAND SEDONA; 2199 cm3; 07 chỗ | 2014, 2015 | 1.090 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
| |
1 | CHEVROLET COLORADO LTZ; 2776 cm3; 05 chỗ | 2013 | 653 |
2 | CHEVROLET COLORADO LTZ; 2776 cm3; 05 chỗ | 2014 | 719 |
| NHÃN HIỆU BENTLEY |
| |
1 | BENTLEY CONTINENTAL GTC; 04 chỗ | 2012 | 12.296 |
2 | BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR; 05 chỗ | 2013 | 11.236 |
| NHÃN HIỆU LAMBORGHINI |
| |
1 | LAMBORGHINI AVENTADOR LP700-4; 02 chỗ | 2014 | 21.200 |
2 | LAMBORGHINI HURACAN LP610-4; 02 chỗ | 2014 | 14.416 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA RONDO RP 17D E2 AT; 1685 cm3; 07 chỗ | 2014, 2015 | 698 |
2 | KIA RONDO RP 20G E2 AT; 1999 cm3; 07 chỗ | 2014, 2015 | 658 |
3 | KIA CARENS FG 20G E2 MT; 1998 cm3; 07 chỗ | 2014, 2015 | 502 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI GRAND STAREX: 2497 cm3; 05 chỗ (ô tô tải van, trọng tải 600kg); |
| 886 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | HARLEY DAVIDSON (Rockere); 1584 cc |
| 894 |
2 | HARLEY DAVIDSON (Roaking); 1584 cc |
| 1.027 |
3 | HARLEY DAVIDSON (Vrod); 1250 cc |
| 546 |
4 | DUCATI DIAVEL; 1198 cc |
| 685 |
5 | KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000G); 1043 cc |
| 433 |
6 | HONDA VANKYRIER; 1.800 cc |
| 973 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1401/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1210/QĐ-STC năm 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 6352/QĐ-STC năm 2014 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 6034/QĐ-STC năm 2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 5745/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 129/QĐ-STC năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy, xe ôtô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1401/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1210/QĐ-STC năm 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 6352/QĐ-STC năm 2014 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 6034/QĐ-STC năm 2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 5745/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 129/QĐ-STC năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy, xe ôtô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng