Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1103/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện đảo Cồn Cỏ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1224/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện đảo Cồn Cỏ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu %

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích

cấu %

I

Tổng diện tích tự nhiên

229,74

100

229,74

229,74

100

1

Đất nông nghiệp

164,93

71,79

138,39

138,39

60,24

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

0,07

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

-

-

0,95

0,95

0,69

1.3

Đất rừng phòng hộ

156,86

95,11

0,79

0,79

0,57

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

133,43

133,43

96,42

1.5

Đất rừng sản xuất

7,96

4,83

1,37

1,37

0,99

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

1,85

1,85

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

37,38

16,27

69,18

69,18

30,11

2.1

Đất quốc phòng

10,92

29,21

10,92

10,92

15,78

2.2

Đất an ninh

0,2

0,54

0,47

0,47

0,68

2.3

Đất thương mại, DV

0,09

0,24

21,8

21,8

31,51

2.4

Đất phát triển hạ tầng

17,86

47,78

22,97

22,97

33,2

 

Đất xây dựng cơ sở VH

0,98

5,49

0,96

0,96

4,18

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,28

1,57

0,28

0,28

1,22

 

Đắt xây dựng cơ sở GD-ĐT

1

5,6

0,71

0,71

3,09

 

Đất xây dựng cơ sở TD-TT

1,45

8,12

1,97

1,97

8,58

 

Đất giao thông

11,85

66,35

16,56

16,56

72,09

 

Đất thủy lợi

1,84

10,3

1,97

1,97

8,58

 

Đất công trình năng lượng

0,28

1,57

0,34

0,34

1,48

 

Đất công trình BCVT

0,18

1,01

0,18

0,18

0,78

2.5

Đất có di tích lịch sử - VH

-

-

2,42

2,42

3,5

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

0,16

0,09

0,09

0,13

2.7

Đất ở tại nông thôn

1,32

3,53

2,45

2,45

3,54

2.8

Đất xây dựng trụ sở CQ

3,23

8,64

3,17

3,17

4,58

2.9

Đất làm nghĩa trang, NĐ

0,1

0,27

0,2

0,2

0,29

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,13

0,35

1,22

1,22

1,76

2.11

Đất có mặt nước CD

2,99

8

2,99

2,99

4,32

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

0,48

1,28

0,48

0,48

0,69

3

Đất chưa sử dụng

27,43

11,94

22,17

22,17

9,65

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

28,09

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,07

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,20

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,54

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,52

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,19

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,74

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,98

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,49

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,11

 

Đất giao thông

DGT

0,35

 

Đất thủy lợi

DTL

0,03

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,81

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/2000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

229,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,19

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,11

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

150,72

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

7,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,92

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,52

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,26

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,17

 

Đất giao thông

DGT

12,68

 

Đất thủy lợi

DTL

1,84

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,28

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,18

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,33

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,13

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

0,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,97

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,74

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,14

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,93

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,91

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,53

 

Đất giao thông

DGT

0,23

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,74

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,14

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,60

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,26

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

Đất giao thông

DGT

0,09

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện đảo Cồn Cỏ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 1 Điều 58 và khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đảo Cồn Cỏ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



Võ Văn Hưng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1103/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Dự án

Diện tích (ha)

1

Hệ thống cấp nước trung gian giai đoạn 2

0,10

2

Cơ sở hạ tầng phát triển du lịch

0,49

3

Đất xây dựng khách sạn - nghỉ dưỡng

6,17

4

Xây dựng khu thương mại dịch vụ

1,26

5

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ

0,08

6

Nhà Điều hành Đại diện Cảng vụ Quảng Trị tại đảo Cồn Cỏ

0,04

8

Trụ sở doanh trại đội CSPCCC&CNCH đảo Cồn Cỏ

0,27

9

Nhà để cano Trạm cứu hộ Biên phòng Cồn Cỏ

0,06

10

Xây dựng trường mầm non - Tiểu học Hoa Phong Ba

0,30

11

Khu thể dục thể thao huyện đảo Cồn Cỏ

0,50

12

Đường T3, huyện đảo Cồn Cỏ

0,57