ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2012/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3301/STC-QLCSG ngày 28/11/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE GẮN MÁY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH |
|
|
1 | DEALIMI CKD 50 | Chiếc | 8,2 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | HÃNG HONDA |
|
|
1 | HONDA JC42 SH125i(Italia) | Chiếc | 66,0 |
2 | HONDA JC52 WAVE RSX | Chiếc | 19,8 |
3 | HONDA JC52 WAVE RSX (C) | Chiếc | 21,5 |
4 | HONDA JF42 SH 125i | Chiếc | 62,3 |
5 | HONDA JF43 PCX | Chiếc | 49,5 |
6 | HONDA KF14 SH 150i | Chiếc | 75,5 |
7 | HONDA KF14SH150i(Việt Nam) | Chiếc | 80,0 |
| HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012 | Chiếc | 27,5 |
II | HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI EN 150-AFI | Chiếc | 43,2 |
2 | SUZUKI GZ150A | Chiếc | 44,0 |
3 | SUZUKI RCV SPORT 110 | Chiếc | 60,0 |
III | HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA EXCITER 5P11 | Chiếc | 42,0 |
2 | YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1 | Chiếc | 35,7 |
3 | YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1 | Chiếc | 34,7 |
IV | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | SYM ANGEL + EZ VDD | Chiếc | 14,7 |
2 | SYM ANGEL + EZ VDE | Chiếc | 13,7 |
3 | SYM ANGEL + EZS VDE | Chiếc | 14,0 |
4 | SYM ANGEL + EZSR VDD | Chiếc | 14,7 |
5 | SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC | Chiếc | 34,5 |
6 | SYM SHARK 125 - VVB | Chiếc | 40,5 |
V | CỔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 | KWASHIOR 50 | Chiếc | 6,0 |
VI | CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 | KYMCO CANDY Hi50 | Chiếc | 19,0 |
2 | KYMCO PEOPLE 16 Fi | Chiếc | 39,5 |
VII | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 | CAVALRY 110E | Chiếc | 6,3 |
VIII | CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 | DETECH ESPERO 50V | Chiếc | 6,7 |
2 | ESPERO 110VA | Chiếc | 8,0 |
3 | MAXKAWA 50 | Chiếc | 10,0 |
4 | MTV 50 | Chiếc | 7,1 |
5 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 67,0 |
6 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 70,0 |
7 | PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 81,0 |
8 | PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 82,5 |
9 | PIAGGIO VESPA LXV 125IE | Chiếc | 116,7 |
10 | SMILE 50C | Chiếc | 7,8 |
11 | YAMAI-TAX 50 | Chiếc | 8,0 |
12 | YASUTA 100TT02 | Chiếc | 6,2 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại xe | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
|
| ||
I | CỬU LONG |
|
|
1 | CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn | Chiếc | 196,2 |
2 | CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn | Chiếc | 385,0 |
3 | CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn | Chiếc | 280,0 |
II | JRD |
|
|
1 | JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | Chiếc | 270,0 |
2 | JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | Chiếc | 333,0 |
3 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch | Chiếc | 191,0 |
III | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 | Chiếc | 1.507,0 |
|
| ||
|
| ||
1 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc | Chiếc | 343,0 |
2 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 360,0 |
3 | CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 368,0 |
4 | CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 230,0 |
5 | CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012 | Chiếc | 490,0 |
|
| ||
1 | DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc | Chiếc | 255,0 |
|
| ||
1 | FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 600,0 |
2 | FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN | Chiếc | 550,0 |
3 | FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, sx lắp ráp trong nước | Chiếc | 892,0 |
4 | FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 631,0 |
5 | FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW | Chiếc | 605,0 |
6 | FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW | Chiếc | 605,0 |
7 | FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 618,0 |
8 | FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW | Chiếc | 592,0 |
9 | FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW | Chiếc | 582,0 |
10 | FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 658,0 |
11 | FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW | Chiếc | 632,0 |
12 | FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW | Chiếc | 744,0 |
13 | FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW | Chiếc | 766,0 |
14 | FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 744,0 |
|
| ||
1 | HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam | Chiếc | 296,0 |
2 | HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | Chiếc | 1.800,0 |
3 | HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
4 | HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
5 | HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc | Chiếc | 1.142,9 |
6 | HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
7 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 491,0 |
8 | HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ | Chiếc | 328,0 |
9 | HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc | Chiếc | 75,0 |
10 | HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc | Chiếc | 850,0 |
11 | HYUNDAI HD 250/QT-LC, tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc | Chiếc | 2.785,0 |
12 | HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc | Chiếc | 500,0 |
13 | HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc | Chiếc | 1.525,0 |
14 | HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | Chiếc | 1.890,0 |
|
| ||
1 | SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam | Chiếc | 232,0 |
2 | SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam | Chiếc | 197,0 |
3 | SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam | Chiếc | 349,0 |
4 | SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia | Chiếc | 233,0 |
5 | SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia | Chiếc | 223,0 |
6 | SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản | Chiếc | 599,0 |
|
| ||
1 | JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam | Chiếc | 100,0 |
|
| ||
1 | THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 746,0 |
2 | THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 370,0 |
3 | THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam | Chiếc | 374,0 |
4 | THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 237,5 |
5 | THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam | Chiếc | 1.170,0 |
6 | THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 2.720,0 |
7 | THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 541,5 |
8 | THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 460,0 |
9 | THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam | Chiếc | 480,0 |
10 | THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 152,0 |
|
| ||
1 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 380,0 |
2 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam | Chiếc | 400,0 |
3 | MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền | Chiếc | 1.535,0 |
|
| ||
1 | CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn | Chiếc | 196,2 |
2 | CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn | Chiếc | 385,0 |
3 | CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn | Chiếc | 275,0 |
4 | CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ | Chiếc | 224,0 |
5 | CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn | Chiếc | 631,0 |
6 | CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 265,0 |
7 | CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 234,0 |
8 | CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 272,0 |
9 | CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn | Chiếc | 336,0 |
10 | CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn | Chiếc | 280,0 |
11 | CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 331,0 |
12 | CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
13 | CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
14 | CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
15 | CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
16 | CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn | Chiếc | 429,0 |
17 | CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn | Chiếc | 429,0 |
18 | CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn | Chiếc | 120,0 |
19 | CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn | Chiếc | 120,0 |
20 | CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn | Chiếc | 188,0 |
21 | CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 180,0 |
|
| ||
1 | JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc | Chiếc | 1.264,3 |
2 | JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 221,0 |
3 | JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011 | Chiếc | 1.245,0 |
|
| ||
1 | JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 240,0 |
2 | JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 250,0 |
3 | JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 202,0 |
4 | JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 212,0 |
5 | JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải | Chiếc | 200,0 |
6 | JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải | Chiếc | 235,0 |
7 | JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải | Chiếc | 315,0 |
8 | JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | Chiếc | 126,0 |
9 | JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | Chiếc | 158,0 |
10 | JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch | Chiếc | 146,9 |
11 | JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch | Chiếc | 191,0 |
12 | JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007 | Chiếc | 159,0 |
13 | JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008 | Chiếc | 161,0 |
14 | JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 247,0 |
15 | JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 328,0 |
16 | JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 294,0 |
17 | JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 304,0 |
18 | JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 214,2 |
19 | JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 224,2 |
20 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007 | Chiếc | 176,0 |
21 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008 | Chiếc | 181,0 |
22 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 147,8 |
23 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 152,8 |
|
| ||
I | KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam | Chiếc | 234,0 |
2 | KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 549,0 |
3 | KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 570,0 |
4 | KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 579,0 |
5 | KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc | Chiếc | 140,0 |
6 | KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam | Chiếc | 313,8 |
7 | KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011 | Chiếc | 320,0 |
8 | KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 874,0 |
|
| ||
1 | TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998 | Chiếc | 1.010,0 |
2 | TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 | Chiếc | 982,0 |
3 | TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3 | Chiếc | 1.129,0 |
4 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 786,0 |
5 | TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản | Chiếc | 500,0 |
6 | TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012 | Chiếc | 1.145,0 |
7 | TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012 | Chiếc | 1.066,0 |
8 | TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 579,0 |
9 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 723,0 |
10 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan | Chiếc | 723,0 |
11 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 679,0 |
12 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 1.923,0 |
13 | TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 2.608,0 |
14 | TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản | Chiếc | 700,0 |
15 | TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản | Chiếc | 292,0 |
16 | TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 658,0 |
17 | TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 | Chiếc | 696,0 |
18 | TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 | Chiếc | 658,0 |
19 | TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản | Chiếc | 340,0 |
20 | TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012 | Chiếc | 1.651,0 |
|
| ||
1 | HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn | Chiếc | 245,0 |
2 | HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa) | Chiếc | 199,0 |
3 | HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn) | Chiếc | 205,0 |
4 | HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 357,0 |
5 | HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 377,0 |
6 | HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 336,0 |
7 | HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 407,0 |
8 | HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 366,0 |
9 | HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn) | Chiếc | 382,0 |
10 | HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi) | Chiếc | 160,0 |
11 | HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn) | Chiếc | 155,0 |
12 | HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn | Chiếc | 215,0 |
|
| ||
1 | DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc | Chiếc | 750,0 |
2 | FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 778,0 |
|
| ||
1 | ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc | Chiếc | 500,0 |
2 | BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức | Chiếc | 1.386,0 |
3 | CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN | Chiếc | 1.215,0 |
4 | CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 472,5 |
5 | CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN | Chiếc | 679,0 |
6 | CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN | Chiếc | 750,0 |
7 | CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam | Chiếc | 306,0 |
8 | DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 150,0 |
9 | FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam | Chiếc | 350,0 |
10 | FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam | Chiếc | 250,0 |
11 | FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 206,0 |
12 | IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức | Chiếc | 150,0 |
13 | KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga | Chiếc | 440,0 |
14 | KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam | Chiếc | 440,0 |
15 | KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga | Chiếc | 1.750,0 |
16 | KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga | Chiếc | 440,0 |
17 | LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô | Chiếc | 40,0 |
18 | LEXUS LX470, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam | Chiếc | 1.300,0 |
19 | LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản | Chiếc | 1.200,0 |
20 | MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012 | Chiếc | 670,0 |
21 | MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 2.083,6 |
22 | NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 | Chiếc | 3.102,0 |
23 | NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012 | Chiếc | 655,0 |
24 | NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012 | Chiếc | 633,5 |
25 | NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 | Chiếc | 1.219,0 |
26 | NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012 | Chiếc | 1.345,0 |
27 | NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 | Chiếc | 2.789,0 |
28 | NISSAN NAVARA LE, năm 2012 | Chiếc | 656,5 |
29 | NISSAN NAVARA XE, năm 2012 | Chiếc | 770,0 |
30 | NISSAN TEANA VQ37 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 | Chiếc | 2.425,0 |
31 | NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động | Chiếc | 1.219,0 |
32 | NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn | Chiếc | 1.345,0 |
33 | NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu | Chiếc | 1.811,0 |
34 | NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012 | Chiếc | 1.811,0 |
35 | NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản | Chiếc | 198,0 |
36 | SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc | Chiếc | 540,0 |
37 | SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ | Chiếc | 150,0 |
38 | SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012 | Chiếc | 108,8 |
39 | SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam | Chiếc | 400,0 |
40 | SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 140,0 |
41 | TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam | Chiếc | 550,0 |
42 | THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 300,0 |
43 | TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 | Chiếc | 340,0 |
44 | TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 399,0 |
45 | TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 | Chiếc | 470,0 |
46 | 2012 | Chiếc | 545,0 |
47 | TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009 | Chiếu | 295,0 |
48 | TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011 | Chiếc | 365,0 |
49 | TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011 | Chiếc | 400,0 |
50 | TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 | Chiếc | 450,0 |
51 | TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011 | Chiếc | 400,0 |
52 | TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011 | Chiếc | 475,0 |
53 | TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012 | Chiếc | 460,0 |
54 | TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 660,0 |
55 | TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 630,0 |
56 | TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 220,0 |
57 | VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 451,0 |
58 | VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 486,0 |
- 1 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 8 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 1 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014