- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 1103/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị
- 12 Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 13 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 14 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 15 Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 16 Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 17 Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 18 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số: 939/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2799/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Quảng Trị với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||
Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.282,30 | 100,00 | 7.282,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.652,26 | 77,62 | 5.252,29 | 72,12 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 291,29 | 5,15 | 229,98 | 4,38 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 268,08 | 92,03 | 206,77 | 89,91 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 23,21 | 7,97 | 23,21 | 10,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 213,75 | 3,78 | 128,47 | 2,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 415,63 | 7,35 | 400,55 | 7,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.106,80 | 19,58 | 1.094,80 | 20,84 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.553,70 | 62,87 | 3.328,49 | 63,37 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,08 | 1,26 | 69,99 | 1,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.448,56 | 19,89 | 1.890,53 | 25,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,50 | 2,86 | 42,94 | 2,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,51 | 0,10 | 1,71 | 0,09 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,72 | 1,84 | 52,88 | 2,80 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,42 | 0,44 | 84,75 | 4,48 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,67 | 0,60 | 10,33 | 0,55 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,25 | 0,02 | 0,25 | 0,01 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 353,06 | 24,37 | 465,22 | 24,61 |
- | Đất giao thông | DGT | 246,00 | 69,68 | 340,06 | 73,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 75,16 | 21,29 | 85,98 | 18,48 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,48 | 0,14 | 0,75 | 0,16 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,25 | 0,07 | 0,25 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,72 | 0,77 | 6,00 | 1,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,21 | 0,91 | 3,25 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 17,97 | 5,09 | 17,69 | 3,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,20 | 1,19 | 7,44 | 1,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,38 | 0,39 | 1,38 | 0,30 |
- | Đất chợ | DCH | 1,68 | 0,48 | 2,43 | 0,52 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,24 | 1,81 | 26,42 | 1,40 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 0,35 | 20,12 | 1,06 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,46 | 1,76 | 59,59 | 3,15 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 178,56 | 12,33 | 224,25 | 11,86 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,99 | 0,55 | 11,90 | 0,63 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 | 0,03 | 0,51 | 0,03 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,58 | 0,25 | 3,73 | 0,20 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,03 | 6,35 | 84,37 | 4,46 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,12 | 0,01 | 44,42 | 2,35 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 | 0,27 | 3,83 | 0,20 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,11 | 0,01 | 86,46 | 4,57 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,69 | 0,46 | 6,69 | 0,35 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 397,98 | 27,47 | 397,98 | 21,05 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262,16 | 18,10 | 260,45 | 13,78 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | 0,01 | 0,16 | 0,01 |
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,00 | 0,00 | 1,57 | 0,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 181,48 | 2,49 | 139,48 | 1,92 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 399,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 61,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 85,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 205,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,92 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 19,92 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 4,71 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,00 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,24 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,40 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,41 |
2.5 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,08 |
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,04 |
2.7 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,10 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Cơ Cấu (%) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.282,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp khác | NNP | 5.605,78 | 76,98 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 278,42 | 4,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 255,21 | 91,66 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 23,21 | 0,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 208,27 | 3,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 407,40 | 7,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.106,80 | 19,74 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.533,93 | 63,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,96 | 1,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.507,67 | 20,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,50 | 2,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,51 | 0,10 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,99 | 1,86 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,03 | 0,53 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,27 | 0,62 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,25 | 0,02 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 373,73 | 24,79 |
- | Đất giao thông | DGT | 254,08 | 67,98 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 85,58 | 22,90 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,51 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,25 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,46 | 1,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,21 | 0,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 17,97 | 4,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,20 | 1,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,38 | 0,37 |
- | Đất chợ | DCH | 2,08 | 0,56 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,24 | 1,74 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 0,33 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,69 | 1,84 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 197,46 | 13,10 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,63 | 0,57 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 | 0,03 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,58 | 0,24 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 90,20 | 5,98 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,12 | 0,87 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 | 0,25 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,35 | 0,02 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,69 | 0,44 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 397,98 | 26,40 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 263,74 | 17,49 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | 0,01 |
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,20 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 168,85 | 2,32 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44,25 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 12,81 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 12,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,44 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,77 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,74 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,21 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,63 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 46,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,77 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,95 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,63 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,58 |
| Đất giao thông | DGT | 2,28 |
| Đất thủy lợi | DTL | 3,80 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,50 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,62 |
2.4 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,10 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.282,30 | 172,45 | 202,77 | 173,68 | 266,39 | 6.467,00 |
1 | Đất nông nghiệp khác | NNP | 5.605,78 | 14,90 | 46,88 | 32,26 | 99,11 | 5.412,63 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 278,42 |
| 32,90 | 14,40 | 6,52 | 224,60 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 255,21 |
| 31,79 | 14,40 | 5,52 | 203,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 208,27 | 1,24 | 5,77 | 4,56 | 32,57 | 164,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 407,40 | 13,66 | 5,15 | 11,67 | 54,02 | 322,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.106,80 |
|
|
|
| 1.106,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.533,93 |
|
|
| 4,92 | 3.529,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,96 |
| 3,06 | 1,62 | 1,09 | 65,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.507,67 | 153,94 | 149,12 | 136,57 | 160,95 | 907,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,50 | 19,65 | 1,12 |
|
| 20,73 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,51 | 0,53 | 0,15 | 0,19 | 0,12 | 0,52 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,99 | 3,72 |
|
|
| 24,27 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,03 | 4,74 | 0,80 | 1,10 | 1,17 | 0,22 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,27 | 4,07 | 1,71 | 1,74 | 1,64 | 0,11 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 373,73 | 35,29 | 41,77 | 48,87 | 44,62 | 203,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 254,08 | 24,43 | 22,98 | 29,72 | 36,06 | 140,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 85,58 | 7,02 | 10,40 | 7,55 | 2,73 | 57,88 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,51 | 0,01 | 0,34 |
|
| 0,16 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,25 | 0,01 | 0,21 | 0,01 |
| 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,46 |
| 0,50 | 0,04 | 3,83 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,21 | 0,17 | 2,67 |
| 0,18 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 17,97 | 1,88 | 2,68 | 8,70 | 1,63 | 3,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,20 | 0,47 |
| 2,78 | 0,18 | 0,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,38 | 1,31 |
| 0,07 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,08 |
| 1,99 |
|
| 0,09 |
2.7 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,24 |
| 25,21 | 1,03 |
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 27,69 |
|
|
|
| 27,69 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 197,46 | 44,33 | 45,53 | 69,75 | 37,85 |
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,63 | 3,51 | 2,34 | 0,52 | 0,87 | 1,38 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 |
|
| 0,51 |
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,58 |
| 2,22 | 0,30 | 0,61 | 0,45 |
2.14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 90,20 | 18,34 | 2,27 | 0,93 | 19,61 | 49,05 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,12 |
|
|
| 0,12 | 13,00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 | 1,43 | 1,50 | 0,46 |
| 0,45 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,35 | 0,06 |
|
| 0,24 | 0,06 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,69 | 0,06 | 0,07 | 0,91 | 1,49 | 4,16 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 397,98 | 6,82 | 20,18 | 7,87 | 51,49 | 311,63 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 263,74 | 11,40 | 3,80 | 2,37 | 1,14 | 245,03 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
2.22 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 168,85 | 3,61 | 6,77 | 4,86 | 6,33 | 147,28 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44,25 | 0,59 | 2,75 | 12,16 | 4,41 | 24,34 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 12,81 |
| 1,26 | 10,71 |
| 0,84 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 12,81 |
| 1,26 | 10,71 |
| 0,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,11 | 0,50 | 0,40 | 1,10 | 1,38 | 1,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,44 | 0,09 | 0,99 | 0,33 | 3,03 | 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,77 |
|
|
|
| 19,77 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 |
| 0,10 | 0,02 |
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,74 | 0,06 | 0,22 | 0,53 | 4,93 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,21 |
| 0,08 | 0,13 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
2.2 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | 0,06 |
| 0,40 | 0,54 |
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
| 0,14 |
| 0,06 |
|
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. nhà hỏa táng | NTD | 4,33 |
|
|
| 4,33 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,63 | 0,21 | 2,06 | 2,10 | 5,06 | 3,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 46,48 | 0,59 | 2,75 | 12,16 | 4,41 | 26,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,87 |
| 1,26 | 10,71 |
| 0,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,87 |
| 1,26 | 10,71 |
| 0,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,49 | 0,50 | 0,40 | 1,10 | 1,38 | 2,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,09 | 0,99 | 0,33 | 3,03 | 3,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,77 |
|
|
|
| 19,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,12 |
| 0,10 | 0,02 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,95 |
| 0,08 |
| 0,87 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,63 | 0,21 | 2,06 | 2,10 | 5,06 | 3,20 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,58 |
| 0,50 | 0,18 | 2,70 | 3,20 |
| Đất giao thông | DGT | 2,28 |
|
| 0,18 | 2,10 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 3,80 |
|
|
| 0,60 | 3,20 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,62 | 0,12 | 1,46 | 1,92 | 2,12 |
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
|
2.7 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | |||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.282,30 | 100,00 | 172,45 | 202,77 | 173,68 | 266,39 | 6.467,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.252,29 | 72,12 | 6,88 | 26,97 | 12,24 | 84,52 | 5.121,67 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA | 229,98 | 4,38 |
| 16,44 | 1,93 | 6,52 | 205,09 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 206,77 | 89,91 |
| 15,33 | 1,93 | 5,52 | 183,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 128,47 | 2,45 | 1,24 | 3,70 | 2,31 | 18,67 | 102,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 400,55 | 7,63 | 5,64 | 4,74 | 6,37 | 58,24 | 325,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,80 | 20,84 |
|
|
|
| 1.094,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.328,49 | 63,37 |
|
|
|
| 3.328,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 69,99 | 1,33 |
| 2,09 | 1,62 | 1,09 | 65,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.890,53 | 25,96 | 165,57 | 169,33 | 158,99 | 181,68 | 1.214,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,94 | 2,27 | 18,95 | 0,26 |
|
| 23,73 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,71 | 0,09 | 0,53 | 0,15 | 0,19 | 0,12 | 0,72 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,88 | 2,80 | 3,72 |
|
|
| 49,16 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 84,75 | 4,48 | 8,18 | 2,31 | 12,22 | 2,99 | 59,05 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,33 | 0,55 | 4,07 | 1,71 | 1,34 | 1,64 | 1,57 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,25 | 0,01 |
| 0,25 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 465,22 | 24,61 | 39,20 | 50,17 | 55,04 | 49,71 | 271,09 |
| Đất giao thông | DGT | 340,06 | 73,10 | 27,59 | 30,60 | 37,26 | 39,50 | 205,11 |
| Đất thủy lợi | DTL | 85,98 | 18,48 | 7,02 | 10,70 | 7,55 | 2,93 | 57,78 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,75 | 0,16 | 0,01 | 0,34 |
|
| 0,40 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,25 | 0,05 | 0,01 | 0,21 | 0,01 |
| 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,00 | 1,29 | 0,11 | 1,21 | 0,77 | 3,78 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,25 | 0,70 | 0,17 | 2,67 | 0,04 | 0,18 | 0,19 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 17,69 | 3,80 | 1,88 | 2,28 | 8,82 | 1,63 | 3,07 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,44 | 1,60 | 1,11 | 0,17 | 0,52 | 1,69 | 3,95 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,38 | 0,30 | 1,31 |
| 0,07 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 2,43 | 0,52 |
| 1,99 |
|
| 0,44 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,42 | 1,40 |
| 25,21 | 1,03 | 0,18 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,12 | 1,06 |
|
|
|
| 20,12 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 59,59 | 3,15 |
|
|
|
| 59,59 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 224,25 | 11,86 | 53,06 | 55,87 | 70,53 | 44,79 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,90 | 0,63 | 3,41 | 2,34 | 3,55 | 0,87 | 1,72 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 | 0,03 |
|
| 0,51 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,73 | 0,20 |
| 2,22 | 0,30 | 0,69 | 0,52 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 84,37 | 4,46 | 14,79 | 1,84 | 0,93 | 12,42 | 54,39 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,42 | 2,35 |
|
|
| 0,12 | 44,30 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,83 | 0,20 | 1,42 | 1,50 | 0,46 |
| 0,45 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 86,46 | 4,57 | 0,18 | 3,09 | 1,72 | 13,92 | 67,56 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,69 | 0,35 | 0,06 | 0,07 | 0,91 | 1,49 | 4,16 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 397,98 | 21,05 | 6,82 | 20,18 | 7,87 | 51,49 | 311,63 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 260,45 | 13,78 | 11,19 | 0,59 | 2,37 | 1,27 | 245,03 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | 0,01 |
|
|
|
| 0,16 |
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,57 | 0,08 |
| 1,57 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 139,48 | 1,92 | 0,00 | 6,47 | 2,46 | 0,19 | 130,36 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 399,97 | 8,61 | 22,66 | 32,18 | 19,00 | 317,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,31 |
| 17,72 | 23,18 |
| 20,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 61,31 |
| 17,72 | 23,18 |
| 20,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 85,28 | 0,50 | 2,47 | 3,35 | 15,28 | 63,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,00 | 8,11 | 1,40 | 5,63 | 3,72 | 16,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,00 |
|
|
|
| 12,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 205,29 |
|
|
|
| 205,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,09 |
| 1,07 | 0,02 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,92 |
|
|
| 4,92 | 15,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 19,92 |
|
|
| 4,92 | 15,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 4,71 | 2,24 | 1,01 | 0,48 | 0,98 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 42,00 | 3,82 | 2,36 | 4,50 | 11,20 | 20,12 |
1 | Đất nông nghiệp khác | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,00 | 3,82 | 2,36 | 4,50 | 11,20 | 20,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,24 | 1,24 |
| 2,00 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,01 | 1,67 | 0,80 | 0,58 | 3,76 | 3,20 |
| Đất giao thông | DGT | 4,40 | 1,16 |
| 0,18 | 3,06 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 4,20 |
| 0,30 |
| 0,70 | 3,20 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,87 | 0,11 | 0,50 | 0,26 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,41 | 0,91 | 1,46 | 1,92 | 4,12 |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,04 |
|
|
| 3,24 | 16,80 |
2.20 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
A | Dự án, công trình |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất bao bì Carton Quảng Trị | 0,50 | Xã Hải Lệ |
2 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ xây dựng Ngô Liễu | 0,77 | Xã Hải Lệ |
3 | Nhà hàng nổi Du Thuyền (phần diện tích trên cạn) | 0,08 | Phường 1 |
4 | CMĐ Đất văn hóa trong TT Hoài Niệm sang đất TMDV | 0,13 | Phường 3 |
5 | Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,04 | Phường 2 |
6 | Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh tế (Chi cục thuế cũ) | 0,03 | Phường 2 |
7 | Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản lý đô thị | 0,07 | Phường 2 |
8 | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Đường giao thông Võ Văn Kiệt | 2,67 | Phường 3 |
9 | Cầu qua kênh Nam Thạch Hãn | 0,10 | Phường 2 |
10 | Đường giao thông KP1-KP3 phường An Đôn | 1,60 | Phường An Đôn |
11 | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông) | 0,19 | Phường An Đôn |
12 | Kè An Đôn | 0,60 | Phường An Đôn |
13 | Công trình Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị thuộc dự án Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị. | 9,90 | Xã Hải Lệ |
14 | Mở rộng chợ Ba Bến | 0,40 | Phường 2 |
15 | Mở rộng nhà kho chứa lúa gạo (khu vực Bàu De) | 0,09 | Phường 1 |
16 | Hoán đổi đất công ty CP Đầu tư Sài Gòn với UBND thị xã Quảng Trị | 3,48 | Phường An Đôn |
17 | Xây dựng CSHT các khu dân cư nhỏ lẻ (đấu giá sử dụng đất) | 0,10 | Phường 3 |
18 | Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế cũ phường An Đôn | 0,06 | Phường An Đôn |
19 | Quy hoạch phân lô, đấu giá đất ở xã Hải Lệ | 0,55 | Xã Hải Lệ |
20 | Viện kiểm sát nhân dân thị xã | 0,24 | Xã Hải Lệ |
21 | Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị | 0,60 | Xã Hải Lệ |
22 | Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường 3 | 1,10 | Phường 3 |
23 | Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường 1 | 0,48 | Phường 1 |
24 | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến Phường An Đôn | 0,29 | Phường An Đôn |
25 | Nhà văn hóa khu phố 1 | 0,50 | Phường 2 |
26 | Mở rộng nhà thờ Phước Môn | 0,07 | Xã Hải Lệ |
27 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Quảng Trị | 2,50 | Xã Hải Lệ |
28 | Khai thác chế biến, đá cát nhân tạo làm VLXD thông thường và VL san lấp | 13,00 | Xã Hải Lệ |
29 | Doanh trại cảnh sát PCCC và CHCN | 0,06 | Phường 2 |
30 | Cải tạo xuất tuyến 477 E4 đi Thành Cổ | 0,02 | Các phường |
31 | Xây dựng các mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Quảng Trị năm 2021 | 0,01 | Các phường |
32 | Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA kv Thành Cổ - Hải Lăng năm 2021 | 0,01 | Các phường |
33 | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 1,54 | Phường 3 |
B | Chỉ tiêu | 5,86 |
|
1 | CMD Phường 1 | 0,18 | Phường 1 |
2 | CMD Phường 2 | 0,46 | Phường 2 |
3 | CMD Phường 3 | 0,42 | Phường 3 |
4 | CMD Phường An Đôn | 3,12 | Phường An Đôn |
5 | CMD Xã Hải Lệ | 1,68 | Xã Hải Lệ |
- 1 Quyết định 1103/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 9 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị