ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 09 năm 2013 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Cao Bằng (Tờ trình số 686/TTr-STC ngày 04 tháng 9 năm 2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Cụ thể như sau:
1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá Xe ô tô, xe máy mới (có bảng giá theo phụ lục số I, II, III kèm theo Quyết định này).
2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
b) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
+ Tài sản mới: 100%.
+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 90% (Tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản cũ đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (Tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền). Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
+ Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống: 90%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%.
+ Thời gian đã sử dụng từ trên 03 đến 06 năm: 50%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 06 đến 10 năm: 30%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính, từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.
Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (90%).
3. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế, Xe ô tô, xe máy ghi trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính lệ phí trước bạ tính bằng giá ghi trên hóa đơn.
4. Các tài sản thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ chưa quy định cụ thể tại Quyết định này thì việc tính lệ phí trước bạ thực hiện như sau: Cục Thuế tỉnh trong quá trình thực hiện phát hiện các tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành bảng giá để bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | SỐ LOẠI | DUNG TÍCH XI LANH (Cm3) | GIÁ XE MỚI (100%)(VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I. HÃNG YAMAHA | ||||
1 | SIRIUS 5C63 | 110,3 | 17.500.000 |
|
2 | SIRIUS 5C64 (D) | 110,3 | 21.500.000 |
|
3 | SIRIUS 5C64 (F) | 110,3 | 21.000.000 |
|
4 | SIRIUS 5C64 (G) | 110,3 | 22.000.000 |
|
5 | TAURUS 16S1 | 113,7 | 15.700.000 |
|
6 | TAURUS 16S2 | 113,7 | 14.900.000 |
|
7 | TAURUS 16S3 |
| 16.390.000 |
|
8 | TAURUS 16S4 |
| 17.700.000 | PHANH CƠ |
9 | TAURUS 16S4 |
| 18.000.000 | PHANH ĐĨA |
10 | JUPITER - 5B91 |
| 21.000.000 |
|
11 | JUPITER - 5B92 |
| 22.500.000 |
|
12 | JUPITER - 5B93 |
| 25.000.000 |
|
13 | JUPITER - 5B94 | 110,3 | 23.000.000 |
|
14 | JUPITER - 5B95 | 110,3 | 24.300.000 |
|
15 | JUPITER - 5B96 |
| 25.000.000 |
|
16 | JUPITER GRAVITA 31C1 | 113,7 | 24.000.000 |
|
17 | JUPITER GRAVITA 31C2 | 113,7 | 25.000.000 |
|
18 | JUPITER GRAVITA 31C3 | 113,7 | 25.800.000 |
|
19 | IUPITER GRAVITA 31C4 |
| 24.600.000 |
|
20 | JUPITER GRAVITA 31C5 |
| 26.800.000 |
|
21 | JUPITER RC |
| 27.000.000 |
|
22 | JUPITER GRAVITA FI-1PB2 phanh đĩa |
| 27.400.000 |
|
23 | JUPITER GRAVITA FI-1PB3 vành đúc, phanh đĩa |
| 28.900.000 |
|
24 | JUPITER - 2S11 |
| 20.600.000 |
|
25 | JUPITER - 2S01 |
| 21.600.000 |
|
26 | JUPITER- 4B21 |
| 23.000.000 |
|
27 | JUPITER MX 5B94 PHANH CƠ | 110,3 | 23.000.000 |
|
28 | JUPITER MX 5B95 PHANH ĐĨA | 110,3 | 24.300.000 |
|
29 | NOUVO LX 5P11 |
| 32.900.000 |
|
30 | NOUVO LX - LTD/RC |
| 33.200.000 |
|
31 | NOUVO VÀNH ĐÚC 113,7 - 22 S2 |
| 26.000.000 |
|
32 | NOUVO VÀNH ĐÚC 113,7 - 22 S2 TT |
| 24.200.000 |
|
33 | NOUVO 5B56 |
| 24.000.000 |
|
34 | NOUVO LX - STD-5P11 |
| 31.700.000 |
|
35 | NOUVO LX - RC - LTD - 5P15 |
| 32.000.000 |
|
36 | NOUVO SX STC - 1DB1 | 124,9 | 34.900.000 |
|
37 | NOUVO SX RC - 1DB1 | 124,9 | 35.900.000 |
|
38 | NOUVO LX - LTD/RC |
| 33.200.000 |
|
39 | EXCITER GC-55P1 | 134,5 | 39.200.000 |
|
40 | EXCITER GP-55P1 | 134,5 | 40.000.000 |
|
41 | EXCITER 1S9A | 134,5 | 36.000.000 |
|
42 | EXCITER 1S93 |
| 30.100.000 |
|
43 | EXCITER 1S94 |
| 33.000.000 |
|
44 | EXCITER 5P71 |
| 33.500.000 |
|
45 | EXCITER 5P72 |
| 33.500.000 |
|
46 | MIO ULTIMO 23B1 | 113,7 | 20.400.000 |
|
47 | MIO ULTIMO 23B2 | 113,7 | 21.800.000 |
|
48 | MIO ULTIMO 23B3 | 113,7 | 22.500.000 |
|
49 | MIO ULTIMO 4P84 |
| 18.000.000 |
|
50 | MIO ULTIMO 4P82, 4P83 |
| 20.000.000 |
|
51 | MIO ULTIMO 23C1 | 113,7 | 21.700.000 |
|
52 | MIO CLASSICO 23C1 | 113,7 | 23.000.000 |
|
53 | MIO CLASSICO 4D12 | 113,7 | 20.500.000 |
|
54 | MIO AMORE 5WPE |
| 16.500.000 |
|
55 | MIO AMORE 5WP9 |
| 17.000.000 |
|
56 | MIO AMORE 5W 5 |
| 17.000.000 |
|
57 | MIO AMORE 5WPA, 5WP6 |
| 16.000.000 |
|
58 | LEXAM 15C1 | 113,7 | 25.000.000 |
|
59 | LEXAM 15C2 | 113,7 | 27.500.000 |
|
60 | LUVIAS 44S1 | 124,9 | 26.200.000 | VÀNH ĐÚC |
61 | CUXI 1DW1 | 101,8 | 32.500.000 |
|
62 | NOZZA 1DR1 | 113,7 | 33.800.000 |
|
63 | CYNUSZ ZY 125 T - 4 |
| 40.000.000 |
|
64 | CYNUSZ 125 T - 3 |
| 35.000.000 |
|
65 | FOTRE | 125 | 46.000.000 |
|
66 | FOSTE | 125 | 53.000.000 |
|
67 | FZ8NA | 779 | 363.500.000 | NHẬP KHẨU |
II. HÃNG HONDA | ||||
1 | AIRBLADE KVG ( C ) |
| 33.000.000 | LIÊN DOANH |
2 | AIRBLADE REPSOL - KVG ( C) |
| 33.000.000 | LIÊN DOANH |
3 | AIRBLADE FI |
| 37.000.000 | LIÊN DOANH |
4 | JF 27 AIRBLADE FI (Đen bạc, trắng bạc đen-đỏ bạc đen) |
| 37.000.000 |
|
5 | JF 27 AIRBLADE FI (trắng đỏ đen - đen đỏ) |
| 38.000.000 |
|
6 | JF 27 AIRBLADE FI (vàng bạc đen - xám bạc đen) |
| 39.000.000 |
|
7 | AIRBLADE F1 - REPSOL |
| 39.000.000 | LIÊN DOANH |
8 | AIRBLADE FI MÀU CAM ĐEN |
| 57.000.000 | THÁI LAN |
9 | AIRBLADE FI MÀU TRẮNG |
| 59.000.000 | THÁI LAN |
10 | AIRBLADE FI MÀU ĐỎ |
| 50.000.000 | THÁI LAN |
11 | AIRBLADE FI MÀU ĐEN |
| 58.500.000 | THÁI LAN |
12 | AIRBLADE i NC110AP | 108 | 42.000.000 | THÁI LAN, SX NĂM 2011 |
13 | JF 46 AIR BlADE FI phiên bản tiêu chuẩn |
| 36.200.000 |
|
14 | JF 46 AIR BlADE FI phiên bản thể thao |
| 37.200.000 |
|
15 | JF 46 AIR BlADE FI phiên bản đặc biệt |
| 38.200.000 |
|
16 | CLICK EXCEED KVBN |
| 27.000.000 | LIÊN DOANH |
17 | CLICK EXCEED KVBG |
| 27.000.000 | LIÊN DOANH |
18 | CLICK EXCEED KVBN - PLAY |
| 28.000.000 | LIÊN DOANH |
19 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK |
| 26.000.000 |
|
20 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK PLAY | 108 | 27.500.000 |
|
21 | SUPER DREAM C100-HT |
| 18.000.000 |
|
22 | SUPER DREAM C100 - STD |
| 17.000.000 |
|
23 | HA 08 SUPER DREAM | 97 | 19.500.000 |
|
24 | HONDA SPACY | 102 | 37.000.000 |
|
25 | HONDA SPACY - GCCN | 102 | 38.000.000 |
|
26 | HONDA DREAM I |
| 18.000.000 | VIỆT NAM |
27 | HONDA DREAM II |
| 25.000.000 | VIỆT NAM |
28 | HONDA DREAM MP, MS, EXEES, DAMSEL |
| 20.000.000 |
|
29 | HONDA SH 125 JF29 |
| 115.000.000 |
|
30 | HONDA SH 150i |
| 146.000.000 | NHẬP KHẨU |
31 | HONDA SH SPON - 150i |
| 134.000.000 |
|
32 | HONDA KF 11 SH-150 |
| 133.900.000 | LIÊN DOANH |
33 | HONDA 125 - 7C |
| 16.500.000 | TRUNG QUỐC |
34 | HONDA TODAY | 50 | 14.000.000 | TRUNG QUỐC |
35 | HONDA CG125 - 49 |
| 16.100.000 | TRUNG QUỐC |
36 | HONDA STORM SDH -125 | 46 | 13.700.000 | TRUNG QUỐC |
37 | HONDA SDH-125-A |
| 13.700.000 | TRUNG QUỐC |
38 | HONDA V - MEN |
| 15.900.000 | TRUNG QUỐC |
39 | HONDA STORM SCR 110 (WH 110T) |
| 30.000.000 | TRUNG QUỐC |
40 | FUTURE NEO KVLS, KTMT, KVLN |
| 24.000.000 |
|
41 | FUTURE NEO KVLS (D) |
| 23.500.000 |
|
42 | FUTURE NEO GT KVLS |
| 25.500.000 |
|
43 | FUTURE NEO FI KVLH |
| 27.000.000 |
|
44 | FUTURE NEO FI KVLH @ |
| 28.000.000 |
|
45 | FUTURE NEO JC 35 |
| 24.000.000 |
|
46 | FUTURE NEO JC 35 - 64 |
| 24.000.000 |
|
47 | FUTURE NEO JC 35 ( C) |
| 26.000.000 |
|
48 | FUTURE NEO JC 35 ( D ) |
| 23.000.000 |
|
49 | FUTURE NEO JC 35 FI |
| 29.000.000 |
|
50 | FUTURE NEO JC 35 FI ( C ) |
| 30.000.000 |
|
51 | FUTURE X FI JC 35 |
| 29.000.000 |
|
52 | FUTURE X FI ( C ) JC 35 |
| 30.000.000 |
|
53 | FUTURE X JC 35 |
| 23.500.000 |
|
54 | FUTURE X (D) JC 35 |
| 22.500.000 |
|
55 | FUTURE JC 53 |
| 24.500.000 |
|
56 | FUTURE X FI JC 53 |
| 29.000.000 |
|
57 | FUTURE X FI JC 53 ( C) |
| 30.000.000 |
|
58 | JF 53 FUTURE vành nan, phanh đĩa |
| 24.300.000 |
|
59 | JF 53 FUTURE FI vành nan, phanh đĩa |
| 28.600.000 |
|
60 | JF 53 FUTURE FI (C) vành đúc, phanh đĩa |
| 29.600.000 |
|
61 | LEAD JF 240 | 108 | 34.500.000 |
|
62 | LEAD JF 240 - ST |
| 36.500.000 |
|
63 | LEAD JF 240 - SC |
| 36.000.000 |
|
64 | JF 240 LEAD đổi màu, magnet |
| 35.000.000 |
|
65 | PCX JF 30 | 124,9 | 58.900.000 |
|
66 | VISION JF 33 | 108 | 28.500.000 |
|
67 | WAVE α HC 120 | 97 | 16.000.000 |
|
68 | WAVE RS KVRP |
| 16.000.000 |
|
69 | WAVE 100 S |
| 18.000.000 |
|
70 | WAVE RSX KVRV |
| 17.000.000 |
|
71 | WAVE RSX KVRV (C) |
| 18.500.000 |
|
72 | WAVE RSV, RSV (KVRP), RSV (KVRV) |
| 19.000.000 |
|
73 | WAVE S KWY ( D ) |
| 16.000.000 |
|
74 | WAVE S KWY |
| 17.000.000 |
|
75 | WAVE RS KWY |
| 17.000.000 |
|
76 | WAVE RS KWY ( C) |
| 19.000.000 |
|
77 | WAVE RS JC 430 |
| 16.900.000 |
|
78 | WAVE S JC 431 |
| 16.900.000 |
|
79 | WAVE S JC 431 (D) |
| 17.200.000 |
|
80 | WAVE RSX JC 432 |
| 18.800.000 |
|
81 | WAVE RSX JC 432 ( C ) |
| 20.300.000 |
|
82 | WAVE RSX JC 52 | 109,1 | 19.100.000 |
|
83 | WAVE RSX JC 52 ( C ) | 109,1 | 20.500.000 |
|
84 | WAVE RS JC 520 |
| 17.900.000 |
|
85 | WAVE RS JC 520 ( C ) |
| 19.500.000 |
|
86 | WAVE S JC521 (D) | 109,1 | 17.200.000 | PHANH CƠ |
87 | WAVE S JC 521 |
| 18.000.000 | PHANH ĐĨA |
88 | WAVE S JC LTD ( D ) |
| 17.300.000 | PHANH CƠ |
89 | WAVE S JC LTD |
| 18.000.000 | PHANH ĐĨA |
90 | WAVE RSX JA 08 FIAT |
| 30.000.000 |
|
91 | WAVE RSX JA 08 FIAT ( C ) |
| 31.000.000 |
|
92 | HONDA KF 14 SH 150i | 150 | 80.000.000 | VIỆT NAM |
93 | HONDA JF42 SH 125i | 125 | 66.000.000 | VIỆT NAM |
94 | HONDA SH 150i | 152,7 | 151.000.000 | NHẬP KHẤU |
III. HÃNG VMEP | ||||
1 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDA |
| 13.300.000 |
|
2 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDB |
| 12.000.000 |
|
3 | SYM ANGEL POWER VAG |
| 14.500.000 | PHANH ĐĨA |
4 | SYM ANGEL - X - VA8 |
| 14.500.000 | PHANH ĐĨA |
5 | SYM ANGEL - XI; X2 - VA7 |
| 14.500.000 |
|
6 | SYM ANGEL - VA2 |
| 14.500.000 |
|
7 | SYM ANGEL - POWER |
| 13.000.000 |
|
8 | SYM ANGEL - HI |
| 13.000.000 |
|
9 | SYM ANGEL - SHARK 170 - VVC |
| 56.000.000 |
|
10 | SYM ANGEL - SHARK 125 - VVB |
| 44.000.000 |
|
11 | SYM JOYRIDE 110 - VWE |
| 29.500.000 |
|
12 | SYM JOYRIDE 110 - VWD |
| 29.000.000 |
|
13 | SYM ENJOY 125 - KAD |
| 15.000.000 |
|
14 | SYM WOLF - VL 1 |
| 15.000.000 |
|
15 | SYM ELEGANT II 100 - SAF |
| 10.500.000 |
|
16 | SYM ATTILA ELIZABETH - EFI - VUA | 110 | 33.500.000 |
|
17 | SYM ATTILA ELIZABETH VTB | 125 | 30.200.000 |
|
18 | SYM ATTILA ELIZABETH - VTC | 125 | 28.000.000 |
|
19 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT5 |
| 29.500.000 |
|
20 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT6 |
| 31.000.000 |
|
21 | SYM ATTILAELIZABETH EFI | 111,1 | 32.500.000 |
|
22 | SYM ATTILA VICTORIA - VTH | 125 | 25.000.000 |
|
23 | SYM ATTILA VICTORIA - VTJ | 125 | 23.000.000 |
|
24 | SYM ATTILA VICTORIA - VTG | 125 | 22.000.000 |
|
25 | SYM ATTILA - VT2 |
| 28.000.000 |
|
26 | SYM ATTILA VICTORIA |
| 27.000.000 |
|
27 | SYM ATTILA VICTORIA VT3 | 124,6 | 27.300.000 |
|
28 | SYM ATTILA VICTORIA VT4 | 124,6 | 27.000.000 |
|
29 | SYM ATTILA VICTORIA VT7 |
| 27.500.000 |
|
30 | SYM ATTILA EXCEL - H5K - 150 |
| 40.000.000 |
|
31 | SANDA SB8 | 100 | 9.500.000 |
|
IV. HÃNG PIAGGIO | ||||
1 | VESPA - LX 125 |
| 120.000.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
2 | VESPA - LX 150 |
| 135.000.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
3 | VESPA - LXV 125 |
| 126.000.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
4 | VESPA-GST 125 |
| 139.011.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
5 | VESPA-GST SU PR 125i.e |
| 145.000.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
6 | X7 MY 2009 |
| 134.849.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
7 | LI BE TY 125 |
| 95.310.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
8 | LI BE TY 125 MY 2009 |
| 95.310.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
9 | FLY 125 |
| 55.771.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
10 | ZIP - 100 |
| 37.042.000 | NK NGUYÊN CHIẾC |
11 | PIAGGIO C125 ET8 |
| 80.000.000 | LIÊN DOANH |
12 | HEXAGON C125 |
| 85.000.000 | LIÊN DOANH |
13 | PIAGGIO C125 (Xe số) |
| 35.000.000 | LIÊN DOANH |
14 | PIAGGIO VESPA LX - 125 |
| 93.000.000 | LIÊN DOANH |
15 | PIAGGIO VESPA LX - 150 |
| 100.000.000 | LIÊN DOANH |
16 | PIAGGIO VESPA X9 |
| 90.000.000 | LIÊN DOANH |
17 | PIAGGIO VESPA - LXV -125 |
| 114.000.000 | LIÊN DOANH |
18 | PIAGGIO VESPA - GTS -125 |
| 127.000.000 | LIÊN DOANH |
19 | PIAGGIO VESPA - LX 125-110 |
| 64.700.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
20 | PIAGGIO VESPA - LX 125 ie |
| 66.700.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
21 | PIAGGIO VESPA - LX 150 ie |
| 80.500.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
22 | PIAGGIO VESPA - LX 150 - 210 |
| 78.000.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
23 | VESPA S 125-111 |
| 67.500.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
24 | VESPA S 150-210 |
| 79.500.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
25 | VESPA - PX - 125 |
| 122.800.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
26 | PIAGGIO C 50 (Tay ga) |
| 30.000.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
27 | PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100 |
| 56.800.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
28 | PIAGGIO LIBERTY 150 ie-200 |
| 70.700.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
29 | PIAGGIO ZIP 100-310 |
| 30.900.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
30 | PIAGGIO FLY 125 i.e-110 |
| 43.900.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
31 | PIAGGIO FLY 150 i.e-110 |
| 52.500.000 | LẮP RÁP TẠI VN |
32 | PIAGGIO Vespa LX 125 3V ie- 500 | 125 | 66.000.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
33 | PIAGGIO Fly 125 i.e-110 | 125 | 41.900.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
34 | PIAGGIO Fly 150 i.e-310 | 150 | 50.500.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
35 | PIAGGIO Liberty 125 3V i.e-400 | 125 | 57.500.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
36 | PIAGGIO Liberty 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt) | 125 | 58.500.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
37 | PIAGGIO Liberty 150 3V i.e-500 | 150 | 71.500.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
38 | PIAGGIO Vespa LXV 125 3V i.e- 502 | 125 | 73.900.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
39 | PIAGGIO Vespa LXV 125 3V i.e- 503 | 125 | 63.900.000 | Sản xuất tại Việt Nam |
V. HÃNG SUZUKI | ||||
1 | SUZUKI AMITTY - 125 |
| 28.000.000 |
|
2 | SUZUKI RGV -120 |
| 30.000.000 |
|
3 | SUZUKI FX RAIDAER -125 |
| 37.000.000 |
|
4 | SUZUKI SHOGUN -R -125 |
| 25.000.000 |
|
5 | SUZUKI GN -125 |
| 25.000.000 |
|
6 | SUZUKI VESTA (Tay ga) |
| 33.000.000 |
|
7 | SUZUKI VS -125 (Tay ga) |
| 37.000.000 |
|
8 | SUZUKI SWING - 125 (Tay ga) |
| 40.000.000 |
|
9 | SUZUKI HAYATE UW -125 S |
| 29.000.000 |
|
10 | SUZUKI HAYATE UW - 125 SC |
| 25.000.000 |
|
11 | SUZUKI HAYATE UW -125 ZSC |
| 26.000.000 |
|
12 | SUZUKI HAYATE UW - 125 XSC |
| 25.000.000 |
|
13 | SUZUKI HAYATE W 125 SS SCN |
| 25.400.000 |
|
14 | SUZUKI HAYATE (Z SCN) 125 SS SPECIALEDITION |
| 25.900.000 |
|
15 | SUZUKI HAYATE 125 SS FI | 124 | 29.000.000 |
|
16 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SD | 124 | 23.000.000 |
|
17 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SCD | 124 | 24.000.000 |
|
18 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 ZSCD | 124 | 24.000.000 |
|
19 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Nan hoa) | 124 | 22.000.000 |
|
20 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Vành đúc) | 124 | 23.000.000 |
|
21 | SUZUKI đua thể thao (các loại) |
| 18.000.000 |
|
22 | SUZUKI BEST (các loại) |
| 18.000.000 |
|
23 | SUZUKI Loại 4 kỳ |
| 30.000.000 |
|
24 | SUZUKI LOVE (Loại 2 kỳ) |
| 25.000.000 |
|
25 | SUZUKI FB 100 |
| 17.000.000 |
|
26 | SUZUKI SMASH REVO | 110 | 17.000.000 |
|
27 | SUZUKI AVENIS - 125 |
| 70.000.000 |
|
28 | SUZUKI VIVA FD 110 CDX |
| 21.000.000 |
|
29 | SUZUKI VIVA FD 110 CSD |
| 21.500.000 |
|
30 | SUZUKI UA 125 T FI | 124 | 30.900.000 |
|
31 | SUZUKI GZ 150 - A | 149 | 43.900.000 |
|
| VI. HÃNG KYMCO | |||
1 | KYMCO CANDY DELUXE - 4 U (HI) | 110 | 18.700.000 |
|
2 | KYMCO CANDY | 110 | 17.700.000 |
|
3 | KYMCO CANDY DELUXE | 110 | 17.700.000 |
|
4 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U | 110 | 17.700.000 |
|
5 | KYMCO CANDY Hi50 | 50cc | 18.400.000 |
|
VII. CÁC LOẠI XE MÁY XUẤT XỨ TRUNG QUỐC | ||||
1 | Loại xe dung tích xi lanh từ 100 cm3 trở lên |
| 6.500.000 |
|
2 | Loại xe dung tích xi lanh dưới 100 cm3 |
| 5.000.000 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU | SỐ LOẠI-KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI (100%) (VNĐ) | GHI CHÚ | |
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
| ||
Loại có trọng tải từ 680 kg đến 9.300 kg |
|
| |||
I | XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN) |
|
|
| |
1 | Ô tô tải tự đổ 1.250 kg TRUONG GIANG | DFM TD 1.25B. Sản xuất năm 2011 | 195.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải tự đổ 1.800 kg TRUONG GIANG | DFM TD 1.8TA. Sản xuất năm 2010 | 235.000.000 |
| |
3 | Ô tô tải tự đổ 2.500 kg TRUONG GIANG | DFM TD 2.5B. Sản xuất năm 2010 | 235.000.000 |
| |
4 | Ô tô tải tự đổ 4.980 kg TRUONG GIANG | DFM TD4.98T4x4 | 415.000.000 |
| |
5 | Ô tô tải tự đổ 5.000 kg TRUONG GIANG | DFMTD5T4x4 | 341.000.000 |
| |
6 | Ô tô tải tự đổ 6.500 kg TRUONG GIANG | DFMTD7T4x4 | 430.000.000 |
| |
7 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Gang, sản xuất 2010 | 387.000.000 |
| |
8 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Thép, sản xuất 2010 | 400.000.000 |
| |
9 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG | DFM TD7, TA Loại 6 số cầu Thép, sản xuất 2010 | 430.000.000 |
| |
10 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG | DFM TD7TB. Loại 6 số cầu Thép, sản xuất 2011 | 460.000.000 |
| |
11 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg TRUONG GIANG | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins 2010 | 465.000.000 |
| |
12 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg TRUONG GIANG | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins 2011 | 475.000.000 |
| |
13 | Ô tô tải tự đổ 4.990 kg TRUONG GIANG | DFM TD4.99T. Loại 8 số 1 cầu, Thép, động cơ Yuchai,máy 100 Kw. Sản xuất 2010 | 440.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải tự đổ 4.980 kg TRUONG GIANG | DFM TD4.98TB. Sản xuất 2010 | 400.000.000 |
| |
15 | Ô tô tải tự đổ 6.785 kg TRUONG GIANG | DFM TD6, 5B. Sản xuất 2010 | 400.000.000 |
| |
16 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG | DFM TD3.45 - 4X2. Loại máy 85 Kw. Sản xuất 2009 | 295.000.000 |
| |
17 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG | DFM TD3.45 TD. Loại máy 96 Kw. Sản xuất 2010 | 365.000.000 |
| |
18 | Ô tô tải tự đổ 6.900 kg TRUONG GIANG | DFM TD6.9B. Loại máy 96 Kw, cầu chậm. Sản xuất 2010 | 365.000.000 |
| |
19 | Ô tô tải tự đổ 2.350 kg TRUONG GIANG | DFM TD2.35TB. Loại 5 số. Sản xuất 2010 | 280.000.000 |
| |
20 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG | DFM TD3.45 TB. Loại 5 số. Sản xuất 2010 | 280.000.000 |
| |
21 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG | DFM TD3.45 M. Loại 7 số. Sản xuất 2010 | 285.000.000 |
| |
22 | Ô tô tải tự đổ 2.350 kg TRUONG GIANG | DFM TD2.35 TC. Loại 7 số. Sản xuất 2010 | 285.000.000 |
| |
23 | Ô tô tải tự đổ 970 kg TRUONG GIANG | DFM TD0.97 TA | 195.000.000 |
| |
II | XE Ô TÔ TẢI THÙNG |
|
|
| |
1 | Ô tô tải thùng 680 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A/KM | 150.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải thùng 900 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A | 150.000.000 |
| |
3 | Ô tô tải thùng 1.250 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA | 170.000.000 |
| |
4 | Ô tô tải thùng 1.150 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA/KM | 170.000.000 |
| |
5 | Ô tô tải thùng 1.850 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB | 170.000.000 |
| |
6 | Ô tô tải thùng 1.650 kg TRUONG GIANG | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB/KM | 170.000.000 |
| |
7 | Ô tô tải thùng 1.800 kg TRUONG GIANG | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA | 222.000.000 |
| |
8 | Ô tô tải thùng 1.600 kg TRUONG GIANG | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA/KM | 185.000.000 |
| |
9 | Ô tô tải thùng 2.500 kg TRUONG GIANG | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT2.5B | 185.000.000 |
| |
10 | Ô tô tải thùng 2.300 kg TRUONG GIANG | DFM - TT2.5B/KM. Động cơ 46 Kw. Sản xuất 2010 | 185.000.000 |
| |
11 | Ô tô tải thùng 3.250 kg TRUONG GIANG | DFM EQ3.8T - KM. Sản xuất 2009 | 257.000.000 |
| |
12 | Ô tô tải thùng 4.980 kg TRUONG GIANG | DFM - EQ4.98T - KM. Động cơ 96 Kw. Sản xuất 2010 | 360.000.000 |
| |
13 | Ô tô tải thùng 6.500 kg TRUONG GIANG | DFM - EQ4.98T/ KM 6511. Động cơ 96 Kw. Sản xuất 2010 | 360.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải thùng 6.885 kg TRUONG GIANG | DFM EQ7TA-TMB. Sản xuất 2010 | 323.000.000 |
| |
15 | Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số. Sản xuất 2011 | 412.000.000 |
| |
16 | Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số, hộp số to. Sản xuất 2011 | 412.000.000 |
| |
17 | Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG | DFM EQ7140TA. Cầu thép 6 số, Động cơ cummins. Sản xuất | 435.000.000 |
| |
18 | Ô tô tải thùng 3.450 kg TRUONG GIANG | DFM EQ6T4x4/3.45KM. Sản xuất 2011 | 385.000.000 |
| |
19 | Ô tô tải thùng 6.250 kg TRUONG GIANG | DFM EQ3.45T 4x4/KM. Sản xuất 2011 | 385.000.000 |
| |
20 | Ô tô tải thùng 8.600 kg TRUONG GIANG | DFM EQ8TB 4 X 2/KM. Sản xuất 2011 | 550.000.000 |
| |
21 | Ô tô tải thùng 9.200 kg TRUONG GIANG | DFM EQ9TB 6x2/KM. Sản xuất 2011 | 640.000.000 |
| |
| Loại có tải trọng từ 550 kg đến 8.000 kg | ||||
III | XE Ô TÔ TẢI THÙNG |
|
|
| |
1 | Ô tô tải thùng Cửu Long 550kg | Loại có mui phủ KY 1016T-MB | 120.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải thùng Cửu Long 650kg | KY 1016T | 120.000.000 |
| |
3 | Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg | DFA 3810T | 124.000.000 |
| |
4 | Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg | DFA 3810T - MB | 124.000.000 |
| |
5 | Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg | DFA 3810T1 | 124.000.000 |
| |
6 | Ô tô tải thùng Cửu Long 850kg | DFA 3810T2 - MB | 124.000.000 |
| |
7 | Ô tô tải thùng Cửu Long 850kg | Loại có mui phủ ZB 3810 T1 - MB | 153.000.000 |
| |
8 | Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg | ZB 3810T1 | 153.000.000 |
| |
9 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.000kg | Tải mui phủ ZB 3812T1-MB | 160.000.000 |
| |
10 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.200kg | ZB 3812T1 | 160.000.000 |
| |
11 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.200kg | ZB 3812T3N | 160.000.000 |
| |
12 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.000kg | ZB 3812T3N-MB | 160.000.000 |
| |
13 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.500kg | DFA 4215T | 205.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.250kg | DFA 4215T - MB | 205.000.000 |
| |
15 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.250kg | DFA 4215T1 | 205.000.000 |
| |
16 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.050kg | DFA 4215T1 - MB | 205.000.000 |
| |
17 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.500kg | DFA 7027T2 | 149.000.000 |
| |
18 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg | DFA 7027T3 | 149.000.000 |
| |
19 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg | DFA 7027T3 - MB | 149.000.000 |
| |
20 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.500kg | DFA 6027T | 224.000.000 |
| |
21 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg | DFA 6027T - MB | 224.000.000 |
| |
22 | Ô tô tải thùng Cửu Long 1.900kg | DFA 6027T1 - MB | 224.000.000 |
| |
23 | Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg | Tải mui phủ. DFA 6027T3 - MB | 228.000.000 |
| |
24 | Ô tô tải thùng Cửu Long 3.200kg | DFA3.2T3 | 275.000.000 |
| |
25 | Ô tô tải thùng Cửu Long 3.200kg | DFA3.2T3 - LK | 275.000.000 |
| |
26 | Ô tô tải thùng Cửu Long 3.450kg | DFA 3.45T2 | 275.000.000 |
| |
27 | Ô tô tải thùng Cửu Long 3.450kg | DFA 3.45T2 - LK | 275.000.000 |
| |
28 | Ô tô tải thùng Cửu Long 4.950kg | DFA 7050T | 275.000.000 |
| |
29 | Ô tô tải thùng Cửu Long 4.950kg | DFA 7050T/LK | 275.000.000 |
| |
30 | Ô tô tải thùng Cửu Long 4.700kg | Tải mui phủ. DFA 7050 T - MB | 275.000.000 |
| |
31 | Ô tô tải thùng Cửu Long 4.700kg | Tải mui phủ. DFA 7050 T - MB/LK | 275.000.000 |
| |
32 | Ô tô tải thùng Cửu Long 5.000kg | 02 cầu. 9650T2 | 385.000.000 |
| |
33 | Ô tô tải thùng Cửu Long 4.750kg | 3 cầu. 9650T2/MB | 385.000.000 |
| |
34 | Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg | DFA 9970T | 263.000.000 |
| |
35 | Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg | DFA 9970T1 | 263.000.000 |
| |
36 | Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg | DFA 9970T2 | 263.000.000 |
| |
37 | Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg | DFA 9970T3 | 263.000.000 |
| |
38 | Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg | DFA 9970T2 - MB | 263.000.000 |
| |
39 | Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg | DFA 9970T3 - MB | 263.000.000 |
| |
40 | Ô tô tải thùng Cửu Long 7.200kg | Tải mui phủ. DFA 9975T - MB | 319.000.000 |
| |
IV | XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN 1 CẦU) |
|
|
| |
1 | Ô tô tự đổ Cửu Long 950kg | DFA3805 D | 175.000.000 |
| |
2 | Ô tô tự đổ Cửu Long 950kg | DFA3810 D | 153.000.000 |
| |
3 | Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg | ZB 3812 D - T550 | 188.000.000 |
| |
4 | Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg | ZB 3812 D3N - T550 | 188.000.000 |
| |
5 | Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg | KC3815 D - T400 | 166.000.000 |
| |
6 | Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg | KC3815 D - T550 | 166.000.000 |
| |
7 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.200kg | ZB 5220 D | 192.000.000 |
| |
8 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg | 4025 DG3B | 196.200.000 |
| |
9 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg | 4025 DG3B - TC | 196.200.000 |
| |
10 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6025 D - PD | 234.000.000 |
| |
11 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6025 D - PH | 272.000.000 |
| |
12 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6625 D | 265.000.000 |
| |
13 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D | 280.000.000 |
| |
14 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D - T650A | 336.000.000 |
| |
15 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D-T750 | 280.000.000 |
| |
16 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | KC 9050 D - T600 | 365.000.000 |
| |
17 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | KC 9050 D - T700 | 365.000.000 |
| |
18 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | DFA 9950 D - T700 | 369.000.000 |
| |
19 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | DFA 9950 D - T850 | 371.000.000 |
| |
20 | Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg | KC8550D | 331.000.000 |
| |
21 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg | KC 9060 D - T600 | 365.000.000 |
| |
22 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg | KC 9060 D - T700 | 365.000.000 |
| |
23 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 DA - 1 | 431.000.000 |
| |
24 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 DA - 2 | 431.000.000 |
| |
25 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 DA - 3 | 431.000.000 |
| |
26 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 DA - 4 | 431.000.000 |
| |
27 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 D -T750 | 441.000.000 |
| |
28 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | DFA 9670 D -T860 | 441.000.000 |
| |
29 | Ô tô tự đổ Cửu Long 7.860kg | DFA 12080 D | 475.000.000 |
| |
30 | Ô tô tự đổ Cửu Long 7.860kg | DFA 12080 D - HD | 475.000.000 |
| |
31 | Ô tô tự đổ Cửu Long 7.800kg | KC 13208 D | 665.000.000 |
| |
32 | Ô tô tự đổ Cửu Long 7.500kg | KC 13208 D - 1 | 631.000.000 |
| |
V | XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN 2 CẦU) |
|
|
| |
1 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.200kg | ZB5220D2 | 180.000.000 |
| |
2 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg | ZB5220D2 | 230.000.000 |
| |
3 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6025 D2 - PD | 263.000.000 |
| |
4 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6025 D2 - PH | 292.000.000 |
| |
5 | Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg | KC 6625 D2 | 298.000.000 |
| |
6 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D2 | 365.000.000 |
| |
7 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D2 - T550 | 365.000.000 |
| |
8 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D2 - T650 | 365.000.000 |
| |
9 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D2 - T650A | 368.000.000 |
| |
10 | Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg | KC 8135 D2 - T750 | 365.000.000 |
| |
11 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | KC9050D2-T600 | 382.000.000 |
| |
12 | Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg | KC9050D2-T700 | 382.000.000 |
| |
13 | Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg | 9650 D2A | 361.000.000 |
| |
14 | Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg | KC8550D2 | 367.000.000 |
| |
15 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg | KC 9060 D2 - T600 | 382.000.000 |
| |
16 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg | KC 9060 D2 - T700 | 382.000.000 |
| |
17 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | 9670 D2A | 429.000.000 |
| |
18 | Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg | 9670 D2A - TT | 429.000.000 |
| |
VI | XE Ô TÔ TẢI THÙNG |
|
|
| |
1 | Ô tô tải Hoa Mai 550kg | HD 550A - TK (loại không có điều hòa - cabin đôi) | 160.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải Hoa Mai 680kg | HD 680A - TL (loại không có điều hòa - cabin đôi) | 151.000.000 |
| |
3 | Ô tô tải Hoa Mai 700kg | HD 700 | 155.000.000 |
| |
4 | Ô tô tải Hoa Mai 900kg | HD900A - TL | 142.000.000 |
| |
5 | Ô tô tải Hoa Mai 990kg | HD 990TL (loại có điều hòa) | 166.000.000 |
| |
6 | Ô tô tải Hoa Mai 990kg | HD 990TK (loại có điều hòa) | 174.000.000 |
| |
7 | Ô tô tải Hoa Mai 990kg | HD990 | 197.000.000 |
| |
8 | Ô tô tải Hoa Mai 1.000A | HD1000A | 150.000.000 |
| |
9 | Ô tô tải Hoa Mai 1.250 | HD1250 | 155.000.000 |
| |
10 | Ô tô tải Hoa Mai 1.500A.4x4 | HD1500A.4x4 | 241.000.000 |
| |
11 | Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg | HD 1800 TL (loại có điều hòa) | 195.000.000 |
| |
12 | Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg | HD 1800 TK (loại có điều hòa) | 204.000.000 |
| |
13 | Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg | HD 1800B | 226.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải Hoa Mai 2.000kg | HD 2000 A - TK (loại không có điều hòa - cabin đôi) | 205.000.000 |
| |
15 | Ô tô tải Hoa Mai 2.500kg | HD2500 | 287.000.000 |
| |
16 | Ô tô tải Hoa Mai 2.500kg | HD2500. 4x4 | 265.000.000 |
| |
17 | Ô tô tải Hoa Mai 3.450kg | HD 3450 MP | 332.000.000 |
| |
18 | Ô tô tải Hoa Mai 3.450kg | HD 3450 A - MP.4x4 (loại có điều hòa) | 382.000.000 |
| |
19 | Ô tô tải Hoa Mai 3.600kg | HD3600MP | 332.000.000 |
| |
20 | Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg | HD4950 | 382.000.000 |
| |
21 | Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg | HD4950.4x4 | 387.000.000 |
| |
22 | Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg | HD4950A | 364.000.000 |
| |
23 | Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg | HD4950A.4x4 | 405.000.000 |
| |
24 | Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg | HD 4950 P (loại có điều hòa) | 382.000.000 |
| |
25 | Ô tô tải Hoa Mai 5.000kg | HD 5000 MP.4x4 (loại có điều hòa) | 415.000.000 |
| |
26 | Ô tô tải Hoa Mai 5.000kg | HD 5000A-MP.4x4 | 409.000.000 |
| |
27 | Ô tô tải Hoa Mai 6.500kg | HD6500 | 436.000.000 |
| |
28 | Ô tô tải Hoa Mai 7.000kg | HD7000 | 500.000.000 |
| |
VII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HINO (Công ty liên doanh Hino Motor Việt Nam) |
|
| ||
1 | Xe hiệu Hino loại FC3JEUA, tải trọng 10.400 Kg | 466.000.000 |
| ||
2 | Xe hiệu Hino loại FC3JLUA, tải trọng 10.400 Kg | 462.000.000 |
| ||
3 | Xe hiệu Hino loại FG1JJUB, tải trọng 15.100 Kg | 630.000.000 |
| ||
4 | Xe hiệu Hino loại FG1JPUB, tải trọng 15.100 Kg | 668.000.000 |
| ||
5 | Xe hiệu Hino loại FL1JTUA, tải trọng 24.000 Kg | 865.000.000 |
| ||
6 | Xe hiệu Hino loại FL1JTUA.MB (super long), tải trọng 23.375 Kg | 927.000.000 |
| ||
7 | Xe hiệu Hino loại FM1JNUA, tải trọng 24.000 Kg | 876.000.000 |
| ||
8 | Xe tải HINO FC3JJUA, trọng tải 10.400 Kg | 418.000.000 |
| ||
9 | Xe tải HINO FM2PKUM, trọng tải 24.500 Kg | 1.005.000.000 |
| ||
VIII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU Hyundai (Công ty Cổ phần Ô tô Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu) |
|
| ||
1 | Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011 | 445.800.000 |
| ||
2 | Hyun dai H100/TC-TL, Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190kg, Việt Nam sản xuất năm 2011 | 417.600.000 |
| ||
3 | Hyun dai H100/TC-MP, Ô tô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990kg, Việt Nam sản xuất năm 2011 | 430.800.000 |
| ||
4 | Hyun dai H100/TC-TL, Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920kg, Việt Nam sản xuất năm 2011 | 412.000.000 |
| ||
5 | Hyundai county 3907cc, sản xuất năm 2012 | 1.045.000.000 |
| ||
XIV | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TRƯỜNG HẢI |
|
|
| |
1 | Ô tô tải tự đổ THACO |
| 655.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải THACO | HB 120 SLD | 2.885.000.000 |
| |
3 | Ô tô tải THACO | 990kg, FC099L | 200.000.000 | CKD | |
4 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 900kg, FC099L-MBB | 211.500.000 |
| |
5 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 900kg, FC099L-MBM | 211.500.000 |
| |
6 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 830kg, FC099L-TK | 216.000.000 |
| |
7 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 7 tấn, FC700 | 324.000.000 |
| |
8 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn, FC700-MBB | 352.100.000 |
| |
9 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,25 tấn, FLC125 | 214.000.000 |
| |
10 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn, FLC125-MBB | 226.000.000 |
| |
11 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn, FLC125-MBM | 226.000.000 |
| |
12 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 1 tấn, FLC125-TK | 232.500.000 |
| |
13 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,98 tấn, FLC198 | 241.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 1,7 tấn, FLC198-MBB | 257.600.000 |
| |
15 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,78 tấn, FLC198-MBM | 262.200.000 |
| |
16 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,65 tấn, FLC198-TK | 258.000.000 |
| |
17 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 1,7 tấn FLC198-MBB-1 | 257.600.000 |
| |
18 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 2,5 tấn FLC250 | 263.000.000 |
| |
19 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,2 tấn FLC250-MBB | 282.100.000 |
| |
20 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,3 tấn FLC250-MBM | 284.900.000 |
| |
21 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có thùng kín 2,15 tấn FLC250-TK | 285.700.000 |
| |
22 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3 tấn FLC300 | 279.000.000 |
| |
23 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,75 tấn FLC300-MBB | 300.100.000 |
| |
24 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,8 tấn FLC300-MBM | 301.500.000 |
| |
25 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có thùng kín 2,75 tấn FLC300-TK | 301.100.000 |
| |
26 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có 3,45 tấn FLC345A | 320.000.000 |
| |
27 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 3,05 tấn FLC345A-MBB | 342.600.000 |
| |
28 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 3,2 tấn FLC345A-MBM | 343.900.000 |
| |
29 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 3 tấn FLC345A-TK | 345.600.000 |
| |
30 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3,45 tấn FLC345 | 332.000.000 |
| |
31 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,95tấn FLC345-MBB | 357.400.000 |
| |
32 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 3 tấn FLC345-MBM | 357.400.000 |
| |
33 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn FLC345-TK | 360.500.000 |
| |
34 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3,45 tấn TC345 | 332.000.000 |
| |
35 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2,95 tấn TC345-MBB | 357.400.000 |
| |
36 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 3 tấn TC345-MBM | 357.400.000 |
| |
37 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn TC345-TK | 360.500.000 |
| |
38 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 4,5 tấn FLC450 | 332.000.000 |
| |
39 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 4 tấn FLC450-MBB | 357.400.000 |
| |
40 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 4 tấn FLC450-MBB -1 | 357.400.000 |
| |
41 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tập lái có mui 4 tấn FLC450-XTL | 358.000.000 |
| |
42 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 4,5 tấn TC450 | 332.000.000 |
| |
43 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 4 tấn TC450-MBB | 357.400.000 |
| |
44 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 8 tấn FLC800 | 441.000.000 |
| |
45 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 990kg, FD099 | 213.000.000 |
| |
46 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 1,5 tấn, FLD150 | 262.000.000 |
| |
47 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu, TD200-4WD | 331.000.000 |
| |
48 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn, FLD250 | 292.000.000 |
| |
49 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn, TD345 | 370.000.000 |
| |
50 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn, hai cầu, TD345-4WD | 405.000.000 |
| |
51 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 6 tấn, TD600 | 416.000.000 |
| |
52 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 6 tấn, 2 cầu, TD600-4WD | 482.000.000 |
| |
53 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 7,2 tấn, FLD750 | 472.000.000 |
| |
54 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 6,5 tấn, 2 cầu FLD750-4WD | 549.000.000 |
| |
55 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 7,9 tấn, FLD800 | 555.000.000 |
| |
56 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 7,5 tấn, 2 cầu FLD800-4WD | 615.000.000 |
| |
57 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 7 tấn, FLD1000 | 650.000.000 |
| |
58 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,98 tấn, OLLIN198 | 298.000.000 |
| |
59 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn, OLLIN198-MBB | 314.900.000 |
| |
60 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn, OLLIN198-LMBB | 314.900.000 |
| |
61 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn, OLLIN198-MBM | 321.700.000 |
| |
62 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn, OLLIN198-LMBM | 321.700.000 |
| |
63 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 1,73 tấn, OLLIN198-TK | 316.800.000 |
| |
64 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 1,6 tấn, OLLIN198-LTK | 316.800.000 |
| |
65 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 2,5 tấn, OLLIN250 | 298.000.000 |
| |
66 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn, OLLIN250-MBB | 316.600.000 |
| |
67 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn, OLLIN250-MBM | 321.700.000 |
| |
68 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng thùng kín 2,25 tấn, OLLIN250-TK | 316.800.000 |
| |
69 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3.45 tấn, OLLIN345 | 379.000.000 |
| |
70 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,25 tấn OLLIN345-MBB | 399.600.000 |
| |
71 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,25 tấn OLLIN345-MBM | 402.500.000 |
| |
72 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,2 tấn OLLIN345-TK | 408.500.000 |
| |
73 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 4,5 tấn OLLIN450 | 383.000.000 |
| |
74 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn OLLIN450-MBB | 403.400.000 |
| |
75 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 4,3 tấn OLLIN450-TK | 411.500.000 |
| |
76 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 7 tấn OLLIN700 | 463.000.000 |
| |
77 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn OLLIN700-MBB | 509.300.000 |
| |
78 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 8 tấn OLLIN800 | 492.000.000 |
| |
79 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn OLLIN800-MBB | 546.000.000 |
| |
80 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn OLLIN800-MBB-1 | 546.000.000 |
| |
81 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,98 tấn AUMARK198 | 359.000.000 |
| |
82 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn AUMARK198-MBB | 378.700.000 |
| |
83 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn AUMARK198-MBM | 378.700.000 |
| |
84 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 1,8 tấn AUMARK198-TK | 378.600.000 |
| |
85 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 2,5 tấn AUMARK250 | 359.000.000 |
| |
86 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải chở ô tô 2,5 tấn AUMARK250-CD | 359.000.000 |
| |
87 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn AUMARK250-MBB | 378.700.000 |
| |
88 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn AUMARK250-MBM | 378.700.000 |
| |
89 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 2,2 tấn AUMARK250-TK | 378.600.000 |
| |
90 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3,45 tấn FTC345 | 444.000.000 |
| |
91 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn FTC345-MBB | 469.300.000 |
| |
92 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn FTC345-MBB-1 | 469.300.000 |
| |
93 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn FTC345-MBM | 467.900.000 |
| |
94 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 3 tấn FTC345-TK | 469.700.000 |
| |
95 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 4,5 tấn FTC450 | 444.000.000 |
| |
96 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 4 tấn FTC450-MBB | 469.300.000 |
| |
97 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 4 tấn FTC450-MBB-1 | 469.300.000 |
| |
98 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 4 tấn FTC450-TK | 469.700.000 |
| |
99 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 7 tấn FTC700 | 512.000.000 |
| |
100 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 6,5 tấn FTC700-MBB | 512.000.000 |
| |
101 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 8,2 tấn AUMAN820-MBB | 650.000.000 |
| |
102 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 9,9 tấn AUMAN990-MBB | 750.000.000 |
| |
103 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 12,9 tấn AUMAN1290-MBB | 980.000.000 |
| |
104 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12 tấn FTD1200 | 1.210.000.000 |
| |
105 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 750kg TOWNER750 | 135.000.000 |
| |
106 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 650kg TOWNER750-MBB | 147.200.000 |
| |
107 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 650 TOWNER750-TK | 150.800.000 |
| |
108 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 750kg TOWNER750A | 135.000.000 |
| |
109 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui phủ 650kg TOWNER750A-MBB | 147.200.000 |
| |
110 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 600kg TOWNER750A-TK | 150.800.000 |
| |
111 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 520kg TOWNER750-TB | 150.000.000 |
| |
112 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 520kg TOWNER750A-TB | 150.000.000 |
| |
113 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 2,5 tấn HYUNDAIHD65 | 451.000.000 |
| |
114 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 2 tấn HYUNDAIHD65-MBB | 493.300.000 |
| |
115 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 2 tấn HYUNDAIHD65-TK | 487.100.000 |
| |
116 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 1,99 tấn HYUNDAIHD65-LTL | 451.000.000 |
| |
117 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 1,55 tấn HYUNDAIHD65-LMBB | 493.300.000 |
| |
118 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 1,6 tấn HYUNDAIHD65-LTK | 487.100.000 |
| |
119 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn HYUNDAIHD65-BNTK | 524.000.000 |
| |
120 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 3,5 tấn HYUNDAIHD72 | 502.000.000 |
| |
121 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải có mui 3 tấn HYUNDAIHD72-MBB | 548.400.000 |
| |
122 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải thùng kín 3 tấn HYUNDAIHD72-TK | 501.300.000 |
| |
123 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 7,5 tấn HC750 | 873.000.000 |
| |
124 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 6,8 tấn HC750-MBB | 873.000.000 |
| |
125 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải 6,5 tấn HC750-TK | 941.300.000 |
| |
126 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D340 | 1.540.000.000 |
| |
127 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D340A | 1.540.000.000 |
| |
128 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D380 | 1.595.000.000 |
| |
129 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12 tấn HD270/D380A | 1.595.000.000 |
| |
130 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 12 tấn HD270/D380B | 1.595.000.000 |
| |
131 | Ô tô tải THACO | Ô tô xitéc HYUNDAI HD360/THACO-XTNL | 1.918.000.000 |
| |
132 | Ô tô tải THACO | Ô tô tải tự đổ 18 tấn HYUNDAI HD370/THACO-TB | 2.140.000.000 |
| |
X | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
| |
1 | Ô tô tải Chiến Thắng |
| 156.000.000 |
| |
2 | Ô tô tải MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD | 231.000.000 |
| |
3 | Ô tô sát xi tải MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C | 219.000.000 |
| |
4 | Ô tô tải Thùng mui phủ bạt MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB | 250.000.000 |
| |
5 | Ô tô tải Thùng kín MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK | 260.000.000 |
| |
6 | Ô tô sát xi tải MEKONG | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC | 131.700.000 |
| |
7 | Ô tô tải MEKONG | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES | 139.700.000 |
| |
8 | Ô tô tải Thùng mui phủ bạt MEKONG | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB | 151.000.000 |
| |
9 | Ô tô tải Thùng kín MEKONG | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK | 155.200.000 |
| |
10 | Ô tô tải MEKONG | MEKONG AUTO PASO 990D DES | 156.900.000 |
| |
11 | Ô tô tải thùng mui phủ bạt MEKONG | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB | 169.900.000 |
| |
12 | Ô tô tải Thùng kín MEKONG | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK | 174.900.000 |
| |
13 | Ô tô sát xi tải MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C’ | 224.000.000 |
| |
14 | Ô tô tải MEKONG | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD | 236.000.000 |
| |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
I | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TRANSINCO |
|
|
| |
1 | TRANSINCO. 1-5. AC K46H - EURO2, động cơ D6AB-D, gầm AERO CITY | 1.010.000.000 |
| ||
2 | TRANSINCO. 1-5. B40/H8 (1) - EURO 2. |
| 525.000.000 |
| |
3 | TRANSINCO. 1-5. HFC 6700 KY6C -B40/H6, EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ, gầm HFC 6700 KY6C | 382.000.000 |
| ||
4 | TRANSINCO. 1-5. K29E2/H8 - EURO (D4DB) | 645.000.000 |
| ||
5 | TRANSINCO. 1-5. K29H6-EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ. Gầm HFC 6700 KY6C | 410.000.000 |
| ||
6 | TRANSINCO. 1-5. K29NS H7 - EURO 2, động cơ CYQD32Ti (công nghệ Nissan). Gầm HFC 6700KY6C | 405.000.000 |
| ||
7 | TRANSINCO.A - AEROTOWN-K1B1 (K36i), động cơ D6 DA22-EURO 2 | 980.000.000 |
| ||
8 | TRANSINCO. A - CA 6801 D102 - K35/39, động cơ CA 6110 A - 1B, gầm CA 6801D102, không điều hòa | 385.000.000 |
| ||
9 | TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K1E - K46D, động cơ CA 6113 BZS, máy sau, gầm CA6900 D210 | 618.000.000 |
| ||
10 | TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K29NJ (1) xe hai tầng giường nằm | 655.000.000 |
| ||
11 | TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K29NJ (2) xe hai tầng giường nằm | 627.000.000 |
| ||
12 | TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Danko) | 566.000.000 |
| ||
13 | TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Modine-Mando) | 670.000.000 |
| ||
14 | TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B70E (không điều hòa) | 512.000.000 |
| ||
15 | TRANSINCO. A - CA 6980D80-K51C1, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80, không điều hòa | 505.000.000 |
| ||
16 | TRANSINCO. A - CA 6980D80-K51C2, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80 | 598.000.000 |
| ||
17 | TRANSINCO. A - CA 6980D80-B65B (không điều hòa) | 502.000.000 |
| ||
18 | TRANSINCO. A - HFC 6700 K3Y-B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, không điều hòa | 402.000.000 |
| ||
19 | TRANSINCO. A - HFC 6700 K3Y-B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, có điều hòa | 465.000.000 |
| ||
20 | TRANSINCO. A - HFC 6782 KYZL2-B50, EURO 2, động cơ CA 4DF2-17, (50 chỗ) 2 cửa lên xuống. | 517.000.000 |
| ||
II | Loại xe ô tô có dung tích 1.3 trở xuống |
|
|
| |
1 | Ô tô JRD 05 chỗ ngồi loại JRD TRAVEL |
| 145.000.000 |
| |
2 | Hyundai Eon. 05 chỗ ngồi. Loại Eon DxRxC (mm). Số sàn 5 cấp | 328.000.000 |
| ||
3 | Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi SK 410 KV |
| 326.000.000 |
| |
4 | Spark Lite 0.8 Van | 02 chỗ, dung tích 796cc | 233.078.880 |
| |
5 | Spark Lite 0.8 LT | 05 chỗ, dung tích 796cc | 308.492.940 |
| |
6 | Spark 1.0 LS | 05 chỗ, dung tích 995cc | 313.436.400 |
| |
7 | Spark 1.0 LT | 05 chỗ, dung tích 995cc | 339.731.400 |
| |
8 | Spark 1.2 LS | 05 chỗ, dung tích 1.206cc | 364.974.600 |
| |
9 | Spark 1.2 LT | 05 chỗ, dung tích 1.206cc | 382.434.480 |
| |
III | Loại xe ô tô có dung tích từ 1.3 đến 2.0 |
|
|
| |
1 | Ford Focus. 05 chỗ | DA3 QQ Đ AT. Dung tích 1798cc. ICA2 | 635.000.000 |
| |
2 | Ford Focus. 05 chỗ | DA3 G6DHAT. Dung tích 1789cc.ICA2 | 833.000.000 |
| |
3 | Ford Focus. 05 chỗ | DB3 QQĐ MT. Dung tích 1798cc.ICA2 | 605.000.000 |
| |
4 | Ford Focus. 05 chỗ | DB3 AODB AT. Dung tích 1999cc.ICA2 | 697.000.000 |
| |
5 | Ford Focus. 05 chỗ | JA8 5D TSJA AT. Dung tích 1596cc. | 613.000.000 |
| |
6 | Ford Focus. 05 chỗ | JA8 4D M6JA AT. Dung tích 1388cc. | 525.000.000 |
| |
7 | Ford Focus. 05 chỗ | JA8 4D TSJA AT. Dung tích 1596cc. | 589.000.000 |
| |
8 | Ô tô DAEWOO 05 chỗ ngồi | LACETTI SE-1 | 320.000.000 |
| |
9 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | VIOS NCP93L-BEPGKU G.số tự động. 1798cm3 | 602.000.000 |
| |
10 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | VIOS NCP93L-BEMRKU E.số tay. 1497cm3 | 552.000.000 |
| |
11 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | VIOS NCP93L-BEMRKU Limo.số tay. 1497cm3 | 537.000.000 |
| |
12 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | COROLLA ZZE 142L-GEPgKH 1.8 AT | 603.000.000 |
| |
13 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | COROLLA Altis 1.8 MT, dung tích 1.794cc | 723.000.000 |
| |
14 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Corolla Altis 1.8CVT, dung tích 1.794cc | 773.000.000 |
| |
15 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Corolla Altis 2.0, dung tích 1.987cc | 842.000.000 |
| |
16 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Corolla Altis 2.0RS, dung tích 1.987cc | 886.000.000 |
| |
17 | Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi. 2011 | INNOVA GSR TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3 | 754.000.000 |
| |
18 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA V TGN40L-GKPNKU. Số tự động. 1998cm3 | 794.000.000 |
| |
19 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA G TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3 | 727.000.000 |
| |
20 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA J TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3 | 644.000.000 |
| |
21 | Ô tô TOYOTA | INNOVA (E) sản xuất năm 2012 | 674.000.000 |
| |
22 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA V 2013, dung tích 1.998cc | 800.000.000 |
| |
23 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA G 2013, dung tích 1.998cc | 736.000.000 |
| |
24 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA E 2013, dung tích 1.998cc | 694.000.000 |
| |
25 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi | INNOVA J 2013, dung tích 1.998cc | 663.000.000 |
| |
26 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry 2.0E, dung tích 1998cc | 982.000.000 |
| |
27 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry 2.5G, dung tích 2494cc | 1.129.000.000 |
| |
28 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry 2.5Q, dung tích 2494cc | 1.241.000.000 |
| |
29 | Ô tô TOYOTA 02 chỗ ngồi | Toyota 86, dung tích 1.998cc | 1.651.000.000 |
| |
30 | Ô tô HYUNDAI 06 chỗ ngồi | GETZ | 310.000.000 |
| |
31 | Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi | Avante 1.6 MT, dung tích 1.599cc | 516.000.000 |
| |
32 | Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi | Avante 1.6 AT, dung tích 1.599cc | 580.000.000 |
| |
33 | Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi | Avante 2.0 AT, dung tích 1.998cc | 645.000.000 |
| |
34 | Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi | Elantra 1.6MT, dung tích 1.591cc | 483.800.000 |
| |
35 | Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi | Sonata 2.0AT, dung tích 1998cc | 992.900.000 |
| |
36 | Ô tô SUZUKI 08 chỗ ngồi | APV GL | 401.000.000 |
| |
37 | Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi | APV GLS | 447.000.000 |
| |
38 | Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi | SWIFT MT | 441.000.000 |
| |
39 | Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi | SWIFT AT | 486.000.000 |
| |
40 | Ô tô KIA 05 chỗ ngồi | CARENS FGK43 | 509.000.000 |
| |
41 | NISSAN 07 chỗ | Grand Livina MT, dung tích 1.796cc | 633.500.000 |
| |
42 | NISSAN 07 chỗ | Grand Livina AT, dung tích 1.796cc | 655.000.000 |
| |
43 | NISSAN 05 chỗ | Navara XE pickup cabin kép, số tự động | 769.950.000 |
| |
44 | NISSAN 05 chỗ | Teana, dung tích 1.997cc, 2012 | 920.000.000 |
| |
45 | NISSAN 05 chỗ | Livina, dung tích 1958cc, 2012 | 739.000.000 |
| |
46 | NISSAN SUNNY N17 XV | Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013 | 588.000.000 |
| |
47 | NISSAN SUNNY N17 XL | Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013 | 538.000.000 |
| |
48 | NISSAN SUNNY N17 | Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013 | 518.000.000 |
| |
49 | Chevrolet Cruze LS | 05 chỗ, dung tích 1.598cc | 512.226.600 |
| |
50 | Chevrolet Cruze LT | 05 chỗ, dung tích 1.799cc | 599.526.000 |
| |
51 | Chevrolet Cruze LTZ | 05 chỗ, dung tích 1.799cc | 642.649.800 |
| |
52 | Lacetti EX 1.6 | 05 chỗ, dung tích 1.598cc | 447.015.000 |
| |
53 | Aveo 1.5LT | 05 chỗ, dung tích 1498cc | 409.570.920 |
| |
54 | Orlando LS | 07 chỗ, dung tích 1.796cc | 671.048.400 |
| |
55 | Orlando LT | 07 chỗ, dung tích 1.796cc | 692.084.400 |
| |
56 | Orlando LTZ | 07 chỗ, dung tích 1.796cc | 734.156.400 |
| |
57 | Mekong Pronto II GS | 07 chỗ, dung tích 1997cc | 456.800.000 |
| |
58 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CIVIC 1.8AT dung tích 1799cc | 780.000.000 |
| |
59 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CIVIC 1.8MT dung tích 1799cc | 725.000.000 |
| |
IV | Loại xe ô tô có tải trọng, dung tích khác |
|
|
| |
1 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | VERACRUZ (động cơ DIEZEN) | 1.230.000.000 |
| |
2 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | VERACRUZ (động cơ xăng) | 1.140.000.000 |
| |
3 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC3 (động cơ xăng) | 620.000.000 |
| |
4 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC3 (động cơ DIEZEN) | 708.000.000 |
| |
5 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC1 (động cơ xăng) | 1.010.000.000 |
| |
6 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC1 (động cơ DIEZEN) | 937.000.000 |
| |
7 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC2 (động cơ xăng) | 804.000.000 |
| |
8 | Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi | SANTAFE TC2 (động cơ DIEZEN) | 814.000.000 |
| |
9 | Ô tô HUYNDAI 08 chỗ ngồi | GRAND STAREX (H-1) | 606.000.000 |
| |
10 | Ô tô HUYNDAI 08 chỗ ngồi | GRAND STAREX (H-1) | 701.000.000 |
| |
11 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry ASV 50L-JETEKU (2012) | 1.221.000.000 |
| |
12 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry GSV40L-JETGKU 2.4G | 982.000.000 |
| |
13 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi | Camry ACV40L-JETEAKU 2.4G. Dung tích 2362cc | 1.093.000.000 |
| |
14 | Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi | FORTUNER TGN51L-V TRD Sportivo. (xăng) 2694 cm3 | 1.060.000.000 |
| |
15 | Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi | FORTUNER TGN51L-V NKPSKU số tự động 2694 cm3 | 1.025.000.000 |
| |
16 | Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi | FORTUNER KUN60L- G NKMSHU số tự động 2694 cm3 | 884.000.000 |
| |
17 | Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi (NK 2011) | Land Cruiser-UZJ 200L-GNAEK. Số tự động.4664cm3 | 2.500.000.000 |
| |
18 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi. Pickup cabin kép | Hilux G KUN15L PRMSYM. E. động cơ Diesel. 2494cm3 | 579.000.000 |
| |
19 | Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi. Pickup cabin kép | Hilux G KUN26L PRMSYM. G. động cơ Diesel. 2982cm3 | 723.000.000 |
| |
20 | Ô tô TOYOTA 10 chỗ ngồi | HIACE TRH213L-JDMNKU SUPER WAGON | 823.000.000 |
| |
21 | Ô tô TOYOTA 16 chỗ ngồi | HIACE KDH212L-JEMDYU commuter. Số tay. 2694cm3 | 704.000.000 |
| |
22 | Ô tô TOYOTA 16 chỗ ngồi | HIACE TRH213L-JEMDYU COMPUTER | 681.000.000 |
| |
23 | Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi | Grandis NA4WLRUYLVT | 840.000.000 |
| |
24 | Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi | Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT) | 742.000.000 |
| |
25 | Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi | Zinger GLS, dung tích 2.351cc | 712.030.000 |
| |
26 | Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi | Zinger GL (VC4WLNHEYVT) | 526.000.000 |
| |
27 | Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi | Zinger GLS AT, dung tích 2.351cc | 747.230.000 |
| |
28 | Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi | Pajero Sport 2WD (g), dung tích 2.998cc | 1.012.225.000 |
| |
29 | Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi | Pajero sport 2WD (g), dung tích 2.477cc | 877.250.000 |
| |
30 | Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi | Pajero Sport 4WD (d), dung tích 2.477cc | 887.810.000 |
| |
31 | Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter HDC&C | Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi | 693.000.000 | năm sx: 2013 | |
32 | Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 7.5 GREAT | Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi | 648.120.000 | năm sx: 2012;2013 | |
33 | Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 6.5 WIDE C | Canter FE84PE6SLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi | 620.620.000 | năm sx: 2012;2013 | |
34 | Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 4.7LW C&C | Canter FE73PE6SLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi | 585.530.000 | năm sx: 2012;2013 | |
35 | Ford Ranger UF5F902 | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 723.000.000 |
| |
36 | Ford Ranger UF5F901 | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 622.200.000 |
| |
37 | Ford Ranger UF5FLAA | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 595.200.000 |
| |
38 | Ford Ranger UF5FLAB | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 682.000.000 |
| |
39 | Ford Ranger UF4MLAC | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT | 670.200.000 |
| |
40 | Ford Ranger UF4L901 | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 582.200.000 |
| |
41 | Ford Ranger UF4LLAD | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 557.200.000 |
| |
42 | Ford Ranger UG6F901 | Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XLD Wildtrak | 718.900.000 |
| |
43 | Ô tô FORD 05 chỗ ngồi | Escape EV65, số tự động, động cơ xăng, dung tích 2261cc, truyền động 1 cầu XLS | 784.000.000 |
| |
44 | Ô tô FORD 05 chỗ ngồi | Escape EV24, số tự động, động cơ xăng, dung tích 2261cc, truyền động 2 cầu XLT | 830.000.000 |
| |
45 | Ô tô FORD 05 chỗ ngồi | Mondeo BA7, động cơ xăng, dung tích 2261cc, số tự động, sản xuất trong nước | 941.000.000 |
| |
46 | Ford Mondeo BA7 | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động (sản xuất lắp ráp trong nước), sản xuất 2013 | 892.200.000 |
| |
47 | Ford Focus DA3 QQDD AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2, sản xuất 2013 | 624.000.000 |
| |
48 | Ford Focus DB3 QQDD MT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất 2013 | 597.000.000 |
| |
49 | Ford Focus DB3 AODB AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất 2013 | 699.000.000 |
| |
50 | Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, sản xuất 2013 | 553.000.000 |
| |
51 | Ford Escape EV65 | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 1 cầu, XLS, sản xuất 2013 | 729.000.000 |
| |
52 | Ford Everest UW 151-7 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1, sản xuất: 2012; 2013 | 833.000.000 |
| |
53 | Ford Everest UW 151-2 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA 1, sản xuất 2012; 2013 | 774.000.000 |
| |
54 | Ford Everest UW 851-2 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1, sản xuất 2013 | 921.000.000 |
| |
55 | Ô tô FORD 07 chỗ ngồi | Ford Everest UV9S | 712.000.000 |
| |
56 | Ô tô FORD 07 chỗ ngồi | Ford Everest UV9W851-2, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc | 966.000.000 |
| |
57 | Ô tô FORD 07 chỗ ngồi | Ford Everest UW151-7, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc | 825.000.000 |
| |
58 | Ô tô FORD 07 chỗ ngồi | Ford Everest UW151-2, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc | 783.000.000 |
| |
59 | Ô tô FORD 09 chỗ ngồi | Ford Transit FCA6 PHFA 9S | 629.000.000 |
| |
60 | Ô tô FORD 16 chỗ ngồi | Ford Transit FCC6 PHFA | 626.000.000 |
| |
61 | Ô tô FORD 16 chỗ ngồi | Ford Transit FCA6 GZFA | 617.000.000 |
| |
62 | Ô tô FORD 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel | Ford Transit JX6582T-M3, Mid(lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) | 826.000.000 | năm sản xuất 2012; 2013 | |
63 | Ô tô FORD 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel | Ford Transit JX6582T-M3, High(lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) | 879.000.000 | năm sản xuất 2012; 2014 | |
64 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CIVIC 1.8L 5MT FD1 | 717.000.000 |
| |
65 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CIVIC 1.8L 5AT FD1 | 754.000.000 |
| |
66 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CIVIC 2.0L- 5AT FD2 | 860.000.000 |
| |
67 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | Accord 2.4L dung tích 2.354cc | 1.435.000.000 |
| |
68 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CR-V 2.4 AT 2010, dung tích 2.354cc | 1.133.000.000 |
| |
69 | Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi | CR-V 2.4L AT RE3 (Special Edition) | 1.089.000.000 |
| |
70 | Ô tô JRD 05 chỗ ngồi (SX năm 2007) | JRD PICKUP | 202.000.000 |
| |
71 | Ô tô JRD 05 chỗ ngồi (SX năm 2007) | JRD TRAVEL | 152.000.000 |
| |
72 | Ô tô JRD 07 chỗ ngồi (SX năm 2007) | JRD MEGA | 131.000.000 |
| |
73 | Ô tô JRD 07 chỗ ngồi (SX năm 2007) | JRD SUV DAILY II | 214.000.000 |
| |
74 | Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F | 435.000.000 |
| |
75 | Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi | HUANGAI PREMIO DD1030 | 296.000.000 |
| |
76 | Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi | PREMIO MAX | 326.000.000 |
| |
77 | Ô tô MEKONG 07 chỗ ngồi | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 420.000.000 |
| |
78 | Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT | 424.000.000 |
| |
79 | Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi (Việt Nam) | Carry Window Van. SK410wv dung tích 970cm3 | 350.000.000 |
| |
80 | Ô tô SUZUKI 08 chỗ ngồi (Việt Nam) | APV GL. Dung tích 1590 cm3 | 495.000.000 |
| |
81 | Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi (Nhật Bản) | Grand Vitara. Dung tích 1995cm3 | 877.000.000 |
| |
82 | Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi (Việt Nam) | Carry Window Van. SK410wv dung tích 970cm3(màu bạc) | 321.000.000 |
| |
83 | Chevrolet Colorado | 05 chỗ, dung tích 2.798 cc | 729.000.000 |
| |
84 | Captiva LT-G | 07 chỗ, dung tích 2.384cc | 880.500.000 |
| |
85 | Captiva LTZ-G | 07 chỗ, dung tích 2.384cc | 915.000.000 |
| |
86 | Isuzu D-Max Street Custom 4x4 MT | 05 chỗ, dung tích 2.999cc | 729.300.000 |
| |
87 | Isuzu D-Max LS 4x4 MT | 05 chỗ, dung tích 2.999cc | 688.600.000 |
| |
88 | Isuzu D-Max LS 4x2 AT | 05 chỗ, dung tích 2.999cc | 664.400.000 |
| |
89 | Isuzu D-Max LS 4x2 MT | 05 chỗ, dung tích 2.999cc | 606.100.000 |
| |
90 | Mekong Premio Max | 05 chỗ, dung tích 3.168 | 346.800.000 |
| |
91 | Mekong Premio IIGS | 05 chỗ, dung tích 3.168 | 345.200.000 |
| |
92 | Premio II 4x4 | 05 chỗ, dung tích 3.168 | 418.900.000 |
| |
V | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU Mercedes (Công ty LD Mercedes-Benz) |
|
|
| |
1 | Mercedes C180K Classic Automatic - 5 chỗ ngồi | 810.000.000 |
| ||
2 | Mercedes C180K Elegance - 5 chỗ ngồi | 948.000.000 |
| ||
3 | Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic - 5 chỗ ngồi | 826.000.000 |
| ||
4 | Mercedes C200K Avantgarde, Speed Automatic - 5 chỗ ngồi | 1.327.000.000 |
| ||
5 | Mercedes C200K Elegance số tự động | 1.080.000.000 |
| ||
6 | Mercedes C230 Avantgarde số tự động | 1.294.000.000 |
| ||
7 | Mercedes C240 Avantgarde Automatic - 5 chỗ ngồi | 1.301.000.000 |
| ||
8 | Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ ngồi | 1.240.000.000 |
| ||
9 | Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed Automatic, 5 chỗ ngồi | 1.094.000.000 |
| ||
10 | Mercedes C300 (W204), 5 chỗ | 1.430.000.000 |
| ||
11 | Mercedes C - Class SLK 350 |
| 1.894.000.000 |
| |
12 | Mercedes Class CLS 350 |
| 2.408.000.000 |
| |
13 | Mercedes CLS 300, 4 chỗ |
| 2.900.000.000 |
| |
14 | Mercedes CLS 350 |
| 2.625.000.000 |
| |
15 | Mercedes CLS 350 Coupé, 7 Speed Automatic |
| 2.391.000.000 |
| |
16 | Mercedes E200K Avantgarde Automatic |
| 1.390.000.000 |
| |
17 | Mercedes C200 Blue EFFICIENCY | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ | 1.327.000.000 |
| |
18 | Mercedes C250 Blue EFFICIENCY | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ | 1.422.000.000 |
| |
19 | Mercedes GLK 300 | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ | 1.633.000.000 |
| |
20 | Mercedes C300 AMG | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ | 1.623.000.000 |
| |
21 | Mercedes GLK AMG | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ | 1.749.000.000 |
| |
22 | Mercedes E200 Blue EFFICIENCY | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ | 1.897.000.000 |
| |
23 | Mercedes E250 Blue EFFICIENCY | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ | 2.108.000.000 |
| |
24 | Mercedes E300 Elegance | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ | 2.511.000.000 |
| |
25 | Mercedes E200 AMG | lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ | 2.827.000.000 |
| |
VI | XE Ô TÔ LIÊN DOANH TRƯỜNG HẢI |
|
|
| |
1 | Kia Morning Sportpack - MT | dung tích 1.086cc, 05 chỗ | 374.000.000 |
| |
2 | Kia Caren 2.0 SX AT (full) | dung tích 1998cc, 07 chỗ | 614.000.000 |
| |
3 | Kia Caren 2.0 SX MT (full) | dung tích 1998cc, 07 chỗ | 594.000.000 |
| |
4 | Kia Caren 2.0 EX MTH | dung tích 1998cc, 07 chỗ | 569.000.000 |
| |
5 | Kia Caren 2.0 EX MT | dung tích 1998cc, 07 chỗ | 554.000.000 |
| |
6 | Kia Forte 1.6 SX AT | dung tích 1599cc, 05 chỗ | 599.000.000 |
| |
7 | Kia Forte 1.6 SX AT 2013 | dung tích 1599cc, 05 chỗ | 614.000.000 |
| |
8 | Kia Forte 1.6 SX MT | dung tích 1599cc, 05 chỗ | 565.000.000 |
| |
9 | Kia Forte 1.6 EX MTH | dung tích 1599cc, 05 chỗ | 519.000.000 |
| |
10 | Kia Forte 1.6 EX MTH 2013 | dung tích 1599cc, 05 chỗ | 534.000.000 |
| |
11 | Sorento MT 2WD (g) | dung tích 2349, 07 chỗ | 899.000.000 |
| |
12 | Sorento AT 2WD (g) | dung tích 2349, 07 chỗ | 923.000.000 |
| |
13 | Sorento 2.4 AT 4WD (g) | dung tích 2349, 07 chỗ | 975.000.000 |
| |
14 | Picanto SX - AT | dung tích 1.199cc | 458.000.000 |
| |
15 | Picanto SX - MT | dung tích 1.199cc | 431.000.000 |
| |
16 | Picanto EXMTH | dung tích 1.199cc | 384.000.000 |
| |
17 | Picanto EXMT | dung tích 1.199cc | 367.000.000 |
| |
18 | Rio 4 cửa | dung tích 1.399 | 594.000.000 |
| |
19 | Cerato hatchback 1.6 AT (g) | dung tích 1.599 | 691.000.000 |
| |
20 | Sprotage 2.0 AT 2WD 2013 | dung tích 1.998 | 925.000.000 |
| |
21 | Optima 2.0 AT (2011) (g) | dung tích 1.998 | 965.000.000 |
| |
22 | Rio 5 cửa G MT |
| 439.000.000 |
| |
23 | Rio 5 cửa G AT |
| 457.000.000 |
| |
24 | THACO HB 120 SLD 38 chỗ | Giường nằm cao cấp | 2.885.000.000 |
| |
25 | THACO HB 120 SLS | Ô tô khách có giường nằm | 2.720.000.000 |
| |
26 | THACO HB 120 SLS | Ô tô khách có giường nằm | 2.740.000.000 |
| |
27 | THACO HB 120 SLD | Ô tô khách có giường nằm | 2.740.000.000 |
| |
28 | THACO HB 120 ESL | Ô tô khách có giường nằm | 2.900.000.000 |
| |
29 | THACO HB 120 SSL | Ô tô khách có giường nằm | 2.920.000.000 |
| |
30 | THACO HB 120 SLD-B | Ô tô khách có giường nằm | 2.920.000.000 |
| |
31 | THACO TB 120 SL-W | Ô tô khách có giường nằm | 2.727.000.000 |
| |
32 | THACO HB 70 ES |
| 933.500.000 |
| |
33 | THACO HB 70 CS |
| 948.500.000 |
| |
34 | THACO HB 70 CT | Ô tô khách (thành phố) | 903.500.000 |
| |
35 | THACO HB 90 ES |
| 1.673.000.000 |
| |
36 | THACO HB 90 ETS |
| 1.703.000.000 |
| |
37 | THACO HB 90 HS | Ô tô khách (thành phố) | 1.598.000.000 |
| |
38 | THACO HB 90 LS | Ô tô khách (thành phố) | 1.598.000.000 |
| |
39 | THACO HB 120 S | Ô tô khách | 2.488.000.000 |
| |
40 | THACO HB 120 SS | Ô tô khách | 2.728.000.000 |
| |
41 | UNIVERSE HYUNDAI THACO | Giường nằm cao cấp | 2.790.000.000 |
| |
42 | AERO TOWN HB90ES | Giường nằm cao cấp | 1.690.000.000 |
| |
43 | HYUNDAI AEROTOWN CITY | Giường nằm cao cấp | 1.710.000.000 |
| |
44 | THACOMOBIHOME 41 chỗ | Giường nằm cao cấp | 2.970.000.000 |
| |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | TÊN LOẠI XE | GIÁ XE MỚI (100%) (VNĐ) | GHI CHÚ |
A | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI - XE Ô TÔ BÁN TẢI |
|
|
I | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 116i, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1596cm3 | 800.000.000 |
|
2 | BMW 118i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3 | 900.000.000 |
|
3 | BMW 320i, 05 chỗ, 2497 cm3 | 1.350.000.000 |
|
4 | BMW 325i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3 | 1.200.000.000 |
|
5 | BMW X5 Xdrieve 3.0, dung tích 2996cm3 | 3.120.000.000 |
|
6 | BMW 335i Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3 | 1.600.000.000 |
|
7 | BMW 335i, 05 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động | 1.700.000.000 |
|
II | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | Daewoo GENTRAX SX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1206 cm3. Hàn Quốc sản xuất | 280.000.000 |
|
2 | Daewoo Lacetti CDX, 05 chỗ, dung tích 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất | 520.000.000 |
|
3 | Daewoo Lacetti LUX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất | 480.000.000 |
|
4 | Daewoo Matiz GROOVE, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất | 300.000.000 |
|
5 | Daewoo Matiz JAZZ, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất | 300.000.000 |
|
6 | Daewoo Matiz Joy, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất | 190.000.000 |
|
7 | Daewoo Matiz SUPER, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất | 175.000.000 |
|
8 | Daewoo WINSTORM, 07 chỗ, dung tích xi lanh 1991cm3. Hàn Quốc sản xuất | 515.000.000 |
|
III | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 | Ford EXPLORER LIMITED, 07 chỗ, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất | 1.660.000.000 |
|
2 | Ford MUSTANG, 04 chỗ, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất | 970.000.000 |
|
3 | Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2009+2010 | 668.900.000 |
|
4 | Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2012 | 744.000.000 |
|
5 | Ford Ranger UF5F902. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010 | 659.100.000 |
|
6 | .... xuất2009+2010 | 579.200.000 |
|
7 | Ford Ranger UF5FLAA. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010 | 553.800.000 |
|
8 | Ford Ranger UF5FLAB. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010 | 633.800.000 |
|
9 | Ford Ranger UF4M901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010 | 649.400.000 |
|
10 | Ford Ranger UF4MLAC. Pick up, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010 | 624.000.000 |
|
11 | Ford Ranger UF4L901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010 | 542.100.000 |
|
12 | Ford Ranger UF4LLAD. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010 | 518.700.000 |
|
13 | Ford Ranger UG1J LAC.Xe ô tô tải chasiss cab - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013 | 582.000.000 |
|
14 | Ford Ranger UG1J LAB (Ranger, 4x4, 2198 cc, 916 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013 | 592.000.000 |
|
15 | Ford Ranger UG1H LAD(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 991 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kW, sản xuất 2013 | 605.000.000 |
|
16 | Ford Ranger UG1S LAA(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 957 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kW, sản xuất 2013 | 632.000.000 |
|
17 | Ford Ranger UG1T LAA(Ranger XLT, 4x4, 2198 cc, 846 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kW, sản xuất 2013 | 744.000.000 |
|
18 | Ford Ranger UG1V LAA(Ranger WILDTRAK, 4x2, 2198 cc, 895 kg),Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110kW, sản xuất | 766.000.000 |
|
19 | Ford Ranger UG1J 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013 | 618.000.000 |
|
20 | Ford Ranger UG1H 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013 | 631.000.000 |
|
21 | Ford Ranger UG1S 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013 | 658.000.000 |
|
22 | Ford Ranger UG1T 901(Ranger XLT, 4x4,2198 cc, 768 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất | 770.000.000 |
|
IV | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | Honda Accord EX V6, 05 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3. Nhật sản xuất | 825.000.000 |
|
2 | Honda Accord EX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất | 1.170.000.000 |
|
3 | Honda Accord EX -L, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất | 1.200.000.000 |
|
4 | Honda Accord LX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất | 690.000.000 |
|
5 | Honda Accord LX-P, 05 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3. Nhật sản xuất | 660.000.000 |
|
6 | Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất | 655.000.000 |
|
7 | Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3. Đài Loan sản xuất | 870.000.000 |
|
8 | Honda Accord 2.4AT, 05 chỗ ngồi nhập khẩu Thái Lan | 1.435.000.000 |
|
9 | Honda Ascot. INNOVA loại 2.0 | 960.000.000 |
|
10 | Honda Ascot. INNOVA loại 2.3 | 1.120.000.000 |
|
11 | Honda Acura MDX. 07 chỗ. Dung tích 3471 cm3 | 2.100.000.000 |
|
12 | Honda Acura ZDX. 05 chỗ. Dung tích 3471 cm3 | 3.150.000.000 |
|
13 | Honda CIVIC, 05 chỗ. Dung tích 1799cm3. Canada sản xuất | 780.000.000 |
|
14 | Honda CIVIC. INTER dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 640.000.000 |
|
15 | Honda CR-V EX. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3 | 730.000.000 |
|
16 | Honda CR-V EX-L. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất | 810.000.000 |
|
17 | Honda CR-V SX. 05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất | 660.000.000 |
|
18 | Honda CR-V TYPER.05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất | 640.000.000 |
|
19 | Honda CR-V. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất. | 920.000.000 |
|
20 | Honda LEGEND loại 2.7 | 640.000.000 |
|
21 | Honda LEGENd loại 3.2 | 1.360.000.000 |
|
22 | Honda ODYSSEY. 4 cửa. 07 chỗ. Dung tích 2.2 | 880.000.000 |
|
V | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | Hyundai Getz 1.1 M/T [option 1]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 345.000.000 |
|
2 | Hyundai Getz 1.1 M/T [option 3]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 330.000.000 |
|
3 | Hyundai Getz 1.4 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 420.000.000 |
|
4 | Hyundai Getz 1.6 M/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 370.000.000 |
|
5 | Hyundai Getz 1.6 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 450.000.000 |
|
6 | Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 06 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 685.000.000 |
|
7 | Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 09 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 740.000.000 |
|
8 | Hyundai Grand Starex 2.5M/T. 09 chỗ. Máy dầu. Hàn Quốc sản xuất | 800.000.000 |
|
9 | Hyundai Grand Starex CVX. Xe chở tiền 05 chỗ ngồi. Dung tích 2497cm3. Hàn Quốc sản xuất | 475.000.000 |
|
10 | Hyundai Grand Starex 2.5M/T. 07 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 700.000.000 |
|
11 | Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 08 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 690.000.000 |
|
12 | Hyundai Grand Starex 2.4A/T. 09 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 780.000.000 |
|
13 | Hyundai Grandeur XG, 04 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3. Hàn Quốc sản xuất | 670.000.000 |
|
14 | Hyundai H1.09 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3. Hàn Quốc sản xuất | 470.000.000 |
|
15 | Hyundai i10. dung tích 1.1 A/T Hàn Quốc sản xuất | 365.000.000 |
|
16 | Hyundai i10. dung tích 1.2 A/T Hàn Quốc sản xuất | 380.000.000 |
|
17 | Hyundai i10. dung tích 1.2 M/T Hàn Quốc sản xuất | 325.000.000 |
|
18 | Hyundai i20. dung tích 1.4 A/T Hàn Quốc sản xuất | 490.000.000 |
|
19 | Hyundai i30. dung tích 1.6 A/T Hàn Quốc sản xuất | 605.000.000 |
|
20 | Hyundai i30CW. dung tích 1.6 A/T Hàn Quốc sản xuất | 625.000.000 |
|
21 | Hyundai santafe. 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất | 1.025.000.000 |
|
22 | Hyundai santafe. 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất | 1.055.000.000 |
|
23 | Hyundai santafe. 2.0 MLX 07 chỗ, tải van. Hàn Quốc sản xuất | 465.000.000 |
|
24 | Hyundai santafe. 2.2 máy dầu, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.100.000.000 |
|
25 | Hyundai santafe. 2.4 A/T GLX 4WD máy xăng. Hàn Quốc sản xuất | 1.206.000.000 |
|
26 | Hyundai santafe. 2.4 GLS 4WD, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.150.000.000 |
|
27 | Hyundai santafe. 2.7 máy xăng, 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
|
28 | Hyundai santafe. 2.7 máy xăng, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
|
29 | Hyundai santafe CLX 2.0, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.050.000.000 |
|
30 | Hyundai santafe. Gold. 2.0, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 1.131.000.000 |
|
31 | Hyundai Sonata. 2.0 A/T (VIP), 05 chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất | 1.020.000.000 |
|
32 | Hyundai Sonata. 2.0 A/T, 05 chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất | 855.000.000 |
|
33 | Hyundai Starex GX. 08 chỗ. Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất | 635.000.000 |
|
34 | Hyundai Starex GX. 09 chỗ. Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất | 635.000.000 |
|
35 | Hyundai Starex GX. Tải van 06 chỗ. 800kg Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất | 470.000.000 |
|
36 | Hyundai Veracruz. 07 chỗ ngồi, động cơ diesel V6, 3000cc | 1.140.000.000 |
|
37 | Hyundai Veracruz. 07 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc | 1.040.000.000 |
|
38 | Hyundai Veracruz Limited. 07 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.110.000.000 |
|
39 | Hyundai Vema. 1.4A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 460.000.000 |
|
40 | Hyundai Vema. 1.4M/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất | 420.000.000 |
|
41 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD. Hàn Quốc sản xuất | 630.000.000 |
|
42 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD(VIP). Hàn Quốc sản xuất | 690.000.000 |
|
43 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD. Hàn Quốc sản xuất | 620.000.000 |
|
44 | Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD. Hàn Quốc sản xuất | 585.000.000 |
|
45 | Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD. Hàn Quốc sản xuất | 850.000.000 |
|
46 | Hyundai Accent sản xuất năm 2012 | 555.000.000 |
|
VI | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | Chevrolet BLASER | 1.200.000.000 |
|
2 | Chevrolet CAMARO LT, 04 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất | 1.050.000.000 |
|
3 | Chevrolet Express, EXPLORER LIMITED SE, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328 cm3. Mỹ sản xuất | 1.050.000.000 |
|
4 | Chevrolet Express, 07 chỗ ngồi, dung tích 5967 cm3. Mỹ sản xuất | 850.000.000 |
|
VII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
1 | Isuzu ASKA - PLAZA - I.MARK loại 1.8 - Thái Lan sản xuất | 640.000.000 |
|
2 | Isuzu ASKA - PLAZA - I.MARK loại 2.0 - Thái Lan sản xuất | 704.000.000 |
|
3 | Isuzu GEMINI - I.MARK loại 1.7 trở xuống - Thái Lan sản xuất | 544.000.000 |
|
4 | Isuzu MU7. 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3 - Thái Lan sản xuất | 860.000.000 |
|
5 | Isuzu RODEO, 4 WD loại 3.2, 4 cửa - Nhật sản xuất | 1.040.000.000 |
|
6 | Isuzu TROOPER, BIGHORN loại 3.2 trở lên | 960.000.000 |
|
7 | Isuzu TROOPER, BIGHORN loại dưới 3.2 | 848.000.000 |
|
VIII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | Kia Carens, 5 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 486.000.000 |
|
2 | Kia Magentis, 5 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 704.000.000 |
|
3 | Kia Carnival (KNAMH812AA), 8 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 700.000.000 |
|
4 | Kia Carnival (KNAMD371AA), 11 chỗ ngồi, máy dầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 700.000.000 |
|
5 | Kia Cerato EX. 05 chỗ ngồi, dung tích 1.6 máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 510.000.000 |
|
6 | Kia Cerato 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 502.000.000 |
|
7 | Kia Cerato SX. 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 517.000.000 |
|
8 | Kia Cerato KOUP. 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 627.000.000 |
|
9 | Kia Forte SI. 05 chỗ, dung tích 1591cm3. Hàn Quốc sản xuất | 495.000.000 |
|
10 | Kia Forte SLI. 05 chỗ, dung tích 1591cm3. Hàn Quốc sản xuất | 515.000.000 |
|
11 | Kia morning EX. 05 chỗ, dung tích 1086cm3. Hàn Quốc sản xuất 2009+2010 | 255.000.000 |
|
12 | Kia morning SLX. 05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc sản xuất 2011 | 272.000.000 |
|
13 | Kia morning SLX. 05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc sản xuất 2012 | 376.000.000 |
|
14 | Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 4 cửa. Hàn Quốc sản xuất | 396.000.000 |
|
15 | Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động, 5 cửa. Hàn Quốc sản xuất | 439.000.000 |
|
16 | Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 5 cửa. Hàn Quốc sản xuất | 421.000.000 |
|
17 | Kia Sorento 2WD DSLMT, 07 chỗ, máy dầu, 1 cầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 835.000.000 |
|
18 | Kia Sorento 2WD GASMT, 07 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất | 805.000.000 |
|
19 | Kia Sorento 2WD GASAT, 07 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 845.000.000 |
|
20 | Kia Sorento 2WD GASAT, 07 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động. Hàn Quốc sản xuất | 864.000.000 |
|
21 | Kia SOUL, 05 chỗ, máy xăng, số sàn, mâm 18. Hàn Quốc | 497.000.000 |
|
22 | Kia SOUL, 05 chỗ, máy xăng, số tự động, mâm 18. Hàn Quốc | 517.000.000 |
|
IX | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
1 | Mazda speed, 05 chỗ. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất | 515.000.000 |
|
2 | Mazda 3, 05 chỗ. Dung tích 1598 cm3. Đài Loan sản xuất | 739.000.000 |
|
3 | Mazda 3, 05 chỗ. Dung tích 2.5. Nhật Bản sản xuất | 817.000.000 |
|
4 | Mazda 32.OS, 05 chỗ ngồi. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất | 559.000.000 |
|
5 | Mazda 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.5 - 1.6 | 680.000.000 |
|
6 | Mazda 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.8 | 640.000.000 |
|
7 | Mazda 5, 06 chỗ ngồi. Dung tích 2261 cm3. Nhật Bản sản xuất | 535.000.000 |
|
8 | Mazda 5, 07 chỗ ngồi. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất | 588.000.000 |
|
X | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | Mercedes - Benz 180 | 1.280.000.000 |
|
2 | Mercedes - Benz 3201. 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3. Đức sản xuất | 1.122.000.000 |
|
3 | Mercedes - Benz A140. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3. Đức sản xuất | 550.000.000 |
|
4 | Mercedes - Benz A150. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3. Đức sản xuất | 640.000.000 |
|
5 | Mercedes - Benz A190. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1898cm3. Đức sản xuất | 770.000.000 |
|
6 | Mercedes - Benz B150. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3. Đức sản xuất | 620.000.000 |
|
7 | Mercedes - Benz C180 Kompressor. 05 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3. Đức sản xuất | 1.170.000.000 |
|
8 | Mercedes - Benz C320 4x4. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3. | 1.100.000.000 |
|
9 | Mercedes - Benz 05 chỗ ngồi, CLS 300. Đức sản xuất | 2.868.000.000 |
|
XI | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | Mitsubishi Triton GLS(AT), Ô tô tải(Pick-up, cabinkép), số tự động, dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 5 | 687.610.000 | năm SX: 2012;2013 |
2 | Mitsubishi Triton GLS, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, tải trọng 555 đến 650kg | 660.330.000 | năm SX: 2012;2013 |
3 | Mitsubishi Triton GLX, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 580 đến 735kg | 573.430.000 | năm SX: 2012;2013 |
4 | Mitsubishi Triton GL, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2351cm3, 05 chỗ tải trọng 595 đến 740kg | 527.560.000 | năm SX: 2012;2013 |
5 | Mitsubishi PAJERO GLS(AT), số tự động, dung tích 2972cm3, 07 chỗ | 2.440.020.000 | năm SX: 2012;2013 |
6 | Mitsubishi PAJERO GLS, dung tích 2972cm3, 07 chỗ | 2.277.000.000 | năm SX: 2012;2013 |
7 | Mitsubishi PAJERO GL, dung tích 2972cm3, 09 chỗ | 1.969.990.000 | năm SX: 2012;2013 |
8 | Mitsubishi PAJERO, Ô tô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích 2972cm3 | 1.184.820.000 | năm SX: 2012;2013 |
9 | Mitsubishi L300, Ô tô cứu thương 6+1 chỗ, dung tích 1997cm3 | 865.935.000 | năm SX: 2012;2013 |
XII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
1 | Suzuki APV GL, 08 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1590cm3. Indonesia sản xuất | 355.000.000 |
|
2 | Suzuki CULTUS loại 1.0 trở xuống | 410.000.000 |
|
3 | Suzuki Grand Vitara, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3. Nhật Bản sản xuất | 545.000.000 |
|
4 | Suzuki JIMNY 657cc, 2 cửa | 320.000.000 |
|
5 | Suzuki SAMURAI 1.3 | 528.000.000 |
|
6 | Suzuki: SWIET, STEEM, BALENO từ 1.3 - 1.6 | 560.000.000 |
|
7 | Suzuki XL7 Limited, 07 chỗ ngồi, số tự động, hai cầu, dung tích xi lanh 3564cm3. Canada sản xuất | 840.000.000 |
|
XIII | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | Toyota Corolla Altis 1.8J, 05 chỗ, dung tích 1794cm3. Đài Loan sản xuất | 680.000.000 |
|
2 | Toyota Corolla Altis 2.0Z, 05 chỗ, dung tích 1987cm3. Đài Loan sản xuất | 710.000.000 |
|
3 | Toyota Corolla LE, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1798cm3. Nhật Bản sản xuất | 640.000.000 |
|
4 | Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.3 | 560.000.000 |
|
5 | Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.5 đến 1.6 | 670.000.000 |
|
6 | Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.8 đến 2.0 | 855.000.000 |
|
7 | Toyota các loại: CORONA, CARINA, VISTA loại 1.5 đến 1.6 | 670.000.000 |
|
8 | Toyota các loại: CORONA, CARINA, VISTA loại 1.8 đến 2.0 | 886.000.000 |
|
9 | Toyota Camry 2.0E, dung tích xi lanh 1998cm3. Đài Loan sản xuất | 982.000^000 |
|
10 | Toyota Camry CE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.4 L. Mỹ sản xuất | 650.000.000 |
|
11 | Toyota Camry GL, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất | 870.000.000 |
|
12 | Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.050.000.000 |
|
13 | Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Mỹ sản xuất | 1.300.000.000 |
|
14 | Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2494cm3. Mỹ sản xuất | 1.250.000.000 |
|
15 | Toyota Camry XLE, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Mỹ sản xuất | 1.475.000.000 |
|
16 | Toyota Camry XLE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2456cm3. | 1.065.000.000 |
|
17 | Toyota Celica Coupe loại 2.0 - 2.4 | 800.000.000 |
|
18 | Toyota Celica Coupe loại 2.5 trở lên | 1.040.000.000 |
|
19 | Toyota Corolla GLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Nhật Bản sản xuất | 590.000.000 |
|
20 | Toyota Corolla S, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Mỹ sản xuất | 625.000.000 |
|
21 | Toyota Corolla XLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3. Nhật Bản sản xuất | 390.000.000 |
|
22 | Toyota Corolla XLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Nhật Bản sản xuất | 520.000.000 |
|
23 | Toyota Cressida loại 3.0 | 1.200.000.000 |
|
24 | Toyota Cressida loại dưới 3.0 | 1.120.000.000 |
|
25 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 1.230.000.000 |
|
26 | Toyota Crown 4.0 | 1.920.000.000 |
|
27 | Toyota Crown Royal Saloon 3.0 | 1.520.000.000 |
|
28 | Toyota Crown Super Saloon 2.8 - 3.0 | 1.360.000.000 |
|
29 | Toyota CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa | 672.000.000 |
|
30 | Toyota FJ Cruiser, 05 chỗ, dung tích 3956cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.045.000.000 |
|
31 | Toyota Fortuner SR5, 07 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3 | 1.160.000.000 |
|
32 | Toyota Fortuner RS5, dung tích 2694cm3. Thái Lan sản xuất | 1.360.000.000 |
|
33 | Toyota Hiace Glass Van 03 - 06 chỗ | 592.000.000 |
|
34 | Toyota HighLander LIMITED, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. | 1.200.000.000 |
|
35 | Toyota HighLander LIMITED, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Nhật Bản sản xuất 2012 | 2.415.000.000 |
|
36 | Toyota HighLander, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.180.000.000 |
|
37 | Toyota HighLander, 07 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.115.000.000 |
|
38 | Toyota HighLander, 07 chỗ ngồi, dung tích 2672cm3. Mỹ sản xuất | 1.023.000.000 |
|
39 | Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.0 trở xuống | 480.000.000 |
|
40 | Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.2-2.4 | 723.000.000 |
|
41 | Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.8-3.0 | 690.000.000 |
|
42 | Toyota Hilux E - Model KUN15L-PRMSYM. Pickup cabin kép. Động cơ Diesel, 05 chỗ ngồi, dung tích 2494cm3, trọng tải chở hàng 530kg | 515.900.000 |
|
43 | Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM, Pickup cabin kép, 05 chỗ ngồi, số tay, dung tích 2982cm3 | 649.400.000 |
|
44 | Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 08 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3. | 2.553.000.000 |
|
45 | Toyota Land Cruiser GX, 08 chỗ ngồi, dung tích 4461cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.245.000.000 |
|
46 | Toyota Land Cruiser Prado GX, 08 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.090.000.000 |
|
47 | Toyota Land Cruiser PRADO TX-L, 07 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.913.500.000 |
|
48 | Toyota Land Cruiser PRADO, 08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản sản xuất | 1.110.000.000 |
|
49 | Toyota Land Cruiser PRADO, 08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản sản xuất năm 2012 | 2.675.000.000 |
|
50 | Toyota Land Cruiser 08 chỗ ngồi, dung tích 5663cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.735.000.000 |
|
51 | Toyota SIENNA LE, 08 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.322.000.000 |
|
52 | Toyota Supra Coupe. Dung tích 2.5 trở lên | 1.040.000.000 |
|
53 | Toyota Supra Coupe. 2 cửa. Dung tích 2.0 | 880.000.000 |
|
54 | Toyota Venza, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2672cm3. Mỹ sản xuất | 1.032.000.000 |
|
55 | Toyota Venza, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Mỹ sản xuất | 1.200.000.000 |
|
56 | Toyota YARIS, 05 chỗ, dung tích 1299cm3. Nhật Bản sản xuất | 680.000.000 |
|
57 | Toyota YARIS E, 05 chỗ, dung tích 1497cm3. Đài Loan sản xuất | 658.000.000 |
|
58 | Toyota YARIS S, 05 chỗ, dung tích 1497cm3. Nhật Bản sản xuất | 641.000.000 |
|
XIV | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | Lexus ES350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 | 2.373.000.000 |
|
2 | Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995cm3 | 1.560.000.000 |
|
3 | Lexus GS350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 | 1.430.000.000 |
|
4 | Lexus GS430, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3. Nhật Bản sản xuất | 2.770.000.000 |
|
5 | Lexus GX460, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất | 2.485.000.000 |
|
6 | Lexus GX460, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất năm 2011 | 3.307.000.000 |
|
7 | Lexus GX460L, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất | 2.700.000.000 |
|
8 | Lexus GX470, 08 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3. | 1.981.000.000 |
|
9 | Lexus HS250H, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3 | 1.320.000.000 |
|
10 | Lexus IS250, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3 | 1.100.000.000 |
|
11 | Lexus IS250, 05 chỗ ngồi, 2.5 AT. Sản xuất năm 2013 | 2.670.000.000 |
|
12 | Lexus IS250C Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3. Nhật Bản sản xuất | 1.510.000.000 |
|
13 | Lexus IS350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật sản xuất | 1.130.000.000 |
|
14 | Lexus LS430, 05 chỗ ngồi, dung tích 4.3L | 1.440.000.000 |
|
15 | Lexus LS460L, dung tích 4600cm3, 05 chỗ | 4.316.000.000 |
|
XV | XE Ô TÔ NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI Q7 | 3.499.092.000 |
|
2 | AUDI A6 | 2.629.204.200 |
|
3 | AUDI A8L W12 6.3 QUATTRO, 04 chỗ, sản xuất 2011 | 7.045.000.000 |
|
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRÊN 10 CHỖ NGỒI |
|
|
1 | Daewoo GDW612HW. 1-3, 41 chỗ. Dung tích 7800cm3. Trung Quốc sản xuất | 2.450.000.000 |
|
2 | Hyundai County. 29 chỗ. Dung tích 3907cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.040.000.000 |
|
3 | Hyundai Aero City 540, 28 chỗ. Dung tích 11149cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.300.000.000 |
|
4 | Hyundai Aero EXPRESS LDX, 46 chỗ. Dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất | 2.770.000.000 |
|
5 | Hyundai Aero Space LS, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi. Dung tích 12.344cm3 | 1.400.000.000 |
|
6 | Hyundai Aero Space, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất | 1.650.000.000 |
|
7 | Hyundai Aero TOWN, 34 chỗ ngồi, dung tích 7545cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.120.000.000 |
|
8 | Hyundai Universe Express NOBLE, 43 chỗ. Dung tích 11149cm3. Hàn Quốc sản xuất | 2.800.000.000 |
|
9 | Hyundai Universe Express NOBLE, 47 chỗ. Dung tích 12.344cm3. Hàn Quốc sản xuất | 3.100.000.000 |
|
10 | Hyundai Universe HB, 43 chỗ. | 2.810.000.000 |
|
11 | Hyundai Universe LX, 47 chỗ. | 2.450.000.000 |
|
12 | Hyundai Universe space LUXURY, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc | 2.360.000.000 |
|
13 | KIA Grandbird SDI, 43 chỗ, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.040.000.000 |
|
14 | Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 12 chỗ, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất | 800.000.000 |
|
15 | KIA Grandbird SDI, 47 chỗ, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất | 1.185.000.000 |
|
C | XE Ô TÔ TẢI (Ben, Đông lạnh, Thùng) |
|
|
1 | CMC Veryca. Ô tô tải (đông lạnh). Trọng tải 550kg, dung tích 1198cm3, Đài Loan | 280.000.000 |
|
2 | Daewoo K4DEA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc | 1.350.000.000 |
|
3 | Daewoo K4DVA, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc | 1.570.000.000 |
|
4 | Daewoo K4DVA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc | 1.630.000.000 |
|
5 | Daewoo K9CEA, trọng tải 14000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất | 1.350.000.000 |
|
6 | Daewoo K9CRF, trọng tải 13800kg, dung tích xi lanh 10964cm3, Hàn Quốc | 1.525.000.000 |
|
7 | Dongfeng DFL1250A2. Ô tô tải, trọng tải từ 12.500kg - 13.220kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất | 990.000.000 |
|
8 | Dongfeng DFL1311A1. Ô tô tải, trọng tải 12.505kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất | 805.000.000 |
|
9 | Dongfeng DFL1311A4. Ô tô tải, trọng tải 17.900kg, dung tích 8900cm3 | 1.180.000.000 |
|
10 | Dongfeng DFL3251A. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 12.305kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất | 705.000.000 |
|
11 | Dongfeng DFL3251A3. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 10.070kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
|
12 | Dongfeng EQ1021TF, trọng tải 8000kg, Trung Quốc sản xuất | 100.000.000 |
|
13 | Dongfeng EQ1090TJ5AD5, Xe ô tô tải sắt xi, trọng tải 4910kg, dung tích 3922cm3, Trung Quốc sản xuất | 300.000.000 |
|
14 | Dongfeng EQ1168G7D1, trọng tải 9805kg, dung tích xi lanh 5883cm3, Trung Quốc sản xuất | 460.000.000 |
|
15 | Dongfeng EQ1173GE dung tích xi lanh 5900cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2004 | 690.000.000 |
|
16 | Dongfeng EXQ3251A6, Xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 9200 kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất | 700.000.000 |
|
17 | Dongfeng LZ1200PCS, dung tích xi lanh 6494cm3, Trung Quốc sản xuất | 635.000.000 |
|
18 | Dongfeng LZ1360M3, trọng tải 18.000kg, dung tích xi lanh 9839cm3, Trung Quốc sản xuất | 800.000.000 |
|
19 | Dongfeng LZ3260M. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 12.305kg, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất | 712.000.000 |
|
20 | Dongfeng LZ330M1. tải tự đổ, dung tích 9839cm3, trọng tải 9000kg,Trung Quốc sản xuất | 932.000.000 |
|
21 | Dongfeng SLA5250CXYDFL, trọng tải 11.595kg, dung tích xi lanh 8300cm3, Trung Quốc sản xuất | 740.000.000 |
|
22 | Faw CA1200PK2L7P3A80, tải trọng 8500kg, công suất 136Kw | 560.000.000 |
|
23 | Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn, Trung Quốc sản xuất | 300.000.000 |
|
24 | Faw CA1202PK2E3L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn, Trung Quốc sản xuất | 570.000.000 |
|
25 | Faw CA3250P1K2T1. Ben tự đổ, trọng tải 9690 kg | 845.000.000 |
|
26 | Faw CA3252P2K2T1A. Ben tự đổ | 1.050.000.000 |
|
27 | Faw CA3256P2K2T1A80. Ben tự đổ | 960.000.000 |
|
28 | Faw CA3258P1K2T1, xe ben 15 tấn, tải trọng 1650kg, dung tích 2545cc. Trung Quốc sản xuất | 660.000.000 |
|
29 | Faw CA3312P2K2LT4E-350ps. Ben tự đổ | 1.142.000.000 |
|
30 | Faw CA3320P2K15T1A80. Ben tự đổ, trọng tải 8170 kg | 1.100.000.000 |
|
31 | Faw CA3320P2K2T1A80. Xe ben 19 tấn, động cơ 320 PS, ben đứng, NK từ Trung Quốc | 805.000.000 |
|
D | XE Ô TÔ XITEC (Xe bồn) |
|
|
1 | DongFeng SLA5310GJYE, Ô tô xìtéc vận chuyển dầu. Trung Quốc sản xuất | 1.125.000.000 |
|
2 | Hyundai HD 260/KPI.XT, xi téc (chở xăng), trọng tải 11840 kg, dung tích 11149cm3. | 1.560.000.000 |
|
- 1 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 10 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 12 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 18 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 19 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum