- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cam Lộ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 34.420,72 | 100.00 | 34.420,72 | 100.00 |
1 | Đất Nông nghiệp | 29.085,17 | 84,50 | 27.057,21 | 78,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.953,79 | 5,68 | 1.733,16 | 5,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.757,78 | 5,11 | 1.552,08 | 4,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.964,78 | 8,61 | 2.668,58 | 7,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.706,47 | 16,58 | 5.238,43 | 15,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.520,93 | 4,42 | 1.338,43 | 3,89 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 673,90 | 1,96 | 809,23 | 2,35 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 16.089,08 | 46,74 | 14.494,26 | 42,11 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 114,61 | 0,33 | 118,71 | 0,34 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 61.60 | 0,18 | 656,40 | 1,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.973,78 | 14,45 | 7.235,63 | 21,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 600,83 | 1,75 | 664,01 | 1,93 |
2.2 | Đất an ninh | 221,79 | 0,64 | 228,25 | 0,66 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 33,09 | 0,10 | 295,50 | 0,86 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,23 | 0,05 | 516,01 | 1,52 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 93,24 | 0,27 | 123,16 | 0,36 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,00 |
| 0,00 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | 2.045,56 | 5,94 | 3.079,40 | 8,95 |
2.7.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3.28 | 0,01 | 6,28 | 0,02 |
2.7.2 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,15 |
| 0,15 |
|
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,55 | 0,01 | 6,69 | 0,02 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 53,44 | 0,16 | 59,41 | 0,17 |
2.7.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 23,81 | 0,07 | 32,40 | 0,09 |
2.7.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 0,41 |
| 0,41 |
|
2.7.7 | Đất giao thông | 933,89 | 2,71 | 1.339,38 | 3,89 |
2.7.8 | Đất thủy lợi | 1.020,07 | 2,96 | 1.471,67 | 4,28 |
2.7.9 | Đất công trình năng lượng | 2,04 | 0,01 | 141,58 | 0,41 |
2.7.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,54 | 0,00 | 2,29 | 0,01 |
2.7.11 | Đất chợ | 3,38 | 0,01 | 4,38 | 0,01 |
1.7.12 | Đất công trình công cộng khác | 0,00 | 0,00 | 15,00 | 0,04 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7,31 | 0,02 | 32,38 | 0,09 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,00 |
| 0,00 |
|
2.1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,80 | 0,02 | 16,51 | 0,05 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 357,04 | 1,04 | 536,67 | 1,56 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 51,71 | 0,15 | 125,13 | 0,36 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,80 | 0,04 | 18,96 | 0,06 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,25 | 0,01 | 3,25 | 0,01 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,73 |
| 1,23 |
|
2.16 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 472,37 | 0,01 | 483,64 | 1,41 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 85,73 | 1,37 | 205,69 | 0,60 |
2.18 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | 0,00 | 0,25 | 12,50 | 0,04 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 15,07 | 0,00 | 18,42 | 0,05 |
2.2 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 47,88 | 0,04 | 47.78 | 0,14 |
2.21 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | 735.50 | 0,14 | 709,32 | 2,06 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 164,63 | 2,14 | 112,08 | 0,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | 361,76 | 0,48 | 127,88 | 0,37 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.157,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212.63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 203.60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 299.24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 364,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.275,35 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5.80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 471.70 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0.22 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3.30 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 468.18 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8.22 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 109,95 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 102,08 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,10 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,32 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,13 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,24 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 38,91 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,03 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,54 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,62 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,08 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 |
(Kèm theo biểu chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 34.420,72 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 28.671,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.882,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.686,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.854,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.635,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.520,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 673,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.719,09 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 114,31 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 271,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.420,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 634,83 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 226,09 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 39,61 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,34 |
2.5 | Đất cư sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,24 |
2.6 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2.336,63 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,28 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,15 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,85 |
2.6.4 | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,41 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,23 |
2.6.6 | Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,41 |
2.6.7 | Đất giao thông | DGT | 1.091,74 |
2.6.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.112,83 |
2.6.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 37,32 |
2.6.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,54 |
2.6.11 | Đất chợ | DCH | 3,88 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,31 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,12 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 451,94 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 62,38 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,26 |
2.12 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,25 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,86 |
2.14 | Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 472,17 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 85,73 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,61 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,88 |
2.18 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 734,40 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 158,63 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 328,41 |
6.2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 420,21 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 371,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 70,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 84,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,12 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 151,48 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,01 |
2.1 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 8,65 |
2.1.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 |
2.1.2 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
2.1.2 | Đất giao thông | DGT | 2,31 |
2.1.4 | Đất thủy lợi | DTL | 6,22 |
2.1.5 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,06 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,73 |
2.4 | Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,32 |
2.6 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,11 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,54 |
6.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 413,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 115,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,95 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 155,26 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 214,84 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,10 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 214,74 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 |
6.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,35 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,28 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 |
2.3 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 20,28 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,25 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,17 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 |
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 |
(kèm theo biểu chi tiết)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong thị xã có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 34.420,72 | 1.102,72 | 5.626,23 | 2.567,52 | 5.585,65 | 4.369,92 | 2.084,89 | 10.329,13 | 2.754,65 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 27.057,21 | 462,71 | 5.084,78 | 1.638,32 | 4.686,95 | 3.086,87 | 1.617,77 | 8.806,80 | 1.673,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.733,16 | 74,78 | 134,82 | 271,63 | 148,05 | 33,15 | 277,27 | 204,75 | 588,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.668,58 | 212,75 | 300.61 | 259,65 | 138,51 | 520,74 | 373,00 | 578,70 | 284,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.238,43 | 9,91 | 1.505,56 | 194,93 | 1.634,55 | 558.13 | 447.66 | 801,98 | 85,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.338,44 | - | 472,60 | 0,00 | 735,27 | 54,37 | - | 76,20 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 809,23 | 50.90 | 112,46 | 435,03 | - | 28,77 | - | 182,08 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.494,26 | 100,56 | 2.491,40 | 402.11 | 1.938,80 | 1.748,54 | 455,03 | 6.726.79 | 631,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 656,40 | 3,07 | 59,43 | 66,98 | 70,39 | 141,02 | 46,54 | 232,22 | 36,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.235,62 | 638,19 | 537,95 | 900 37 | 897,41 | 1.229,37 | 459,65 | 1.512,72 | 1.059,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 664,01 | 1,55 | 54,50 | 43,80 | 177,97 | 316,70 | 0,54 | 50,41 | 18,55 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 295,50 | 0,00 | 0,00 | 120,00 | 0,00 | 125,50 | 0,00 | 50,00 | 0,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 516,01 | 198,12 | 6,74 | 124,39 | 7,38 | 94,18 | 33,09 | 27,00 | 30,61 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 3.079,40 | 277,87 | 205,22 | 306,26 | 271,95 | 253,18 | 236,49 | 897,61 | 630,82 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6.28 | 4,98 | - | - | - | - | 0,06 | - | 1,24 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,69 | 3,12 | 0,85 | 1,00 | 0,42 | 0,35 | 0,24 | 0,50 | 0,20 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 59,19 | 5,69 | 7,56 | 5,56 | 5,87 | 15,87 | 4,77 | 7,14 | 6,73 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 32,40 | 3,70 | 5,96 | 0,60 | 3,70 | 3,19 | 5,02 | 4,52 | 5,71 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,41 | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - |
2.6.7 | Đất giao thông | DGT | 1.339.38 | 129,36 | 151,19 | 188,73 | 153,92 | 208,82 | 142,18 | 195,01 | 170,17 |
2.6.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.471,67 | 123,66 | 22,73 | 92,94 | 80,94 | 13,09 | 70,49 | 623,65 | 444,15 |
2.6.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 141,58 | 0,32 | 13,88 | 15,28 | 23,87 | 10,73 | 11,84 | 64,89 | 0,78 |
2.6.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,29 | 0,29 | 0,24 | 0,22 | 0,22 | 0,36 | 0,23 | 0,23 | 0,50 |
2.6.11 | Đất chợ | DCH | 4,38 | 1,35 | 0,31 | 0,26 | 0,50 | 0,61 | - | 0,00 | 1,33 |
2.6.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 15,00 | 5,00 | 2,50 | 1,67 | 2,50 | 0,00 | 1,67 | 1,67 | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 32,38 | 2,25 | 23,07 | 0,19 | 0,01 | 5,16 | 0,06 | 1,49 | 0,14 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,51 | 0,10 | 1,01 | 0,11 | 1,05 | 5,02 | 0,00 | 9,05 | 0,16 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 536,67 | 0,00 | 64,96 | 83,54 | 66,14 | 99,68 | 52,88 | 60,18 | 109,30 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,13 | 75,38 | - | - | - | - | - | - | 49,75 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,96 | 6,61 | 1,82 | 1,52 | 0,50 | 1,49 | 0,54 | 0,62 | 5,88 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | - | - | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,23 | 0,18 | 0,05 | 0,08 | - | 0,01 | 0,23 | - | 0,68 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 483,64 | 18,82 | 46,56 | 42,42 | 87,29 | 59,68 | 56,14 | 34,72 | 138,01 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 205,69 | 0,00 | 8,14 | 30,00 | - | 117,40 | 10,00 | 29,81 | 10,34 |
2.17 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 12,50 | 9,20 | - | - | - | - | 0,20 | - | 3,10 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,42 | 1,69 | 5,15 | 1,27 | 2,88 | 2,66 | 0,98 | 1,59 | 2,21 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,78 | 420 | 10,26 | 6,04 | 5 36 | 3,97 | 5,59 | 3,21 | 9,15 |
2.20 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 709,32 | 33,45 | 79,97 | 94,39 | 54,70 | 118,30 | 44,45 | 254,44 | 29,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 130,48 | 1,83 | 3,50 | 28,83 | 1,30 | 53,68 | 7,47 | 12,21 | 21,66 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.157,65 | 283,74 | 210,76 | 349,09 | 127,80 | 346,12 | 117,19 | 560,19 | 162,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,63 | 58,82 | 5,20 | 28,86 | 6,09 | 13,96 | 25,15 | 11,82 | 62,74 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 299,24 | 55,00 | 41,61 | 44,95 | 28,35 | 34,55 | 25,44 | 29,52 | 39,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 364,09 | 18,84 | 43,07 | 67,64 | 37,09 | 86,93 | 31,52 | 52,94 | 26,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.275,35 | 151,08 | 120,89 | 202,65 | 55,53 | 210,67 | 35,08 | 465,92 | 33,54 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 471,70 | 1,55 | 16,54 | 39,08 | 46,10 | 94,94 | 30,00 | 220,07 | 23,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0.00 | - | - | - | - | - | - | - | 0,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 468,18 | 1,55 | 16,54 | 39,08 | 46,00 | 94,94 | 30,00 | 220,07 | 20,00 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 109,95 | - | - | - | - | 40,00 | - | 40,00 | 29,95 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 102,08 | - | - | - | - | 40,00 | - | 40,00 | 22,08 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,10 | - | - | - | - | - | - | - | 1,10 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,77 | - | - | - | - | 0,00 | - | - | 6,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,32 | 15,40 | 0,19 | 13,99 | 3,04 | 49,04 | 14,35 | 10,64 | 14,67 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,13 | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 | - | 0,00 | 2,50 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,24 | 10,20 | - | - | - | 0,94 | - | - | 0,10 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 38,91 | 3,90 | 0,19 | 8,26 | 3,04 | 7,92 | 4,22 | 10,64 | 0,74 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,03 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,54 | - | - | 3,10 | - | 1,96 | - | - | 2,48 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,62 | 1,22 | - | - | - | - | - | - | 0,40 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 | - | - | - | - | - | - | - | 0,82 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,00 | - | - | - | - | 38,00 | 10,00 | - | 10,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,08 | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 | - | - | - | - | 0,22 | - | - | 0,04 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 34.420,72 | 1.102,72 | 5.626,23 | 2.567,52 | 5.585,65 | 4.369,92 | 2.084,89 | 10.329,13 | 2.754,65 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 28.671,81 | 701,06 | 5.231,56 | 1.933,37 | 4.777,76 | 3.364,23 | 1.707,14 | 9.220,72 | 1.735,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.882,26 | 114,75 | 138,52 | 294,50 | 152,22 | 45,11 | 298,01 | 208,27 | 630,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.686.72 | 114.75 | 138.52 | 294,21 | 82,22 | 45,11 | 248.00 | 160,84 | 603,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.854,68 | 257,60 | 324,02 | 286,07 | 146,98 | 547,50 | 387,75 | 597,91 | 306,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.635,58 | 21,76 | 1.577,57 | 279,16 | 1.679,44 | 658,20 | 473,67 | 843,82 | 101,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.520,94 |
| 568,80 | 3,22 | 779,06 | 54,37 | - | 97,00 | 18,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 673,90 | 77,65 | 112,46 | 455,03 | 0,00 | 28,77 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.719,09 | 215,49 | 2.493,16 | 595,41 | 1.990,74 | 2.004,11 | 512,90 | 7.271,05 | 636,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 114,31 | 10,74 | 7,90 | 13,00 | 21,38 | 2,14 | 18,26 | 4,08 | 36,80 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 271,04 | 3,07 | 9,14 | 6,98 | 7,94 | 24,02 | 16,54 | 198,60 | 4,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.420,51 | 386,26 | 390,98 | 601,56 | 805,90 | 864,18 | 361,71 | 1.054,79 | 955,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 634,83 | 1,55 | 24.50 | 43,80 | 177,97 | 317,52 | 0,54 | 50,41 | 18,55 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 226,09 | 3,90 | 9,06 | - | 209,72 | 2,04 | - | 1,34 | 0,02 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 39,61 | - | - | 20,83 | - | 18,78 | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,34 | 2,60 | 0,24 | 6,78 | 0,28 | 1,04 | 0,49 |
| 11,91 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,24 | 0,13 | 8,98 | 16,53 | 0,86 | 11,22 | 0,37 | 54,15 | 1,01 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2.336,63 | 232,44 | 136,72 | 252,05 | 211,29 | 191,04 | 199,55 | 520.48 | 593,06 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3.28 | 2.98 | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,24 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,85 | 2,72 | 0,85 | 0,61 | 0,22 | 0,35 | 0,24 | 0,50 | 0,35 |
2.6.4 | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,41 | 5,69 | 8,06 | 4,66 | 5,07 | 16,07 | 4,77 | 5,39 | 6,70 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,23 | 3,70 | 4,71 | - | 2,70 | 3,77 | 3,02 | 3,62 | 2,71 |
2.6.6 | Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,41 | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất giao thông | DGT | 1.091,74 | 106,60 | 108,13 | 157,79 | 123,47 | 157,26 | 120,11 | 176,33 | 142,06 |
2.6.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.112.83 | 108,77 | 13,73 | 88,61 | 78,32 | 13,09 | 70,49 | 300,78 | 439,02 |
2.6.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 37,32 | 0,12 | 0,88 | 0,08 | 0,97 | 0,06 | 0,82 | 33,82 | 0,58 |
2.6.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,54 | 0,10 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,17 | 0,04 | 0,04 | 0,06 |
2.6.11 | Đất chợ | DCH | 3,88 | 1,35 | 0,31 | 0,26 | 0,50 | 0,11 | - | - | 1,33 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,31 | 1,41 | 2,97 | 0,16 | 0,01 | 2,16 | 0,06 | 1,49 | 0,04 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,12 | 0,10 | 1,01 | 0,11 | 1,05 | 0,02 | - | 5,66 | 0,16 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 451,94 | - | 54,48 | 79,23 | 49,03 | 74,69 | 43,30 | 41,69 | 109,52 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 62,38 | 62,38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,26 | 6,01 | 0,36 | 1,52 | 0,50 | 1,43 | 0,74 | 0,82 | 3,90 |
2.12 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,25 | 0,14 | - | - | 0,05 | 3,07 | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,86 | 0,92 | 0,12 | 0,08 | - | 0,92 | 0,23 | - | 0,59 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 472,17 | 18,82 | 43,46 | 43,52 | 87,34 | 49,23 | 56,14 | 31,32 | 142,34 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 85,73 | - | 0,44 | - | - | 55,14 | - | 29,81 | 0,34 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,61 | 1,44 | 2,44 | 1,27 | 3,30 | 2,39 | 0,98 | 1,59 | 2,21 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,88 | 4,20 | 10,26 | 6,04 | 5,36 | 3,97 | 5,59 | 3,21 | 9,25 |
2.18 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 734,40 | 33,65 | 79,97 | 95,70 | 57,70 | 124,89 | 44,76 | 265,73 | 32,00 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 158,63 | 16,55 | 15,95 | 33,95 | 1,45 | 4,46 | 8,97 | 47,09 | 30,21 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 328,41 | 15,40 | 3,70 | 32,59 | 1,99 | 141,52 | 16,04 | 53,62 | 63,55 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 420,21 | 47,08 | 62,12 | 53,68 | 35,92 | 26,95 | 27,95 | 106,84 | 59,68 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 371,66 | 43,25 | 62,12 | 44,56 | 33,04 | 23,02 | 21,84 | 93,08 | 50,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 70,07 | 18,84 | 1,50 | 5,15 | 1,92 | 2,00 | 4,41 | 8,30 | 27,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 70,00 | 18,84 | 1,50 | 5,15 | 1,92 | 2,00 | 4,41 | 8,30 | 27,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 84,59 | 8,02 | 16,64 | 12,87 | 19,06 | 5,66 | 5,05 | 8,33 | 8,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,12 | 7,00 | 7,54 | 11,91 | 5,53 | 7,56 | 5,18 | 14,04 | 6,38 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 151,48 | 9,39 | 36,43 | 14,62 | 6,34 | 7,81 | 7,21 | 62,42 | 7,27 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,40 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,01 | 2,21 | - | 0,33 | 0,53 | 2,73 | 0,33 | 4,53 | 7,34 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 8,65 | 1,37 | - | - | 0,23 | 2,73 | - | 4,20 | 0,12 |
2.1.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
2.1.2 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
2.1.3 | Đất giao thông | DGT | 2,31 | 1,31 | - | - | - | 1,00 | - | - | - |
2.1.4 | Đất thủy lợi | DTL | 6,22 | 0,06 | - | - | 0,20 | 1,73 | - | 4,20 | 0,03 |
2.1.5 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,73 | 0,73 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 | 0,00 | - | - | - | f | ' | - | 0,20 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,32 | - | - | - | 0,30 | - | - | - | 0,02 |
2.6 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,11 | 0,11 |
| 0,33 | - | - | 0,33 | 0,33 | - |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,00 | - | - | - | - |
| - | - | 6,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,54 | 1,631 0,00 | 8,79 | 2,35 | 1,20 | 5,78 | 9,23 | 1,56 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 413,25 | 45,38 | 63,98 | 54,04 | 36,98 | 25,65 | 27,77 | 95,07 | 64,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,43 | 18,84 | 1,50 | 5,98 | 1,92 | 2,00 | 4,41 | 8,30 | 28,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,96 | 18,84 | 1,50 | 5,98 | 1,92 | 2,00 | 4,41 | 8,30 | 28,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 115,21 | 10,15 | 18,20 | 18,53 | 21,32 | 7,74 | 10,65 | 10,29 | 18,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,95 | 7,00 | 7,85 | 11,91 | 7,20 | 7,87 | 5,51 | 14,04 | 9,58 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 155,26 | 9,39 | 36,43 | 17,62 | 6,34 | 8,04 | 7,21 | 62,45 | 7,78 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 214,84 | 1,55 | 3,04 | 7,58 | 0,10 | 2,00 | - | 200,57 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,10 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 214,74 | 1,55 | 3,04 | 7,58 | - | 2,00 | - | 200,57 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,35 | 1,83 | - | 10,23 | 2,35 | 1,20 | 5,78 | 9,23 | 2,73 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,28 | - | - | 1,28 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 20,28 | 0,46 | - | 5,36 | 2,35 | - | 2,88 | 9,23 | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,25 | - | - | 3,59 | - | 0,98 | 2,90 | - | 1,78 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,17 | 1,17 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 | - | - | - | - | - | - | - | 0,82 |
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 | - | - | - | - | 0,22 |
| - | 0,04 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC, CHỈ TIÊU HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án |
|
|
1 | Bệnh viện 268 | Xã Thanh An | 9,50 |
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 1.6 và CN 1.10; Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10) | Cụm CN Cam Hiếu | 3,74 |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông và san nền | TT Cam Lộ | 1,70 |
4 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) | TT Cam Lộ | 4,30 |
5 | Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ | Xã: Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ | 17,40 |
6 | Đường Dương Văn An nối dài | TT Cam Lộ | 4,00 |
7 | Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu, cây con chủ lực: Hạng mục tuyến 15 đoạn Km0 00-KM3 606,31 | Xã Thanh An | 0,90 |
8 | Đường vào khu sản xuất tập trung xã Cam Tuyền | Xã Cam Tuyền | 0,30 |
9 | Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 21,00 |
10 | Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D | xã Cam Hiếu | 0,50 |
11 | Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã | Xã Cam Nghĩa | 0,35 |
12 | Đường vào khu di tích thành Tân Sở và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 1,26 |
13 | Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến quốc lộ 1A | Huyện Cam Lộ | 8,28 |
14 | Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành | TT Cam Lộ, Cam Thành | 5,00 |
15 | Đường vào Khu di tích quốc gia Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ | TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính | 5,40 |
16 | Đập dâng Bản chùa 1 | Xã Cam Tuyền | 15,41 |
17 | Hồ dâng Bản chùa 2 | Xã Cam Tuyền | 13,00 |
18 | Kênh nội đồng hệ thống thủy lợi Đá Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2 | Xã Cam Tuyền | 6,14 |
19 | Trạm bơm Đâu Bình 1 | Xã Cam Tuyền | 0,99 |
20 | Trạm bơm Mỹ Hòa | Xã Thanh An | 2,10 |
21 | Nạo vét hồ chưa nước Bàu Ao, Bàu Miệu | Xã Thanh An | 6,00 |
22 | Cụm tưới Ba Hồ (Hồ trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn, Hồ Tân Phú) | Xã Cam Chính | 5,99 |
23 | Trạm bơm Mai Trung | Xã Cam Chính | 0,45 |
24 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Lau | Xã Cam Nghĩa | 6,03 |
25 | Trạm bơm Quật Xá | Xã Cam Nghĩa | 10,00 |
26 | Hồ Tân Phú | Xã Cam Nghĩa | 5,80 |
27 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Thượng Lâm | Xã Cam Thành | 0,65 |
28 | Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm | Xã Cam Thành | 0,07 |
29 | Trạm bơm Cam Phú 3 | Xã Cam Thành | 0,30 |
30 | Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn | Xã Cam Thành | 6,99 |
31 | Trạm bơm Nam Thành | TT Cam Lộ | 0,62 |
32 | Trạm bơm Tam Hiệp | Xã Cam Thủy | 1,03 |
33 | Trạm bơm Lâm Lang | Xã Cam Thủy | 1,40 |
34 | Trạm bơm Đá Lã | Xã Cam Thủy | 5,00 |
35 | Trạm bơm Vĩnh An | Xã Cam Hiếu | 3,35 |
36 | Trạm bơm Bích Giang | Xã Cam Hiếu | 0,35 |
37 | Trạm bơm Hiếu Bắc | Xã Cam Hiếu | 3,52 |
38 | Trạm bơm Vĩnh Đại | Xã Cam Hiếu | 1,31 |
39 | Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu | 2,47 |
40 | Cải tạo nông nghiệp có tưới WB7; hạng mục hệ thống đường dây, trạm biến áp | Xã Thanh An | 0,48 |
41 | Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo | Xã Cam Nghĩa, Cam Chính | 1,64 |
42 | Xây dựng chợ Cam Nghĩa | Xã Cam Nghĩa | 0,50 |
43 | XD Trạm y tế xã Cam Tuyền | Xã Cam Tuyền | 0,40 |
44 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ | Thị trấn Cam Lộ | 0,40 |
45 | Trạm y tế xã Cam Chính | Xã Cam Chính | 0,50 |
46 | Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa | Xã Thanh An | 1,50 |
47 | Trường mầm non Bình Minh | Xã Cam Chính | 1,50 |
48 | XD cụm TDTT, hội trường UBND xã | Xã Cam Tuyền | 0,45 |
49 | Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương | Xã Cam Chính | 1,00 |
50 | Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Cam Hiếu | 2,60 |
51 | Công trình: Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2) | Xã Cam Hiếu | 1,30 |
52 | Xây dựng khu dân cư thôn định Xá | Xã Cam Hiếu | 2,10 |
53 | Khu dân cư phía Tây đường 9D (giai đoạn 3) | Xã Cam Hiếu | 2,15 |
54 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu | Xã Cam Hiếu | 3,00 |
55 | Giao đất vùng quy hoạch thôn Bích Giang (mới), xã Cam Hiếu | Xã Cam Hiếu | 0,33 |
56 | Giao đất vùng quy hoạch Trương - Định - Mộc, xã Cam Hiếu | Xã Cam Hiếu | 0,57 |
57 | Giao đất vùng quy hoạch dân cư đường 9D, xã Cam Hiếu | Xã Cam Hiếu | 0,09 |
58 | Khu dân cư, TĐC cao tốc (Giai đoạn 2) | Xã Cam Hiếu | 5,00 |
59 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2) | Xã Thanh An | 2,53 |
60 | Xây dựng khu dân cư | Các thôn, xã Thanh An | 2,58 |
61 | Đấu giá đất ở xã Cam Thanh (đầu cầu Sông Hiếu) | Xã Thanh An | 1,34 |
62 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Phổ Lại, xã Thanh An, giai đoạn 2,3 | Xã Thanh An | 9,35 |
63 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An | Xã Thanh An | 4,00 |
64 | Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An | Xã Thanh An | 1,07 |
65 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư (đấu giá) | Thanh An | 1,36 |
66 | Khu dân cư xã Cam Thủy | Xã Cam Thủy | 1,90 |
67 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Đấu giá đất ở) | Xã Cam Thúy | 2,74 |
68 | Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | xã Cam Chính | 12,24 |
69 | Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất | xã Cam Thành | 2,98 |
70 | Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ ) | TT Cam Lộ | 1,20 |
71 | Quy hoạch khu dân cư khu phố 3 | TT Cam Lộ | 0,90 |
72 | Khu đô thị phía Đông thị trấn Cam Lộ | TT Cam Lộ | 2,00 |
73 | Khu đô thị phía Đông Bắc thị trấn Cam Lộ | TT Cam Lộ | 4,00 |
74 | Trụ sở UBND xã | Xã Cam Hiếu | 1,20 |
75 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa | xã Thanh An | 0,13 |
76 | Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bảng Sơn | Xã Cam Nghĩa | 0,30 |
77 | Nhá văn hóa xã Cam Nghĩa | Xã Cam Nghĩa | 0,03 |
78 | Hội trường thôn Mỹ Tường | Xã Cam Thành | 0,22 |
79 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường | Xã Cam Thành | 0,18 |
80 | Bãi chôn lấp, chất thải rắn tại cụm xã Cam Chính, Cam Nghĩa | Xã Cam Chính, Cam Nghĩa | 2,00 |
81 | Phân lô thương mại - đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Cam Hiếu | 2,00 |
82 | Khu TMDV phía Nam nhà máy xi măng | Xã Cam Hiếu | 3,00 |
83 | Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Cam Lộ: San nền, hệ thống thoát nước | TT Cam Lộ | 0,60 |
84 | Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC) | Xã Cam Tuyền | 198,60 |
85 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh Hưng (CMĐ từ đất SXKD sang đất GD-ĐT) | Xã Cam Hiếu | 0,22 |
86 | Hầm ĐH 7 | Xã Cam Thành | 6,40 |
87 | Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ | Cụm CN Cam Hiếu | 0,50 |
88 | Nhà máy sản xuất ván bóc và vắn ghép từ bồ thông, cao su | Cụm CN Cam Hiểu | 0,78 |
B | Chỉ tiêu chuyển mục đích |
| 27,47 |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Hiếu | 4,19 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Thanh An | 6,45 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Thủy | 4,59 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Chính | 1,86 |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Thành | 2,69 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Tuyền | 2,01 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | Xã Cam Nghĩa | 3,94 |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn | TT Cam Lộ | 1,73 |
- 1 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị