Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1104/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Năng tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/04/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 05/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo);

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các loại đất, khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Năng do huyện lập và phải chịu trách nhiệm theo quy định.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Năng và các quyết định bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Krông Năng của UBND tỉnh.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện và đúng theo quy định của pháp luật có liên quan.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Sau khi Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

9. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo của UBND tỉnh gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Năng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤC LỤC I

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

61.461,95

2.480,05

8.625,38

3.938,82

8.425,31

3.317,28

3.415,26

4.365,31

5.196,89

4.037,08

4.511,63

7.740,05

5.408,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.231,52

1.995,38

7.759,27

3.491,10

7.899,51

2.782,06

2.875,84

4.044,36

4.734,33

3.504,81

3.109,78

7.300,29

4.734,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.694,01

121,44

191,83

19,40

353,18

90,00

89,44

95,52

109,84

355,59

147,15

102,79

17,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.616,33

115,80

191,83

19,40

353,18

80,47

89,44

92,50

94,33

348,22

147,04

79,68

4,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

881,26

27,47

18,37

4,47

54,82

12,82

42,43

219,07

229,48

50,05

56,49

127,16

38,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39.764,24

1.831,60

6.735,67

3.427,61

3.416,71

2.514,55

2.708,51

1.879,94

3.378,18

2.944,88

2.744,95

3.523,47

4.658,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.650,04

 

 

 

2.146,26

 

 

247,81

 

 

 

255,97

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.272,40

 

 

 

20,00

 

 

1.341,35

830,96

80,09

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.065,38

 

702,12

 

1.881,48

 

 

223,00

40,97

 

 

3.217,81

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.452,58

 

84,20

 

378,86

 

 

153,68

40,89

 

 

794,95

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

401,95

14,87

19,69

37,50

27,06

42,97

35,46

37,67

39,77

30,32

75,90

22,30

18,44

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

502,24

 

91,59

2,12

 

121,72

 

 

105,13

43,88

85,29

50,79

1,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.214,40

476,47

865,70

447,72

524,96

535,22

539,42

317,75

462,40

532,27

1.401,19

437,20

674,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,36

8,59

 

 

 

 

 

25,00

 

3,00

 

0,54

1,23

2.2

Đất an ninh

CAN

8,58

1,26

0,12

0,11

0,14

0,20

0,18

0,17

0,14

5,42

0,20

0,25

0,39

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,46

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,07

4,84

1,13

0,32

0,09

1,08

0,51

0,74

0,07

5,36

66,12

1,21

0,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,91

6,99

15,85

2,71

0,63

6,06

4,97

2,20

13,93

19,25

18,77

3,45

2,10

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

53,80

25,84

13,11

 

3,67

 

 

1,42

4,75

5,01

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.982,41

265,22

473,28

216,64

332,53

326,74

397,27

179,47

195,94

338,52

558,57

292,94

405,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.214,21

192,72

285,85

169,84

159,29

187,34

173,28

100,70

141,21

181,25

295,15

159,87

167,71

-

Đất thủy lợi

DTL

1.017,75

29,63

108,40

12,61

62,22

106,27

150,42

18,00

23,76

75,24

186,58

61,71

182,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,97

1,78

2,21

 

0,63

0,16

3,02

0,57

0,45

0,15

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,66

1,71

0,79

0,91

0,50

0,50

0,14

0,18

0,29

0,18

5,91

0,15

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,77

9,11

8,89

8,27

5,31

4,83

8,56

3,74

5,80

2,85

14,20

2,72

7,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,61

4,37

3,81

2,64

3,52

3,76

4,77

3,61

3,05

4,08

9,07

1,98

2,95

-

Đất công trình năng lượng

DNL

265,21

 

31,06

0,10

50,50

1,00

0,01

20,20

0,08

64,42

21,12

51,10

25,62

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,85

0,23

0,04

0,11

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,30

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,33

 

 

 

28,33

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,26

9,91

0,50

2,30

2,97

3,16

0,60

1,00

 

1,06

2,10

0,30

2,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,57

0,53

0,12

0,43

 

1,53

0,10

0,40

 

0,39

1,45

0,47

1,15

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

259,81

13,84

31,01

18,24

18,65

17,79

54,82

29,00

20,56

8,12

19,99

13,98

13,81

-

Đất chợ

DCH

13,41

1,39

0,60

1,19

0,59

0,38

1,53

2,04

0,72

0,76

2,70

0,64

0,87

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,52

1,32

5,78

2,18

1,81

1,42

10,04

1,57

3,82

1,19

4,55

0,67

4,17

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

68,44

7,29

4,25

 

1,08

1,31

3,69

 

 

0,15

50,02

0,65

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.707,97

 

161,29

140,34

115,23

126,57

77,39

62,10

137,90

120,17

566,97

63,17

136,84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

124,48

124,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,48

6,88

1,53

0,34

0,46

37,44

0,72

0,34

0,61

0,36

9,92

0,45

0,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,61

0,54

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,99

0,04

 

 

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

856,12

23,18

189,36

85,08

69,32

34,40

44,65

43,79

105,17

1,05

64,61

72,46

123,05

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,20

 

 

 

 

 

 

 

 

32,79

 

1,41

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,03

8,20

0,41

 

0,84

 

 

3,20

0,16

 

0,66

2,56

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.480

2.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

31.443

1.531

6.386

1.242

2.863

1.478

2.374

1.384

2.511

2.124

2.044

2.867

4.640

3

Khu lâm nghiệp

KLN

10.993

 

702

 

4.045

 

 

1.821

872

80

 

3.473

 

4

Khu du lịch

KDL

119

 

 

 

20

15

 

50

 

10

7

17

 

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.272

 

 

 

20

 

 

1.341

831

80

 

 

 

6

Khu phát triển công nghiệp (cụm công nghiệp)

KPC

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

 

7

Khu đô thị

DTC

780

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

112

 

3

0

0

6

1

1

0

7

92

2

2

9

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.261

 

1.394

1.993

1.196

1.351

689

603

907

1.188

1.687

594

660

11

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

29

 

 

 

 

4

4

3

7

8

3

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021 - 2030 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.238,58

176,87

124,58

75,93

165,85

254,41

178,32

100,43

87,08

136,70

714,52

99,81

124,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,17

1,36

0,12

0,01

2,45

3,63

0,68

6,26

6,06

5,39

25,85

0,49

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,15

1,04

0,12

0,01

2,45

2,64

0,68

2,72

6,05

5,39

25,85

0,20

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,40

9,37

0,02

0,40

10,77

2,48

3,44

11,90

23,63

1,40

12,58

0,57

5,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.059,10

164,75

121,16

75,48

152,38

247,26

173,18

81,79

54,19

129,43

649,96

98,63

110,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,09

 

2,97

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

39,81

1,39

0,31

0,04

0,14

1,04

1,02

0,48

3,20

0,48

26,13

0,11

5,47

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,17

 

4,51

 

4,88

0,58

 

 

 

 

 

25,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,81

 

4,51

 

 

0,58

 

 

 

 

 

3,72

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

11,61

 

 

 

4,88

 

 

 

 

 

 

6,73

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

14,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,75

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,75

 

3,29

1,59

1,96

0,03

0,47

0,20

 

0,32

14,40

0,49

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021 -2030 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliê Ya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

A

Tổng cộng (A=1 2)

 

120,35

3,90

18,25

-

14,82

0,99

0,33

14,53

20,56

2,39

-

44,58

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,44

-

18,25

-

14,07

-

0,33

13,57

13,06

0,44

-

41,72

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,60

-

18,25

-

-

-

0,33

7,43

-

-

-

0,59

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,63

-

-

-

4,63

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

15,56

-

-

-

-

-

-

2,06

13,06

0,44

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

54,65

-

-

-

9,44

-

-

4,08

-

-

-

41,13

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,91

3,90

-

-

0,75

0,99

-

0,96

7,50

1,95

-

2,86

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,69

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,46

-

-

-

0,14

-

-

-

0,14

-

-

0,18

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

2.4

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

1,03

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,67

1,00

-

-

0,55

-

-

0,16

2,61

0,18

-

2,17

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,79

0,79

-

-

0,55

-

-

0,16

2,14

0,18

-

1,97

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,47

-

-

-

-

-

-

-

0,47

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,21

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

0,05

-

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,09

-

-

-

-

0,99

-

0,80

4,68

1,62

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,91

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-