Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2325/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Đầu kỳ năm 2020

Cuối kỳ năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

118.483,15

100,0

118.483,15

100,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.630,88

92,53

112.089,15

94,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.578,15

1,33

1.510,42

1,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

428,92

0,36

414,75

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.127,45

9,39

11.894,00

10,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.993,36

1,68

1.934,56

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.454,65

15,58

18.359,86

15,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.132,97

34,72

41.093,58

34,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.333,21

29,82

37.284,77

31,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,09

0,01

10,96

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

1,00

0,001

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.365,74

2,84

5.196,79

4,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,45

0,24

313,88

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

2,11

0,002

5,55

0,005

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

0,01

60,01

0,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,46

0,02

409,20

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,47

0,01

9,23

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,48

0,02

51,73

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó:

DHT

650,30

0,55

1.041,90

0,88

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

2,38

0,002

687,20

0,58

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,83

0,005

27,24

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

50,64

0,04

4,65

0,004

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,18

0,01

5,83

0,005

-

Đất giao thông

DGT

456,97

0,39

55,10

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

22,88

0,02

24,76

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

100,68

0,08

233,25

0,20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,001

0,95

0,001

-

Đất chợ

DCH

0,81

0,001

2,94

0,002

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,17

0,002

13,02

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,36

0,004

6,86

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

280,70

0,24

408,73

0,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,47

0,03

97,91

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,89

0,01

16,83

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

13,47

0,01

14,70

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

0,0003

0,37

0,0003

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,33

0,08

133,89

0,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,29

0,02

623,66

0,53

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,11

0,01

11,07

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

23,88

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

0,003

3,17

0,003

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.865,16

1,57

1.942,19

1,64

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,17

0,01

7,50

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

0,001

1,55

0,001

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.486,53

4,63

1.197,21

1,01

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

369,47

0,31

323,96

0,27

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DOS

5114,08

4,32

870,28

0,73

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,98

0,003

2,98

0,003

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.558,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

415,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

94,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

39,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

919,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

896,70

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

896,70

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.017,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

249,52

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3.767,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

272,20

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,66

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,05

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,68

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã

DHT

25,53

2.5.1

Đất giao thông

DGT

19,01

2.5.2

Đất thủy lợi

DTL

0,90

2.5.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,02

2.5.4

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,42

2.5.5

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,48

2.5.6

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,63

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,51

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

3,06

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

68,90

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,43

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

85,53

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.425,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.576,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

428,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.094,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.984,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.439,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.125,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.193,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.600,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,45

2.2

Đất an ninh

CAN

3,11

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,41

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

749,30

2.7.1

Đất giao thông

DGT

486,85

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

25,03

2.7.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

2,38

2.7.4

Đất cơ sở y tế

DYT

5,83

2.7.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

50,91

2.7.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,52

2.7.7

Đất công trình năng lượng

DNL

162,65

2.7.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

2.7.9

Đất chợ

DCH

1,21

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,17

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,36

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

283,02

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

47,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

13,54

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,33

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

51,82

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,18

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.875,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.457,45

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

205,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,18

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,57

2.2.1

Đất giao thông

DGT

3,54

2.2.2

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,44

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

205,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,00

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,09

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã

DHT

7,13

2.3.1

Đất giao thông

DGT

1,62

2.3.2

Đất thủy lợi

DTL

0,62

2.3.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

2.3.4

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,13

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,71

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.

2. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Diện tích, cơ cấu loại đất

TT

Loại đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1.844,47

10.682,56

4.938,79

7.712,70

15.746,96

6.503,09

10.930,06

13.539,90

14.188,39

2.527,75

18.495,37

6.061,92

5.311,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.089,15

1.449,72

10.458,37

4.553 44

7.406,73

15.119,63

6.260,64

9.859,38

13.174,91

13.161,68

2.237,38

17.755,81

5.539,81

5.111,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.510,42

26,19

122,15

101,48

168,67

74,53

166,25

156,18

100,26

144,93

68,74

211,85

159,70

9,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

414,75

14,46

10,78

29,99

1,97

42,12

21,92

16,56

0,17

110,70

68,42

88,70

1,69

7,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.894,00

309,81

1.146,67

473,75

1.381,65

527,98

1.420,39

3.068,91

662,58

361,33

246,67

1.303,71

872,79

117,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.934,56

72,49

729,03

107,79

44,75

198,07

9837

114,83

13,35

186,62

53,71

189,01

111,12

15,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.359,86

460,13

 

1.199,37

4.734,07

 

319,75

2.844,16

879,85

1.504,66

1.450,57

4.967,29

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.093,58

 

5.102,83

 

 

12.321,84

2.191 02

394,81

9.767,82

 

 

7.499,29

 

3.815,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.284,77

580,68

3.356,83

2.670,57

1.076,27

1.996 52

2.064,19

3.279,74

1.750 94

10.961,78

417,25

3.582,58

4.395,41

1.152,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,96

0,43

0,85

0,49

1,32

0,70

0,65

0,74

0,11

2,36

0,45

2,09

0,80

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.196,79

387,69

180,67

258,89

176,41

450,88

225,34

1.034,01

276,14

926,67

196,54

545,89

368,06

169,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

313,88

33,25

2,00

14,34

28,01

0,10

11,47

2,00

 

220,66

 

2,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,55

2,91

0,20

0,19

0,10

0,13

006

0,10

0,30

0,20

0,09

0,21

0,86

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SK.N

60,01

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,01

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

409,20

3,17

 

50,86

 

 

11,00

332,53

 

 

 

0,13

0,44

11,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

9,23

2,38

 

4,69

 

 

 

 

 

1,88

 

0,27

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,73

 

43,01

 

8,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.041,90

111,31

43,45

55,43

42,83

73,89

83,00

191,20

78,75

140,92

40,34

82,85

70,87

27,06

2.9.1

Đất giao thông

DGT

687,20

79,31

38,37

44,26

38,57

61,59

59,44

68,37

39,06

75,65

31,65

64,69

62,58

23,65

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

27,24

0,41

0,18

3,55

0,06

4,65

0,02

 

0,01

3,37

4,81

8,50

0,86

0,80

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,65

3,85

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

 

0,02

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

5,83

2,23

0,09

0,38

0,46

0,56

0,43

0,23

0,10

0,13

0,13

0,06

0,81

0,21

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

55,10

11,05

3,09

4,52

3,65

6,10

4,47

4,16

1,88

4,11

1,88

5,15

3,47

1,58

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,76

13,57

1,61

1,51

0,09

0,79

0,48

 

0,99

0,87

1.32

1,47

1,56

0,51

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

233,25

0,01

 

0,08

 

0,01

18,08

117,63

36,69

56,53

0,51

2,57

0,99

0,15

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DRV

0,95

0,19

0,03

0,12

 

0,12

0,05

0,03

0,02

0,02

0,02

0,01

0,18

0,16

2.9.9

Đất chợ

DCH

2,94

0,68

0,07

1,02

 

0,07

0,04

 

 

0,24

0,02

0,39

0,40

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,02

 

 

0,50

 

4,77

2,26

2,71

 

0,50

0,10

0,37

1,47

0,34

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,86

4,00

0,50

 

 

2,00

 

 

 

 

0,08

 

0,28

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,73

 

29,56

35,32

18,20

41,95

29,21

45,03

32,19

45,65

38,61

20,62

58,78

13,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,91

97,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,83

642

0,92

0,93

0,36

0,81

0,48

0,56

0,20

2,81

0,26

2,73

0,20

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

14,70

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

11,49

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133,89

22,46

2,32

9,36

3,34

30,52

12,99

3,20

4,72

15,31

11,14

7,91

6,17

4,45

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

623,66

6,79

2,18

13,74

 

57,92

 

87,79

 

336,78

36,15

 

46,67

35,65

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,07

0,60

0,47

1,36

0,28

3,32

0,49

039

0,54

0,79

0,78

1,04

0 61

0,39

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,88

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

0,03

 

0,05

 

1,80

0,15

 

 

0,01

 

 

0,39

0,73

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.942,19

42,19

56,06

72,12

74,56

227,74

74,23

368,50

159,43

161,18

64,24

416,22

149,76

75,97

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,50

1,32

 

 

 

5,91

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.197,21

7,06

43,53

126,46

129,56

176,45

17,11

36,67

88,85

100,04

93,82

193,66

154,05

29,94

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

323,96

4,57

1,05

15,833

0,84

14399

5,64

 

2,98

35,38

64,66

16,67

5,90

26,45

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

870,28

2,50

42,47

110,63

128,72

32,47

11,47

36,67

85,87

61,68

29,17

177,00

148,15

3,49

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.558,85

172,53

40,23

56,56

26,56

30,90

55,99

422,34

35,23

423,57

59,43

111,01

100,33

24,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,14

4,05

2,56

2,67

2,34

0,44

0,68

0,26

0,68

0,97

5,10

5,72

5,23

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,17

1,87

 

 

 

0,15

0,15

 

 

0,85

5,10

5,61

 

0,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

415,27

71,05

9,22

3,73

10,75

3,51

29,35

174,63

1,77

7,33

28,39

34,62

40,17

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,80

18,17

2,13

3,65

0,78

1,59

4,57

1,53

0,10

2,10

2,49

16,73

4,60

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

94,79

12,02

 

27,84

5,63

 

0,28

21,57

4,94

9,68

3,69

9,15

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

39,39

 

 

 

 

7,55

16,27

 

3,91

 

 

7,75

 

3,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

919,34

67,25

26,32

18,67

7,06

17,81

4,85

224,36

23,83

403,48

19,77

36,94

50,34

18,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,12

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

896,70

 

432,10

259,02

204,58

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

896,70

 

432,10

259,02

204,58

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.017,12

 

366,83

333,76

289,77

 

1.045,59

 

402,86

809,31

 

26,16

742,84

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

249,52

 

17,02

3,78

228,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.767,60

 

349,81

329,98

61,05

 

1.045,59

 

402,86

809,31

 

26,16

742,84

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

272,20

4,20

5,62

7,62

1,48

3,45

1,95

83,01

3,23

35,69

18,20

55,25

33,89

18,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,66

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,12

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,05

 

 

 

 

 

 

70,92

 

 

 

0,13

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,68

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã

DHT

25,53

1,34

2,84

2,08

1,33

0,81

1,13

2,78

2,87

5,80

1,07

0,47

2,50

0,52

2.9.1

Đất giao thông

DGT

19,01

1,12

2,84

1,16

1,33

0,81

1,13

2,14

1,01

3,37

1,07

0,27

2,23

0,52

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

 

0,59

 

 

 

 

 

0,03

 

0,04

0,25

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,42

0,22

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.48

 

 

0,33

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

 

 

 

 

 

 

0,43

1,71

2,40

 

0,16

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thãi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,63

 

2,11

1,01

 

0,24

0,65

 

 

0,18

1,30

 

2,10

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,51

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1,36

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

3,06

 

 

1,68

 

 

0,17

 

 

 

 

 

1,21

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

68,90

 

 

2,85

 

2,40

 

9,31

 

14,01

15,82

 

6,45

18,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

0,05

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

85,53

 

 

 

 

 

 

 

 

15,71

 

53,30

16,52

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

STT

Loại đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1.844,47

10.682,56

4.938,79

7.712,70

15.746,96

6.503,09

10.930,06

13.539,90

14.188,39

2.527,75

18.495,37

6.061,92

5.311,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.425,43

1.606,86

10.131,67

4.270,98

7.133,64

15.145,51

5.26134

10.195,29

12.800,65

12.719,36

2.290,65

17.839,08

4.896,48

5.133,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.576,36

30,14

124,65

140,75

171,01

74,92

166,83

156,21

100,26

145,43

73,83

217,51

164,93

9,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

428,19

16,23

10,78

29,99

1,97

42,27

21,99

16,56

0,17

111,08

73,51

94,26

1,69

7,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.094,40

376,47

706,74

178,07

957,55

531,36

1.449,25

3.220,47

664,02

366,90

273,93

1.338,32

912,81

118,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.984,81

87,04

731,16

111,44

45,53

199,39

101,51

114,92

13,45

187,96

55,91

205,73

115,04

15,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.439,60

472,15

 

1.222 05

4.735,86

 

320,03

2.865,56

879,85

1.513,44

1.454,21

4.976,44

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.125,06

 

5.102,83

 

 

12.329,39

2.199,62

394,81

9.771,65

 

 

7.507,04

 

3.819,74

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.193,12

640,64

3.465,44

2.618,18

1.222,37

2.009,76

1.023,45

3.442,59

1.371,32

10.503,26

432,34

3.591,84

3.702,90

1.169,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,09

0,43

0,85

0,49

1,32

0,70

0,65

0,74

0,11

2,37

0,45

2,21

0,80

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.600,28

226,35

134,98

200,58

158,25

424,04

177,34

618,47

246,02

542,12

125,39

381,37

236,66

128,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,45

19,90

 

14,34

24,01

0,10

7,44

 

 

220,66

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3 11

2,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

14,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,50

0,93

 

26,72

 

 

 

67,41

 

 

 

 

0,44

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,41

2,38

 

4,88

 

 

 

 

 

1,88

 

0,27

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,20

 

21,48

 

8,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

749,30

59,71

29,46

42,76

30,86

61,49

69,97

136,90

63,23

92,74

28,25

65,96

48,41

19,58

2.9.1

Đất giao thông

DGT

486,85

38,30

25,98

36,09

27,08

49,19

47,21

59,48

23,79

53,28

19,47

49,77

40,72

16,48

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

25,03

0,32

0,18

2,20

0,06

4,65

0,02

 

0,01

3,37

4,81

8,14

0,46

0,80

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

1,60

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

5,83

2,23

0,09

0,38

0,46

0,56

0,43

0,23

0,10

0,13

0,13

0,06

0,81

0,21

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

50,91

9,30

3,09

3,37

3,16

6,17

3,98

4,16

1,88

3,64

1,97

5,15

3,47

1,56

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,52

7,06

 

0,54

0,09

0,79

0,17

 

0,74

0,96

1,32

0,26

1,38

0,22

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

162,65

0,01

 

0,08

 

0,01

18,08

72,23

36,69

31,33

0,51

2,57

0,99

0,15

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,19

0,03

0,12

 

0,12

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,01

0,18

0,16

2.9.9

Đất chợ

DCH

1,21

0,68

0,07

 

 

 

0,04

 

 

 

0,02

 

0,40

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,17

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,36

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,28

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

283,02

 

21,95

22,73

16,24

33,15

14,27

31,42

18,25

40,91

15,96

21,68

36,26

10,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,01

47,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

642

0,92

0,69

0,36

0,81

0,43

0,56

0,05

1,48

0,26

1,19

0,20

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

13,54

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,49

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,33

15,11

2,32

7,04

3,34

30,53

10,62

3,20

4,72

4,44

4,34

7,91

1,31

4,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

51,82

 

 

 

 

13,63

 

 

 

18,00

1,20

 

6,74

12,25

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,18

0,32

0,28

1,24

0,13

3,23

0,24

0,23

0,34

0,70

0,68

0,79

0,61

0,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

0,03

 

0,05

 

1,80

0,15

 

 

0,01

 

 

0,39

0,73

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.875,51

49,77

58,57

80,13

74,60

271,27

74,23

378,75

159,43

161,30

74,36

272,07

140,09

80,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,50

1,32

 

 

 

5,91

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,457,45

11,26

415,92

467,23

420,81

177,41

1,064,41

116,31

493,23

926,91

111,70

274,92

928,79

48,56

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

366,42

6,22

1,07

17,380

0,84

144,80

5,81

 

3,48

35,65

82,05

16,87

7,70

44,55

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5,088,05

5,04

414,85

449,85

419,97

32,62

1,058,59

116,31

489,74

888,28

29,66

258,05

921,09

4,01

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

205,45

15,40

0,11

5,26

9,89

5,02

9,70

86,44

6,63

56,58

6,16

1,59

0,83

1,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,79

0,11

0,07

 

 

0,05

0,11

0,24

0,68

0,47

0,01

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,73

0,11

 

 

 

 

0,08

 

 

0,47

0,01

0,05

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,06

4,38

0,04

 

1,55

0,13

0,49

23,08

0,33

1,76

1,13

0,01

0,15

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,55

3,62

 

 

 

0,27

1,43

1,44

 

0,76

0,29

0,01

0,68

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,05

 

 

5,16

3,85

 

 

0,17

4,94

0,90

0,04

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,90

 

 

 

 

 

7,67

 

0,08

 

 

 

 

0,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,09

7,28

 

0,10

4,49

4,57

 

61,51

0,60

52,69

4,68

1,51

 

1,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

1

Đất nông nghiệp

NNP

205,45

15,40

0,11

5,26

9,89

5,02

9,70

86,44

6,63

56,58

6,16

1,59

0,83

1,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,79

0,11

0,07

 

 

0,05

0,11

0,24

0,68

0,47

0,01

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,73

0,11

 

 

 

 

0,08

 

 

0,47

0,01

0,05

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,06

4,38

0,04

 

1,55

0,13

0,49

23,08

0,33

1,76

1,13

0,01

0,15

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,55

3,62

 

 

 

0,27

1,43

1,44

 

0,76

0,29

0,01

0,68

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,05

 

 

5,16

3,85

 

 

0,17

4,94

0,90

0,04

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,90

 

 

 

 

 

7,67

 

0,08

 

 

 

 

0,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,09

7,28

 

0,10

4,49

4,57

 

61,51

0,60

52,69

4,68

1,51

 

1,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,18

0,35

 

0,04

 

11,55

2,99

0,68

1,57

1,48

0,02

0,03

2,45

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,57

 

 

 

 

 

2,97

0,45

0,13

0,01

 

0,01

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,54

 

 

 

 

 

2,93

0,45

0,13

0,01

 

0,01

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,44

0,28

 

0,04

 

11,55

0,03

0,15

1,43

1,47

0,02

 

2,45

0,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,08

 

0,06

0,61

 

2,49

0,24

3,37

1,71

18,13

0,32

0,16

2,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,09

 

 

 

 

 

 

2,09

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã

DHT

7,13

 

0,06

0,59

 

0,35

0,24

1,28

1,71

2,43

0,32

0,16

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,62

 

0,06

 

 

0,35

0,24

0,64

 

 

0,32

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,62

 

 

0,59

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

 

 

 

 

 

 

0,43

1,71

2,40

 

0,16

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,13

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,71

 

 

 

 

 

 

 

 

15,71

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

A

Danh mục dự án 2021

 

 

1

Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT huyện (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)

TT Krông Klang

17,00

2

Chốt phòng dịch (DQP) - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)

Xã A Ngo

0,05

3

Chốt phòng dịch (DQP) Km10 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)

Xã A Ngo

0,05

4

Chốt phòng dịch (DQP) Km 7 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)

Xã A Ngo

0,05

5

Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông

TT Krông Klang

1,00

7

San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay

Xã A Ngo

5,01

8

Khu du lịch sinh thái thủy điện Đakrông 2 (giai đoạn 1)

Xã Đakrông

65,83

9

Xây dựng mới cây xăng dầu Tà Rụt

Xã Tà Rụt

0,20

10

Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực 1) - Công ty Nguyên Hà

Xã Ba Lòng

13,63

11

Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9

Xã Tà Rụt

6,74

12

Mỏ đá gabro-diorit XD Hướng Hiệp (giai đoạn 1)

Xã Hướng Hiệp

13,45

13

Chi cục thuế Đakrông

TT Krông Klang

0,40

14

Nhà kho tang tài vật - Đội thi hành án huyện Đakrông

TT Krông Klang

0,07

15

Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý Cửa Khẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay

Xã A Ngo

0,15

16

Trạm quản lý bảo vệ rừng thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hoá - Đakrông

Xã Tà Long

0,07

17

Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang

TT Krông Klang

12,00

18

Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm (ĐT.587)

Xã Ba Nang

12,94

19

Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng

Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng

13,92

20

Cầu vượt sông Đakrông nối thôn 6, 7 với trung tâm xã

Xã A Bung

0,10

21

Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, Lý trình: Km1325, 91-Km2

Xã A Vao

1,17

22

Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe Ngài

Xã Đakrông

1,55

23

Đường từ cầu Chân Rò đến xóm trong thôn Khe Ngài

Xã Đakrông

2,52

24

Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG2)

Xã Hướng Hiệp

1,22

25

Thủy lợi Khe Cườm

Xã Hướng Hiệp

1,53

26

Kè chống sạt lở bờ sông Đakrông đoạn qua xã A Ngo

Xã A Ngo

0,62

27

Trường MN số 2 - Tà Lêng

Xã Đakrông

0,20

28

Trường mầm non số 2 Đakrông - Nhà hiệu bộ

Xã Đakrông

0,07

29

Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1)

TT Krông Klang

4,37

30

Thuỷ điện Bản mới

Xã Đakrông

16,10

31

Thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó hòng hồ thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 27,79 ha)

Xã Hướng Hiệp

43,40

32

Thủy điện Đakrông 5

Xã Húc Nghì, Xã Tà Long

11,32

33

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2

Xã Hướng Hiệp

9,20

34

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3

Xã Hướng Hiệp

17,90

35

Di dời đường dây 35kV đấu nối nhà máy thuỷ điện Đakrông 1

Xã Húc Nghì

0,29

36

Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông

TT Krông Klang, Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên

2,93

37

Xây dựng chợ trung tâm Tà Rụt

Xã Tà Rụt

0,40

38

Hồ sinh thái, đập dâng Săn Ruôi

TT Krông Klang

1,32

39

Khu dân cư đường T4 (giai đoạn 2)

TT Krông Klang

2,96

40

Đấu giá quyền sử dụng đất đất công ty lương thực bàn giao

TT Krông Klang

0,06

41

Niệm phật đường thị trấn Krông Klang (hạng mục bổ sung)

TT Krông Klang

0,02

42

Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ty Nê

Xã A Bung

0,07

43

Trang trại sản xuất nông nghiệp

Xã Triệu Nguyên

1,00

B

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

TT Krông Klang

TT Krông Klang

2,00

2

Xã A Ngo

Xã A Ngo

0,12

3

Xã Đakrông

Xã Đakrông

0,44

4

Xã Mò Ó

Xã Mò Ó

0,68

5

Xã Triệu Nguyên

Xã Triệu Nguyên

0,08

6

Xã Hướng Hiệp

Xã Hướng Hiệp

0,87

7

Xã Tà Rụt

Xã Tà Rụt

0,23