ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1132/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 12 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công - Số 01, Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | ||||||
1 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | a) Thành phần hồ sơ: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo mẫu quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ. Việc sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại phải đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi của các thương nhân, tổ chức, cá nhân có liên quan. 2. Thời gian giải quyết: Không | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
|
II - Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công - Số 01, Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | a) Thành phần hồ sơ: - Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo mẫu quy định. - Thể lệ chương trình khuyến mại theo mẫu quy định. - Mẫu bằng chứng xác định trúng thưởng hoặc mô tả chi tiết về bằng chứng xác định trúng thưởng. - Bản sao không cần chứng thực giấy tờ về chất lượng của hàng hóa khuyến mại theo quy định của pháp luật. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương xem xét, trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại của thương nhân. Trường hợp không xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật. Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 4,5 ngày. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | a) Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo mẫu quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương xem xét, trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại của thương nhân. Trường hợp không xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật. Việc sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại phải đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi của các khách hàng đã tham gia chương trình trước khi được sửa đổi, bổ sung. Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả cho thương nhân. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 4,5 ngày. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
|
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | a) Thành phần hồ sơ: Thông báo thực hiện khuyến mại theo mẫu quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ (tối thiểu trước 03 ngày làm việc trước khi thực hiện khuyến mãi) trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ. 3. Thời gian giải quyết: Không | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
|
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | a) Thành phần hồ sơ: - Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại theo mẫu quy định. - Bản sao không cần chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc các quyết định khác có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Trong thời hạn 6,5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Sở Công Thương xem xét xác nhận cho thương nhân, tổ chức đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Trường hợp không xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật. Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả cho thương nhân, tổ chức. 2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày. | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
|
5 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | a) Thành phần hồ sơ: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại theo mẫu quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1: Thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ (chậm nhất 30 ngày trước ngày khai mạc hội chợ, triển lãm thương mại) trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: motcua.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. Bước 2: Trong thời hạn 6,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét, xác nhận hoặc không xác nhận bằng văn bản việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Trường hợp không xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật. Việc sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại phải đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi của các thương nhân, tổ chức, cá nhân có liên quan. Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công để trả cho thương nhân, tổ chức. 2. Thời gian giải quyết Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 6,5 ngày | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
|
III - Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
- 1 Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình