Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1089/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 2014;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 05/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 08/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024. Cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án trong năm 2024:

- Tên danh mục, công trình: Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án thành phần 2 thuộc Dự án Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1.

- Diện tích: 0,83 ha đất tại xã Cư Bông và xã Cư Elang, huyện Ea Kar.

- Vị trí, ranh giới dự án: Theo sơ đồ kèm theo Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Ea Kar.

2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, như sau:

a) Điều chỉnh các loại đất phân bổ năm 2024:

- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 93.726,09ha thành 93.725,26ha, giảm 0,83ha.

- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 9.212,75ha thành 9.213,58ha, tăng 0,83ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp điều chỉnh từ 638,02ha thành 638,85ha, tăng 0,83ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh vị trí, ranh giới của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar.

4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Giao UBND huyện Ea Kar:

- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 08/4/2024.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_8b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

103.699,77

2.443,89

2.834,42

32.157,30

2.569,95

2.785,70

4.285,14

3.128,52

3.120,00

5.818,99

3.709,86

5.557,73

8.855,28

6.087,69

8.214,99

6.541,90

5.588,40

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.725,26

1.991,36

2.393,25

31.140,05

2.301,48

2.523,46

3.854,18

2.318,37

2.581,13

5.148,25

3.271,58

4.843,17

7.623,23

5.158,30

7.385,36

5.987,43

5.204,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.008,66

207,79

124,25

108,33

132,42

219,71

177,72

190,73

715,15

1.145,31

432,08

1.352,72

996,03

689,55

669,52

568,65

278,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.635,62

195,96

124,25

 

132,42

210,27

171,76

186,61

715,04

1.139,77

154,68

1.185,39

962,97

642,47

485,06

288,15

40,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.713,00

706,24

817,62

3.210,28

511,38

464,08

2.141,94

269,42

301,45

982,13

745,35

632,52

2.002,16

894,41

1.627,22

2.283,59

2.123,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.477,74

1.045,91

1.365,10

773,81

1.540,22

1.803,57

1.294,48

1.777,53

1.488,29

2.879,04

1.901,54

2.734,16

965,50

1.299,58

3.140,33

861,02

2.607,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

830,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345,41

485,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.726,65

 

 

26.726,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.297,53

 

 

88,72

33,80

 

26,25

 

5,38

 

55,07

75,49

3.254,83

1.737,89

1.838,71

2.142,46

38,94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.279,52

29,40

80,14

70,71

81,87

36,10

185,25

77,19

70,86

134,82

137,53

48,27

46,81

51,57

19,63

131,71

77,66

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

391,46

2,02

6,14

161,55

1,79

 

28,54

3,50

 

6,95

 

 

12,49

 

89,96

 

78,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.213,58

452,53

435,96

1.000,37

268,47

262,25

430,96

810,15

521,50

670,74

428,44

673,46

959,99

755,11

812,31

347,65

383,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

145,73

6,87

 

 

 

0,64

127,26

5,54

5,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,92

0,15

0,20

0,20

0,10

0,15

5,31

0,10

0,20

 

0,16

0,15

0,20

0,20

0,15

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,50

 

 

 

 

 

 

51,50

 

 

 

65,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,91

3,93

1,43

0,50

0,57

0,85

1,13

7,89

10,16

1,39

0,87

2,18

2,02

1,07

0,65

1,36

1,91

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,57

2,77

23,29

0,96

 

1,06

1,60

7,61

1,88

7,78

12,20

4,59

0,61

0,96

0,33

0,79

21,16

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

174,22

9,07

0,60

3,24

5,50

7,29

 

 

1,48

9,50

39,47

22,05

22,40

19,97

10,02

 

23,63

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.526,80

276,40

263,72

663,84

144,52

129,27

119,11

502,71

289,08

471,67

214,28

350,27

578,44

544,58

588,05

214,16

176,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.220,32

98,51

94,61

130,84

64,37

88,85

80,07

198,49

158,82

195,59

107,94

178,22

198,42

126,55

266,22

120,03

112,82

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.348,11

154,07

144,90

5,93

66,88

27,83

3,87

260,03

107,79

242,27

83,20

143,28

347,43

395,51

261,69

69,90

33,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,56

0,67

0,80

 

 

 

 

5,22

 

 

 

1,67

0,20

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,48

1,21

0,12

0,29

0,23

0,46

0,10

4,46

0,27

0,23

0,53

0,15

0,48

0,10

0,42

0,29

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,78

6,75

10,10

2,97

4,36

3,75

3,39

15,98

5,24

9,68

3,22

10,12

6,02

3,88

7,07

3,37

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,17

1,57

2,88

0,24

 

0,56

0,65

5,74

3,33

2,60

3,72

2,54

5,34

6,52

3,39

2,61

2,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

538,60

0,06

0,31

516,72

0,14

0,07

19,16

0,55

0,03

0,11

0,02

0,39

0,01

0,01

0,05

 

0,98

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,13

0,25

0,24

 

0,03

 

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,14

0,01

0,23

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

62,69

6,09

 

1,01

0,13

 

 

 

 

 

4,10

1,00

 

3,10

39,63

7,60

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,20

0,60

0,46

0,08

 

0,12

0,10

 

0,43

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

175,61

2,56

7,25

5,76

8,38

7,63

11,17

11,02

12,94

20,55

10,84

11,63

20,41

7,97

8,34

10,36

18,77

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,22

4,06

1,16

 

 

 

0,52

1,18

0,21

0,63

0,69

1,05

 

0,93

1,00

 

0,79

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,20

0,24

2,22

1,78

1,94

1,11

1,29

0,81

2,07

3,64

1,06

3,88

1,58

0,46

0,74

0,96

2,41

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,71

1,28

 

 

 

 

 

8,24

 

 

 

 

7,19

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.346,70

 

 

46,76

69,52

103,84

74,01

133,77

190,73

175,91

82,17

108,42

123,10

65,48

74,15

37,79

61,04

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

265,23

124,20

102,31

 

 

 

 

38,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,38

3,45

0,43

0,42

0,45

0,27

0,36

6,05

0,50

0,45

1,50

0,43

0,60

0,28

0,91

0,77

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,94

0,04

 

0,88

 

 

 

0,81

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.338,87

23,37

41,80

281,78

45,77

17,82

106,04

37,70

20,09

 

76,90

116,48

123,89

122,11

137,26

91,66

96,19

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,48

 

 

 

 

 

 

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

760,93

 

5,21

16,89

 

 

 

 

17,37

 

9,85

41,11

272,07

174,28

17,33

206,83

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea

Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

638,85

8,04

7,64

5,76

10,23

9,83

22,68

116,17

16,58

52,42

67,25

87,99

155,78

21,71

43,78

4,01

8,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,59

 

 

 

0,11

0,48

 

2,10

1,58

5,21

1,68

1,32

6,13

0,31

0,57

0,10

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

17,78

 

 

 

0,11

0,48

 

2,10

1,58

5,21

0,40

1,20

6,04

0,31

0,35

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,35

2,79

2,94

3,05

1,71

3,21

14,06

21,01

3,26

6,51

21,74

1,88

38,65

8,67

18,75

1,58

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

407,09

5,25

4,52

1,92

8,26

5,42

8,53

90,52

11,23

39,97

19,60

84,77

92,53

9,30

16,52

2,33

6,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,48

 

 

 

0,15

 

0,01

 

 

 

21,75

 

17,19

3,43

7,94

 

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

8,55

 

0,18

 

 

0,72

0,08

2,54

0,52

0,73

2,48

0,03

1,28

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,42

 

15,61

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

73,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,42

 

15,61

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

 

 

 

 

 

0,30

0,08

 

0,02

 

 

0,80

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở