- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 1103/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị
- 12 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 13 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 14 Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 15 Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 16 Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 17 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Đầu kỳ năm 2020 | Cuối kỳ năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 118.483,15 | 100,0 | 118.483,15 | 100,0 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.630,88 | 92,53 | 112.089,15 | 94,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.578,15 | 1,33 | 1.510,42 | 1,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 428,92 | 0,36 | 414,75 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.127,45 | 9,39 | 11.894,00 | 10,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.993,36 | 1,68 | 1.934,56 | 1,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.454,65 | 15,58 | 18.359,86 | 15,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.132,97 | 34,72 | 41.093,58 | 34,68 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.333,21 | 29,82 | 37.284,77 | 31,47 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,09 | 0,01 | 10,96 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 1,00 | 0,001 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.365,74 | 2,84 | 5.196,79 | 4,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,45 | 0,24 | 313,88 | 0,26 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,11 | 0,002 | 5,55 | 0,005 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 | 0,01 | 60,01 | 0,05 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,46 | 0,02 | 409,20 | 0,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,47 | 0,01 | 9,23 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,48 | 0,02 | 51,73 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó: | DHT | 650,30 | 0,55 | 1.041,90 | 0,88 |
- | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 2,38 | 0,002 | 687,20 | 0,58 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 | 0,005 | 27,24 | 0,02 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 50,64 | 0,04 | 4,65 | 0,004 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,18 | 0,01 | 5,83 | 0,005 |
- | Đất giao thông | DGT | 456,97 | 0,39 | 55,10 | 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 22,88 | 0,02 | 24,76 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 100,68 | 0,08 | 233,25 | 0,20 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 | 0,001 | 0,95 | 0,001 |
- | Đất chợ | DCH | 0,81 | 0,001 | 2,94 | 0,002 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,17 | 0,002 | 13,02 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 | 0,004 | 6,86 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 280,70 | 0,24 | 408,73 | 0,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,47 | 0,03 | 97,91 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,89 | 0,01 | 16,83 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,47 | 0,01 | 14,70 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,35 | 0,0003 | 0,37 | 0,0003 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,33 | 0,08 | 133,89 | 0,11 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,29 | 0,02 | 623,66 | 0,53 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,11 | 0,01 | 11,07 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 23,88 | 0,02 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,003 | 3,17 | 0,003 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.865,16 | 1,57 | 1.942,19 | 1,64 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,17 | 0,01 | 7,50 | 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 | 0,001 | 1,55 | 0,001 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.486,53 | 4,63 | 1.197,21 | 1,01 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 369,47 | 0,31 | 323,96 | 0,27 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DOS | 5114,08 | 4,32 | 870,28 | 0,73 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,98 | 0,003 | 2,98 | 0,003 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.558,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 415,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 94,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 39,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 919,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 896,70 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 896,70 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.017,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 249,52 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.767,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 272,20 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,66 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,05 |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,68 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,53 |
2.5.1 | Đất giao thông | DGT | 19,01 |
2.5.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,90 |
2.5.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
2.5.4 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,42 |
2.5.5 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,48 |
2.5.6 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,63 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,51 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 3,06 |
2.10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 68,90 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,43 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 85,53 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 118.483,15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.425,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 428,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.094,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.984,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.439,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.125,06 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.193,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,09 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.600,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,11 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,41 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 749,30 |
2.7.1 | Đất giao thông | DGT | 486,85 |
2.7.2 | Đất thủy lợi | DTL | 25,03 |
2.7.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 2,38 |
2.7.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 |
2.7.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 50,91 |
2.7.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,52 |
2.7.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 162,65 |
2.7.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 |
2.7.9 | Đất chợ | DCH | 1,21 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,17 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 283,02 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,01 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,51 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,54 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,37 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,33 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 51,82 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,18 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.875,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.457,45 |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 205,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 139,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,18 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,57 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 3,54 |
2.2.2 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,44 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 205,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 7,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 139,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,00 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,09 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,13 |
2.3.1 | Đất giao thông | DGT | 1,62 |
2.3.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,62 |
2.3.3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,20 |
2.3.4 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,13 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,71 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu loại đất
TT | Loại đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 118.483,15 | 1.844,47 | 10.682,56 | 4.938,79 | 7.712,70 | 15.746,96 | 6.503,09 | 10.930,06 | 13.539,90 | 14.188,39 | 2.527,75 | 18.495,37 | 6.061,92 | 5.311,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112.089,15 | 1.449,72 | 10.458,37 | 4.553 44 | 7.406,73 | 15.119,63 | 6.260,64 | 9.859,38 | 13.174,91 | 13.161,68 | 2.237,38 | 17.755,81 | 5.539,81 | 5.111,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.510,42 | 26,19 | 122,15 | 101,48 | 168,67 | 74,53 | 166,25 | 156,18 | 100,26 | 144,93 | 68,74 | 211,85 | 159,70 | 9,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 414,75 | 14,46 | 10,78 | 29,99 | 1,97 | 42,12 | 21,92 | 16,56 | 0,17 | 110,70 | 68,42 | 88,70 | 1,69 | 7,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.894,00 | 309,81 | 1.146,67 | 473,75 | 1.381,65 | 527,98 | 1.420,39 | 3.068,91 | 662,58 | 361,33 | 246,67 | 1.303,71 | 872,79 | 117,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.934,56 | 72,49 | 729,03 | 107,79 | 44,75 | 198,07 | 9837 | 114,83 | 13,35 | 186,62 | 53,71 | 189,01 | 111,12 | 15,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.359,86 | 460,13 |
| 1.199,37 | 4.734,07 |
| 319,75 | 2.844,16 | 879,85 | 1.504,66 | 1.450,57 | 4.967,29 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.093,58 |
| 5.102,83 |
|
| 12.321,84 | 2.191 02 | 394,81 | 9.767,82 |
|
| 7.499,29 |
| 3.815,98 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.284,77 | 580,68 | 3.356,83 | 2.670,57 | 1.076,27 | 1.996 52 | 2.064,19 | 3.279,74 | 1.750 94 | 10.961,78 | 417,25 | 3.582,58 | 4.395,41 | 1.152,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,96 | 0,43 | 0,85 | 0,49 | 1,32 | 0,70 | 0,65 | 0,74 | 0,11 | 2,36 | 0,45 | 2,09 | 0,80 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.196,79 | 387,69 | 180,67 | 258,89 | 176,41 | 450,88 | 225,34 | 1.034,01 | 276,14 | 926,67 | 196,54 | 545,89 | 368,06 | 169,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 313,88 | 33,25 | 2,00 | 14,34 | 28,01 | 0,10 | 11,47 | 2,00 |
| 220,66 |
| 2,05 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,55 | 2,91 | 0,20 | 0,19 | 0,10 | 0,13 | 006 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | 0,09 | 0,21 | 0,86 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SK.N | 60,01 | 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,01 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 409,20 | 3,17 |
| 50,86 |
|
| 11,00 | 332,53 |
|
|
| 0,13 | 0,44 | 11,07 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SK.C | 9,23 | 2,38 |
| 4,69 |
|
|
|
|
| 1,88 |
| 0,27 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 51,73 |
| 43,01 |
| 8,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.041,90 | 111,31 | 43,45 | 55,43 | 42,83 | 73,89 | 83,00 | 191,20 | 78,75 | 140,92 | 40,34 | 82,85 | 70,87 | 27,06 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 687,20 | 79,31 | 38,37 | 44,26 | 38,57 | 61,59 | 59,44 | 68,37 | 39,06 | 75,65 | 31,65 | 64,69 | 62,58 | 23,65 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 27,24 | 0,41 | 0,18 | 3,55 | 0,06 | 4,65 | 0,02 |
| 0,01 | 3,37 | 4,81 | 8,50 | 0,86 | 0,80 |
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,65 | 3,85 |
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 | 2,23 | 0,09 | 0,38 | 0,46 | 0,56 | 0,43 | 0,23 | 0,10 | 0,13 | 0,13 | 0,06 | 0,81 | 0,21 |
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 55,10 | 11,05 | 3,09 | 4,52 | 3,65 | 6,10 | 4,47 | 4,16 | 1,88 | 4,11 | 1,88 | 5,15 | 3,47 | 1,58 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,76 | 13,57 | 1,61 | 1,51 | 0,09 | 0,79 | 0,48 |
| 0,99 | 0,87 | 1.32 | 1,47 | 1,56 | 0,51 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 233,25 | 0,01 |
| 0,08 |
| 0,01 | 18,08 | 117,63 | 36,69 | 56,53 | 0,51 | 2,57 | 0,99 | 0,15 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DRV | 0,95 | 0,19 | 0,03 | 0,12 |
| 0,12 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,18 | 0,16 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 2,94 | 0,68 | 0,07 | 1,02 |
| 0,07 | 0,04 |
|
| 0,24 | 0,02 | 0,39 | 0,40 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,02 |
|
| 0,50 |
| 4,77 | 2,26 | 2,71 |
| 0,50 | 0,10 | 0,37 | 1,47 | 0,34 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,86 | 4,00 | 0,50 |
|
| 2,00 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,28 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 408,73 |
| 29,56 | 35,32 | 18,20 | 41,95 | 29,21 | 45,03 | 32,19 | 45,65 | 38,61 | 20,62 | 58,78 | 13,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 97,91 | 97,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,83 | 642 | 0,92 | 0,93 | 0,36 | 0,81 | 0,48 | 0,56 | 0,20 | 2,81 | 0,26 | 2,73 | 0,20 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,70 | 1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | 11,49 |
|
|
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 133,89 | 22,46 | 2,32 | 9,36 | 3,34 | 30,52 | 12,99 | 3,20 | 4,72 | 15,31 | 11,14 | 7,91 | 6,17 | 4,45 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 623,66 | 6,79 | 2,18 | 13,74 |
| 57,92 |
| 87,79 |
| 336,78 | 36,15 |
| 46,67 | 35,65 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,07 | 0,60 | 0,47 | 1,36 | 0,28 | 3,32 | 0,49 | 039 | 0,54 | 0,79 | 0,78 | 1,04 | 0 61 | 0,39 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 23,88 | 20,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,03 |
| 0,05 |
| 1,80 | 0,15 |
|
| 0,01 |
|
| 0,39 | 0,73 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.942,19 | 42,19 | 56,06 | 72,12 | 74,56 | 227,74 | 74,23 | 368,50 | 159,43 | 161,18 | 64,24 | 416,22 | 149,76 | 75,97 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,50 | 1,32 |
|
|
| 5,91 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.197,21 | 7,06 | 43,53 | 126,46 | 129,56 | 176,45 | 17,11 | 36,67 | 88,85 | 100,04 | 93,82 | 193,66 | 154,05 | 29,94 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 323,96 | 4,57 | 1,05 | 15,833 | 0,84 | 14399 | 5,64 |
| 2,98 | 35,38 | 64,66 | 16,67 | 5,90 | 26,45 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 870,28 | 2,50 | 42,47 | 110,63 | 128,72 | 32,47 | 11,47 | 36,67 | 85,87 | 61,68 | 29,17 | 177,00 | 148,15 | 3,49 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,98 |
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.558,85 | 172,53 | 40,23 | 56,56 | 26,56 | 30,90 | 55,99 | 422,34 | 35,23 | 423,57 | 59,43 | 111,01 | 100,33 | 24,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31,14 | 4,05 | 2,56 | 2,67 | 2,34 | 0,44 | 0,68 | 0,26 | 0,68 | 0,97 | 5,10 | 5,72 | 5,23 | 0,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,17 | 1,87 |
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
| 0,85 | 5,10 | 5,61 |
| 0,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 415,27 | 71,05 | 9,22 | 3,73 | 10,75 | 3,51 | 29,35 | 174,63 | 1,77 | 7,33 | 28,39 | 34,62 | 40,17 | 0,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,80 | 18,17 | 2,13 | 3,65 | 0,78 | 1,59 | 4,57 | 1,53 | 0,10 | 2,10 | 2,49 | 16,73 | 4,60 | 0,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 94,79 | 12,02 |
| 27,84 | 5,63 |
| 0,28 | 21,57 | 4,94 | 9,68 | 3,69 | 9,15 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 39,39 |
|
|
|
| 7,55 | 16,27 |
| 3,91 |
|
| 7,75 |
| 3,91 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 919,34 | 67,25 | 26,32 | 18,67 | 7,06 | 17,81 | 4,85 | 224,36 | 23,83 | 403,48 | 19,77 | 36,94 | 50,34 | 18,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,12 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 896,70 |
| 432,10 | 259,02 | 204,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 896,70 |
| 432,10 | 259,02 | 204,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.017,12 |
| 366,83 | 333,76 | 289,77 |
| 1.045,59 |
| 402,86 | 809,31 |
| 26,16 | 742,84 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 249,52 |
| 17,02 | 3,78 | 228,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.767,60 |
| 349,81 | 329,98 | 61,05 |
| 1.045,59 |
| 402,86 | 809,31 |
| 26,16 | 742,84 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 272,20 | 4,20 | 5,62 | 7,62 | 1,48 | 3,45 | 1,95 | 83,01 | 3,23 | 35,69 | 18,20 | 55,25 | 33,89 | 18,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,66 | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,12 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,05 |
|
|
|
|
|
| 70,92 |
|
|
| 0,13 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,53 | 1,34 | 2,84 | 2,08 | 1,33 | 0,81 | 1,13 | 2,78 | 2,87 | 5,80 | 1,07 | 0,47 | 2,50 | 0,52 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 19,01 | 1,12 | 2,84 | 1,16 | 1,33 | 0,81 | 1,13 | 2,14 | 1,01 | 3,37 | 1,07 | 0,27 | 2,23 | 0,52 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,90 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,04 | 0,25 |
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,42 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.48 |
|
| 0,33 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
|
|
|
|
|
| 0,43 | 1,71 | 2,40 |
| 0,16 |
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thãi, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,63 |
| 2,11 | 1,01 |
| 0,24 | 0,65 |
|
| 0,18 | 1,30 |
| 2,10 | 0,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,51 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 1,36 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 3,06 |
|
| 1,68 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
| 1,21 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 68,90 |
|
| 2,85 |
| 2,40 |
| 9,31 |
| 14,01 | 15,82 |
| 6,45 | 18,07 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 85,53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,71 |
| 53,30 | 16,52 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT | Loại đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 118.483,15 | 1.844,47 | 10.682,56 | 4.938,79 | 7.712,70 | 15.746,96 | 6.503,09 | 10.930,06 | 13.539,90 | 14.188,39 | 2.527,75 | 18.495,37 | 6.061,92 | 5.311,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.425,43 | 1.606,86 | 10.131,67 | 4.270,98 | 7.133,64 | 15.145,51 | 5.26134 | 10.195,29 | 12.800,65 | 12.719,36 | 2.290,65 | 17.839,08 | 4.896,48 | 5.133,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,36 | 30,14 | 124,65 | 140,75 | 171,01 | 74,92 | 166,83 | 156,21 | 100,26 | 145,43 | 73,83 | 217,51 | 164,93 | 9,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 428,19 | 16,23 | 10,78 | 29,99 | 1,97 | 42,27 | 21,99 | 16,56 | 0,17 | 111,08 | 73,51 | 94,26 | 1,69 | 7,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.094,40 | 376,47 | 706,74 | 178,07 | 957,55 | 531,36 | 1.449,25 | 3.220,47 | 664,02 | 366,90 | 273,93 | 1.338,32 | 912,81 | 118,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.984,81 | 87,04 | 731,16 | 111,44 | 45,53 | 199,39 | 101,51 | 114,92 | 13,45 | 187,96 | 55,91 | 205,73 | 115,04 | 15,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.439,60 | 472,15 |
| 1.222 05 | 4.735,86 |
| 320,03 | 2.865,56 | 879,85 | 1.513,44 | 1.454,21 | 4.976,44 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.125,06 |
| 5.102,83 |
|
| 12.329,39 | 2.199,62 | 394,81 | 9.771,65 |
|
| 7.507,04 |
| 3.819,74 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.193,12 | 640,64 | 3.465,44 | 2.618,18 | 1.222,37 | 2.009,76 | 1.023,45 | 3.442,59 | 1.371,32 | 10.503,26 | 432,34 | 3.591,84 | 3.702,90 | 1.169,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,09 | 0,43 | 0,85 | 0,49 | 1,32 | 0,70 | 0,65 | 0,74 | 0,11 | 2,37 | 0,45 | 2,21 | 0,80 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.600,28 | 226,35 | 134,98 | 200,58 | 158,25 | 424,04 | 177,34 | 618,47 | 246,02 | 542,12 | 125,39 | 381,37 | 236,66 | 128,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,45 | 19,90 |
| 14,34 | 24,01 | 0,10 | 7,44 |
|
| 220,66 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3 11 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 | 14,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,50 | 0,93 |
| 26,72 |
|
|
| 67,41 |
|
|
|
| 0,44 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,41 | 2,38 |
| 4,88 |
|
|
|
|
| 1,88 |
| 0,27 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,20 |
| 21,48 |
| 8,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 749,30 | 59,71 | 29,46 | 42,76 | 30,86 | 61,49 | 69,97 | 136,90 | 63,23 | 92,74 | 28,25 | 65,96 | 48,41 | 19,58 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 486,85 | 38,30 | 25,98 | 36,09 | 27,08 | 49,19 | 47,21 | 59,48 | 23,79 | 53,28 | 19,47 | 49,77 | 40,72 | 16,48 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 25,03 | 0,32 | 0,18 | 2,20 | 0,06 | 4,65 | 0,02 |
| 0,01 | 3,37 | 4,81 | 8,14 | 0,46 | 0,80 |
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,38 | 1,60 |
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 | 2,23 | 0,09 | 0,38 | 0,46 | 0,56 | 0,43 | 0,23 | 0,10 | 0,13 | 0,13 | 0,06 | 0,81 | 0,21 |
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 50,91 | 9,30 | 3,09 | 3,37 | 3,16 | 6,17 | 3,98 | 4,16 | 1,88 | 3,64 | 1,97 | 5,15 | 3,47 | 1,56 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,52 | 7,06 |
| 0,54 | 0,09 | 0,79 | 0,17 |
| 0,74 | 0,96 | 1,32 | 0,26 | 1,38 | 0,22 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 162,65 | 0,01 |
| 0,08 |
| 0,01 | 18,08 | 72,23 | 36,69 | 31,33 | 0,51 | 2,57 | 0,99 | 0,15 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 | 0,19 | 0,03 | 0,12 |
| 0,12 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,18 | 0,16 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 1,21 | 0,68 | 0,07 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,02 |
| 0,40 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,17 |
|
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,28 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 283,02 |
| 21,95 | 22,73 | 16,24 | 33,15 | 14,27 | 31,42 | 18,25 | 40,91 | 15,96 | 21,68 | 36,26 | 10,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,01 | 47,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,51 | 642 | 0,92 | 0,69 | 0,36 | 0,81 | 0,43 | 0,56 | 0,05 | 1,48 | 0,26 | 1,19 | 0,20 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,54 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,49 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,33 | 15,11 | 2,32 | 7,04 | 3,34 | 30,53 | 10,62 | 3,20 | 4,72 | 4,44 | 4,34 | 7,91 | 1,31 | 4,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 51,82 |
|
|
|
| 13,63 |
|
|
| 18,00 | 1,20 |
| 6,74 | 12,25 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,18 | 0,32 | 0,28 | 1,24 | 0,13 | 3,23 | 0,24 | 0,23 | 0,34 | 0,70 | 0,68 | 0,79 | 0,61 | 0,39 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,03 |
| 0,05 |
| 1,80 | 0,15 |
|
| 0,01 |
|
| 0,39 | 0,73 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.875,51 | 49,77 | 58,57 | 80,13 | 74,60 | 271,27 | 74,23 | 378,75 | 159,43 | 161,30 | 74,36 | 272,07 | 140,09 | 80,94 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,50 | 1,32 |
|
|
| 5,91 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,457,45 | 11,26 | 415,92 | 467,23 | 420,81 | 177,41 | 1,064,41 | 116,31 | 493,23 | 926,91 | 111,70 | 274,92 | 928,79 | 48,56 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 366,42 | 6,22 | 1,07 | 17,380 | 0,84 | 144,80 | 5,81 |
| 3,48 | 35,65 | 82,05 | 16,87 | 7,70 | 44,55 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 5,088,05 | 5,04 | 414,85 | 449,85 | 419,97 | 32,62 | 1,058,59 | 116,31 | 489,74 | 888,28 | 29,66 | 258,05 | 921,09 | 4,01 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,98 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 205,45 | 15,40 | 0,11 | 5,26 | 9,89 | 5,02 | 9,70 | 86,44 | 6,63 | 56,58 | 6,16 | 1,59 | 0,83 | 1,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,79 | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,05 | 0,11 | 0,24 | 0,68 | 0,47 | 0,01 | 0,05 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,73 | 0,11 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,47 | 0,01 | 0,05 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,06 | 4,38 | 0,04 |
| 1,55 | 0,13 | 0,49 | 23,08 | 0,33 | 1,76 | 1,13 | 0,01 | 0,15 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,55 | 3,62 |
|
|
| 0,27 | 1,43 | 1,44 |
| 0,76 | 0,29 | 0,01 | 0,68 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,05 |
|
| 5,16 | 3,85 |
|
| 0,17 | 4,94 | 0,90 | 0,04 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 7,90 |
|
|
|
|
| 7,67 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,15 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 139,09 | 7,28 |
| 0,10 | 4,49 | 4,57 |
| 61,51 | 0,60 | 52,69 | 4,68 | 1,51 |
| 1,66 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 205,45 | 15,40 | 0,11 | 5,26 | 9,89 | 5,02 | 9,70 | 86,44 | 6,63 | 56,58 | 6,16 | 1,59 | 0,83 | 1,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,79 | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,05 | 0,11 | 0,24 | 0,68 | 0,47 | 0,01 | 0,05 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,73 | 0,11 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,47 | 0,01 | 0,05 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,06 | 4,38 | 0,04 |
| 1,55 | 0,13 | 0,49 | 23,08 | 0,33 | 1,76 | 1,13 | 0,01 | 0,15 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,55 | 3,62 |
|
|
| 0,27 | 1,43 | 1,44 |
| 0,76 | 0,29 | 0,01 | 0,68 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,05 |
|
| 5,16 | 3,85 |
|
| 0,17 | 4,94 | 0,90 | 0,04 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7,90 |
|
|
|
|
| 7,67 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,15 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 139,09 | 7,28 |
| 0,10 | 4,49 | 4,57 |
| 61,51 | 0,60 | 52,69 | 4,68 | 1,51 |
| 1,66 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,18 | 0,35 |
| 0,04 |
| 11,55 | 2,99 | 0,68 | 1,57 | 1,48 | 0,02 | 0,03 | 2,45 | 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,57 |
|
|
|
|
| 2,97 | 0,45 | 0,13 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,54 |
|
|
|
|
| 2,93 | 0,45 | 0,13 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0,02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,44 | 0,28 |
| 0,04 |
| 11,55 | 0,03 | 0,15 | 1,43 | 1,47 | 0,02 |
| 2,45 | 0,03 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã A Bung | Xã A Ngo | Xã A Vao | Xã Ba Lòng | Xã Ba Nang | Xã Đakrông | Xã Húc Nghì | Xã Hướng Hiệp | Xã Mò Ó | Xã Tà Long | Xã Tà Rụt | Xã Triệu Nguyên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,08 |
| 0,06 | 0,61 |
| 2,49 | 0,24 | 3,37 | 1,71 | 18,13 | 0,32 | 0,16 | 2,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,09 |
|
|
|
|
|
| 2,09 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,13 |
| 0,06 | 0,59 |
| 0,35 | 0,24 | 1,28 | 1,71 | 2,43 | 0,32 | 0,16 |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1,62 |
| 0,06 |
|
| 0,35 | 0,24 | 0,64 |
|
| 0,32 |
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,62 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
|
|
|
|
|
| 0,43 | 1,71 | 2,40 |
| 0,16 |
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,13 |
|
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,71 |
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
A | Danh mục dự án 2021 |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT huyện (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng) | TT Krông Klang | 17,00 |
2 | Chốt phòng dịch (DQP) - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng) | Xã A Ngo | 0,05 |
3 | Chốt phòng dịch (DQP) Km10 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng) | Xã A Ngo | 0,05 |
4 | Chốt phòng dịch (DQP) Km 7 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng) | Xã A Ngo | 0,05 |
5 | Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông | TT Krông Klang | 1,00 |
7 | San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay | Xã A Ngo | 5,01 |
8 | Khu du lịch sinh thái thủy điện Đakrông 2 (giai đoạn 1) | Xã Đakrông | 65,83 |
9 | Xây dựng mới cây xăng dầu Tà Rụt | Xã Tà Rụt | 0,20 |
10 | Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực 1) - Công ty Nguyên Hà | Xã Ba Lòng | 13,63 |
11 | Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9 | Xã Tà Rụt | 6,74 |
12 | Mỏ đá gabro-diorit XD Hướng Hiệp (giai đoạn 1) | Xã Hướng Hiệp | 13,45 |
13 | Chi cục thuế Đakrông | TT Krông Klang | 0,40 |
14 | Nhà kho tang tài vật - Đội thi hành án huyện Đakrông | TT Krông Klang | 0,07 |
15 | Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý Cửa Khẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay | Xã A Ngo | 0,15 |
16 | Trạm quản lý bảo vệ rừng thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hoá - Đakrông | Xã Tà Long | 0,07 |
17 | Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang | TT Krông Klang | 12,00 |
18 | Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm (ĐT.587) | Xã Ba Nang | 12,94 |
19 | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng | Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng | 13,92 |
20 | Cầu vượt sông Đakrông nối thôn 6, 7 với trung tâm xã | Xã A Bung | 0,10 |
21 | Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, Lý trình: Km1325, 91-Km2 | Xã A Vao | 1,17 |
22 | Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe Ngài | Xã Đakrông | 1,55 |
23 | Đường từ cầu Chân Rò đến xóm trong thôn Khe Ngài | Xã Đakrông | 2,52 |
24 | Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG2) | Xã Hướng Hiệp | 1,22 |
25 | Thủy lợi Khe Cườm | Xã Hướng Hiệp | 1,53 |
26 | Kè chống sạt lở bờ sông Đakrông đoạn qua xã A Ngo | Xã A Ngo | 0,62 |
27 | Trường MN số 2 - Tà Lêng | Xã Đakrông | 0,20 |
28 | Trường mầm non số 2 Đakrông - Nhà hiệu bộ | Xã Đakrông | 0,07 |
29 | Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1) | TT Krông Klang | 4,37 |
30 | Thuỷ điện Bản mới | Xã Đakrông | 16,10 |
31 | Thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó hòng hồ thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 27,79 ha) | Xã Hướng Hiệp | 43,40 |
32 | Thủy điện Đakrông 5 | Xã Húc Nghì, Xã Tà Long | 11,32 |
33 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2 | Xã Hướng Hiệp | 9,20 |
34 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3 | Xã Hướng Hiệp | 17,90 |
35 | Di dời đường dây 35kV đấu nối nhà máy thuỷ điện Đakrông 1 | Xã Húc Nghì | 0,29 |
36 | Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông | TT Krông Klang, Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên | 2,93 |
37 | Xây dựng chợ trung tâm Tà Rụt | Xã Tà Rụt | 0,40 |
38 | Hồ sinh thái, đập dâng Săn Ruôi | TT Krông Klang | 1,32 |
39 | Khu dân cư đường T4 (giai đoạn 2) | TT Krông Klang | 2,96 |
40 | Đấu giá quyền sử dụng đất đất công ty lương thực bàn giao | TT Krông Klang | 0,06 |
41 | Niệm phật đường thị trấn Krông Klang (hạng mục bổ sung) | TT Krông Klang | 0,02 |
42 | Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ty Nê | Xã A Bung | 0,07 |
43 | Trang trại sản xuất nông nghiệp | Xã Triệu Nguyên | 1,00 |
B | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 | TT Krông Klang | TT Krông Klang | 2,00 |
2 | Xã A Ngo | Xã A Ngo | 0,12 |
3 | Xã Đakrông | Xã Đakrông | 0,44 |
4 | Xã Mò Ó | Xã Mò Ó | 0,68 |
5 | Xã Triệu Nguyên | Xã Triệu Nguyên | 0,08 |
6 | Xã Hướng Hiệp | Xã Hướng Hiệp | 0,87 |
7 | Xã Tà Rụt | Xã Tà Rụt | 0,23 |
- 1 Quyết định 1103/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị