ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 07 tháng 7 năm 2010 |
V/V QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN BỊ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 818/TTr-STC ngày 28 tháng 4 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu để xây dựng giá sàn bán đấu giá và làm căn cứ tính giá trị hàng hóa khi xử lý vi phạm hành chính đối với các loại lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như phụ lục đính kèm theo quyết định này.
Điều 2. Mức giá tại quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá sàn khi tổ chức bán đấu giá; làm căn cứ để xác định giá trị hàng hoá khi xử phạt vi phạm hành chính và công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành liên quan hướng dẫn chi tiết việc thực hiện quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Loại Lâm sản | ĐVT | Mức giá (Đồng) |
A | GỖ TRÒN CÁC NHÓM |
|
|
I | GỖ TRÒN NHÓM 1 |
|
|
1 | Gỗ Huê mộc |
|
|
- | Đường kính ≤40cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 60.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 70.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 80.000.000 |
- | Đường kính >40cm - 56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 90.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 115.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 145.000.000 |
- | Đường kính >56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 160.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 170.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 200.000.000 |
- | Cành, ngọn, gốc (khô, lóc) | kg | 30.000 |
2 | Gỗ Trắc |
|
|
- | Đường kính ≤25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤0.5m | m3 | 18.000.000 |
+ | Chiều dài >0.5m - ≤1m | m3 | 20.000.000 |
+ | Chiều dài >1m - ≤1.5m | m3 | 30.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5 - ≤2.5m | m3 | 35.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 40.000.000 |
- | Đường kính >25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 50.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 60.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 70.000.000 |
- | Cành, ngọn, gốc (khô, lóc) | kg | 7.000 |
3 | Gỗ Hương |
|
|
- | Đường kính ≤40cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 5.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 6.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 8.000.000 |
- | Đường kính 41cm - 56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 9.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 10.000.000 |
- | Đường kính 56cm - 64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 9.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 10.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 11.000.000 |
- | Đường kính >64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 10.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 12.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 14.000.000 |
4 | Gỗ Cẩm lai |
|
|
- | Đường kính ≤25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 9.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 10.000.000 |
- | Đường kính >25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 10.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 12.000.000 |
5 | Gỗ Mun |
|
|
- | Đường kính ≤25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 21.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 25.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 26.000.000 |
- | Đường kính >25cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 26.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 29.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 30.000.000 |
6 | Gỗ Gõ Lau, Gõ Mật |
|
|
- | Đường kính ≤40cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 3.500.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 4.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 4.500.000 |
- | Đường kính 41cm - 56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 4.500.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 5.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 5.500.000 |
- | Đường kính 56cm - 64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 5.500.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 6.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 6.500.000 |
- | Đường kính >64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 6.500.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 7.500.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 9.000.000 |
7 | Gỗ Gõ đỏ |
|
|
- | Đường kính ≤40cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 7.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 7.500.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 8.000.000 |
- | Đường kính 41cm - 56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5 - ≤2.5m | m3 | 8.500.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 9.000.000 |
- | Đường kính 56cm - 64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 9.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 10.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 11.000.000 |
- | Đường kính >64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 12.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 13.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 14.000.000 |
II | GỖ TRÒN NHÓM 2 |
|
|
1 | Gỗ Lim |
|
|
- | Đường kính ≤40cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 5.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 7.500.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 8.000.000 |
- | Đường kính 41cm - 56cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 5.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5 - ≤2.5m | m3 | 7.500.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 9.000.000 |
- | Đường kính>56cm - 64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 5.500.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 9.500.000 |
- | Đường kính >64cm |
|
|
+ | Chiều dài ≤1.5m | m3 | 8.000.000 |
+ | Chiều dài >1.5m - ≤2.5m | m3 | 9.000.000 |
+ | Chiều dài >2.5m | m3 | 10.000.000 |
2 | Gỗ tròn Kiền Kiền, Cẩm xe không phân biệt kích cỡ | m3 | 4.500.000 |
3 | Gỗ tròn nhóm 2 còn lại không phân biệt kích cỡ | m3 | 4.000.000 |
III | GỖ TRÒN NHÓM 3: Không phân biệt các kích cỡ. Riêng gỗ Dổi bằng 1,5 lần; gỗ Huỷnh bằng 1,4 lần; gỗ Chua khét bằng 1,3 lần so với mức giá gỗ nhóm 3. | m3 | 3.000.000 |
IV | GỖ TRÒN NHÓM 4: Bình quân các kích cỡ | m3 | 2.200.000 |
V | GỖ TRÒN NHÓM 5: Bình quân các kích cỡ | m3 | 1.900.000 |
VI | GỖ TRÒN NHÓM 6: Bình quân các kích cỡ | m3 | 1.400.000 |
VII | GỖ TRÒN NHÓM 7: Bình quân các kích cỡ | m3 | 1.100.000 |
VIII | GỖ TRÒN NHÓM 8: Bình quân các kích cỡ | m3 | 1.000.000 |
B | CÁC LOẠI LÂM SẢN KHÁC |
|
|
I | CỦI CÁC LOẠI | ste | 90.000 |
II | TINH DẦU RE HƯƠNG | lít | 60.000 |
III | VỎ CÂY BỜI LỜI | kg | 5.000 |
IV | THÂN VÀ RỂ CÂY HOÀNG ĐẰNG TƯƠI | kg | 3.000 |
C | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ |
|
|
1 | Tê Tê (Trút) |
|
|
+ | Loại < 2kg/con | kg | 1.100.000 |
+ | Loại 2 - 4kg/con | kg | 1.000.000 |
+ | Loại > 4kg/con | kg | 950.000 |
2 | Rắn Hổ mang chúa: Mức giá này chỉ áp dụng cho việc xử lý hành chính, không áp dụng để bán đấu giá |
|
|
+ | Loại < 1kg/con | kg | 900.000 |
+ | Loại 1- < 1.5kg/con | kg | 700.000 |
+ | Loại 1.5 - 2.5kg/con | kg | 600.000 |
+ | Loại > 2.5kg/con | kg | 500.000 |
3 | Các loại Rắn khác |
|
|
+ | Rắn Hổ trâu/con | kg | 220.000 |
+ | Rắn Hổ mang thường/con | kg | 250.000 |
+ | Rắn Dọc Dưa; Ráo thường; Mai/con | kg | 50.000 |
+ | Trăn đen, vàng/con | kg | 80.000 |
4 | Ba Ba |
|
|
- | Ba Ba gai |
|
|
+ | Loại < 2kg/con | kg | 280.000 |
+ | Loại 2 - 4kg/con | kg | 250.000 |
+ | Loại 4 - 7kg/con | kg | 200.000 |
+ | Loại 7kg/con | kg | 170.000 |
- | Ba Ba trơn (bình quân) |
| 170.000 |
5 | Kỳ Đà |
|
|
+ | Loại < 1kg/con | kg | 80.000 |
+ | Loại 1 - 4kg/con | kg | 140.000 |
+ | Loại > 4 - 7kg/con | kg | 120.000 |
+ | Loại > 7kg/con | kg | 80.000 |
6 | Các loại Rùa |
|
|
+ | Rùa Mỏ Quạ đuôi dài; Rùa Sa nhân | kg | 150.000 |
+ | Rùa Núi vàng; Rùa Đất lớn | kg | 120.000 |
+ | Rùa Đất Sê Pôn; Rùa Trung bộ | kg | 120.000 |
7 | Lợn rừng |
|
|
+ | Loại hơi | kg | 50.000 |
+ | Loại thịt | kg | 80.000 |
8 | Mang (Hoãng), Nai, Sơn Dương |
|
|
+ | Loại hơi | kg | 40.000 |
+ | Loại thịt | kg | 70.000 |
9 | Nhím, Cầy nhông, Chồn các loại |
|
|
+ | Loại hơi | kg | 50.000 |
+ | Loại thịt | kg | 100.000 |
10 | Chim các loại |
|
|
+ | Chim Yểng (Nhồng) | con | 350.000 |
+ | Chim Sáo | con | 100.000 |
+ | Chim Khướu | con | 70.000 |
11 | Gấu |
|
|
+ | Gấu Ngựa | kg | 3.200.000 |
+ | Gấu Chó | kg | 3.000.000 |
12 | Khỉ các loại | kg | 100.000 |
13 | Hon (Don) |
|
|
+ | Loại hơi | kg | 40.000 |
+ | Loại thịt | kg | 60.000 |
Hệ số quy đổi từ gỗ đẻo, gỗ xẻ hình hộp thì quy đổi ra gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 lần. Trong trường hợp có sự thay đổi về phẩm chất gỗ so với hồ sơ ban đầu thì phải có xác nhận của hội đồng liên ngành./.
- 1 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 2 Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị định 99/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Quyết định 48/1999/QĐ-UB ban hành bản quy định về phân công quản lý, phân cấp duyệt giá bán, chi phí thu giữ và tiêu thụ lâm sản thu qua xử lý vi phạm do Tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 48/1999/QĐ-UB ban hành bản quy định về phân công quản lý, phân cấp duyệt giá bán, chi phí thu giữ và tiêu thụ lâm sản thu qua xử lý vi phạm do Tỉnh Lâm Đồng ban hành