ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 104 (một trăm lẻ bốn) thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và bãi bỏ 65 (sáu mươi lăm) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới bà bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1169/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | |
II. Lĩnh vực Nhà ở và công sở. | ||
1 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận số nhà. | |
2 | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận số nhà | |
III. Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
2 | Thủ tục đăng ký người vào tu | |
3 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng | |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | |
5 | Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | |
6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
7 | Thủ tục chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
IV. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
01 | Thủ tục Đánh giá xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em tại cấp xã | |
V. Lĩnh vực: Việc làm | ||
01 | Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm | |
VI. Lĩnh vực: Người có công | ||
01 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
02 | Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
03 | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | |
04 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | |
05 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoat động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | |
06 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | |
07 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | |
08 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
09 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
10 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh | |
11 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
12 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối vơi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
13 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | |
14 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần | |
15 | Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần | |
16 | Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế đối với người có công | |
17 | Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | |
18 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia | |
19 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | |
20 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ | |
21 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
22 | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
23 | Thủ tục hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | |
24 | Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
25 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
26 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | |
27 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | |
28 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | |
29 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | |
30 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | |
VII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
01 | Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh. | |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
01 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng | |
02 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | |
03 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn | |
04 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh | |
05 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
06 | Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất | |
07 | Thủ tục Hỗ trợ người bị thương nặng | |
08 | Thủ tục Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
09 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |
10 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |
11 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |
12 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật | |
13 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |
14 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | |
15 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật | |
16 | Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | |
17 | Thủ tục Đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp giấy xác nhận khuyết tật | |
18 | Thủ tục Đổi, cấp lại, thu hồi giấy xác định khuyết tật | |
IX. Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động. | ||
1 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | |
X. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | |
XI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
1 | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
2 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
XII.Lĩnh vực: Nông nghiệp | ||
1 | Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng | |
2 | Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
3 | Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
XIII. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||
1 | Thủ tục Đề nghị xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán | |
XIV. Lĩnh vực: Thủy sản | ||
1 | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá | |
XV. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | |
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | |
XVI. Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp | ||
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | |
2 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | |
3 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | |
4 | Thủ tục Đăng ký khai tử | |
5 | Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | |
6 | Thủ tục Đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn | |
7 | Thủ tục Đăng ký việc giám hộ | |
8 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | |
9 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi. | |
10 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
11 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | |
12 | Thủ tục Đăng ký kết hôn trong nước | |
13 | Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với đồng bào các dân tộc thiểu số theo Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số | |
14 | Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với các trường hợp quan hệ vợ chồng được xác lập trước ngày 03/01/1987 theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | |
15 | Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | |
16 | Thủ tục Xác nhận địa chỉ hoặc hộ khẩu thường trú | |
17 | Thủ tục Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường | |
18 | Thủ tục Cấp, tống đạt, niêm yết hoặc thông báo của Tòa án liên quan đến người tham gia tố tụng dân sự tại nơi cư trú | |
19 | Thủ tục Xác nhận miễn, giảm án phí | |
20 | Thủ tục Xác nhận miễn, giảm thuế | |
XVII. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước | ||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | |
3 | Thủ tục trả lại tài sản | |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | |
XVIII. Lĩnh vực: Công nhận, thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | ||
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
XIX. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | ||
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
3 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đất đai | ||
1 | T-TVH-218494-TT | Thủ tục Xác nhận đơn xin giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
2 | T-TVH-218495-TT | Thủ tục Xác nhận đơn xin thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 | T-TVH-218496-TT | Thủ tục Xác nhận đơn xin giao đất có rừng đối với cộng đồng dân cư |
4 | T-TVH-218497-TT | Thủ tục Xác nhận đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
5 | T-TVH-218498-TT | Thủ tục Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
6 | T-TVH-218499-TT | Thủ tục Xác nhận đất không có tranh chấp, không vi phạm quy hoạch |
II. Lĩnh Vực Nhà ở và công sở | ||
1 | T-TVH-218608-TT | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận số nhà. |
2 | T-TVH-218612-TT | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận số nhà |
III. Lĩnh vực: Tôn giáo | ||
1 | T-TVH-218626-TT | Thủ tục Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
2 | T-TVH-218628-TT | Thủ tục Đăng ký người vào tu tại các tổ chức tôn giáo cơ sở |
3 | T-TVH-218629-TT | Thủ tục Thông báo việc sửa chữa, cải tạo công trình kiến trúc tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình trước khi sửa chữa |
4 | T-TVH-218631-TT | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1 | T-TVH-218618-TT | Thủ tục Cấp Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam |
2 | T-TVH-218620-TT | Thủ tục Cấp lại Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam |
3 | T-TVH-218621-TT | Thủ tục Cấp đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam do thay đổi nơi thường trú |
V. Lĩnh vực Việc làm | ||
1 | T-TVH-218596-TT | Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm |
VI. Lĩnh vực Người có công | ||
1 | T-TVH-218503-TT | Thủ tục Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng lần đầu |
2 | T-TVH-218505-TT | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đối tượng chính sách |
3 | T-TVH-218506-TT | Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
4 | T-TVH-218507-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
5 | T-TVH-218509-TT | Thủ tục Xác nhận thân nhân thương binh, bệnh binh, gia đình người có công, gia đình liệt sĩ |
6 | T-TVH-218511-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ, chính sách của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
7 | T-TVH-218512-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ, chính sách của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
8 | T-TVH-218514-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ, chính sách của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
9 | T-TVH-218515-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ, chính sách của người có công giúp đỡ cách mạng |
10 | T-TVH-218524-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng chế độ, chính sách của người có công với cách mạng từ trần |
11 | T-TVH-218528-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận bản khai của thân nhân hoặc thân nhân đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
12 | T-TVH-218535-TT | Thủ tục Đề nghị tiếp nhận, xác nhận hồ sơ xét hưởng trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
13 | T-TVH-218538-TT | Thủ tục Đề nghị tiếp nhận, xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | T-TVH-218539-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp thường xuyên. |
2 | T-TVH-218542-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng bão trợ xã hội trợ cấp tại cộng đồng đối với Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
3 | T-TVH-218545-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội trợ cấp tại cộng đồng đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên là người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm |
4 | T-TVH-218546-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
5 | T-TVH-218547-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng |
6 | T-TVH-218549-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ đối tượng người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ); người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội. |
7 | T-TVH-218550-TT | Thủ tục Tiếp nhận, xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
VIII. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | ||
1 | T-TVH-218607-TT | Thủ tục Công nhận gia đình văn hóa |
IX. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
1 | T-TVH-218500-TT | Thủ tục Giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
2 | T-TVH-218502-TT | Thủ tục Giải quyết tố cáo |
X. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
1 | T-TVH-218623-TT | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 | T-TVH-218625-TT | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
XI. Lĩnh vực: Nông nghiệp | ||
1 | T-TVH-218600-TT | Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng |
2 | T-TVH-218602-TT | Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 | T-TVH-218604-TT | Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 | T-TVH-218605-TT | Thủ tục Đề nghị xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
XII. Lĩnh vực: Thủy sản | ||
1 | T-TVH-218614-TT | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
XIII. Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp | ||
1 | T-TVH-218380-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh |
2 | T-TVH-218383-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
3 | T-TVH-218384-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
4 | T-TVH-218386-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử |
5 | T-TVH-218387-TT | Thủ tục Đề nghị cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
6 | T-TVH-218388-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với trường hợp công dân Việt Nam cư trú trong nước |
7 | T-TVH-218391-TT | Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
8 | T-TVH-218397-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn |
9 | T-TVH-218400-TT | Thủ tục Đăng ký việc giám hộ |
10 | T-TVH-218403-TT | Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
11 | T-TVH-218434-TT | Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
12 | T-TVH-218436-TT | Thủ tục Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
13 | T-TVH-218473-TT | Thủ tục Xác nhận địa chỉ hoặc hộ khẩu thường trú |
14 | T-TVH-218474-TT | Thủ tục Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường |
15 | T-TVH-218475-TT | Thủ tục Cấp, tống đạt, niêm yết hoặc thông báo của Tòa án liên quan đến người tham gia tố tụng dân sự tại nơi cư trú |
16 | T-TVH-218476-TT | Thủ tục Xác nhận miễn, giảm án phí |
17 | T-TVH-218477-TT | Thủ tục Xác nhận miễn, giảm thuế |
XIX. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | ||
1 | T-TVH-218491-TT | Thủ tục Đăng ký việc cho và nhận nuôi con nuôi. |
2 | T-TVH-218492-TT | Thủ tục Đăng ký việc cho và nhận nuôi con nuôi thực tế (Việc nuôi con nuôi đã phát sinh trên thực tế giữa công dân Việt Nam với nhau mà chưa đăng ký trước ngày 01 tháng 01 năm 2011). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 3 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp tại Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 và Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 do Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp tại Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 và Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 do Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 4 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng