- 1 Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9 Nghị định 27/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
- Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam (Sở Nông nghiệp và PTNT) có trách nhiệm tổng hợp và lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định; đồng thời báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT để theo dõi, chỉ đạo.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1092/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H47. Tên TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Thẩm quyền của Quốc hội)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT) | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo quy định. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 22,5 ngày làm việc |
| - Tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| - Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh và trình Lãnh đạo UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt văn bản | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) | 05 ngày làm việc | X | - Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ bản sao thành phần hồ sơ giấy (nếu có), kèm theo bản dự thảo văn bản có ký nháy của lãnh đạo Sở; - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ điều kiện và sai thể thức, sai chính tả, Văn phòng UBND tỉnh trả lại để bổ sung hồ sơ cho đảm bảo thủ tục quy định. | Kết thúc nội dung công việc của UBND tỉnh |
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét trình Quốc hội quyết định chủ trương. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25 ngày làm việc | X | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện báo cáo tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và nêu rõ lý do. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
|
Bước 9 | Trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương | Chính phủ | Theo quy chế làm việc của Chính phủ | X | Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
Bước 10 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Quốc Hội | Theo quy chế làm việc của Quốc Hội | X | Quốc Hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
Sau khi kết quả giải quyết TTHC được cấp có thẩm quyền gửi về UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, bàn giao lại kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT) để trả cho tổ chức, cá nhân và thông tin cho Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam) tổng hợp. | ||||||
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sau khi tiếp nhận kết quả |
| Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT. |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc (thực hiện theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023). - Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc (thực hiện theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023). - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Quốc Hội |
Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H47. Tên TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT) | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo quy định. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 22,5 ngày làm việc |
| - Tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| - Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh và trình Lãnh đạo UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt văn bản | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) | 05 ngày làm việc | X | - Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ bản sao thành phần hồ sơ giấy (nếu có), kèm theo bản dự thảo văn bản có ký nháy của lãnh đạo Sở; - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ điều kiện và sai thể thức, sai chính tả, Văn phòng UBND tỉnh trả lại để bổ sung hồ sơ cho đảm bảo thủ tục quy định. | Kết thúc nội dung công việc của UBND tỉnh |
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: Trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25 ngày làm việc | X | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện báo cáo tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và nêu rõ lý do. - Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
|
Bước 9 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Chính phủ | Theo quy chế làm việc của Chính phủ | X | Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
Sau khi kết quả giải quyết TTHC được cấp có thẩm quyền gửi về UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, bàn giao lại kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT) để trả cho tổ chức, cá nhân và thông tin cho Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam) tổng hợp. | ||||||
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sau khi tiếp nhận kết quả |
| Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT. |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc (thực hiện theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023). - Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh: 05 ngày làm việc (thực hiện theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023). - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Chính phủ |
Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H47. Tên TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT) | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo quy định. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 42,5 ngày làm việc |
| - Tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp ý kiến và tham mưu thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND tỉnh. - Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản). - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử. |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử (Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy): - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) | Theo quy chế làm việc của UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy | X | UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh (theo quy chế làm việc của Ban cán sự đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy) | Kết thúc nội dung công việc của UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản; Gửi hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh (trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện) | ||||||
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Bước 8 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Hội đồng nhân dân tỉnh | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | X | Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
Sau khi kết quả giải quyết TTHC được cấp có thẩm quyền gửi về UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, bàn giao lại kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT) để trả cho tổ chức, cá nhân và thông tin cho Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam) tổng hợp. | ||||||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sau khi tiếp nhận kết quả |
| Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT. |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở NN&PTNT bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 45 ngày làm việc (thực hiện theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 29/9/2023). - UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy: Theo quy chế làm việc của UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy. - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Hội đồng nhân dân tỉnh |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận Sở Nông nghiệp và PTNT) | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo quy định (Nhận hồ sơ trước 25 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất) | Nhận hồ sơ trước 25 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển loại rừng | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 22,5 ngày làm việc |
| - Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND tỉnh. - Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
| Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) | Theo quy chế làm việc của UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy | X | UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh (theo quy chế làm việc của Ban cán sự đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy) |
|
Phê duyệt văn bản; Gửi hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh (trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện) | ||||||
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Bước 8 | Quyết định chủ trương chuyển loại rừng | Hội đồng nhân dân tỉnh | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | X | - Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển loại rừng; - Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng |
|
Bước 9 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
| Sau khi có Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng của HĐND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định chuyển loại rừng. |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc - UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy: Theo quy chế làm việc của UBND tỉnh, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban thường vụ tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
Mã số TTHC: 1.012413.H47. Tên TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận Sở Nông nghiệp và PTNT) | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến tham gia của các tổ chức, cá nhân liên quan (Các Sở, ngành: Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và UBND các huyện, thành phố, thị xã.). Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét trình Sở xem xét; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Thời gian giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT là 07 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1, Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho tổ chức (chủ rừng); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh và trình Chủ tịch UBND tỉnh; | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) | 4,5 ngày làm việc | X | - Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ bản sao thành phần hồ sơ giấy (nếu có), kèm theo bản dự thảo văn bản có ký nháy của lãnh đạo Sở; - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp không phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời và nêu rõ lý do. | Thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 05 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1. Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Phê duyệt văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có | |
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
|
|
Mã số TTHC: 1.012413.H47. Tên TTHC: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận Sở Nông nghiệp và PTNT) | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày làm việc |
| - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến tham gia của các tổ chức, cá nhân liên quan (Các Sở, ngành: Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và UBND các huyện, thành phố, thị xã.). Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét trình Sở xem xét; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ) để gửi trả cho chủ đầu tư; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: ký văn bản trình lên UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp theo; |
|
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh (trung tâm Phục vụ hành chính công) | 03 ngày làm việc | X | - Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ bản sao thành phần hồ sơ giấy (nếu có), kèm theo bản dự thảo văn bản có ký nháy của lãnh đạo Sở; - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp không phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời và nêu rõ lý do. | Thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 03 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1. Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản | Lãnh đạo UBND tỉnh | |||||
Hồ sơ được chuyển đến các các bộ, ngành chủ quản | ||||||
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ các bộ, ngành chủ quản | Các bộ, ngành chủ quản | 05 ngày làm việc |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành chủ quản có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT). |
|
Bước 9 | Kiểm tra hồ sơ của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày làm việc |
| Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 05 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1. Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Phê duyệt văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh. | |||||
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận tiếp nhận tại Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc | (chưa tính thời gian gửi và nhận hồ sơ từ UBND tỉnh đến các bộ, ngành chủ quản) |
|
- 1 Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng