- 1 Quyết định 97/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 97/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 209/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực I kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 213/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công, viên chức hàng năm tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 236/2010/QĐ-UBND về Quy định chức vụ, chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Quyết định 121/2011/QĐ-UBND về Quy định độ mật của tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 140/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Quyết định 163/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Quyết định 130/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP
- 11 Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP
- 12 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14 Quyết định 442/2011/QĐ-UBND quy định phân cấp, uỷ quyền thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15 Quyết định 370/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Giang
- 16 Quyết định 446/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17 Quyết định 557/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 18 Quyết định 638/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 19 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 20 Quyết định 159/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ Trường bắn Quốc gia khu vực I, kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 21 Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 22 Quyết định 264/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp, thù lao đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 23 Quyết định 313/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24 Quyết định 692/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai và khối lượng sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch, ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25 Quyết định 745/2014/QĐ-UBND về hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 26 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 27 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28 Quyết định 128/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 29 Quyết định 194/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 30 Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 31 Quyết định 327/2015/QĐ-UBND Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích tỉnh Bắc Giang
- 32 Quyết định 668/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33 Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 34 Quyết định 73/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 35 Quyết định 244/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 36 Quyết định 455/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2016-2021
- 37 Quyết định 686/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 38 Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020
- 39 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chỉ tiêu, tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 43 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND quy định thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 128/2015/QĐ-UBND
- 47 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
- 48 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 49 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 50 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 51 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 52 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 54 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, biên chế, viên chức, người lao động ở đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 55 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019
- 57 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo Quyết định 194/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 58 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thương mại, dịch vụ; dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về xã hội hóa có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 59 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 1 Quyết định 97/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 97/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 209/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực I kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 213/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công, viên chức hàng năm tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 236/2010/QĐ-UBND về Quy định chức vụ, chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Quyết định 121/2011/QĐ-UBND về Quy định độ mật của tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 140/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Quyết định 163/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Quyết định 130/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP
- 11 Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP
- 12 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14 Quyết định 442/2011/QĐ-UBND quy định phân cấp, uỷ quyền thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15 Quyết định 370/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Giang
- 16 Quyết định 446/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17 Quyết định 557/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 18 Quyết định 638/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 19 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 20 Quyết định 159/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ Trường bắn Quốc gia khu vực I, kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 21 Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 22 Quyết định 264/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp, thù lao đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 23 Quyết định 313/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24 Quyết định 692/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai và khối lượng sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch, ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25 Quyết định 745/2014/QĐ-UBND về hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 26 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 27 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28 Quyết định 128/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 29 Quyết định 194/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 30 Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 31 Quyết định 327/2015/QĐ-UBND Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích tỉnh Bắc Giang
- 32 Quyết định 668/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33 Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 34 Quyết định 73/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 35 Quyết định 244/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 36 Quyết định 455/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2016-2021
- 37 Quyết định 686/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 38 Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020
- 39 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chỉ tiêu, tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 43 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND quy định thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 128/2015/QĐ-UBND
- 47 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
- 48 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 49 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 50 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 51 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 52 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 54 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, biên chế, viên chức, người lao động ở đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 55 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019
- 57 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo Quyết định 194/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 58 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thương mại, dịch vụ; dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về xã hội hóa có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 59 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số ..../TTr-STP ngày ..../01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021 (có Danh mục kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021 trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 05 văn bản) | ||||||
1. | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của HĐND tỉnh Bắc Giang | 01/01/2021 | |
2. | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
3. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
4. | Nghị quyết | 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
5. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
Quyết định của UBND tỉnh (54 văn bản) | ||||||
1. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 | Quy định một số nội dung thực hiện Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
2. | Quyết định | 668/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành quy định chính sách chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
3. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Quy định một số chỉ tiêu, tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
4. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Quy định một số tiêu chí trong bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
5. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 | Quy định bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
6. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021
| |
7. | Quyết định | 236/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Ban hành quy định chức vụ, chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố | Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chuẩn, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/01/2021
| |
8. | Quyết định | 370/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | Ban hành Quy định tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
9. | Quyết định | 313/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | Ban hành Quy định quản lý cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
10. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 | Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thành phố trong thi hành công vụ. | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thành phố trong thi hành công vụ | 01/01/2021 | |
11. | Quyết định | 220/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện tra cứu, xác minh, trao đổi, rà soát, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/01/2021 | |
12. | Quyết định | 73/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 220/2014/QĐ-UBND. | Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/01/2021 | |
13. | Quyết định | 140/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 | Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bắc Giang ban hành | 25/3/2021 | |
14. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 | Sửa đổi điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4 của Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 140/2011/QĐ- UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang | |||
15. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 | Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/4/2021 | |
16. | Quyết định | 231/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Ban hành Quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bắc Giang | 20/4/2021 | |
17. | Quyết định | 264/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 | Quy định số lượng, xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp, thù lao đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố. | |||
18. | Quyết định | 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Về việc Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ Trường bắn quốc gia khu vực I, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bắc Giang ban hành | 01/5/2021 | |
19. | Quyết định | 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường Trường bắn quốc gia khu vực I, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh Bắc Giang | |||
20. | Quyết định | 209/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang | |||
21. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1 ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn | |||
22. | Quyết định | 159/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ Trường bắn quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn | |||
23. | Quyết định | 128/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang | Bị thay bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang | 15/5/2021 | |
24. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 128/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh | |||
25. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/6/2021 | |
26. | Quyết định | 692/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi gạch ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 25/5/2021 | |
27. | Quyết định | 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/6/2021 | |
28. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | Quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/7/2021 | |
29. | Quyết định | 163/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/7/2021 | |
30. | Quyết định | 121/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Ban hành Quy định độ mật của tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của UBND và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc tỉnh Bắc Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | ||
31. | Quyết định | 41/2007/QĐ-UBND ngày 13/4/2007 | Ban hành Quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2007 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán | 15/7/2021 | |
32. | Quyết định | 557/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | Ban hành quy định chế độ thông tin báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 08/7/2021 | |
33. | Quyết định | 442/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 | Về việc ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 25/7/2021 | |
34. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
35. | Quyết định | 194/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang | 10/8/2021 | |
36. | Quyết định | 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 194/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang. | |||
37. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành | 15/8/2021 | |
38. | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố theo Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ | |||
39. | Quyết định | 79/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2016-2021 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2021-2026 | 15/8/2021 | |
40. | Quyết định | 244/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 20/8/2021 | |
41. | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thương mại, dịch vụ, dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về xã hội hóa có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |||
42. | Quyết định | 745/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/9/2021 | |
43. | Quyết định | 97/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 16/9/2021 | |
44. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 | Ban hành Quy định về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, biên chế, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/12/2021 | |
45. | Quyết định | 97/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | 15/11/2021 | |
46. | Quyết định | 446/2013/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 446/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 446/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/11/2021 | |
47. | Quyết định | 130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang | 15/11/2021 | |
48. | Quyết định | 638/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang | |||
49. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất ban hành kèm theo Quyết định số 130/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang | |||
50. | Quyết định | 327/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Ban hành Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 327/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 20/11/2021 | |
51. | Quyết định | 88/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang | 15/12/2021 | |
52. | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 | Ban hành Quy định một số nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 10/12/2021 | |
53. | Quyết định | 686/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/12/2021 | |
54. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 68 /2021/QĐUBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang | 15/12/2021 | |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh (04 văn bản) | |||||
1. | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020 | Cụm từ "2017 - 2020" và cụm từ "Từ năm 2017 đến năm 2020" | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020 và Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 3 Điều 1; Phụ lục số 01 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 và Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/9/2021 |
3. | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điểm 1.2, khoản 1, Mục A và khoản 2, Mục B | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ điểm 1.2, khoản 1, Mục A và khoản 2, Mục B quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang | 01/9/2021 |
4. | Nghị quyết | 24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 7; khoản 1 Điều 8 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 4/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | 01/9/2021 |
Quyết định của UBND tỉnh (12 văn bản) | |||||
1. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý di tích lịch sử -văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình tín ngưỡng, tôn giáo có tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điểm a, b khoản 1 Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý di tích lịch sử- văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình tín ngưỡng, tôn giáo có tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang | 15/4/2021 |
2. | Quyết định | 428/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điều 2 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 428/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/5/2021 |
3. | Quyết định | 255/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trình tự, thủ tục trong xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điều 2; điểm c khoản 1 Điều 3; điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục trong xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 255/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang | 01/6/2021 |
4. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 2 Điều 5; khoản 5, 6 Điều 6, khoản 3 Điều 9; Điều 10 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang | 01/7/2021 |
5. | Quyết định | 667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 2, khoản 3 Điều 2; điểm d, đ khoản 2 Điều 3; Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 27/6/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/7/2021 |
6. | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điểm a,c khoản 1; điểm a khoản 2 Điều 3 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 3 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 10/7/2021 |
7. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điểm c, điểm đ khoản 1; điểm a, điểm c khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b, điểm c khoản 4 Điều 6; khoản 4, khoản 5 Điều 7 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/01/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang | 15/7/2021 |
8. | Quyết định | 516/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND Ban hành Quy định quản lý trật tự giao thông trên địa bàn thành phố Bắc Giang | Điểm b khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 3, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 4 Điều 8 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 17/8/2021 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý trật tự giao thông trên địa bàn thành phố Bắc Giang và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 516/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang | 01/9/2021 |
9. | Quyết định | 58/2011/QĐ-UBND ngày 23/2/20211 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang | Khoản 2 Điều 3 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 29/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011của UBND tỉnh Bắc Giang | 15/9/2021 |
10. | Quyết định | 768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 2 Điều 6; Điều 11; Điều 12; điểm i khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 14; khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều 17; Điều 19; cụm từ “Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn Bắc Giang” tại khoản 2 Điều 5 và khoản 8 Điều 14; cụm từ “xả thải vào nguồn nước” tại tên Điều 8; cụm từ “xả nước thải vào nguồn nước” tại tên Mục 3 và các điều, khoản sau đây: khoản 1 và khoản 2 Điều 10, khoản 2 và khoản 3 Điều 18; Điều 4, khoản 2 Điều 8, điểm d khoản 1 và điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 10, khoản 5 Điều 15 | Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh | 04/11/2021 |
11. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND ban hành Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Khoản 3 Điều 4; khoản 7 Điều 6; cụm từ “quy hoạch” tại khoản 2 Điều 3; cụm từ “quy hoạch” tại khoản 2, khoản 4, khoản 6 Điều 4 và khoản 2 Điều 6 | Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang | 01/12/2021 |
12. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Điều 3; điểm c khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 14; Điều 16; điểm c khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 1 Điều 25; khoản 5, khoản 6 Điều 26; khoản 8 Điều 29; Mẫu số 11, Mẫu số 13 và Mẫu số 15; Mẫu số 20, Mẫu số 21, Mẫu số 22 và Mẫu số 23 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định | Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang | 31/12/2021 |
- 1 Quyết định 97/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 97/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 209/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực I kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 213/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công, viên chức hàng năm tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 236/2010/QĐ-UBND về Quy định chức vụ, chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Quyết định 121/2011/QĐ-UBND về Quy định độ mật của tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 140/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Quyết định 163/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Quyết định 130/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP
- 11 Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP
- 12 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14 Quyết định 442/2011/QĐ-UBND quy định phân cấp, uỷ quyền thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15 Quyết định 370/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Giang
- 16 Quyết định 446/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17 Quyết định 557/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 18 Quyết định 638/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 19 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 20 Quyết định 159/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ Trường bắn Quốc gia khu vực I, kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 21 Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 22 Quyết định 264/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp, thù lao đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 23 Quyết định 313/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24 Quyết định 692/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai và khối lượng sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch, ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25 Quyết định 745/2014/QĐ-UBND về hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 26 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 27 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28 Quyết định 128/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 29 Quyết định 194/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 30 Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 31 Quyết định 327/2015/QĐ-UBND Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích tỉnh Bắc Giang
- 32 Quyết định 668/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33 Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 34 Quyết định 73/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 220/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 35 Quyết định 244/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 36 Quyết định 455/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2016-2021
- 37 Quyết định 686/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 38 Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020
- 39 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chỉ tiêu, tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 43 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND quy định thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 130/2011/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 128/2015/QĐ-UBND
- 47 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
- 48 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 49 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung thực hiện Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 50 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 51 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 52 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 54 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, biên chế, viên chức, người lao động ở đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 55 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019
- 57 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo Quyết định 194/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 58 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thương mại, dịch vụ; dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về xã hội hóa có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 59 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020