ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3220/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 2114/QĐ-BCT ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 689/TTr-SCT ngày 03/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (BCT-THA-254695) | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (BCT-THA-254705) | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại. (BCT-THA-254707) | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Hoặc qua địa chỉ thư điện tử: tthc.sct@thanhhoa.gov.vn | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. (BCT-THA-254708) | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
5 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. (BCT-THA-254709) | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. (BCT-THA-275340) | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa, (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Hoặc qua địa chỉ thư điện tử: tthc.sct@thanhhoa.gov.vn | Không thu phí | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
II. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | |||||
1 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. (BCT-THA-275363) | Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không thu phí | - Nghị định số 69/2018/NĐ-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương. - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
- 1 Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 5507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 05 được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 10 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 12 Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 13 Quyết định 2114/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công thương
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 05 được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 5507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 12 Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau